Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 1
Câu 1: Trình bày sơ lược quá trình hình thành phát triển HĐH Linux
n dn nh ca Unix, vit b C
n m
i Phn Lan, Linus Tovard
_14/3/1994: Linux h tr giao thc mng
u ph bin phm vi rn cng
tr
tr c s dng nhiu.
Câu 2: Cấu trúc của lệnh và các quy ước viết lệnh trong Linux
$ <tên lệnh> [<các tham số>]
nh u th cho lnh ca linux ho
i tham s:
+ Theo lnh: $ ls l
+ Theo v $ cd desktop
* Linux phân biệt chữ hoa – thường
Câu 3: Cách thức thoát khỏi hệ điều hành
* Ch thc hinh shutdown
#shutdown <tùy chọn> <thời gian> <dòng thông báo>
n: -r: khng li h thng, -h t
VD: #shutdown r +10
#shutdown h now // t
Câu 4: Trình bày cấu trúc lệnh thay đổi quyền sở hữu file, thay đổi quyền truy cập của
nhóm người dùng. Tham số khóa kèm theo của mỗi lệnh
Lnh:
chown <tên người sở hữu> <tên tệp> // người
chgrp <tên nhóm> <tên tệp> // nhóm
chmod <thay đổi quyền truy cập> <tên tệp>
i quyn truy c hoc s h c vit theo quy t
chmod <nhóm> <+/-/=> <quyền><tệp>
1 trong s: a, u, o hoc g
Quy: r, w hoc x
VD : cdmod o +rw design
cdmod g -w design
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 2
Quyền truy cập
Thao tác thay đổi
Kiểu truy cập
Có 7 phương án
u=user (ng s
hu)
hu)
o=other
a=all (tt c ng
n)
- (g b quyn)
n
quyn)
r=readc)
w=write(ghi)
x=excute (thc
thi)
7 = r w x
6 = r w
5 = r x
4 = r
3 = w x
2 = w
1 = x
u : con s u th hin quy s tip theo
th hin quyi thugroup, s cui th hin quyn cho .
u g o
Câu 5: Trình bày các lệnh dùng để làm việc với hệ thống trong HĐH Linux, nêu ý nghĩa của
từng lệnh mà sinh viên đề cập và cho ví dụ minh họa
a h thng: ps
Lc: ls
clear
a h thng: date [tùy chọn][+định dạng]
Xem lch: cal<month><year> : $cal 5 2015 hoc $cal 2015
Câu 6: Trình bày các lệnh dùng để làm việc với thư mục trong HĐH Linux, nêu ý nghĩa của
từng lệnh mà sinh viên đề cập và cho ví dụ minh họa
: mv <tên mới> <tên cũ>
: cv <thư mục 1> <thư mục 2>….<đích>
Tc : mkdir <tên thư mục>
c rng: rmdir <tên thư mục>
c hi : pwd
c hicd
Xem nc:
c hils –l
c bt k: ls –l<tên thư mục>
Câu 7: Trình bày các lệnh dùng để làm việc với File trong HĐH Linux, nêu ý nghĩa của từng
lệnh mà sinh viên đề cập và cho ví dụ minh họa
To file: nh dng> touch huukhuyen.txt
rm huukhuyen.txt
Di chuyn: mv huukhuyen.txt baitap1
Xem ni dung: cat huukhuyen.txt
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 3
Câu 8: Trình bày về quy cách đặt tên File trong HĐH Linux.
, bao gm ch, s, gu chm, d
c s d c bit: !, *, $, %, #, &
Câu 9: Trình bày về trình ứng dụng Vi trong HĐH Linux, các chế độ làm việc và cách thức
thao tác đối với từng chế độ trong Vi.
Gii thiu:
Vi(visual) n thn
y son th
son thp tin c thng.
