Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giao an tin lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 40 trang )

Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhập công thức vào ô tính;
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính;
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
II. Phương pháp:
- Nêu vấn đề học sinh sử dụng thiết bị thực hành luyện tập bàn phím
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, Sách, màn hình lớn (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Kiểm tra các nhóm trong lúc thực hành.
3- Bài mới:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
1/ Sử dụng công thức để
tính toán
GV gọi HS đọc đoạn đầu
trong SGK
GV ví dụ minh hoạ công
thức toán thông thường
GV hướng dẫn sử dụng các
kí hiệu để sử dụng kí hiệu
các phép toán trong công
thức và cho ví dụ.
Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính trong Excel
GV hướng dẫn học sinh
chuyển một vài công thức
toán học sang cách biểu diễn


trong bảng tính.
2/ Nhập công thức
GV nhắc việc nhập công
thức phải bắt đầu bằng dấu =
- Quan sát hình 22 hãy nêu
các bước nhập công thức
GV nhắc lại, khi nhập công
- HS đọc, các học sinh còn lại
chú ý nghe.
- HS xem và làm theo sự
hướng dẫn
- HS nêu thứ tự dựa vào thứ
tự trong toán đã học
- HS thực hành chuyển công
thức toán học sang cách biểu
diễn trong bảng tính
- HS xem và ghi nhớ
- HS quan sát hình và trả lời
1/ Sử dụng công thức để
tính toán
+: Kí hiệu phép cộng
- : Kí hiệu phép trừ
/ : Kí hiệu phép chia
*: Kí hiệu phép nhân
^: Kí hiệu phép lấy luỹ thừa
%:Kí hiệu phép lấy phần
trăm
- Thứ tự thực hiện phép toán
giống như trong toán học
2/ Nhập công thức

Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ
khi nhập công thức vào một
ô
Các bước thực hiện lần lược
là:

 Trang 1 
Tuần: 7
Tiết: 13, 14
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
thức vào ô tính thì nội dung
công thức cũng được hiển thị
tại thanh công thức.
GV cho học sinh đọc và tìm
hiểu đoạn dưới hình 22.
- Hướng dẫn HS phân biệt
nội dung công thức và không
công thức hiển thị trên thanh
công thức
3/ Sử dụng địa chỉ trong
công thức
GV nhắc lại địa chỉ của một
ô là cặp tên cột và tên hàng
mà ô đó nằm trên
Gọi học sinh đọc ví dụ:
GV hướng dẫn thực hiện ví
dụ.
Qua ví dụ ta kết luận được gì

khi sử dụng địa chỉ trong
công thức
GV kết luận lại
- Việc nhập công thức có
chứa địa chỉ hoàn toàn tương
tự như nhập các công thức
thông thường.
-HS nhớ lại
- HS đọc và tìm hiểu đoạn
dưới hình 22.
- HS tìm hiểu và nhận biết
được
- HS nhớ lại
- HS đọc ví dụ
- HS xem và làm theo ví dụ
- HS kết luận
- Chọn ô cần nhập công thức
- Gõ dấu =
- Nhập công thức
- Nhấn Enter
3/ Sử dụng địa chỉ trong
công thức
- Trong các công thức tính
toán với dữ liệu có trong các
ô, dữ liệu đó thường được
cho thông qua địa chỉ của
các ô 9hoặc hàng, cột hay
khối)
- Nội dung của ô kết quả sẽ
được tự động cập nhật mỗi

khi nội dung trong các ô dữ
liệu thay đổi.
4- Củng cố
Câu hỏi và bài tập
Câu 1. Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính đựợc giá trị công thức
vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn hiển thị nội dung 8+2*3 thay vì giá trị 14 mà Hằng mong đợi.
Em có biết tại sao không?
Câu 2. Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
Câu 3. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2.
Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
a) (D4+C2)*B2; b) D4+C2*B2 c) =(D4+C2)*B2
d) =(B2*(D4+C2); e) =(D4+C2)B2; g) (D4+C2)B2.
5- Dặn dò
- Về nhà xem lại nội dung bài 3, luyện tập thêm cách chuyển công thức toán học sang
cách biểu diễn trong bảng tính
- Xem trước nội dung bài thực hành 3.

 Trang 2 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. Mục tiêu:
- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm thực hiện các thao tác điều khiển, ghi nhận kết quả
và đưa ra kết luận
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:

1- Kiểm tra sĩ số
2- KTBC: Trong khi học sinh thực hành tiến hành kiểm tra thao tác sử dụng, kết quả thu
được và bài tập của các nhóm
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
GV hướng dẫn học sinh
cách khắc phục lỗi kí hiệu ##
trong ô.
Bài tập 1: Nhập công thức
Khởi động Excel. Sử dụng
công thức để tính các giá trị
như bài tập 1
Lưu ý: HS nên chỉnh sửa
công thức, tránh phải gõ lại
lần đầu làm mất thời gian.
Bài tập 2: Tạo trang tính và
nhập công thức
Cho học sinh mở trang tính
mới và nhập các dữ liệu như
hình 25 trong SGK
Bài tập 3: Thực hành lập và
sử dụng công thức
GV hướng dẫn học sinh giải
bài tập 3
GV hướng dẫn học sinh thay
đổi dữ liệu Tiền gửi, Lãi
xuất và quan sát sự thay đổi
tự động của Số tiền trong sổ
HS xem và tự khắc phục lỗi
dưới sự hướng dẫn của giáo

viên
HS khởi động Excel và nhập
các giá trị trên trang tính và
ghi kết quả lại
HS mở trang tính mới và nhập
dữ liệu vào trang tính như
hình 25 SGK nhập các công
thức như ở bài tập 2 và ghi lại
kết quả.
Khi đó cần tăng độ rộng của
ô hiển thị hết các số, cần
điều chỉnh độ rộng cột (sẽ
học ở bài sau)
- Có thể chọn ô tính chứa
công thức và nháy chuột vào
công thức hiển thị trên thanh
công thức hoặc nhấn F2 sau
đó thực hiện chỉnh sửa công
thức
-Số tiền tháng thứ nhất:
=Số tiền gửi + số tiền gửi x
lãi xuất
-Số tiền từ tháng thứ 2 trở đi
=Số tiền của tháng trước+ số
tiền của tháng trước xlãi xuất

