Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ KTĐK GIỮA KÌ II (theo chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.49 KB, 9 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC MỸ.
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………
LỚP:…………………………………………………………………………
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II (2010-2011)
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ STT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
STT
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0. 5đ) 4 được lấy 8 lần ta viết được thành tích là:
A. 8 x 4 B. 4 x 8 C. 4 + 8
Câu 2:(0.5đ) Kết quả của phép tính 24 – 24 : 4 là:
A. 0 B. 4 C. 18
Câu 3:(0.5d) Phép tính 18dm : 3 có kết quả là :
A. 6dm B. 6cm C. 9dm
Câu 4: (0. 5d)Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Vậy mỗi túi có
A. 5kg gạo B. 12kg gạo C. 18kg gạo
Câu 5: (0. 5) Có x : 2 = 3 . Vậy ta có :
A. x = 1 B. 5 C. 6
Câu 6: (0. 5) Đường gấp khúc bên gồm có mấy đoạn thẳng ?
A. 1 đoạn thẳng
B. 3 đoạn thẳng
C. 4 đoạn thẳng


Câu 7: (1.5) Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 8:(1.5đ) Hình nào đã tô màu
4
1
số ô vuông ? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống


A. B. C. D. E.
F. G. H. I. J.
K. L. M. N.
O. P. Q. R.
S. T. U. V.
W. X. Y. Z.
AA.BB.CC.DD.
EE.FF.GG.HH.
A
E
D
C
B
3
+ 9
: 3
x 5
A
Thí sinh khơng được viết vào khung này
Vì đây là phách, sẽ rọc đi mất
II. Tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1:(1đ) Hãy khoanh vào :


4
1
số ngôi sao
3
1
số con thỏ
Câu 2:(1đ) Tìm X
x : 8 = 5
……………………………………………………
………………………………………………………
Câu 3:(2đ) Người ta lấy sữa trong thùng rót đều vào 5 chai, mỗi chai có 3l sữa. Hỏi trong thùng
có tất cả bao nhiêu lít sữa ?
Bài giải



TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC MỸ.
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………
LỚP:…………………………………………………………………………
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II (2009-2010)
MÔN: ĐỌC THẦM – LỚP 2
Thời gian: 25 phút
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ STT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
GIÁM KHẢO

SỐ MẬT MÃ
STT
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (4Đ) – Thời gian: 25 phút.
ĐI TÌM BẠN
Sóc và Nhím chơi với nhau rất thân. Chúng thường nơ đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. Nhưng
có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy
tìm nhím. Nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm. Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
Đơi lúc nó lại nghĩ hay là Nhím đã bị sói gian ác bắt rồi. Những lúc như vậy, Sóc lại chạy đi tìm Nhím
ở khắp nơi.
Mãi đến khi mùa xn mang ấm áp đến từng nhà, cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo
von, Sóc mới gặp lại được Nhím. Gặp lại nhau, hai người bạn vui lắm. Chúng lại chơi đùa với nhau
như ngày nào .Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết : cứ mùa đơng đến, họ nhà Nhím lại vội phải đi tìm
chỗ ngủ đơng tránh rét. Đó chính là lí do tại sao cả mùa đơng hai người bạn khơng thể gặp nhau được.
II. Dựa vào nội dung bài đọc, tìm câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau :
1.(0.5) Câu chuyện có mấy nhân vật ?
A. Một nhân vật B. Hai nhân vật C. Ba nhân vật
2.(0.5) Câu chuyện kể ai đi tìm ai ?
A. Sóc đi tìm Nhím
B. Nhím đi tìm Sóc
C. Sóc và Nhím đi tìm bạn
3.(0.5) Tìm khơng thấy Nhím, Sóc đã nghĩ gì ?
A. Nhím bị lạc
B. Nhím bị Sói gian ác bắt
C. Nhím đi tìm chỗ ngủ đơng
Thí sinh không được viết vào khung này
Vì đây là phách, sẽ rọc đi mất.