Vi chi thng khi hong
Ch c:
Ch nh (command mode son tho (Editor mode)
ESC chuyi qua li gia 2 ch
: to 1 tp vi: $vi bai1.txt
nh ca Vi:
Save & Quit
Thêm, chèn, di chuyển giữa các ký
tự
:w
p tc edit
a
n
ti
:12,35
file2
file2
i
c v n
ti
:.,100w
file2
n t
file2
o
hin ti
:10,$w
file2
n hfile2
O
hin ti
ZZ
i vi
h
Di chuyn con tr
:wq
i vi
j
Di chuyn con tr xu
:q!
k
Di chuyn con tr
Cut, Copy Paste
l
Di chuyn con tr sang phi
c, c), c} w
n hn
x
ti v
c^
G
n cu
c$, D
n cu
nG
n ca file
dw / dl
nc
Thc hin n ln lnh c
d$
n cu
d) / d}
n hn
dd / ndd
n ti / n t n
ti
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 4
yw, yl
Copy 1 t
y), y}
n
y0, y$
u, cu
2yy
Câu 10: Trình bày các thông tin của tài khoản người dùng mà HĐH Linux lưu trữ
Tp tin
/etc/passwd
p tin ch a h thng
Tp tin
/etc/passwd
i v c
t i. Ti
du hp tin ca linux.
Cấu trúc của tập tin /etc/passwd
VD :
huukhuyen:x:17:100:NguyenHuuKhuyen:/home/huukhuyen:/bin/bash
Trong đó:
huukhuyen:
x:
mt kh
17:
ch s
100:
ch s
NguyenHuuKhuyen:
ho
/home/huukhuyen:
p
/bin/bash:
p)
Câu 11: Trình bày các thông tin của nhóm người dùng mà HĐH Linux lưu trữ.
i tp tin /etc/group. M
t d
[tên_nhóm]:[password_của nhóm]:[định_danh_nhóm]:[các user _thuộc_nhóm]
Mặc định tn, linux s to cho mỗi tài khoản một nhóm, tên nhóm trùng với tên tài
khoản.
Câu 12: Sinh viên giải thích nhóm lệnh sau:
#catbai1.sh // Hin th ni dung ta s nh
#ls -lFbai1.sh // Liti tn s dn th a
kiu tp tin bai1
#chmod u+x,g+wx bai1.sh //
i
#chmod 644bai1.sh //Cp quyn cho ch s h
bai1
#ls-lFbai1.sh //Hin th a tp bai1
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 5
Câu 13: Sinh viên giải thích nhóm lệnh sau:
#groupaddcntt14 // t
#useradd- g cntt2014- // -
#passwd user01 // i mt khu cho user01
Câu 14: Sinh viên trình bày lần lượt về các công việc sau:
a.Tạo một tập tin mới /home/baocao.txt
touch /home/baocao.txt
b.Đổi chủ sở hữu của tập tin /home/baocao.txt là user01
chown baocao.txt user01
c.Phân quyền rwxr r cho các đối tượng trên tập tin /home/baocao.txt.
chmod 744 baocao.txt
Câu 15: Sinh viên trình bày lần lượt về các công việc sau:
a.T
mkdir /home/giaitri
Câu 16: Sinh viên trình bày lần lượt về các công việc sau:
a.T
mkdir /home/giaitri
Câu 17: Sinh viên trình bày lần lượt về các công việc sau:
a.T
mkdir /home/giaitri
chmod o x giaitri
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 6
Câu 18: Giải thích hình ảnh sau
/sbin
a nhng tp lnh cho vic qu thng. Tt c
khon chy.
/dev: a nhng tp tin device
/home: Ch
/lib: ng mng d
c s dn cho vic chy 1 s
programs nhc /lib /modules chng nhng kernel modules
c bt nu cn thit.
/tuanub:
Trong Desktop p tin abc
Câu 19: Ưu và nhược điểm của HĐH Linux so với các HĐH khác.
Ưu điểm:
- t hdh mi
- Gn dch vng
-
- Giao di ha
- H tr nhiu giao thc mng
- Ch
- H tr c nhiu phn mm ng dng
- ngun m chnh sng hong ca
tng
-
Nhược điểm:
- Phn cc h tr
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 7
- Phn mm ng d
- o, s dng lnh phc tp
- Kh
Câu 20: i quyn truy cc hiu sau: To tp
tin Baithi.txt > Nhp ni dung cho ti quyn truy cp cho tp
tin Baithi.txt v quyn truy cng.
To: cat>Baithi.txt
thongtinsinhvien
chmod g+rwx baithi.txt
Câu 21: nh.
s dng l
S di: s ca lnh
hin th
+ ctrl + d: tt ca s cmd
Câu 25: i mt kh nh.
passwd <n>
n:
-k: i mt khn quyn
-f: t mt kh
-l/-u: n
-d: mt kh
Câu 26: th lnh.
