Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ(TOÁN KA 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.93 KB, 6 trang )

Cõu I: (2,0 im) Cho hm s
mxxmxy ++= 9)1(3
23
, vi
m
l tham s thc.
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho ng vi
1
=
m
.
2. Xỏc nh
m
hm s ó cho t cc tr ti
21
, xx
sao cho
1 2
2x x =
.
Cõu II: (2,0 im)
1. Gii phng trỡnh:
1 3cos cos2 2cos3 4sin .sin 2x x x x x
+ + =
2. Gii h phng trỡnh:
2 2
2 3
2 1
x x y y xy
xy x y


+ + + =

+ + =

(x, y R)
Cõu III: (1,0 im) Tỡm
cotx
dx
sinx.sin x
4


+



Cõu IV: (1,0 im) Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A
1
B
1
C

1
) thuộc
đờng thẳng B
1
C
1
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
và tính khoảng cách giữa hai đờng
thẳng AA
1
và B
1
C
1
theo a.
Cõu V: (1,0 im) Xột cỏc s thc dng a, b, c tha món iu kin
1a b c
+ + =
. Tỡm giỏ tr
nh nht ca :
3
1 1 1
1 1 1P
ab bc ca


=
ữ ữ ữ

Cõu VI (2,0 im)
1. Trong mt phng vi h ta Oxy cho hai ng trũn :
(C
1
): x
2
+ y
2
= 13 v (C
2
): (x - 6)
2
+ y
2
= 25 ct nhau ti A(2; 3).
Vit phng trỡnh ng thng i qua A v ln lt ct (C
1
), (C
2
) theo hai dõy cung phõn bit
cú di bng nhau.
2. Trong khụng gian vi h ta Oxyz cho tam giỏc vuụng cõn ABC cú BA = BC. Bit
A(5 ; 3 ; - 1), C (2 ; 3 ; - 4) v B l im nm trờn mt phng cú phng trỡnh :
6 0x y z+ =
.
Tỡm ta im B.
Cõu VII (1,0 im) Gii phng trỡnh :

( )
3 9
3
4
2 log log 3 1
1 log
x
x
x
=

Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ them
H v tờn: SBD:
TRNG THPT
CHUYấN
NGUYN HU
K THI TH I HC LN TH NHT NM HC 2010 2011
THI MễN: TON
KHI A,B
Thi gian lm bi: 180 phỳt, khụng k thi gian giao
TRNG THPT
CHUYấN
NGUYN HU
HNG DN CHM THI TH I HC LN TH NHT
NM HC 2010 2011
THI MễN: TON KHI A, B
CU NI DUNG IM
I-1
(1im)

Với
1
=
m
ta có
196
23
+= xxxy
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
)34(39123'
22
+=+= xxxxy
Ta có



<
>
>
1
3
0'
x
x
y
,
310' <<< xy

.
Do đó:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)1,(

),3( +
.
+ Hm số nghịch biến trên khoảng
).3,1(
0,25
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1=x

3)1( == yy
CD
; đạt cực tiểu tại
3=x

1)3( == yy
CT
.
Giới hạn:
+==
+
yy
xx
lim;lim
.
0,25
Bảng biến thiên:

0,25
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
)1,0(
.
1 2 3 4
-1
1
2
3
x
y
O
0,25
I-2
(1im)
Ta có
.9)1(63'
2
++= xmxy
0,25
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
21
, xx


phơng trình
0'=y
có hai nghiệm pb là
21

, xx



Pt
03)1(2
2
=++ xmx
có hai nghiệm phân biệt là
21
, xx
.





<
+>
>+=
31
31
03)1('
2
m
m
m

)1(
0,25

+) Theo định lý Viet ta có
.3);1(2
2121
=+=+ xxmxx
Khi đó
( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2
2 4 4 4 1 12 4x x x x x x m = + = + =
2
3
( 1) 4 (2)
1
m
m
m
=

+ =

=

0,25
x
y
y
3
-1
+


0
0
3
1
+

+
+

Tõ (1) vµ (2) suy ra gi¸ trÞ cña m = - 3 ; m = 1
0,25
II-1
(1 điểm)
PT
( )
1 3cos cos2 2cos 2 4sin .sin 2x x x x x x
⇔ + + − + =


( )
1 3cos cos2 2 cos .cos2 sin .sin 2 4sin .sin 2x x x x x x x x
+ + − − =
0,25

( )
1 3cos cos2 2 cos .cos2 sin .sin 2 0x x x x x x
+ + − + =

1 3cos cos2 2cos 0x x x
+ + − =


1 cos cos2 0x x
+ + =

0,25


2
2cos cos 0x x
+ =


cos 0
1
cos
2
x
x
=



= −

0,25

2
2
2
3

x K
x K
π
π
π
π

= +



= ± +


0,25
II-2
(1 điểm)
2 2 2 2
2 3 2 3 (1)
2 1 2 1 (2)
x x y y xy x xy y x y
xy x y xy x y
 
+ + + = − + + + + =

 
+ + = + + =
 
Cộng (1) và (2) theo vế được
2

( ) 3( ) 4 0x y x y+ + + − =
0,25
Suy ra
1
4
x y
x y
+ =


+ = −

0,25
Với
1x y+ =
thay vào (2) được
2
2 0y y− + =
Tìm được (x;y) = (1;0); (x;y) = (-1; 2)
0,25
Với
4x y+ = −
thay vào (2) được
2
3 5 0y y− − − =
Phương trình vô nghiệm
Hệ có 2 nghiệm (x;y) = (1;0); (x;y) = (-1; 2)
0,25
III
(1 điểm)

