Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề thi lớp 12 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.2 KB, 7 trang )

Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ 1
Câu 1: Cho hàm số 23
23
 xxy (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b/Dựa vào đồ thị hàm số biện luận theo m số nghiệm của phương trình
0
3
1
23
 mxx
c/Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến qua A(1;0)
Câu 2: Giải các phương trình sau
a/
03)1(log)1(log
2
3
1
4
3
 xx
b/ 020.916.425.
5
1
1

 xxx
c/
xxx


523 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác
đều cạnh bằng 2a. )()( ABCDSAB

.
a/ Tính
ABCDS
V
.
.
b/ Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và mặt đáy.
c/ Gọi M là trung điểm SB, N nằm trên SC sao cho SN = 2NC. Tính
AMNS
V
.
từ đó
suy ra khoảng cách từ N đến mặt phẳng (SAB).
d/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu 4: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
22
).14(


x
exxy trên


3;2
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ 2

Câu 1: Cho hàm số
3
1



x
x
y (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
04


yx .
c/ Tìm )(CM

sao cho khoảng cách từ M đến TCĐ bằng khoảng cách từ M đến
TCN.
Câu 2: Chứng minh hàm số
x
ey
sin
 thỏa mãn hệ thức 0''sin.cos'.



yxyxy
Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
Câu 3: Cho hình chóp SABC . Tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a.

).(ABCSA

Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng
0
60 .
a/ Tính
SABC
V .
b/ Gọi M là trung điểm SA, 3SN = 2SC. Tính
SMBN
V , suy ra khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (SBN).
c/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
d/ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu 4: Giải các phương trình sau
a/ 699
22
cossin

xx
b/
xxx
111
964.2 
c/ 2)22(log).12(log
1
22

xx
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1

ĐỀ 3
Câu 1: Cho hàm số 12
24
 xxy (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Dựa vào đồ thị hàm số biện luận số nghiệm của phương trình 02
24
 mxx
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ 0
0
y .
Câu 2: Giải các phương trình sau
a/




632347 
xx
b/
 
0104log
4
log
4
2
2
4








x
x
Câu 3: Giải phương trình sau với hàm số được chỉ ra
   
0
1
'
 xf
x
xf với


xxxf ln
2

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên tạo
với đáy một góc
o
60 .
a/ Tính
ABCDS
V
.
.
b/ Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.

c/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu đi qua S,A,B,C,D.
d/ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ 4
Câu 1: Cho hàm số 37
23
 xmxxy (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m = 5.
b/ Xác định k để phương trình 0175
23
 kxxx có 3 nghiệm phân biệt.
c/ Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại A và B, sao cho A, B, C


8;1 thẳng
hàng.
Câu 2 : Giải phương trình
a/ 0224.28 
xxx
b/
051loglog
2
3
2
3
 xx
c/
022.54
9logloglog

333

xx
Câu 3 : Cho hình hộp chữ nhật ''''. DCBAABCD có aADaAB 2,


,






o
ABCDBCA 45,'  .
a/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b/ Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BD).
c/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD.
d/ Lập tỉ số thể tích giữa khối đa diện A’B’C’.BC và hình chóp A’.ABCD.
Câu 4: Chứng minh hàm số
2
.
2
1
xey
x
 thỏa mãn hệ thức
x
eyyy  '2'' .
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1

ĐỀ 5
Câu 1: Cho hàm số 23
23
 mxxxy


m
C
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi 3


m
b/ Dựa vào đồ thị hàm số


1
C tìm k để phương trình 033
23
 kxxx có
nghiệm duy nhất.
c/ Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
song song với đường thẳng 38


xy .
Câu 2: Giải các phương trình sau
a/ 082.152
21

 xx

b/ 08log5log2log
2
122
 xx
Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
c/ 16)1(log)5()1(log
5
2
5
 xxx
d/
xxxx
993.8
1
44


