Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi hk 2 anh 6 có ma trận +đáp án mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.06 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010 – 2011.
MÔN: TIẾNG ANH 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Phonetics - Biết phát âm chuẩn từ
vựng liên quan đến:
+ Từ vựng về đất nước
và ngôn ngữ.
+ Các hoạt động giải
trí, hoạt động thể thao
+ các trạng từ chỉ tần
suất
+ Tính từ chỉ cảm giác
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
II.
Vocabulary
and
structures
- Nhận biết các từ vựng
liên quan đến:
+ các bộ phận ngoài
của cơ thể và các bộ


phận trên khuôn mặt
+ các tính từ chỉ màu
sắc
+ các tính từ miêu tả
đặc điểm của người.
+ các trạng từ chỉ tần
suất
+ từ vựng về đất nước
và ngôn ngữ.
+ các từ chỉ số lượng
- Thông hiểu các mẫu
câu hỏi với:
+ How long
+ How much
+ How often
+ How many
+ What about
+ What is
nationality?
+ Why ? – Because
- Thông hiểu cách hỏi và
trả lời về quê hương xứ
sở, quốc tịch.
- Thông hiểu cách diễn tả
- Nhận biết các thì hiện
tại đơn, hiện tại tiếp
diễn và tương lai dự
định dựa vào dấu hiệu
trạng từ.
về trạng thái và ý muốn

tạm thời.
- Thông hiểu cách sử
dụng giới từ: in, on, for
- Thông hiểu cấu trúc câu
với: Should + V
inf.
Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 12
Số điểm: 3
Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
III. Reading - Đọc hiểu một đoạn hội
thoại để chọn đáp án
đúng điền vào chỗ trống.
- Đọc hiếu một đoạn văn
về thời tiết và các mùa
trong năm để chọn câu
trả lời đúng.
- Thông hiểu mẫu câu
hỏi và trả lời với:
+ How feel?
+ What is the weather
like ?
+ What is / are going
to + V+inf. ?

- Thông hiểu cách ứng
xử lịch sự.
- Vận dụng các
thông tin trong
đoạn văn để chọn
câu trả lời đúng.
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 7
Số điểm: 1,75
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
IV. Writing - Vận dụng các mẫu
câu đã học để chọn
câu viết lại có cùng
nghĩa với câu đã cho:
- Mẫu câu miêu tả
- Vận dụng các
mẫu câu nói về
quê hương xứ sở,
quốc tịch để loại
dần các câu
đặc điểm của người.
- Mẫu câu hỏi về
nghề nghiệp.
- Nói về sở thích của

một người nào đó.
- Sử dụng cấu trúc
biểu đạt ý có với
There is / There are
để viết lại câu với
Have / Has
không phù hợp
với câu đã cho để
chọn ra câu đúng
mà vẫn đảm bảo
nghĩa câu không
đổi.
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 4
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
Tổng số câu:
40
Tổng số điểm:
10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 13
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ: 32,5 %

Số câu: 19
Số điểm: 4,75
Tỉ lệ: 47,5 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Tổng số câu:
40
Tổng số điểm:
10
Tỉ lệ: 100 %
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011.
Môn: TIẾNG ANH Lớp 6
1. C
2. C
3. B
4. A
5. B
6. D
7. D
8. B
9. A
10. B
11. B
12. C
13. A
14. B
15. C
16. C
17. C

18. B
19. C
20. C
21. C
22. C
23. A
24. C
25. A
26. C
27. A
28. C
29. D
30. D
31. C
32. B
33. C
34. D
35. D
36. B
37. D
38. C
39. A
40. A
UBND HUYỆN AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn: TIẾNG ANH Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ MẬT MÃ
I. NGỮ ÂM: Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. capital B. country C. city D. vacation
2. A. tennis B. ten C. soccer D. never