 Trang 3 
Tuần: 8
Tiết: 15, 16
Ngày soạn:

Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
để thấy được sự tiện lợi của
bảng tính
Bài tập 4 Thực hành bảng
tính và sử dụng công thức
GV hướng dẫn học sinh mở
bảng tính mới và lập bảng
điểm như hình 27
Hướng dẫ học sinh tính
điểm tổng kết bằng công
thức đơn giản
Đề nghị học sinh lưu bảng
tính với tên Bảng điểm của
em
Nhập công thức tại ô G3 là:
=(C3+D3+E3+F3)/4
4-Củng cố
Kiểm tra kết quả của một số nhóm
5- Dặn dò
- Về xem lại bài thực hành học lại bài lý thuyết và xem nội dung bài mới

 Trang 4 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I. Mục tiêu:
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min;
- Viết đúng cú pháp các hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ
các khối trong công thức.
II. Phương pháp:

- Nêu vân đề cho học sinh thảo luận tìm ra cách sử dụng hàm
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, giáo án màn hình và máy vi tính ( nếu có).
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Nêu các bước sử dụng công thức và các kí hiệu trong công thức
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
Trong bài trước em đã biết
cách tính toán với các công
thức trên trang tính
GV giới thiệu hàm là gì
Ví dụ 1: Nếu cần tính trung
bình cộng của ba số 3, 10 và
2, em có thể sử dụng công
thức sau đây:
=(3+10+2)/3
GV cho thêm vi dụ khác để
học sinh làm
Chương trình bảng tính có
hàm AVERAGE giúp em
tính công thức trên bằng
cách nhập nội dung sau đây
vào ô tính:
=AVERAGE(3,10,2)
Ví dụ 2:
=AVERAGE(A1,A5)
Chương trình sẽ tính trung
bình cộng của hai số trong

các ô A1 và A5
2- Cách sử dụng hàm
Nêu lại 4 bước sử dụng công
thức
HS nhớ lại cách nhập công
thức và liên hệ cách sử dụng
hàm
HS tìm hiểu cách tính và làm
thêm các bài tập
HS nhắc lại
Hàm là công thức được định
nghĩa từ trước. Hàm được sử
dụng để thực hiện tính toán
theo công thức với các giá trị
dữ liệu cụ thể
Giống như công thức, địa chỉ
của các ô tính cũng có thể
đóng vai trò là biến trong các
hàm.
-Để nhập hàm vào một ô: ta
chọn ô cần nhập, gõ dấu
bằng, sau đó gõ hàm theo

 Trang 5 
Tuần: 9
Tiết: 17-18
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Từ đó hãy cho biết 4 bước

để nhập hàm vào một ô
3. Một số hàm trong
chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng
GV giới thiệu cho HS về
hàm SUM và hướng dẫn
cách sử dụng.
VD: Tổng ba số 15, 24, 45
có thể được tính bằng cách
nhập nội dung sau vào ô
tính: =SUM(15,24,45)
cho kết quả 84
Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2
chứa số 5, ô B8 chứa số 27.
Khi đó,
=AVERAGE(A2,B8)
ta được kết quả 16
c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất:
Ví dụ 1:
=MAX(47,5,64,4,13,56) cho
kết quả là 64
Hàm MAX củng cho phép sử
dụng kết hợp các số và địa
chỉ ô tính cũng nư địa chỉ các
khối trong công thức tính.
c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất:
Ví dụ 1:
=MIN(47,5,64,4,13,56) cho

kết quả là 4.
4. Củng cố
GV hướng dẫn giải các bài
tập 1,2,3
HS phát biểu
- HS chú ý và thực hiện theo
hướng dẫn của GV
- HS chú ý và thực hiện theo
hướng dẫn của GV
đúng cú pháp của nó và nhấn
Enter
3. Một số hàm trong
chương trình bảng tính
a/ Hàm tính tổng
Hàm tính tổng của một dãy
số có tên là SUM.
Hàm SUM được nhập vào ô
tính như sau: =SUM(a,b,c )
trong đó các biến a,b,c, đặc
cách nhau bởi dấu phẩy là
các số hay địa chỉ của các ô
tính. Số lượng các biến là
không hạn chế.
b/ Hàm tính trung bình cộng
Hàm tính trung bình cộng
của một dãy số có tên là
AVERAGE
Hàm AVERAGE được nhập
vào ô tính như sau:
=AVERAGE(a,b,c ) trong

đó các biến a,b,c, đặc cách
nhau bởi dấu phẩy là các số
hay địa chỉ của các ô tính.
c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất: Hàm xác định giá trị
lớn nhất trong một dãy số có
tên là MAX.
Hàm MAX được nhập vào ô
tính như sau:
=AVERAGE(a,b,c ) trong
đó các biến a,b,c, là địa chỉ
của các ô tính.
c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất: Hàm xác định giá trị
lớn nhất trong một dãy số có
tên là MAX.
Hàm MAX được nhập vào ô
tính như sau:
=AVERAGE(a,b,c ) trong
đó các biến a,b,c, là địa chỉ
của các ô tính.
5. Dặn dò: Về nhà giải các bài tập còn lại và xem tiếp bài thực hành 4

 Trang 6 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu:
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính
- Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
II. Phương pháp:

Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm thực hiện các thao tác điều khiển, giải các bài tập
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính ( nếu có
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
Bài tập 1. Lập trang tính và
sử dụng công thức
GV hướng dẫn học sinh mở
bảng tính mới nhập và lập
công thức
Bài tập 2: GV hướng dẫn học
sinh mở lại bảng tính So theo
doi the luc đã được lưu trong
bài tập 4 của bài thực hành 2
và hướng dẫn học sinh thực
hiện và lưu lại trang tính.
Bài tập 3: Sử dụng hàm
AVERAGE, MAX, SUM
GV hắng dẫn học sinh cách
sử dụng hàm trong bài tập
Bài tập 4: GV hướng dẫn học
sinh làm bài tập và lưu lại
4. Củng cố: GV kiểm tra kết
quả của các nhóm
HS thực hiện theo lý thuyết đã
hoch thảo luận nhóm và lập

công thức cho bài tập
HS làm theo hướng dẫn thao
luận nhóm tìm ra công thức
HS làm theo hướng dẫn thao
luận nhóm tìm ra công thức
HS thảo luận nhóm và tự tìm
ra kết quả
Bài tập 1:
Công thức nhập vào ô F3
=(C3+D3+E3)/3
Bài tập 2:
Chiều cao trung bình của các
bạn trong lớp em
Nhập công thức vào ô D15:
=AVERAGE(D3:D14)
Cân nặng trung bình của các
bạn trong lớp em
Nhập công thức vào ô E15:
=AVERAGE(E3:E14)
Bài tập 3:
Sử dụng hàm tính lại và học
sinh so sánh
Bài tập 4:Sử dụng hàm để
tính
5. Dặn dò: Xem lại bài tập thực hành, xem trước bài mới

 Trang 7 
Tuần: 10
Tiết: 19, 20
Ngày soạn:

Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học
- Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng công thức và hàm.
II. Phương pháp:
Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, giải bài tập, thuyết trình và vấn đáp
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Trình bài hàm SUM, nêu các bước sử dụng hàm
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
-GV hướng dẫn lại một số
bài tập chưa giải xong. Ôn
tập lại một số thao tác với
bảng tính
GV có thể cho thêm một số
bài tập để học sinh giải hoặc
cho học sinh đặt câu hỏi
những phần nào chưa hiểu
1. Giả sử ô A1 đang được
kích hoạt. Hãy cho biết cách
nhanh nhất để chọn ô H50.
GV có thể hướng dẫn cách
nhanh nhất bằng cách sử
dụng hộp tên

2. Ô tính đang được kích
hoạt có gì khác biệt so với
các ô tính khác?
3. Nhìn vào trang tính, ta có
thể biết các ô chứa dữ liệu
kiểu gì không, nếu như sau
khi nhập dữ liệu không thực
hiện bất kì thao tác nào
khác?
GV cho hs đặt câu hỏi
-HS nhớ lại những kiến thức
đã học để giải một số bài tập
HS sử dụng thanh cuốn đứng
và thanh cuốn ngang để cuộn
và hiển thị ô H50 trên màn
hình, cuối cùng nháy chuột
vào ô đó
-Ôn tập kiến thức chung
1. Sử dụng 2 thanh cuốn để
chọn
2
- Ô tính đang được kích hoạt
có một số điểm khác biệt so
với các ô khác :
(a) Ô tính có đường viền bao
quanh;
(b) Các nút tiêu đề cột và
tiêu đề hàng được hiện thị
với màu khác biệt
(c) Địa chỉ của ô tính được

hiện thị trong hộp tên
5. Dặn dò: xem lại tất cả các bài tập đã giải, và xem trước bài mới và chuẩn bị kiểm tra

 Trang 8 
Tuần: 11
Tiết: 21
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Trường THCS Xà Phiên Kiểm Tra 1 tiết
Lớp 7A Môn: Tin Học
Họ và tên:…………………… Thời Gian 45 phút
Điểm Lời Phê
I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1/ Thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị
a) Dữ liệu và công thức trong ô tính b) Hiển thị kết quả
c) Không hiển thị gì cả d) Hiển thị tên cột và hàng
2) Ô tính là nơi giao nhau giữa
a) Cột và trang tính b) Cột và hàng
c) Hàng và trang tính d) Không có giao nhau
3) Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối
a) A2:7A b) A2-A7
c) A2;A7 d) A2:A7
4) Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô đó ta cần nhấn phím
a) Delete b) Enter
c) Ctrl d) Alt
5) Để chỉnh sử dữ liệu của một ô ta cần phải:
a) Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2 b) Chỉ cần nháy chuột vào ô đó
c) Ta nháy chuột phải vào ô đó d) Không chỉnh sửa được
6/ Để khởi động Excel ta chọn

a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình b) Tự Excel khởi động
c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình d) Nháy vào biểu tượng W
7/ Hộp tên là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị
a) Công thức b) Địa chỉ ô
c) Kết quả tính toán d) Không hiển thị gì cả
8/ Đưa con trỏ chuột đến một ô và nháy chuột đó là thao tác
a) Chọn một hàng b) Chọn một cột
c) Chọn một ô d) Chọn một khối
9/ Đưa con trỏ chuột đến tên hàng và nháy chuột tại nút tên hàng đó là thao tác
a) Chọn một hàng b) Chọn một cột
c) Chọn một ô d) Chọn một khối
10/ Đưa con trỏ chuột đến tên cột và nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác
a) Chọn một hàng b) Chọn một cột
c) Chọn một ô d) Chọn một khối
11/ Kéo thả chuột từ một ô góc trái trên đến ô ở góc phải dưới là thao tác
a) Chọn một hàng b) Chọn một cột
c) Chọn một ô d) Chọn một khối
12/ Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím
a) Delete b) Enter c) Ctrl d) Alt
II- Phần tự luận (4 điểm)
1/ Trang tính là gì?
2/ Chương trình bảng tính là gì?