Câu 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
x
ey
cos
 trên






4
;0


.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a, SB = a5 . Tam giác ABC vuông tại B,
o
C 60
ˆ
 .SA vuông góc với đáy.
a/ Tính thể tích hình chóp.
b/ Gọi M là trung điểm SB, H là hình chiếu vuông góc của A lên SC.(AHM) chia
khối chóp ra thành 2 khối đa diện. TÍnh tỉ số thể tích hai khối đa diện đó.
c/ Chứng minh bốn điểm S,A,B,C cùng nằm trên một mặt cầu. Tính V mặt cầu.
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ
6
Câu 1: Cho hàm số 134
23
 mxmxxy (
m
C )
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
b/ Chứng minh rằng (
m
C ) luôn đi qua điểm cố định, viết phương trình tiếp tuyến
của (
m
C ) tại điểm đó.
c/ Tìm m để (
m
C ) có 2 cực trị A, B thỏa
BA

xx 4
Câu 2: Giải các phương trình sau
a/ xxxx
3232
log.logloglog 
b/
xx
xx











33
2
cos2
3
2
c/ 024.74
cos1cos23

 xx
Câu 3 a/ Cho t14log
2

. Tính 32log
749
theo t.
b/ Tìm tập xác định và tính đạo hàm của


4log.12
23
 xxxy
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
45 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là trung điểm của AO( O là giao điểm AC và BD).
a/ Tính
SABCD
V
b/ Tính


)(, SCDHd
c/ Tính thể tích hình nón tạo thành khi quay đường gấp khúc CSH quanh trục HC.
d/ Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CHD.
Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ 7
Câu 1: Cho hàm số
1
12




x
x
y (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại những điểm thuộc (C) có tọa độ
nguyên.
c/ Viết phương trình tiếp tuyến



của (C) biết


2; Id
biết


2;1I
Câu 2: Giải các phương trình sau
a/
12
2
1
2
1
2334





x
xx
x
b/
xx
x

 2216
2
c/
  
x
x
x
3
93
log1
4
13loglog2


d/
3
4
loglog
3
2
3

2
 xx
Câu 3: Tìm m để phương trình


14log
2
 xm
x
có 2 nghiệm phân biệt
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có )(ABCSA

, tam giác ABC vuông cân tại A.
3aSA  , 2aAB  .
a/ Tính thể tích hình chóp S.ABC
b/ Tính góc giữa (SBC) và (ABC) và


)(; SBCAd
c/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ 8
Câu 1: Cho hàm số )(
1
1
C
x
x
y



 .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3
2
1
:)(  xyd .
c/ Tìm )(CM

sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa đọ là nhỏ nhất.
Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
Câu 2: Giải phương trình
a/ 12.3
2

xx
b/ 022.92
2212
22

 xxxx
c/ 6622
2

xx
d/ )2(loglog
37
 xx
Câu 3: Cho hàm số



x
exy
22
.1ln  . Xét tính đơn điệu của hàm số


yyxf 2' .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có AB,AC,AS đôi một vuông góc nhau. Tam giác SAB
vuông cân tại A, SA = a, SC = 3a .
a/ Tính thể tích hình chóp SABC
b/ Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
c/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
d/ Gọi SH là đường cao của tam giác SBC, vẽ HK vuông góc BC cắt AC tại K.
Tính góc giữa (SBC) và (ABC) biết
 
3
3
)(;
a
SBCKd  .
ĐỀ THI THỬ TOÁN 12 HK 1
ĐỀ 9
Câu 1: Cho hàm số
1
12




x
x
y (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc tiếp tuyến k = -3.
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ mottj
tam giác có diện tích bằng 8.
Câu 2: Giải các phương trình sau
a/
1
2
2
2
32332
222



 xxxxxx
b/


212log81log
2
3
1
1


xx

x
c/
2
2 2
log ( 1) 6log 1 2 0
x x
    
d/


1lncos322
2


x
xx
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giac vuông tại A,
3, aACaAB  ,Góc giữa A’C và mặt đáy bằng
o
60 .
a/ Tính thể tích hình lăng trụ.
b/ Mặt phẳng (B’ABC) chia hình lăng trụ thành 2 khối đa diện, lập tỉ số thể tích
hai khối đa diện đó.
c/ Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABB’A’).
Bộ đề thi HK 1 Nguyễn Thành Cang
d/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
Câu 4 Chứng minh rằng hàm số
1 1
2 2
log log ( 1)

y x x
  
nghịch biến trên tập các số
thực dương.

×