Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Hệ thống kiến thức và kĩ năng Địa lý 12 (Cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.56 KB, 11 trang )


HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG ƠN THI TỐT NGHIỆP
ĐỊA LÍ LỚP 12 – BAN CƠ BẢN
STT
Bµi
(Néi dung)
KiÕn thøc c¬ b¶n
(Lý thut)
KÜ n¨ng
(Thùc hµnh)
Ghi chó
1
Bài 1
Vòêt Nam trên
đường đổi mới
và hội nhập
- Thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ë nước ta.
- Tác động của quốc tế và khu vực đối với công cuộc đổi
mới, những thành tựu đạt được trong qu¸ trình hội nhập
kinh tế của nước ta.
- Biết liên hệ thực tiễn
- Phân tích H 1.1, 1.2 và
Bảng 1=> Tình hình tăng
trưởng và phát triển.
2
Bài 2
Vò trí đòa lý,
phạm vi lãnh thổ
-Đặc điểm vò trí đòa lý, phạm vi lãnh thổ nước ta
-Ý nghóa của vò trí đòa lí đối với đặc điểm tự nhiên, phát
triển KT-XH.


-Đọc Atlat Tr 4. 5.
- GV hướng dẫn trả lời
câu hỏi 2
3
Bài 3
Thực hành
4
Bài 4
Lòch sử hình
thành và phát
triển lãnh thổ
- Lòch sử hình thành và phát triển lãnh thổ VN qua 3 giai
đoạn
- Biết được đặc điểm (thời gian, tài nguyên,cảnh quan,
khu vực diễn ra, hoạt động đòa chất chính) và ý nghóa của
giai đoạn Tiền Cambri
-Đọc Atlat Tr 8
(H.5, Bảng niên biểu)
- GV hướng dẫn trả lời
câu hỏi 2,3
5
Bài 5:
Lòch sử hình
thành và phát
triển lãnh thổ
(tt)
-Biết được đặc điểm(…) và ý nghóa của 2 giai đoạn Cổ
kiến tạo và Tân kiến tạo trong lòch sử hình thành và phát
triển lãnh thổ VN
-Đọc Atlat Tr 8

(H.5, Bảng niên biểu)
- Nhận xét, so sánh giữa
các giai đoạn và liên hệ
thực tế tại các khu vực ở
nước ta
- Đặc điểm các loại
khoáng sản
1

6
Bài 6:
Đất nớc nhiều
đồi núi
1.Đặc điểm chung của địa hình (4 đặc điểm)
2.Các khu vực địa hình
a/ Khu vực đồi núi (4 KV cách khai thác chung)
- Giới hạn của vùng
- Độ cao trung bình
- Hớng nghiêng
- Hớng địa hình
- Các dạng địa hình
- Đọc Atlat trang 13, 14
Các miền tự nhiên.
- Đọc hình 6 SGK
- GV hớng dẫn trả lời câu
hỏi 2,3
7
Bài 7:
Đất nớc nhiều
đồi núi

b/ Khu vực đồng bằng (2 loại đồng bằng cách khai thác
chung)
- Diện tích
- Điều kiện hình thành.
- Đặc điểm địa hình
- Đặc điểm đất đai
3.Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi núi
và đồng bằng đối với phát triển KT-XH.
a/ Thế mạnh và hạn chế của vùng đồi núi.
b/ Thế mạnh và hạn chế của vùng đồng bằng.
- Đọc Atlat trang 13, 14
Các miền tự nhiên.
- Đọc hình 6 SGK
- GV hớng dẫn trả lời câu
hỏi 1,3
8
Bài 8:
Thiên nhiên chịu
ảnh hởng sâu sắc
của biển
1. Khái quát về Biển Đông
2. ảnh hởng của Biển Đông đến thiên nhiên VN.
- ảnh hởng đến khí hậu, địa hình và các hệ sinh thái
vùng ven biển.
- ảnh hởng đến các nguồn tài nguyên thiên nhiên và
thiên tai ở vùng biển nớc ta.
- Đọc Atlat trang 4,5
- Đọc Atlat trang
9,12,13,14
- Đọc Atlat trang 8, 9,12

