Chµo mõng c¸c em ®Õn dù tiÕt hoc
c«ng nghÖ líp 8
TIẾT 40
BÀI 41+ 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐiỆN - CƠ. BÀN LÀ ĐiỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN CƠ. QuẠT ĐiỆN
- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ
trống(…)trong bảng sau:
So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm
Đèn sợi đốt 1)…………………………
2)…………………………
1)…………………………
2)…………………………
Đèn huỳnh quang 1)…………………………
2)…………………………
1)…………………………
2)…………………………
Không cần chấn
lưu,
Ánh sáng liên tục Tuổi thọ thấp
Không tiết kiệm điện năng
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sáng không liên tục
• Không cần chấn lưu,Tiết kiệm điện năng;Tuổi
thọ thấp;Cần chấn lưu; Ánh sáng liên tục;Không tiết
kiệm điện năng;Tuổi thọ cao; Ánh sáng không liên tục
ẹO DUỉNG LOAẽI ẹIEN NHIET. BAỉN
LA ỉẹIEN
ẹO DUỉNG LOAẽI ẹIEN Cễ. QUAẽT ẹIEN
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc :
Em hãy cho biết những đồ dùng điện nào
sau đây thuộc nhóm điện nhiệt? Vì sao?
Em hãy cho biết những đồ dùng điện nào
sau đây thuộc nhóm điện nhiệt? Vì sao?
- Nồi cơm điện, bếp điện, Máy tắm nước nóng, ấm
điện, bàn là điện, bình thủy điện, mỏ hàn điện là
những đồ dùng thuộc nhóm điện nhiệt vì chúng
biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
1 2 3 4
5
6 7 8 9 10
220 V – 800 W
Em h·y kÓ tªn mét sè lo¹i ®å dïng ®iÖn gia ®×nh lo¹i
®iÖn - nhiÖt mµ em biÕt?
Nguyªn lÝ lµm viÖc cña chóng dùa vµo ®©u?
K
Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
220V
K
Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
220V
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc : (SGK)
b. Dây đốt nóng :
- Điện trở của dây đốt nóng:
Thân bếp
Dây đốt nóng
Công
tắc bật
Núm điều
chỉnh nhiệt độ
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc : (SGK)
b. Dây đốt nóng :
-
Điện trở của dây đốt nóng:
(SGK)
- Các yêu cầu kó thuật của dây đốt nóng:
(SGK)
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN.
a. Cấu tạo :
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
Nắp
Núm điều
chỉnh nhiệt độ
Đế
Dây đốt nóng
Nêu cấu tạo của bàn là điện?
Đế
Nắp
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN.
a. Cấu tạo :
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN
a. Cấu tạo :
- Dây đốt nóng:
- Vỏ bàn là:
(SGK)
(SGK)
- Ngoài ra còn có: đèn tín hiệu, rơ le nhiệt,
núm điều chỉnh nhiệt độ(có loại bằng tự
động), phun nước tự động.
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT.
BÀN LA ØĐIỆN
1. BÀN LÀ ĐIỆN
a. Cấu tạo : (SGK)
b. Nguyên lí làm việc :
(SGK)
c. Các số liệu kó thuật :(SGK)
d. Sử dụng:(SGK)
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ.
QUẠT ĐIỆN
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
a. Cấu tạo của động cơ điện một pha
a
2
. Rô toa
1
.
Stato
1. Cấu tạo của động cơ điện một pha
1. Lõi thép
2. Cực từ
3.
Dây
quấn
Lõi thép
cực từ
dây quấn
a
1
. Stato : Tạo từ trường quay
a
1
.
Stato
a. Cấu tạo của động cơ điện một pha
a
2
. Rô to
Lõi thép Thanh dẫn
Trục
a
1
.
Stato
Làm quay máy
công tác.
a
2
. Rô to