 Trang 9 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm Earth Explorer.
- Học sinh nắm được và có thể thao tác được một số chức năng chính như: xem, dịch
chuyển bảng đồ, phóng to thu nhỏ, thay đổi thông tin thể hiện trên bảng đồ, đo khoảng cách

giữa hai địa điểm và tìm kiếm thông tin trên bảng đồ.
- Thông qua việc sử dụng phần mềm học sinh có thái độ chăm chỉ học tập, biết và vận
dụng và sử dụng phần mềm trong việc hổ trợ học tập của mình.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, tự khám phá.
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ.
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC:
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
1. Giới thiệu phần mềm
GV giới thiệu chung về phần
mềm
Là phiên bản dùng thử của
Là phiên bản dùng thử của
phần mềm cùng tên của hãng
phần mềm cùng tên của hãng
Mother Planet.
Mother Planet.
Bản dùng thử chỉ cho phép
Bản dùng thử chỉ cho phép
xem đến độ phân giải
xem đến độ phân giải
5km/pixel. Bản chính thức
5km/pixel. Bản chính thức
dùng ảnh vệ tinh chính xác
dùng ảnh vệ tinh chính xác

đến 5m/pixel.
đến 5m/pixel.
2. Khởi động phần mềm
GV hướng dẫn cách khởi
động phần mềm củng như
các phần mềm khác
GV giới thiệu các thanh công
cụ cho học sinh
GV hướng dẫn học sinh
thực hành, quan sát và cách
sử dụng bản đồ
3. Quan sát bản đồ bằng cách
HS xem và nắm một số yếu tố
của phần mềm
HS nhớ lại cách khởi động
phần mềm và thực hành
HS sử dụng các nút lệnh cho
1. Giới thiệu phần mềm
Earth Explorer là phần mềm
chuyên dung để xem và tra
cứu bản đồ thế giới
Phần mềm sẽ cung cấp cho
chúng ta bản đồ Trái đất
cùng toàn bộ hơn 250 quốc
gia và vùng lãnh thổ trên thế
giới
2. Khởi động phần mềm
- Nháy đúp chuột vào biểu
tượng phần mềm
-Thanh bảng chọn, thanh

công cụ, hình ảnh trái đất,
thanh trạng thái, thông tin bổ
sung dưới dạng bảng.

 Trang 10 
Tuần: 12, 13
Tiết: 23, 24, 25, 26
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
cho Trái Đất tự quay
4. Phóng to, thu nhỏ và dịch
chuyển bản đồ
a/ phóng to thu nhỏ
b/ Dịch chuyển bản đò trên
màn hình
5. Xem thông tin trên bản đồ
a/ thông tin trên bản đồ
GV hướng dẫn hs chọn và tắt
các thông tin trong bản đồ
b/ Tính khoảng cách giữa hai
vĩ tuyến trên bản đồ
GV hướng dẫn cụ thể cách
đo khoảng cách (đường chim
bay) giữa hai địa điểm
6. Thực hành xem bản đồ
GV cho bài tập học sinh làm
và cho học sinh tự khám phá
trái đất quay
HS thực hiện theo sách giáo

khoa
HS thực hành thảo luận nhóm
theo sách giáo khoa
HS nháy chuột vào nút lệnh
để chuyển sang chế độ
thực hiện việc đo khoảng cách
và thực hiện theo sgk
HS thảo luận nhóm tìm hiểu
bản đồ
Sử dụng nút lệnh để
dịch chuyển bản đồ
5. Xem thông tin trên bản đồ
a/ thông tin trên bản đồ
- Chọn các đường biên giới
giữa các nước
- Chọn để hiện các đường bờ
biển
- Chọn để hiện các sông
- Chọn để hiện các đường
kinh tuyến, vĩ tuyến
- Chọn để hiện tên các quốc
gia
- Chọn để hiện tên các thành
phố
- Chọn để hiện tên các đảo
4- Cũng cố: Hãy tính:
- Khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc Kinh.
- Khoảng cách giữa Bắc kinh và Tokyo.
- Khoảng cách giữa Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a) và Sơ-un (Hàn quốc).
5- Dặn dò: Xem lại các thao tác sử dụng phần mềm và xem nội dung bài mới


 Trang 11 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu:
- Biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng;
- Biết chèn thêm hoặc xoá cột, hàng;
- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu;
- Biết sao chép công thức;
- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, gợi mở.
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ.
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC:
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
1. Điều chỉnh độ rộng cột và
độ cao hàng
Khi mở một trang tính mới,
trang tính trống xuất hiện với
các cột và có độ rộng và các
hàng có độ cao bằng nhau.
GV hướng dẫn học sinh quan
sát các hình 32, 33 34, 35,
36, 37
Để hiển thị hết nội dung ta

thường phải tăng độ rộng của
các cột hoặc để trình bày hợp
lí cần giảm độ rộng của các
cột khác.
GV minh hoạ cho học sinh
cách điều chỉnh độ rộng cột
hoặc hàng
2. Chèn thêm hoặc xóa cột
hoặc hàng
Em hãy quan sát hai trang
tính được minh hoạ trên hình
38
HS quan sát các hình và hiểu
tại sau cần điều chỉnh độ rộng
cột hoặc hàng
HS quan sát hình 38 và làm
theo hướng dẫn của GV
Để điều chỉnh độ rộng cột ta
thực hiện:
1. Đưa con trỏ vào vạch ngăn
cách hai cột.
2. Kéo thả sang phải để mở
rộng hay sang trái để thu hẹp
độ rộng của cột
Để thay đổi độ cao hàng
1. Đưa con trỏ vào vạch ngăn
cách hai hàng.
2. Kéo thả chuột để thay đổi
độ cao hàng
Lưu ý: Nháy đúp chuột trên

vạch phân cách cột hoặc
hàng để điều chỉnh độ rộng
cột, độ cao hàng vừa khít với
dữ liệu có trong cột và hangd
đó.
2. Chèn thêm hoặc xóa cột
hoặc hàng
Thực hiện các bước sau để
chèn thêm cột
1. Nháy chọn một cột