(Hình 8.1 SGK)
9
Bài 9:
Thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Nguyên nhân
- Biểu hiện:
+ Nhiệt đới (Bài tập 2)
+ ẩm (Bài tập 3)
+ Gió mùa và hệ quả của hoạt động gió mùa đối với sự
phân chia mùa khác nhau giữa các khu vực.
- Đặc điểm chung khí hậu VN.
- Đọc Atlat trang 9 (hoặc
H 9.1, 9.2, 9.3)
- Phân tích BSL (Bài tập
2,3 SGK tr 44)
- GV hớng dẫn trả lời câu
hỏi 4.
2

10
Bài 10:
Thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa
(Tiếp theo)
2. Các thành phần tự nhiên khác (địa hình, sông ngòi, đất,
sinh vật Cách khai thác chung)
- Nguyên nhân
- Biểu hiện

3. ảnh hởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản
xuất và đời sống.
- Đối với sx NN
- Đối với các HĐSX khác và đời sống.
Đọc Atlat:
- Địa hình: Tr 13,14
- Sông ngòi: Tr 10
- Đất: Tr 11
- Sinh vật: Tr 12
11,12
B i 11 12 :
Thiên nhiên phân
hoá đa dạng
1. Thiên nhiên phân hoá theo Bắc Nam
- Nguyên nhân và đặc điểm thiên nhiên phân hoá theo Bắc
Nam.
- So sánh sự khác nhau về cảnh quan và khí hậu 2 phần lãnh
thổ Bắc Nam.
2 Thiên nhiên phân hoá theo Đông Tây:
- Nhận biết đợc từ Đông- Tây tự nhiên nớc ta phân chia
thành 3 dải rõ rệt.
- Chỉ ra mối liên hệ chặt chẽ giữa đặc điểm tự nhiên 3 vùng
trên.
3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao
- Nguyên nhân và đặc điểm của thiên nhiên phân hoá theo độ
cao.
- Làm rõ những đặc điểm về độ cao, khí hậu, đất, HST của
từng đai.
4. Các miền địa lý tự nhiên
- Đặc điểm của 3 miền địa lý tự nhiên ( địa hình, khí

hậu,sinh vật, đất đai, khoáng sản )
- Những thuận lợi và khó khăn trong sử dụng tự nhiên của
mỗi miền.
- Sử dụng Atltát ( Tr Các
miền tự nhiên)
- Sử dụng Atlát Tr
Hình thể.
- Nhận xét so sánh BSL,
biểu đồ ( Tr. 50 SGK
- Lập bảng thống kê kiến
thức về MQH giữa các
yếu tố tự nhiên ở từng đai.
- Sử dụng Atlát ( Tr. Các
miền tự nhiên)
13
Bài 13:
Đọc bản đồ địa
hình, điền vào l-
ợc đồ trống một
số dãy núi và
đỉnh núi
- Hiểu sâu thêm, cụ thể và trực quan hơn về các kiến thức:
địa hình, sông ngòi.
- Sử dụng Atlát ( Tr. Hình
thể, các miền địa lý tự
nhiên.
3

14
Bài 14:

Sử dụng và bảo
vệ tài nguyên
thiên nhiên.
- Hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả (tài nguyên sinh vật,
đất),biện pháp của nhà nớc trong việc bảo vệ tài nguyên sinh
và đất
- Các tài nguyên khác: Tơng tự
- Phân tích và giải thích
BSL 14.1; 14.2
- GV hớng dẫn vẽ biểu đồ
kết hợp.
15
Bài 15:
Bảo vệ môi trờng
và phòng chống
thiên tai
- Nguyên nhân biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh
thái môi trờng và ô nhiễm môi trờng.
- Xác định các thiên tai: thời gian, phạm vi ảnh hởng, hậu
quả và biện pháp phòng chống
- Chiến lợc quốc gia về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi
trờng
- Tìm hiểu, quan sát thực
tế MT ở địa phơng
- Liên hệ thực tế lũ quét ở
địa phơng.
16
Bài 16: Đặc
Uđiểm dân số và
phân bố dân c n-

