Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HK 2 TIN 6 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.66 KB, 2 trang )

Trng THCS Nam H Bi thi lý thuyt hc k II
H v tờn:. Mụn: Tin hc 6. Thi gian: 40
Lp :.
im
1
I. Chn cõu tr li ỳng v ghi vo phn tr li .
Câu 1. Thanh công cụ
a. Chứa các nút lênh b. Chứa các bảng chọn
c. Chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn d. Tất cả sai
Câu 2. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
a. Close c. Open b. Save d. Tất cả sai
Câu 3. Muốn lu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh c. Open hoặc nút lệnh
b. Copy hoặc nút lệnh d. Tất cả sai
Câu 4. Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời l:
a. Document1 - Microsoft Word c. Cha có tệp văn bản
b. Doc d. Word.doc
Câu 5. Khi sử dụng soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thờng không làm đợc?
a. Chỉnh sửa ảnh c. Soạn bảng lơng b. Vẽ biểu đồ d. Soạn nội dung th điện tử
Câu 6. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a. ậm, nghiêng và gạch dới c. Gạch dới và nghiêng
b. ậm và gạch dới d. ậm và nghiêng.
Câu 7. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
a. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn;
b. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
c. Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn;
d. Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa;
Câu 8. Một bảng gồm có:
a. Nhiều cột, nhiều hàng c. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn
b. 5 hàng, 2 cột d. Không đợc quá 10 cột
Câu 9. Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:


a.Chỉ chuột vào ô đó b. Cả a và c đúng c. Bôi đen ô đó d. Cả a và c sai
Câu 10. Trong Word để xem toàn văn bản trớc khi in, ta có thể thch hiện lệnh
a.View\ Zoom b. View\ Full Screen
c. File\ Print d. File\ Print Preview
Cõu 11. Tp hp cỏc ch cỏi, ch s v cỏc kớ hiu c thit k vi cựng mt dỏng v (vớ d gch chõn hoc
khụng gch chõn) c gi l?
a. Kiu ch b. Phớm ch c. Phụng ch d. Con ch
Cõu 12. nh dng ch "Quờ hng" thnh "Quờ hng " ta s dng cỏc nỳt lnh no sau õy?
a v b v c v d v
Cõu 13. Mun khi ng Word em phi nhỏy chut vo nỳt lnh?
a. b. c. d.
Cõu 14. õu khụng phi l nỳt lnh trong cỏc hỡnh sau?
a. b. c. d.
Cõu 15. Mun nh dng ch in nghiờng v gch chõn ta s dng nhng nỳt lnh no?
a v b v c v d v
Cõu 16. Khi mt vn bn b xoỏ nhm em mun khụi phc li trng thỏi trc ú thỡ phi nhỏy chut vo nỳt no
trong cỏc nỳt sau?
a. b. c. d.
Cõu 17. thay i c ch ca phn vn bn ó chn em phi dựng nỳt lnh no sau õy?
a. b. c. d.
Cõu 18. Khi nh dng on vn bn, mun tng khong cỏch l em phi nhỏy chut vo nỳt no?
a. b. c. d.
Cõu 19 . Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
a. Picture \ Insert \ From File c. Insert \ From File \ Picture
b. Insert \ Picture \ From File d. Tất cả đúng
Cõu 20 . Văn bản có thể trình bày theo hớng?
a. Nằm ngang b. Cả a và c đúng c. Nằm dọc d. Cả a và b sai
Cõu 21 . Nút lệnh có tác dụng:
a. Khởi động máy in b. In văn bản c. Tắt máy in d. Tất cả đúng
Cõu 22 . Để tìm từ trong văn bản ta vào:

a. File \ Find b. Edit \ Find c. Find \ Edit d. Find \ File
Cõu 23. Mt s thao tỏc trờn vn bn thng c thc hin nh?
a. Nỳt lnh b. Chn trong bng chn c. C a v b ỳng d. C a v b sai
Câu 24. Cỏc nỳt phớa trờn mn hỡnh Word ln lt t trỏi qua phi cú cụng dng?
a. Thu nh ca s xung thanh Start bar b. Lm cho ca s nh li
c. ẹúng ca s lm vic d. Tt c cỏc ý a,b v c trờn
Câu 25. Son tho vn bn trờn mỏy tớnh cú nhiu u im
a. p v nhiu kiu ch chun xỏc hn rt nhiu so vi vit tay.
b. p v cú nhiu cỏch trỡnh by d hn so vi vit tay.
c. cú th sa v sao chộp vn bn d dng.
d. Tt c ỳng.
II. Tr li
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
. n
A A A A B A B C B D A A A C C D B A B B
Cõu
21 22 23 24 25
. n
B B A D D

×