 Trang 12 
Tuần: 14
Tiết: 27, 28
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
a/ Chèn thêm cột hoặc hàng
GV hướng dẫn và minh hoạ
thao tác chèn thêm cột hoặc
hàng
Lưu ý: Nếu em chọn trước
nhiều cột hay nhiều hàng, số
cột hoặc số hàng mới được
chèn thêm sẽ đúng bằng số
cột hay số hàng em đã chọn
b/ Xóa cột hoặc hàng
Nếu ta chọn cột hoặc hàng
và nhấn phím Delete thì chỉ
xoá được nội dung còn bản

thân cột và hàng thì không bị
xoá
GV cho học sinh quan sát
hình 41
GV hướng dẫn và minh hoạ
thao tác xoá cột hoặc hàng
3.Sao chép và di chuyển dữ
liệu
a/ sao chép nội dung ô tính
GV cho HS quan sát hình
42a, 42b và hướng dẫn HS
thực hiện
b/ Di chuyển nội dung ô tính
Di chuyển nội dung ô tính sẽ
sao chép nội dung ô tính vào
ô tính khác và xoá nội dung
ở ô ban đầu
GV cho HS quan sát hình 44
HS quan sát hình 40 để thấy
kết quả khi chèn
HS quan sát hình 41 và thực
hiện
HS quan sát các hình minh
hoạ trong SGK
HS quan sát các hình minh
hoạ trong SGK
2. Mở bảng chọn Insert và
chọn Columns
Một cột trống sẽ được chèn
vào bên trái cột được chọn

- Thực hiện các bước sau để
chèn thêm hàng
1. Nháy chọn một hàng
2. Mở bảng chọn Insert và
chọn Rows
Một hàng trống sẽ được chèn
vào bên trên hàng được chọn
b/ Xóa cột hoặc hàng
- Thực hiện các bước sau để
xoá cột hoặc hàng:
1. Chọn các cột hoặc hàng
cần xoá
2. Mở bảng chọn Edit và
chọn lệnh Delete
Khi xoá các cột hay àng, các
cột bên phải được đẩy sang
trái, các hàng phía dưới được
đẩy lên trên
3.Sao chép và di chuyển dữ
liệu
a/ sao chép nội dung ô tính
- Thực hiện các bước sau để
sao chép dữ liệu:
1. Chọn ô hoặc các ô có
thông tin em muốn sao chép.
2. Nháy nút copy trên thanh
công cụ
3. Chọn ô em muốn đưa
thông tin được sao chép vào
4. Nháy nút paste trên thanh

công cụ
b/ sao chép nội dung ô tính
- Thực hiện các bước sau để
di chép dữ liệu:
1. Chọn ô hoặc các ô có
thông tin em muốn di
chuyển.
2. Nháy nút cut trên thanh
công cụ
3. Chọn ô em muốn đưa
thông tin được di chuyển vào

 Trang 13 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
4. Sao chép công thức
Ngoài dữ liệu em còn có thể
sao chép công thức. Khi đó
các địa chỉ ô và khối có trong
công thức được điều chỉnh
thích hợp một cách tự động
để cho các kết quả tính toán
đúng.
a/ Sao chép nội dung các ô
có công thức
GV cho học sinh xét ví dụ
minh hoạ hình 45a, 45b
GV minh hoạ cho HS thấy
lợi ích của việc sao chép
công thức
b/ Di chuyển nội dung các ô

có công thức
GV hướng dẫn học sinh làm
tương tự như sao chép
HS thực hiện như sao chép dữ
liệu
HS thực hiện như di chuyển
dữ liệu
4. Nháy nút paste trên thanh
công cụ
4. Sao chép công thức
a/ Sao chép nội dung các ô
có công thức
Khi sao chép một ô có nội
dung là công thức chứa địa
chỉ, các địa chỉ được điều
chỉnh để giữ nguyên quan hệ
tương đối về vị trí so với ô
đích.
Lưu ý: Khi chèn chèn thêm
hay xoá hàng hoặc cột làm
thay đổi địa chỉ của các ô
trong công thức, các địa chỉ
này sẽ được điều chỉnh thích
hợp để công thức vẫn đúng.
b/ Di chuyển nội dung các ô
có công thức
Lưu ý: Khi thực hiện các
thao tác trên trang tính, nếu
thực hiện nhầm, hãy sử dụng
nút lệnh Undo trên thanh

công cụ để khôi phục lại trại
thái trước đó một cách nhanh
chóng
4- Cũng cố:1. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại phải thực hiện
thao tác gì?
a/ Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu;
b/ Nháy chuột trên thanh công thức;
c/ Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu;
5- Dặn dò: Làm bài tập 2 và 3, Xem trước nội dung bài thực hành.

 Trang 14 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM
I. Mục tiêu:
- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm
hoặc xoá hàng và cột của trang tính.
- Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu
II. Phương pháp:
- - Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm thực hiện các thao tác điều khiển, giải các bài tập
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh minh hoạ.
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: KT trong khi thực hành
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
Bài tập 1. Điều chỉnh độ
rộng cột, độ cao hàng, chèn
thêm hàng và cột, sao chép

và di chuyển dữ liệu
GV hướng dẫn HS thực hành
theo SGK
Bài tập 2 Tìm hiểu các
trường hợp tự điều chỉnh của
công thức khi chèn thêm cột
mới
GV hướng dẫn học sinh thực
hiện theo SGK
Bài tập 3: Thực hành sao
chép và di chuyển công thức
và dữ liệu
GV hướng dẫn học sinh tạo
dữ liệu và thực hiện sao chéo
như SGK
Bài tập 4: Thực hành và điều
chỉnh độ rộng cột, độ cao
hàng
GV hướng dẫn HS làm bài
tập 4 SGK
HS nhớ lại các theo tác đã học
và thực hiện các bài tập
HS làm theo hướng dẫn GV
HS thảo luận nhóm tìm hiểu
SGK và giải bài tập
HS làm theo hướng dẫn và tự
thảo luận nhóm để giải bài tập
5. Dặn dò: xem lại các bài tập và chuẩn bị kiểm tra