ớc ta
1.Đặc điểm dân số nớc ta (4 đặc điểm)
2.Đặc điểm phân bố dân c: phân bố cha hợp lí
3.Chiến lợc phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả
nguồn lao động nớc ta.
- Đọc Atlat địa Tr 15,16
- BSL SGK Tr 68, 69, 71
- Vẽ biểu đồ: tròn, miền,
cột thanh ngang.
- Nhận xét, giải thích biểu
đồ.
- Tính mật độ dân số.
17
Bài 17:Lao động
và việc làm
1.Đặc điểm nguồn lao động nớc ta ( Thế mạnh và hạn chế)
2.Cơ cấu lao động
- Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế.
- Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
- Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn.
3. Vấn đề việc làm và hớng giải quyết việc làm.
- Việc làm là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt của nớc ta
hiện nay.
- Giải pháp.
- Đọc phân tích BSL Tr
73,74,75.
- Vẽ và nhận xét biểu đồ:
tròn, miền.
18
Bài 18:

Đặc điểm đô thị
hoá
1.Đặc điểm đô thị hoá ( 3đặc điểm).
2.ảnh hởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội
- Tích cực
- Hạn chế
- Đọc Atlát Tr 15.
- Nhận xét BSL 18.1 =>
sự thay đổi.
- Tính tỷ trọng BSL.18.2
19
Bài 19:
Thực hành
- Nắm đựơc sự phân hoá thu nhập bình quân vùng đầu ngời
giữa các và giải thích nguyên nhân của sự khác biệt đó.
- Vẽ biểu đồ cột thanh
ngang.
- Nhận xét BSL Tr 80.
4

20
Bài 20:
Chuyển dịch cơ
cấu kinh tế
1.Sự cần thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
2.Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta trong thời kỳ đổi mới.
- Theo ngành ( Nhấn mạnh)
- Theo thành phần kinh tế
- Theo lãnh thổ
- Phân tích biểu đồ 20.1

- BSL 20.1; 20.2.
- GV hớng dẫn HS vẽ biểu
đồ miền, tròn.
- Tính tỷ trọng và nhận
xét về cơ cấu.
- Đọc Atlát Tr 17.
21
Bi 21 :
c im nn
nụng nghip
nc ta
- Nhng th mnh , hn ch ca nn nụng nghip nhit i
nc ta .
-c im ca nn nụng nghip nc ta ang chuyn dch
t nụng nghip c truyn sang nụng nghip hin i, sn
xut hng húa quy mụ ln.
- Xu hng chuyn dch c cu kinh t nụng thụn nc ta.
- Phõn tớch lc , s
liu thng kờ v s thay
i c cu kinh t nụng
thụn & thu nhp t nụng
lõm thy sn .
Lu ý
bi tp 3
Trang
92
22
Bi 22 :
Vn phỏt trin
nụng nghip

- Trỡnh by c c cu ngnh nụng nghip nc ta & s
thay i c cu trong tng phõn ngnh .
- S phỏt trin & phõn b sn xut ca mt s cõy trng vt
nuụi ch yu .
- c & phõn tớch biu
.
- Xỏc nh trờn bn cỏc
vựng trng im lng
thc thc phm , cõy
cụng nghip .
- Gii thớch c im
phõn b ngnh chn nuụi .
Hng
dn HS
lm cỏc
bi tp 3,
4 trang
97
23
Bi 23 : Thc
hnh : Phõn tớch
chuyn dch c
cu ngnh trng
trt
- Cng c kin thc ó hc v ngnh trng trt . - Tớnh toỏn x lớ s liu .
- V biu .
- Phõn tớch s liu rỳt
ra nhn xột .
24
Bi 24 : Vn

