KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG PHÂN SỐ - LỚP 6
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG CHÍNH
NHẬN BIẾT THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG TỔNG
TN TL TN TL TN TL
1.Khái niệm phân số; phân
số tối giản; số nghịch đảo;
số đối
4
2đ
1
0.5đ
5
2.5
đ
2.Thực hiện phép tính
1
1đ
2
2đ
1
1đ
4
4đ
3.Tìm số chưa biết trong
đẳng thức
1
0.5đ
1
1đ
2
2đ
4
3.5đ
Tổng
6
3.5đ
3
3đ
4
3.5đ
13
10
đ
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nghịch đảo của
4
7
là :
A.
4
7−
B.
4
7
−
C.
7
4
D.
7
4
−
Câu 2: Cho
1 4
x
2 5
−
= +
. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau :
A.
3
10
B.
1
4
C.
5
4
−
D.
5
4
Câu 3: Khi đổi hỗn số
5
3
7
−
ra phân số, ta được:
A.
21
7
−
B.
26
7
−
C.
26
7
D.
21
7
Câu 4: Tỷ số phần trăm của 8 và 5 là :
A.
8
500
B. 85% C. 158% D. 160%
Câu 5: Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số
28
42
?
A .
14
21
B .
6
4
C .
2
3
D .
4
6
Câu 6: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?
A . 5 B . 4 C . 6 D . 3
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu được)
a)
8
3
8
5 −
+
b)
2 4 2
3
7 9 7
− +
÷
c)
4
0,9 : (14,6 5,6)
5
− −
Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:
a)
3 1
x
4 2
− =
b)
4
2x 2 0,25
5
− =
c)
3 1 2
x .
10 3 5
− =
÷
Bài 3: (1đ) Tính tổng S =
3 3 3
5.7 7.9 59.61
+ + +
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
TRẮC
NGHIỆM
1. C; 2. A; 3. B; 4. D; 5. B; 6. C 3đ
TỰ LUẬN
Bài 1:
a)
8
3
8
5 −
+
=
5 ( 3) 2 1
8 8 4
+ −
= =
b)
2 4 2
3
7 9 7
− +
÷
=
2 2 4 4
3 3
7 7 9 9
− − = −
÷
c)
4
0,9 : (14,6 5,6)
5
− −
=
9 146 56 4
:
10 10 10 5
− −
÷
=
9 90 4 9 10 4 1 4 7
: .
10 10 5 10 90 5 10 5 10
−
− = − = − =
Bài 2:
Tìm x, biết:
a)
3 1
x
4 2
− =
⇔
x =
1 3 5
2 4 4
+ =
b)
4
2x 2 0,25
5
− =
⇔
2x =
25 14 1 14 5 56 61
100 5 4 5 20 20
+
+ = + = =
⇔
x =
61 61 1 61
: 2 .
20 20 2 40
= =
c)
3 1 2
x .
10 3 5
− =
÷
⇔
3 2 1 2 3 6
x : .
10 5 3 5 1 5
− = = =
⇔
x =
3 6 3 12 9
10 5 10 10
− −
− = =
Bài 3: Tính tổng S =
3 3 3
5.7 7.9 59.61
+ + +
S =
3 3 3
5.7 7.9 59.61
+ + +
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
=
3 1 1 1 1 1 1
2 5 7 7 9 59 61
− + − + + −
÷
=
3 1 1
2 5 61
−
÷
=
84
305
1đ