 Trang 15 

Tuần: 15
Tiết: 29, 30
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học
- Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng công thức và hàm.
- Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng
II. Phương pháp:
Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, giải bài tập, thuyết trình và vấn đáp
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Trình thao tác xoá cột, chèn cột hoặc hàng
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
-GV hướng dẫn lại một số
bài tập chưa giải xong. Ôn
tập lại một số thao tác với
bảng tính
GV có thể cho thêm một số
bài tập để học sinh giải hoặc
cho học sinh đặt câu hỏi
những phần nào chưa hiểu
GV cho hs đặt câu hỏi
1. Nêu lợi ích của việc sử

dụng địa chỉ ô tính trong
công thức
2. Nêu các thao tác có thể
thực hiện được với các ô
tính, khối, hàng và cột.
3. Trong ô E10 có công thức
=A1+B3. Công thức sẽ được
điều chĩnh như thế nào nếu
a/ Sao chép ô E10 vào ô G12
b/ Sao chép ô E10 vào ô G3
c/ Sao chép ô E10 vào ô E3
d/ Di chuyển ô E10 sang ô
G12
-HS nhớ lại những kiến thức
đã học để giải một số bài tập
HS trả lời
HS thảo luận nhóm trả lời
HS tìm hiểu và trả lời
-Ôn tập kiến thức chung
- Cập nhật kết quả tính toán
5. Dặn dò: xem lại tất cả các bài tập đã giải, và xem trước bài mới

 Trang 16 
Tuần: 16
Tiết: 31
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Trường THCS Xà Phiên Kiểm Tra 1 tiết
Lớp 7A Môn: Tin Học

Họ và tên:…………………… Thời Gian 45 phút
Điểm Lời Phê
I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1/ Thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị
a) Dữ liệu và công thức trong ô tính b) Hiển thị kết quả
c) Không hiển thị gì cả d) Hiển thị tên cột và hàng
2) Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối
a) A2:7A b) A2-A7
c) A2;A7 d) A2:A7
3) Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô đó ta cần nhấn phím
a) Delete b) Enter
c) Ctrl d) Alt
4) Để chỉnh sử dữ liệu của một ô ta cần phải:
a) Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2 b) Chỉ cần nháy chuột vào ô đó
c) Ta nháy chuột phải vào ô đó d) Không chỉnh sửa được
Câu 5: Trong chương trình bảng tính nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần
nhấn phím
a) Delete b) Enter
c) Ctrl d) Alt
Câu 6: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,3,19,5,27,55) cho ta kết quả là:
a) 5 b) 55 c) 3 d) 27
Câu 7: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công
thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
a) 1-2-3-4 b) 4-1-2-3
c) 4-2-3-1 d) 4-1-3-2
Câu 8: Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện:
a) Kết quả của công thức đó b) Công thức ô đang chọn
c) Không xuất hiện gì cả d) Địa chỉ ô đang chọn
Câu 9: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3.
Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?

a) =(B2+B5)C3 b) (B2+B5)C3
c) =(B2+B5)*C3 d) =(B2+B5*C3)
Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của
công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
a) -6 b) 10 c) 4 d) 5
Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:
a) 36 b) 27 c) 7 d) 2
Câu 12/ Kéo thả chuột từ một ô góc trái trên đến ô ở góc phải dưới là thao tác
a) Chọn một hàng b) Chọn một cột
c) Chọn một ô d) Chọn một khối

 Trang 17 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
II- Phần tự luận (4 điểm)
1/ Trang tính là gì?
2/ Chương trình bảng tính là gì?
Bài làm

























 Trang 18 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Trường THCS Xà Phiên
Lớp 6A
Họ và tên:………………………………
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2007 – 2008
MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm bằng số Điểm bằng Chữ Lời Phê
A- Phần trắc nghiệm (5điểm)
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
Câu 1/ Trong chương trình bảng tính thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị
a) Dữ liệu và công thức trong ô tính b) Hiển thị kết quả
c) Không hiển thị gì cả d) Hiển thị tên cột và hàng
Câu 2 Để chỉnh sử dữ liệu của một ô ta cần phải:
a) Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2 b) Chỉ cần nháy chuột vào ô đó
c) Ta nháy chuột phải vào ô đó d) Không chỉnh sửa được
Câu 3 Để khởi động Chương trình bảng tính ta chọn

a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình b) Tự Excel khởi động
c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel d) Nháy vào biểu tượng W
Câu 4: Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hiện thị
a) Công thức b) Địa chỉ ô
c) Kết quả tính toán d) Không hiển thị gì cả
Câu 5: Trong chương trình bảng tính nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần
nhấn phím
a) Delete b) Enter
c) Ctrl d) Alt
Câu 6: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,3,19,5,27,55) cho ta kết quả là:
a) 5 b) 55 c) 3 d) 27
Câu 7: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công
thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức
a) 1-2-3-4 b) 4-1-2-3
c) 4-2-3-1 d) 4-1-3-2
Câu 8: Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện:
a) Kết quả của công thức đó b) Công thức ô đang chọn
c) Không xuất hiện gì cả d) Địa chỉ ô đang chọn
Câu 9: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công
thức nào trong số các công thức sau là đúng?
a) =(B2+B5)C3 b) (B2+B5)C3
c) =(B2+B5)*C3 d) =(B2+B5*C3)
Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công
thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
a) -6 b) 10 c) 4 d) 5
Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:
a) 36 b) 27 c) 7 d) 2
Câu 12 Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:

 Trang 19 

Giaùo aùn Tin Hoïc 7
a) 56 b) 12 c) 27 d) 34
II-Phần điền khuyết: (1 điểm)
Câu 1: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng…….… trong ô tính
Câu 2: Trong chương trình bảng tính, ô tính là vùng giao nhau giữa……… và…………….
Câu 3: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng…….… trong ô tính
II-Hãy nối các câu đúng trong bảng sau: (1 điểm)
Câu Hỏi Đáp án
1. Hàm tính trung bình cộng a. MAX
2. Hàm xác định giá trị lớn nhất b. NEW
3. Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh c. SAVE
4. Để lưu một bảng tính vào ổ đĩa ta chọn nút lệnh d. AVERAGE
1-………………… ; 2-…………………; 3-……………… ; 4-…………………
B-Tự Luận (5 điểm)
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Hãy cho biết khối là gì? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Trình bày cách nhập và chỉnh sửa dữ liệu trong chương trình bảng tính (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Hãy viết ra kí hiệu các phép toán trong công thức của chương trình bảng tính (1đ)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

 Trang 20 
Tuần: 19
Tiết: 37-38
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
-Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính;
- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ
- Biết thực hiện căn lề trong ô tính;
- Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số;
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
II. Phương pháp:
- Phát vấn học sinh về các tính năng và các thao tác định dạng trong chưng trình soạn
thảo văn bản cho học sinh liên tưởng
III. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Trình bày thay tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong ô tính
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
- Chức năng chính của
chương trình bảng tính là hổ
trợ tính toán. Giống như
Word, chúng ta có các công
cụ phong phú giúp ta trình
bày trang tính Các công cụ
này được gọi với tên chung
là công cụ định dạng.
1. Định dạng phông chữ, cỡ
chữ và kiểu chữ
Em có thể định dạng văn
bản hoặc số trong các ô tính
với phông chữ, cỡ chữ và
kiểu chữ khác nhau.
- GV cho HS quan sát hình
52
Hãy nhắc lại các cách định
dạng trong chương trình soạn
thảo văn bản Word
a/ Thay đổi phông chữ
GV cho học sinh quan sát
hình 53 và cho biết cách thay
đổi phông chữ.

HS nhớ lại các kiểu định dạng
đã học trong chương trình
Word
HS nhớ lại các cách định dạng
đã học ở lớp 6.
HS quan sát hình
HS quan sát hình 53 và phát
biểu
Để định dạng nội dung của
một (hoặc nhiều ô tính) em
cần chọn ô tính (hoặc các ô
tính) đó. Định dạng không
làm thay đổi nội dung của
các ô tính
1. Định dạng phông chữ, cỡ
chữ và kiểu chữ
a/ Thay đổi phông chữ
Để thay đổi phông chữ của
văn bản hoặc số trong ô tính,
ta thực hiện:

 Trang 21 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
GV hướng dẫn HS cách thay
đổi phông chữ và thực hiện
minh hoạ.
b/ Thay đổi cỡ chữ
GV cho học sinh quan sát
hình 54 và cho biết cách thay
đổi cỡ chữ.

GV hướng dẫn HS cách thay
đổi cỡ chữ và thực hiện minh
hoạ.
c/ Thay đổi kiểu chữ
GV cho học sinh quan sát
hình 55 và cho biết cách để
định dạng các kiểu chữ
GV hướng dẫn và minh hoạ
cho HS cách định dạng các
kiểu chữ đậm, nghiêng và
gạch chân
2. Chọn màu phông
GV: ở chế độ ngầm định văn
bản và số được hiển thị màu
gì?
Tuy nhiên ta có thể chọn
màu khác nhau cho phông
chữ. Cho HS quan sát hình
56.
GV hướng dẫn và minh hoạ
cho HS cách chọn màu
phông chữ.
3/ Căn lề trong ô tính
Ở chế độ ngầm định văn bản
và số được căn lề như thế
nào?
Ta có thể thay đổi cách căn
lề bằng các nút lệnh. Cho
học sinh quan sát hình 58, 59
GV hướng dẫn HS cách căn

lề.
Ngoài ra ta còn có thể căn dữ
liệu vào giữa các ô. GV cho
HS quan sát hình 60.
GV hướng dẫn HS thực hiện
HS quan sát và ghi nhớ
HS quan sát hình 54
HS quan sát và ghi nhớ
HS quan sát hình 55
HS quan sát và ghi nhớ các
thao tác
HS trả lời
HS quan sát hình và cho nhận
xét
HS qua sát và ghi nhớ
HS trả lời
HS quan sát và thực hiện
HS quan sát và thực hiện
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Font
3. Chọn phông chữ thích hợp
b/ Thay đổi cỡ chữ
Để thay đổi cỡ chữ của văn
bản hoặc số trong ô tính, ta
thực hiện:
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng
2. Nháy mũi tên ở ô Size
3. Chọn cỡ chữ thích hợp

c/ Thay đổi kiểu chữ
Để định dạng các kiểu chữ
đậm nghiêng hoặc gạch
chân, ta sử dụng các nút lệnh
Bold , Italic và
Underline
2. Chọn màu phông
Để chọn màu cho phông chữ
ta thực hiện:
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng
2. Nháy vào nút Font Color
3. Nháy chọn màu
3/ Căn lề trong ô tính
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng
2. Nháy vào các nút
để thay đổi cách
căn lề.
Để căn dữ liệu vào giữa
nhiều ô ta thực hiện:
1. Chọn các ô cần căn dữ
liệu vào giữa
2. Nháy vào nút Merge and
Center

 Trang 22 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
4. Tăng hoặc giảm số chữ
số thập phân của dữ liệu số