$uname
- a: (all) in tun t i tr -i n
nh.
- s dng.
- n: (nodename) in ra hostname cp mng).
- r: (kernel a b
- va bn.
- m: (machine) in ra loi h
- p: (processor) in ra loi ca vi x t qu
- i: (hardware platform) in ra nn tng phn cng ho
- oa h
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 8
Câu 27: nh g hc v
lnh.
$bc
- h vic ca bc
- i: buc ch
- l: s dc
- qu ng u
- s: cng li
- w: c cn
- v
Câu 28: i quyn truy cam s i
t qu sau: drwxr-xr-x 12 thu root 4096 Oct232014 LinuxVN.com
- drwxr n ca user thu. Ch d dir (t folder)
- User thu group root 12 h theo block 4096
LinuxVN.com c to ngày 23 tháng 10 năm 2014
- V quyền: thu group other ch
quyn thc thi
Câu 29: Gich kt qu sau:
drwxr-xr-x 12 root root
4096
Oct232000 LinuxVN.com
- User root root 12 h theo block 4096
LinuxVN.com c to ngày 23 tháng 10 năm 2000
- V quyền: root group other ch
quyn thc thi.
Câu 30: i quyn s h nh.
chmod g
Câu 31: nh hin th y v
lnh.
ps –- help (Để xem các option đi kèm lệnh ps)
Câu 32: ng c
- Man vit tt (manual) tr nh ca Linux.
- $man [từ khóa] d: man ls hoc
- phím điều khiển lên xuống xem trang man. Nu mun xem t
space. i man chn phím q hoc Ctr c
- V nh c
- Khác nhau
Phần shell
Câu 33: u t l
- n n chun)
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 9
- C ra
- hc
- Biu thu kin
- C
- Cp
Câu 34: ng ca shell
- Bi ng (bic bit, bin t bic hoc bin
shell chunc li m nhng ch
o HOME: ng d
o MAIL: ng dc cha h
o PATH: hin ni dung lnh
o PS1: du mu ca shell (ng
o PS2: du mi th 2 ca shell (ng
o PWD: c hin ti
o ng dn ca shell (bin/sh hoc bin/ksh)
o TERM: s him cui
o USER: thng
- Trong profile a mi ng nh dng:
<biến môi trường> = <giá trị>
Câu 35: ng bii dng trong shell
Câu 36: n t ng trong shell
Câu 37:
Toán tử
Chức năng
${var:- word}
Nu bin tn t tr v gtri c n v
word
${var:= word}
Nu bin tn ttr v gtri cn
bi v c
${var:+ word}
Nu bin tn ttr v word v null
${var:? message}
Nu bin tn ttr v gtri cn th
bash: $var:$message i lnh hay tp lnh hin
thi
${var: offset[:length]}
Tr v ca var bu ti offset c . Nu
length b b offset s c tr v.
Câu 38: Pattern matching
Toán tử
Chức năng
${var#pattern}
phn khp (match) ngắn nhất cc tr
v phi
${var##pattern}
phn khp (match) dài nhất cc tr
v phi
${var%pattern}
phn khp ngn nht ca patten cui tr v phn
i
Tài liệu tham khảo môn Hệ Điều Hành Linux Trường Cao đẳng Công nghệ thông thông tin – CIT
Author: Nguyễn Hữu Khuyên ()
Trần Thanh Phong ()
Võ Đình Hùng () 10
${var%%pattern}
phn khp nht ca patten cui tr v phn
i
${var/pattern/string}
Thay phn khp nht ca patten trong var bng string. Ch
thay phn kh
${var//pattern/string}
Thay phn khp nht ca patten trong var bng string. Thay
tt c phn khp
Câu 39: cu khin lung ca bash
- If: mt hoc nhinh u ki
- For: c nhiu kin trong mt s c nh sn
- While: c nhiu nh trong hoc false
- Until: c nhiu nh cho n khi m -f
- Case: c nhiu nh ph thu ca bin
- Select: c nhiu nh dmt khon c
-
Câu 40: test file ca bash gm nh
Toán tử
Điều kiện true
-d file
File tn t
-e file
File tn ti
-f file
File tn ti ng
-r file
c
-s file
File tn ti ng
-w file
-x file
File kh thi,
-O file
File ca n ti
-G file
File thuc 1
filel nt file2
Filel m
filel ot file2
Filel