Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tiet 38: Đồ dùng loại điện quang- đèn sợi đốt đèn huỳnh quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 22 trang )

Gi¸o viªn d¹y: NguyÔn ThÞ Hiªn
Ьn vÞ: Trêng THCS Chi L
ă
ng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
a) Đồ dùng điện trong gia đình được chia thành mấy loại
chính?Đó là những loại nào?
b) Trong các đồ dùng điện dưới đây đồ dùng nào là loại
điện quang?
A. Đèn sợi đốt. B. Nồi cơm điện
C. Máy bơm nước D. Đèn huỳnh quang
Đáp án
a) Đồ dùng điện trong gia đình gồm 3 loại: Đồ dùng
loại điện quang, điện nhiệt, điện cơ.
b) A,D
I.Phân loại đèn điện

Đèn điện tiêu thụ điện năng và biến đổi điện năng thành quang năng.
c
a
b

Quan sát 3 hình a, b, c đèn điện được sử dụng ở
đâu? Dựa vào nguyên lí làm việc người ta phân đèn
ra làm mấy lo¹i chính ?
Dựa vào nguyên lý làm việc, đèn điện được chia thành 3 loại chính:
- Đèn sợi đốt
- Đèn huỳnh quang
- Đèn phóng điện(đèn cao áp thủy ngân, Đèn cao áp natri )


II. Đèn sợi đốt (đèn dây tóc)
1. Cấu tạo:
1.……………… 2………… 3……………
Quan sát hình 38.2 hãy tìm hiểu cấu tạo của
đèn sợi đốt và điền tên các bộ phận chính của
đèn vào chỗ trống( )
Bóng thủy tinh
Sợi đốt
Đuôi đèn
a. Sợi đốt (còn gọi là dây tóc)
II. Đèn sợi đốt (đèn dây tóc)
1. Cấu tạo:
a. Sợi đốt (còn gọi là dây tóc)
Sợi đốt là dây kim loại có dạng lò xo
xoắn, thường làm bằng Vonfram
Em hãy cho biết sợi
đốt làm bằng vật liệu
và có hình dạng gì?
b. Bóng thủy tinh
Tại sao trong bóng
người ta rút hết không
khí và bơm vào khí
trơ?
II. Đèn sợi đốt (đèn dây tóc)
1. Cấu tạo:
a. Sợi đốt (còn gọi là dây tóc)
b. Bóng thủy tinh

Được làm bằng thủy tinh chịu nhiệt.
- Người ta rút hết không khí và bơm

khí trơ vào trong đó.
- Kích thước bóng phải đủ lớn đảm
bảo bóng thủy tinh không bị nóng
nổ.
- Có 2 loai bóng sáng và bóng mờ.
c .Đuôi đèn
Em hãy cho biết
đuôi đèn làm bằng
vật liệu gì?
- Được làm bằng đồng hoặc sắt tráng kẽm và được gắn chặt
với bóng thủy tinh.
- Khi sử dụng đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để nối với
mạng điện,cung cấp điện cho đèn
- Có 2 kiểu đuôi xoáy và đuôi ngạnh.
2. Nguyên lí làm việc
II. Đèn sợi đốt (đèn dây tóc)
1. Cấu tạo:
Dựa vào cấu tạo của đèn,em hãy nêu nguyên lí
làm việc của đèn sợi đốt?
Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc
đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng.
3 .Đặc điểm của đèn sợi đốt
a .Đèn phát ra ánh sáng liên tục
b.Hiệu suất phát quang thấp
c .Tuổi thọ thấp


chỉ khoảng 1000 giờ.
II. Đèn sợi đốt (đèn dây tóc)
1. Cấu tạo:

2. Nguyên lí làm việc
? Đèn sợi đốt có
những đặc điểm
gì?
? Vì sao sử dụng
đèn sợi đốt không
tiết kiệm điện
năng?
Sử dụng đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng vì khoảng 4-5% điện
năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng, phát ra ánh
sáng, phần còn lại toả nhiệt (hay hiệu suất phát quang thấp).
4. Số liệu kĩ thuật:
5. Sử dụng:(SGK)
- Điện áp định mức: 127V, 220V.
-Công suất định mức:15W, 25W, …100W, 200W, 300W.
III. Đèn huỳnh quang
1. Cấu tạo
?Hãy nêu cấu tạo đèn ống huỳnh quang?
ng thu tinhố ỷ
i n c cĐ ệ ự
a
b
Gồm 2 bộ phận chính
a. Ống thủy tinh
b. Điện cực
III. Đèn huỳnh quang
1. Cấu tạo




Chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m; 1,5m; 2,4m

Mặt trong có lớp bột huỳnhquang

Trong ống người ta rút hết không khí và bơm
vào ít hơi thuỷ ngân và khí trơ (acgon, kripton)

Làm bằng vonfram có dạng lò xo xoắn

Điện cực được tráng một lớp bari oxit để phát ra tia điện tử

Có hai điện cực ở hai đầu ống, mỗi điện cực được nối với hai
chân đèn
Điện cực có cấu tạo như thế nào?
i n c cĐ ệ ự
III. Đèn huỳnh quang
1. Cấu tạo
2. Nguyên lý làm việc
nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang?

Sự phóng điện giữa hai điện cực tạo tia tử ngoại

Tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng
III. Đèn huỳnh quang
1. Cấu tạo
2. Nguyên lý làm việc
Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực tạo tia tử ngoại.
Tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng



3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang

Hi n t ng nh p nháyệ ượ ấ
3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang
a)Hi n t ng nh p nháyệ ư ợ ấ
b)Hi u su t phát quang caoệ ấ

20% - 25% i n n ng bi n i thành quangđ ệ ă ế đổ n ngă
c .Tuổi thọ cao
khoảng 8000 giờ.
d .Sự mồi và phóng điện
4.Các số liệu kĩ thuật(Sgk)
5.Sử dụng(Sgk)
II. Đèn Compac huỳnh quang(Sgk)
Loại đèn
Ưu điểm Nhược điểm
1 1
Đèn sợi đốt
2 2
1 1
Đèn huỳnh
quang
2 2
III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng .
Bảng.So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
. Không cần chấn lưu.

. Tiết kiệm điện năng.
. Tuổi thọ cao

. Ánh sáng liên tục
. Cần chấn lưu
. Không tiết kiệm điện năng
.Tuổi thọ thấp
. Ánh sáng không liên tục
a ¨d © b c d đ e i,ệ
nm o « ¬ p q r s ut
hg ki,ế l
v x y
Ô CHỮ KÌ DIỆU
Một trong những đặc điểm của đèn huỳnh quang
i t k i ệ m
đ i ệ n
t ế
Chi
Chi
ế
ế
n th
n th


ng !
ng !


i t k i

m
đ

i

n
t
ế
Một trong những đặc điểm của đèn huỳnh quang

×