phỏt trin ngnh
thy sn &lõm
nghip .
- Phõn tớch c cỏc c im thun li & khú khn phỏt
trin ngnh thy sn .
- Hiu c c im phỏt trin, phõn b ngnh thy sn &
mt s phng hng phỏt trin ngnh thy sn ca nc ta
.
- Nm c mt s vn chớnh trong phỏt trin & phõn b
sn xut lõm nghip.
- Phõn tớch bn lõm
ng nghip xỏc nh
cỏc khu vc sn xut khai
thỏc ln .
- V & phõn tớch bn ,
s liu thng kờ v lõm
ng nghip .
- Bi tp
1 - trang
105.
- Liờn h
kin thc
a
phng
5

25
Bài 25 : Tổ chức
lãnh thổ nông
nghiệp

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp nước ta .
- Hiểu & trình bày được đặc điểm cơ bản của 7 vùng nông
nghiệp .
- Trình bày được xu hướng thay đổi trong TCLTNN.
- Sử dụng bản đồ (Atlat )
để trình bày sự phân bố 1
số ngành sản xuất nông
nghiệp , vùng chuyên
canh lớn .
- Phân tích bảng số liệu
thống kê & biểu đồ để
thấy rõ xu hướng thay đổi
trong TCLTNN
- Lưu ý
các bài
tập 2, 3
trang 111
26
Bài 26 : Cơ cấu
ngành công
nghiệp
- Hiểu được sự đa dạng của cơ cấu ngành công nghiệp, sự
chuyển dịch cơ cấu trong từng giai đoạn và các hướng hoàn
thiện.
- Nêu được khái niệm công nghiệp trọng điểm & kể tên
được một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta .
- Nắm vững được sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp và giải
thích được sự phân hóa đó.
- Phân tích được cơ cấu CN theo thành phần kinh tế cũng

như sự thay đổi của nó và vai trò của mỗi thành phần.
- Phân tích biểu đồ
chuyển dịch cơ cấu công
nghiệp .
- Xác định trên bản ( Atlat
) các khu vực tập trung
công nghiệp chủ yếu , các
trung tâm công nghiệp
chính & cơ cấu ngành
trong mỗi khu vực.
27
Bài 27 : Vấn đề
phát triển một số
ngành công
nghiệp trọng
điểm
- Công nghiệp năng lượng : Cơ cấu , điều kiện phát triển ,
tình hình sản xuất & phân bố .
- Công nghiệp chế biến lương thực , thực phẩm : Cơ cấu ,
cơ sở nguyên nhiên liệu , tình hình sản xuất & phân bố .
- Khai thác bản đồ ( Atlat
- trang 22 ) để trình bày
sự phân bố các ngành
công nghiệp trọng điểm :
+ Những vùng phân bố
than dầu , các nhà máy
thủy điện , nhiệt điện .
+ Các trung tâm công
nghiệp chế biến lương
thực – thực phẩm lớn .

- Phân tích các biểu đồ ,
bảng số liệu , sơ đồ về các
ngành công nghiệp .
- Lưu ý
bài tập
1,2
Trang
124
28
Bài 28 :
Vấn đề tổ chức
- Nêu được khái niệm , vai trò của TCLTCN.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới TCLTCN.
- Sử dụng bản đồ công
nghiệp chung
- Lưu ý
bài tập
6

lãnh thổ lãnh thổ
công nghiệp.
- Nêu được các hình thức TCLTCN & sự phân bố . ( trang 21 Atlat ): xác
định các điểm , khu ,
trung tâm công nghiệp.
2 ,3
trang 127
29
Bài 29 : Thực
hành : Vẽ biểu đồ
nhận xét & giải