( )
cot cot
2
sinx sinx cos
sin x sin
4
x x
dx dx
x
x
π
= =
+
 
+
 ÷
 
∫ ∫
0,25
=
( )
2
cot
2
sin x 1 cot
x
dx
x+

0,25

cot 1 1
2 (cot )
cot 1
x
d x
x
+ −
= −
+

0,25
( )
2 cot ln cot 1x x− + +
+C
0,25
IV
(1 điểm)
Do
)(
111
CBAAH ⊥
nªn gãc
1
AA H
lµ gãc gi÷a AA
1
vµ (A
1
B
1

C
1
), theo gi¶ thiÕt th× gãc
1
AA H
b»ng 30
0
.

0,25
C
A B
C
1
B
1
K
H
A
1
XÐt tam gi¸c vu«ng AHA
1
cã AA
1
= a, gãc
1
AA H
=30
0


2
a
AH⇒ =
.
1 1 1 1 1
2 3
1 1 a a 3 3
.
3 3 2 4 24
ABCA B C A B C
a
V AH S
= = × × =
0,25
XÐt tam gi¸c vu«ng AHA
1
cã AA
1
= a, gãc
1
AA H
=30
0

2
3
1
a
HA =⇒
. Do tam gi¸c

A
1
B
1
C
1
lµ tam gi¸c ®Òu c¹nh a, H thuéc B
1
C
1

2
3
1
a
HA =
nªn A
1
H vu«ng gãc víi B
1
C
1
.
MÆt kh¸c
11
CBAH ⊥
nªn
)(
111
HAACB ⊥

KÎ ®êng cao HK cña tam gi¸c AA
1
H th× HK chÝnh lµ kho¶ng c¸ch gi÷a AA
1
vµ B
1
C
1
0,25
Ta cã AA
1
.HK = A
1
H.AH
4
3
.
1
1
a
AA
AHHA
HK ==⇒
0,25
V
(1 điểm)
( ) ( ) ( )
( )
3
2

1 1 1
1 1 1
1 1 1
ab bc ca
A P
ab bc ca
abc
− − −
   
= = − − − =
 ÷ ÷ ÷
   
0,25
Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng và trung bình nhân có :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
1 1 1
2 2
1 1
4 4 4
1 1 1
2
a b c
a b a b a b
ab
c a b
+ + + + 
+ + + − −

 
− ≥ − = =
+ + +

Tương tự có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
1
2
a c b
bc
+ + +
− ≥

( ) ( ) ( )
1 1 1
1
2
b c a
ca
+ + +
− ≥
0,25
Suy ra
2
1 1 1 1
1 1 1
8
A
a b c

 
   
≥ + + +
 ÷ ÷ ÷
 ÷
   
 
0,25
Mà:
3
3
3
1 1 1 1
1 1 1 1 4
a b c
abc
 
   
+ + + ≥ + ≥
 ÷
 ÷ ÷ ÷
   
 
Do đó min P = 8 đạt được khi a = b = c
=
1
3
0,25
VI- 1
(1 điểm)

Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng cần tìm với (C
1
) và (C
2
) lần lượt là M và N
Gọi M(x; y)
2 2
1
( ) 13C x y∈ ⇒ + =
(1)
0,25
Vì A là trung điểm của MN nên N(4 – x; 6 – y).
Do N
2 2
2
( ) (2 ) (6 ) 25C x y∈ ⇒ + + − =
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ
2 2
2 2
13
(2 ) (6 ) 25
x y
x y

+ =


+ + − =



Giải hệ ta được (x = 2 ; y = 3) ( loại vì trùng A) và (x =
17
5

; y =
6
5
). Vậy M(
17
5

;
6
5
)
0,25
Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0
0,25
VI-2
(1 điểm)
AC =
3 2
suy ra BA = BC = 3
0,25
Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 2
2 2 2
( 5) ( 3) ( 1) 9

( 2) ( 3) ( 4) 9
6 0
x y z
x y z
x y z

− + − + + =

− + − + + =


+ − − =

0,25
2 2 2 2 2 2
( 5) ( 3) ( 1) 9 ( 5) (4 2 ) (2 ) 9
1 0 1
6 0 7 2
x y z x x x
x z z x
x y z y x
 
− + − + + = − + − + − =
 
⇔ + − = ⇔ = −
 
 
+ − − = = −
 
0,25

Tìm được:
(2;3; 1)B −
hoặc
(3;1; 2)B −
0,25
VII.
(1 điểm)
Đk: x > 0,
1
3,
9
x x≠ ≠
0,25

( )
1
xlog1
4
3logxlog2
3
x93
=

−−
( )
1
xlog1
4
x9log
1

xlog2
33
3
=

−−⇔

1
xlog1
4
xlog2
xlog2
33
3
=


+



0,25
Đặt: t = log
3
x pt thành :
{
2
2 4
1, 2
1

1
4
3 4 0
2 1
t
t t
t
t
t t
t t

≠ ≠ −
= −

− = ⇔ ⇔
=

− − =

+ −
0,25
So sánh điều kiện được 2 nghiệm
1
; 81
3
x x= =
0,25

×