3. A. room B. door C. good D. afternoon
4. A. breakfast B. seat C. eat D. teach
5. A. usaully B. fly C. thirsty D. hungry
II. TỪ VỰNG – CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP
A. Hãy chọn từ không cùng loại với các từ còn lại ở mỗi dòng sau:
6. A. mouth B. nose C. eye D. hand
7. A. blue B. green C. white D. thin
8. A. always B. open C. often D. sometimes
9. A. Japan B. French C. English D. Chinese
10. A. tube B. fish C. bottle D. packet
B. Hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hay D) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau .
11. Nam often ……………… to the movies on Sundays.
A. go B. goes C. going D. is going
12. They ……………… soccer at the moment.
A. play B. plays C. are playing D. playing
13. My mother is going to ………… the housework tomorrow.
A. do B. does C. doing D. going to do
14. ……………… are you going to stay with your aunt? – For two weeks.
A. How much B. How long C. How often D. How many
15. ……………… rice do you want? – Two kilos.
A. How long B. How often C. How much D. How many
16. ……………… does he go swimming? – Twice a week.
A. How much B. How long C. How often D. How many
17. Laura is …… . She is Canadian .
A. China B. Canada C. from Canada D. France
18. What is her …… ? _ She is Australian.
A. language B. nationality C. population D. country
19. Ho Chi Minh has a .…… of 3.5 million
A. city B. capital C. population D. country
20. Lan is thirsty. She would like some…………………….

A. bread B. rice C. orange juice D. noodles
C. Hãy tìm một lỗi sai trong số những phần gạch chân (A, B, C hay D) ở những câu sau.
21. We are going to visit Ha Long Bay on this summer vacation.
A B C D
22. How many people is there in your city?
A B C D
23. They always are late for school in the morning.
A B C D
24. What about to go out for dinner tonight?
A B C D
25. Mai should goes to bed early because she has an English test tomorrow.
A B C D
III. ĐỌC HIỂU:
A. Hãy chọn từ hay cụm từ phù hợp nhất (A,B,C hay D) để điền vào chỗ trống trong bài hội thoại sau .
Hoa: How (26) …………………… now?
Nam: I feel very tired and thirsty. I’d like a glass of iced water.
Hoa: (27) …………………… . Take it and drink it. How are you now?
Nam: I’m (28) …………………… now. Thank you very much!
Hoa: (29) …………………… ! Let’s go home now.
Nam: Ok! What (30) …………………… tonight?
Hoa: The Math lesson is difficult today. I’m going to do my Math homework.
Nam: Me too!
26. A. are you B. you feel C. do you feel D. are you feel
27. A.Here you are B. Here are you C. There you D. There are you
28. A.good B. nice C. better D. nicer
29. A.Yes B. Ok! C. I’m happy D. Don’t mention it.
30. A.do you do B. are you doing C. are you going to D. are you going to do
B. Hãy đọc đoạn văn sau và chọnròn đáp án đúng nhất (A,B,C hay D) cho mỗi câu hỏi.
There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is very good. It is
usually warm and there are many beautiful flowers. We often go for a picnic in the spring. In the summer, it is usually

hot. Sometimes we go swimming in the river or the sea. In the fall, the weather is cool. It usually rains a lot in the fall.
In the winter, it is often very cold in our country. We don’t want to go out in this weather, so we often stay at home and
read books or watch TV.
31. How many seasons are there in the writer’s country?
A. Two B. Three C. Four D. Five
32. What is the weather like in the spring?
A. It is hot B. It is warm C. It is cold D. It is cool
33. What do the writer and his friends do in the summer?
A. They go for a picnic B. They stay at home C. They go swimming D. They read books or watch TV
34. In what season is it often cold in the writer’s country?
A. Spring B. Summer C. Fall D. Winter
35. What does he often do in the winter?
A. He goes swimming C. He goes for a picnic
B. He goes on holiday D. He stays at home and reads books or watches TV.
IV. VIẾT:
36. Lan’s hair is long and black.
A. Lan has a long and black hair. C. Lan has hair long and black.
B. Lan has long black hair. D. Lan has long black hairs.
37. Jackson is American but he lives in France.
A. Jackson doesn’t live in America. C. Jackson’s nationality isn’t American.
B. Jackson comes from France. D. Jackson, an American man, lives in France.
38. What does she do?
A. What is she like? C. What is her job?
B. What does she want to do? D. What is she doing now?
39. I like apple juice and soda.
A. My favorite drinks are apple juice and soda. C. Apple juice and soda is my drinks favorite.
B. Apple juice is my favorite drink, but not soda. D. Apple juice and soda are not my favorite drinks.
40. Does Binh’s school have twenty classrooms?
A. Are there twenty classrooms in Binh’s school? C. How many classrooms are there in Binh’s school?
B. Is Binh’s school have twenty classrooms? D. Does Binh’s school has twenty classrooms?

×