GV giới thiệu công dụng của
hai nút tăng hoặc giảm số
chữ số thập phân.
GV giới thiệu về cách làm
tròn số ở hình 62.
GV lưu ý HS giá trị chứa các
ô tính được giữ nguyên khi
thực hiện các phép tính, việc
làm tròn số chỉ là để hiển thị.
5. Tô màu nền và kẻ đường
biên của các ô tính
Màu nền của các ô tính giúp
em dễ dàng phân biệt và so
sánh các miền dữ liệu khác
nhau trên trang tính
GV cho Hs quan sát hình 63
GV hướng dẫn HS cách tô
màu nền và minh hoạ cho
HS thấy
Ngoài màu nền, đường biên
của các ô tính cũng có tác
dụng giúp trình bày bảng để
dể phân biệt.
GV cho học sinh quan sát
hình 64.
GV hướng dẫn và minh hoạ
cách thực hiện
HS quan sát hình 62
HS tìm hiểu và thực hiện
được quy tắc làm tròn số.

HS quan sát hình 63
4. Tăng hoặc giảm số chữ
số thập phân của dữ liệu số
Tăng thêm một chữ số
thập phân
Giảm bớt một chữ số
thập phân
5. Tô màu nền và kẻ đường
biên của các ô tính
Các bước tô màu nền như
sau:
1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng
2. Nháy vào nút Fill Colors
3. Nháy chọn màu nền
Lưu ý: Sau khi được sử dụng
để tô màu nền, nút lệnh Fill
Colors cho em biết màu
mới sử dụng trước đó
Để kẻ đường biên của các ô
tính ta thực hiện:
1. Chọn các ô cần kẻ đường
biên.
2. Nháy nút border để chọn
kiểu vẽ đường biên
3. Nháy chọn kiểu kẻ đường
biên
4- Củng cố: Cho HS giải một số bài tập
1.Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính
2. Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính.

3. Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
- Định dạng phông chữ trong các ô tính;
- Tô màu nền cho các ô tính.
- Kẻ đường biên của các ô tính
5. Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu
đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đón sao khi sao chép ô A3 có nền và
phông chữ màu gì? (Ô A3 có nền và chữ giống ô A1)
5- Dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại. Xem trước nội dung bài thực hành
Bài thực hành 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

 Trang 23 
Tuần: 20
Tiết: 39-40
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
I. Mục tiêu:
- Thực hiện các thao táccăn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính
II. Phương pháp:
- GV hướng dẫn và HS thảo luận nhóm tìm phương pháp giải bài tập
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
a/ Tiến trình thực hành:
Bài tập 1:

Cho học sinh mở tệp Bang
diem lop em đã được sử dụng
và cập nhật trong bài thực
hành 5.
GV cho học sinh nhận xét
trang tính chưa định dạng và
trang tính đã định dạng
GV hướng dẫn học sinh lần
lược quan sát từng phần: tiêu
đề bảng, tiêu đề mỗi cột, dữ
liệu trong các cột, cỡ chữ,
kiểu chữ… qua đó cho HS
biết yêu cầu cần thực hiện
Bài tập 2:
GV cho HS khởi động
chương trình bảng tính để
nhập nội dung như hình 67.
GV hướng dẫn HS giải bài
tập và định dạng trang tính
4- Củng cố: GV kiểm tra
từng nhóm học sinh hoàn
thành bài tập và hướng dẫn
HS hoàn thành bài tập.
HS mở tệp Bang diem lop em
HS quan sát và đưa ra nhận
xét để thực hành
HS quan sát chi tiết và thực
hiện theo đúng yêu cầu của
giáo viên hướng dẫn
HS nhập nội dung và công

thức sau đó định dạng trang
tính như hình 68
Bài tập 1:
Thực hành định dạng văn
bản và số, căn chỉnh dữ liệu,
tô màu văn bản, kẻ đường
biên và tô màu nền.
Thực hiện định dạng theo
đúng yêu cầu như hình trong
SGK
Bài tập 2:
Thực hành lập trang tính, sử
dụng công thức, định dạng,
căn chỉnh dữ liệu và tô màu
5- Dặn dò: xem lại nội dung thực hành và xem trước bài mới

 Trang 24 
Giaùo aùn Tin Hoïc 7
Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in;
- Biết cách xem trước khi in;
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in;
- Biết cách in trang tính.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, đàm thoại, HS thảo luận và tìm ra thao tác thực hiện.
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.
IV. Nội dung:

1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: Trình bày thao tác tô màu nền và tô màu chữ
3- Bài mới:
Giáo viên Học sinh Nội dung
1/ Xem trước khi in
Trang tính là cách thường
được sử dụng để chia sẻ
thông tin trong bảng tính.
Trước khi in em nên kiểm tra
nội dung trên trang có được
trình bày hợp lí không và nếu
in nhiều trang, nội dung trên
từng trang có được in đúng
như mong muốn hay không?
Cho HS quan sát hình 69
GV chuẩn bị trước một vài
trang tính được chương trình
tự động phân chia thành các
trang không hợp lí và in ra
giấy để HS quan sát.
GV cho HS quan sát trên
màn hình để so sánh trang in
Hãy cho biết tác dụng của
việc xem trước khi in?
2. Điều chỉnh ngắt trang
Chương trình bảng tính tự
động phân chia trang tính
thành các trang in tuỳ theo
HS quan sát hình 69
HS quan sát giấy GV đã in

sẵn và so sánh với màn hình
HS đưa ra nhận xét
HS trả lời
1/ Xem trước khi in
Xem trước khi in cho phép
kiểm tra trước những gì sẽ
được in ra. Các trang được in
ra sẽ giống hệt như em thấy
trên màn hình.
Để xem trước khi in, em chỉ
cần nháy nút Print Preview
2. Điều chỉnh ngắt trang
Em thực hiện các thao tác
sau:
1. Hiển thị trang tính trong

 Trang 25 
Tuần: 21
Tiết: 41-42
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×