4.(0.5) Sóc được gặp lại Nhím khi nào ?
A. Vào những ngày gió lạnh từ đâu kéo về, trời lạnh giá
B. Vào những ngày mùa xuân mang ấp áp đến từng nhà

C. Vào những ngày Nhím đi tìm chỗ ngủ đông tránh rét
5.(0.5) Vào mùa đông hai người bạn không gặp được nhau vì :
A. Vì Nhím bị Sói gian ác bắt
B. Vì Nhím đi ngủ đông tránh rét
C. Vì Nhím đi chơi bị lạc
6. (0.5) Bộ phận được gạch chân, in đậm trong câu :
“ Sóc và Nhím chơi với nhau rất thân” trả lời cho câu hỏi :
A. Như thế nào B. Vì sao ? C. Ở đâu
7. (1.0) Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
- Dữ như – Chậm như
- Khỏe như – Nhát như
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC MỸ.
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
SỐ BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II(2010-2011)
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Kiểm tra VIẾT- Thời gian: 20 phút
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ STT

ĐIỂM
LỜI PHÊ
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
STT
…………… I. CHÍNH TẢ ( Nghe - viết)
/5điểm Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả “Chim chích bơng” ( văn bản kèm theo )
Hướng dẫn chấm chính tả
• Sai 2 lỗi trừ 1 điểm.

• Bài không mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ 1 lỗi). Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
• Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC MỸ.
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
SỐ BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II(2010-2011)
MÔN: TẬP LÀM VĂN – LỚP 2
Kiểm tra VIẾT- Thời gian: 25 phút
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ STT

ĐIỂM
LỜI PHÊ
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
STT
…………… II. TẬP LÀM VĂN:
/5điểm Câu 1: (1đ) Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
o Bạn hỏi bài khó, em giảng bài cho bạn hiểu. Bạn nói “Cảm ơn cậu nhé, mình
hiểu bài rồi! “
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
o Em mượn bút mực của bạn. Bạn trả lời:”Ừ, cậu cầm lấy đi! “
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (4đ) Viết đoạn văn 4 – 5 câu nói về một con vật mà em thích:
a) Con vật em yêu thích là con gì? Ở đâu?
b) Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?
c) Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghónh, đáng yêu?












Trường Tiểu học Bắc Mỹ
KÌ THI ĐỊNH GIỮA KÌ II ( năm học 2010 – 2011 )
====================== * =====================
BÀI CHÍNH TẢ 2
CHIM CHÍCH BÔNG
Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.
Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm. Thế mà hai cái chân tăm
ấy rất nhanh nhẹn, được việc, ngảy cứ liên liến. Hai chiếc cánh nhỏ xíu. Cánh
nhỏ mà xoải nhanh vun vút.
Theo Tô Hoài
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC MỸ
HỌ VÀ TÊN :……………………………………
LỚP : …………………………………………….
KIỂM TRA GIỮA KÌ II (Năm học 2010 -2011)
Môn: Tiếng Việt 2
Kiểm tra: ĐỌC TIẾNG
ĐỌC THÀNH TIẾNG
(thời gian: 1 phút)
Học sinh đọc 1 trong các bài sau:
1. Thư Trung thu – trang 10
2. Mùa xuân đến – trang17

3. Vè chim – trang 28
4. Bác sĩ Sói – trang 41
5. Sông Hương – trang 72
• Giáo viên ghi tên bài, số trang trong SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1 vào phiếu.
• Học sinh lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị trong 1 phút
• Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 50 chữ / phút và trả lời 01 câu hỏi về nội dung đoạn đã
đọc do GV yêu cầu.
TIÊU CHUẨN CHO ĐIỂM ĐỌC
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ …………/ 3 điểm
2. Ngắt nghỉ hơi hợp lí …………/ 1điểm
3. Cường độ đọc …………/ 1 điểm
4. Tốc độ đọc …………/ 0.5 điểm
5. Trả lời câu hỏi …………/ 0.5 điểm
Cộng: …………/ 6 điểm
ĐIỂM
………/
6điểm
Giáo viên kiểm tra:
1
2
Điểm
………/ 6 điểm
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỌC THÀNH TIẾNG
1) Đọc thông bài tập đọc, phát âm rõ, đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
- Đọc sai 1 – 2 tiếng: được 2,5 điểm
- Đọc sai 3 – 4 tiếng: được 2 điểm
- Đọc sai 5 – 6 tiếng: được 1,5 điểm
- Đọc sai 7 – 9 tiếng: được 1 điểm
- Đọc sai 10 – 12 tiếng: được 0,5 điểm

- Đọc sai từ trên 12 tiếng: 0 điểm
2) Ngắt nghỉ hơi hợp lí: biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài, có giọng đọc phù
hợp với nội dung bài văn: 1 điểm
3) Cường độ đọc vừa phải: không đọc to quá hay đọc lí nhí
4) Tốc độ đọc vừa phải: không đọc ê a, ngắc ngứ hay liến thoắng – đạt yêu cầu tối thiểu là
50 chữ / phút được 0.5 điểm
5) Trả lời câu hỏi : tùy mức độ trả lời GV cho điểm từ 0 – 1 điểm

×