thích sự chuyển
dịch cơ cấu công
nghiệp.
- Củng cố kiến thức đã học về cơ cấu ngành công nghiệp.
- Bổ xung thêm kiến thức về cơ cấu ngành công nghiệp theo
lãnh thổ.
- Xác định được dạng
biểu đồ & rèn luyện kĩ
năng vẽ biểu đồ hình tròn
- Phân tích nhận xét số
liệu ( phân tích khái quát ,
cụ thể )& giải thích.
30
Bài 30 : Vấn đề
phát triển ngành
giao thông vận
tải & thông tin
liên lạc
- Trình bày vai trò , sự phát triển & phân bố của các tuyến
đường chính của các loại hình GTVT nước ta .
- Thấy được sự đa dạng của mạng lưới TTLL của nước ta
- Nêu được đặc điểm phát triển của ngành bưu chính , viễn
thông.
- Đọc bản đồ giao thông
Việt Nam( trang 23
Atlat ): Xác định các
tuyến giao thông quan
trọng .
- Phân tích các bảng số
liệu về tình hình GTVT.

- Lưu ý
bài tập 2
– trang
136.
31
Bài 31 :
Vấn đề phát triển
thương mại du
lịch
- Hiểu được cơ cấu , phân ngành của thương mại , du lịch &
tình hình hoạt động nội thương của nước ta .
- Nắm được tình hình ,cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu và thị
trường chủ yếu của Việt Nam.
- Biết được các loại tài nguyên du lịch chính của nước ta &
tình hình phát triển các trung tâm du lịch quan trọng .
- Phân tích biểu đồ , bảng
số liệu thống kê về nội
ngoại thương & du lịch .
- Khai thác bản đồ
( Atlat - trang 25 ) để
nhận biết & phân tích sự
phân bố các trung tâm
thương mại , du lịch.
- Lưu ý
các bài
tập từ 1 –
đến 4
trang 143
32
Bài 32 : Vấn đề

khai thác thế
mạnh ở Trung du
miền núi Bắc Bộ
-Phân tích được các thế mạnh , hạn chế của vùng, hiện trạng
khai thác và khả năng phát phát huy các thế mạnh đó để phát
triển kinh tế - xã hội.
- Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã
hội.
-Hiểu được ý nghĩa kinh tế, chính trị, xã hội sâu sắc của việc
phát huy các thế mạnh của vùng.
-Đọc và phân tích khai
thác Atlat, bản đồ.
-Thu thập & xử lí các số
liệu.
- Có thể
hướng
dẫn HS
tìm hiểu
theo hệ
thống
câu hỏi
cuối bài (
trang
7

149)
33
Bài 33 : Vấn đề
chuyển dịch kinh
tế Đồng bằng

sông Hồng .
- Nắm được vị trí địa lí & ảnh hưởng của nó đến phát triển
kinh tế - xã hội của ĐBSH.
- Phân tích đựơc các thế mạnh chủ yếu và những hạn chế
của Đồng bằng sông Hồng.
-Hiểu được tính cấp thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo ngành và những định hướng về sự chuyển dịch đó
- Xác định vị trí địa lí và
phạm vi lãnh thổ & một
số tài nguyên thiên nhiên
của Đồng bằng sông
Hồng.
- Phân tích biểu đồ
chuyển dịch cơ cấu kinh
tế , bản đồ kinh tế của
ĐBSH.
- Lưu ý
các câu
hỏi phụ
& các
câu hỏi
cuối bài.
34
Bài 34 : Thực
hành : Phân tích
mối quan hệ giữa
dân số với việc
sản xuất lương
thực ở Đồng
bằng sông Hồng.

-Củng cố thêm kiến thức trong bài 33
-Biết được sức ép nặng nề của dân số đối với các vấn đề KT-
XH ở ĐBSH
-Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với sản xuất lương
thực và tìm ra hướng giải quyết.
-Xử lí và phân tích số liệu
theo yêu cầu đề bài và rút
ra nhận xét cần thiết.
- Phân tích được mối quan
hệ giữa dân số & sản xuất
lương thực qua bảng số
liệu.
- So sánh
mối quan
hệ giữa
dân số
với
lương
thực của
ĐBSH –
ĐBSCL .
35
Bài 35 : Vấn đề
phát triển kinh tế
- xã hội ở Bắc
Trung Bộ
- Trình bày được vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đặc biệt
của vùng cũng như những thế mạnh nổi trội của vùng (tài
nguyên thiên nhiên, truyền thống dân cư) và cả những khó
khăn trong quá trình phát triển.

- Hiểu và trình bày được thực trạng và triển vọng phát triển
cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp, sự phát triển của công
nghiệp và cơ sở hạ tầng của vùng .
- Đọc và khai thác thông
tin từ Atlat, bản đồ giáo
khoa và các lược đồ , lát
cắt từ Tây sang Đông của
vùng trong bài.
- Phân tích, thu thập các
số trên các - phương tiện
khác nhau và rút ra các
kết luận cần thiết .
- So sánh
với
duyên
hải NTB
- Lưu ý
bài tập
2,4
(Tr160 )
36
Bài 36 : Vấn đề
phát triển kinh tế
- xã hội ở duyên
hải Nam Trung
- Hiểu được Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ
tương đối giàu tài nguyên thiên nhiên, có khả năng phát triển
nền kinh tế nhiều ngành, nhưng sự phát triển kinh tế – xã hội
của vùng gặp khó khăn do thiên tai và hậu quả nặng nề của
- Phân tích các bản đồ tự

nhiên, kinh tế, đọc Atlat
Địa lí Việt Nam.
- Lưu ý
bài tập từ
1 – 4
trang 160
8

Bộ .
chiến tranh.
- Biết được thực trạng &triển vọng phát triển tổng hợp kinh
tế biển, sự phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng của vùng.
- Hiểu được trong những năm tới, với sự phát triển của công
nghiệp và cơ sở hạ tầng, với sự khai thác tốt hơn kinh tế
biển, hình thành nền kinh tế mở, kinh tế của Duyên hải Nam
Trung Bộ sẽ có bước phát triển đột phá.
37
Bài 37: Vấn đề
khai thác thế
mạnh ở Tây
Nguyên
-Biết được vị trí và hình dạng lãnh thổ của vùng
-Biết được những khó khăn, thuận lợi và triển vọng của việc
phát huy các thế mạnh nhiều mặt của Tây Nguyên, đặc biệt
là về phát triển cây công nghiệp lâu năm, lâm nghiệp và khai
thác nguồn thủy năng
-Trình bày được các tiến bộ về mặt KT-XH của Tây Nguyên
gắn liền với việc khai thác các thế mạnh của vùng, những
vấn đề KT-XH và môi trường với việc khai thác các thế
mạnh này.

- Rèn kĩ năng sử dụng bản
đồ, biểu đồ, lược đồ, xử lí
các thông tin bài học.
-Lưu ý các câu hỏi & bài
tập cuối bài .
- So sánh các thế mạnh
với vùng khác
38
Bài 38 : Thực
hành : So sánh về
cây công nghiệp
lâu năm & chăn
nuôi gia súc lớn
giữa vùng Tây
Nguyên & Trung
du miền núi Bắc
Bộ .
- Củng cố thêm kiến thức trong bài 37
-Biết được những nét tương đồng và khác biệt về cây công
nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa Tây Nguyên
và Trung du, miền núi Bắc Bộ
- Nhận biết dạng biểu đồ
thích hợp , kĩ năng vẽ
biểu đồ.
- Xử lí số liệu theo yêu
cầu của đề bài
- Cách nhận xét & giải
thích về sự giống nhau &
khác nhau trong sản xuất
cây công nghiệp lâu năm

& chăn nuôi của hai
vùng.
39
Bài 39 : Vấn đề
khai thác lãnh
thổ theo chiều
sâu ở Đông Nam
Bộ
-Biết được những đặc trưng khái quát của vùng so với cả
nước.
-Phân tích được những thế mạnh & hạn chế trong việc phát
triển kinh tế – xã hội của vùng.
-Hiểu và trình bày được vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều
sâu ;Thực trạng và phương hướng khai thác lãnh thổ theo
- Rèn các kĩ năng sử dụng
bản đồ, biểu đồ, lược
đồ,bảng số liệu.
- So sánh vấn đề phát
triển các ngành kinh tế
của ĐNB với các vùng
9

chiều sâu của vùng . kinh tế khác
40
Bài 40 :
Thực
hành :
Phân tích
tình hình
phát triển

CN ở ĐNB
- Khắc sâu kiến thức bài 39
- Trình bày được thế mạnh, tình hình phát triển công nghiệp
ở Đông Nam Bộ.
- Xử lí và phân tích số
liệu theo yêu cầu đề bài
và rút ra nhận xét cần
thiết
- Lựa chọn & vẽ biểu đồ
thích hợp.
- Viết bào cáo ngắn gọn
về một đề kinh tế - xã hội
41
Bài 41 : Vấn đề
sử dụng hợp lí &
cải tạo tự nhiên ở
ĐBSCL
- Biết được vị trí và phạm vi lãnh thổ của vùng.
-Hiểu được đặc điểm tự nhiên , đánh giá được những thế
mạnh và hạn chế của nó trong việc phát triển KT-XH ở
ĐBSCL .
-Nhận thức được vấn đề cấp thiết và những biện pháp hàng
đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm biến
ĐBSCL thành một khu vực kinh tế quan trọng của cả nước.
-Đọc và phân tích bản đồ
( Atlat ) của một số thành
phần tự nhiên ở ĐBSCL .
- Phân tích được các bảng
số liệu, biểu đồ có liên
quan .

-Lưu y hệ thống câu hỏi
& bài tập cuối bài .
- So sánh cơ cấu sử dụng
vốn đất với ĐBSH .
42
Bài 42 : Vấn đề
phát triển kinh tế,
an ninh quốc
phòng ở Biển
Đông & các
đảo,quần đảo.
-Đánh giá được tổng quan về các nguồn lợi biển đảo của
nước ta.
-Hiểu được vai trò của hệ thống đảo trong chiến lược phát
triển kinh tế biển và bảo vệ chủ quyền vùng biển, thềm lục
địa và vùng đặc quyền kinh tế của nước ta.
-Trình bày được các vấn đề chủ yếu trong khai thác tổng hợp
các tài nguyên vùng biển và hải đảo.
-Xác định được trên bản
đồ ( Atlat )sự phân bố các
nguồn lợi biển chủ yếu.
-Xác định được trên bản
đồ các đảo quan trọng,
các huyện đảo của nước
ta.
- Phân tích được ảnh
hưởng của biển đảo với
phát triển KT – XH.
- Lưu ý
các câu

hỏi 1,2
10

43
Bi 43 : Cỏc
vựng kinh t
trng im.
-Nm c vai trũ v c im ca cỏc vựng kinh t trng
im nc ta.
-Bit c quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca 3 vựng
KTT.
-Trỡnh by c v trớ, vai trũ, ngun lc v hng phỏt trin
tng vựng KTT
- Xỏc nh trờn bn
( Atlat ) ranh gii 3 vựng
KTT v cỏc tnh thuc
mi vựng
-Phõn tớch c bng s
liu, xõy dng biu
kinh t ca 3 vựng KTT
- Lu ý
cõu hi
1, 3 &
cỏc cõu
hi ph
trong bi
Yêu cầu ôn tập :
I. Lí thuyết :
Củng cố những kiến thức cơ bản theo chủ đề ( theo bài)
Bám sát hệ thống câu hỏi trong sách giáo khoa.

II. Kĩ năng :
Cách nhận biết các dạng biểu đồ, cách vẽ, nhận xét biểu đồ.
Xử lí số liệu và nhận xét, giải thích.
Đọc, nhận xét, giải thích sự phân bố các đối tợng địa lí trong Atlat.
Hớng dẫn cách làm bài.
11

×