Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng hoá 8 Bài thực hành số 2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.86 KB, 9 trang )

TiÕt 15: Bµi luyÖn tËp 2
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY ,CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chọn phương án đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Hóa trị của nguyên tố Bạc trong hợp chất Ag
2
O là
A. IV B. III C. II D. I
Câu 2: Biết Nitơ có hóa trị IV trong một số hợp chất.Hãy chọn
CTHH phù hợp với hóa trị trên của Nitơ:
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
O
3
D. NO
Câu 3: Cho biết Ca ( II ) và nhóm NO
3
( I ) .CTHH được tạo bởi
giữa Ca và nhóm NO
3
ở trên là :
A. CaNO
3 ;
B. Ca(NO
3
)
2 ;


C . Ca
2
NO
3 ;
D. Ca(NO
3
)
3
Câu 4: Biết Axit Sunfuric có CTHH là H
2
SO
4
. Hóa trị của nguyên
tố Fe trong hợp chất Fe
2
(SO
4
)
3
là :
A. I B. II C. III D. IV
Đáp án : 1D ; 2A ; 3B ; 4C.
Tiết 15. Bài: Luyện tập 2
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Công thức chung của đơn chất và hợp chất:
+ Công thức chung của đơn chất: A
x
A là KHHH của nguyên tố; x là chỉ số.
+ Công thức chung của hợp chất: A
x

B
y

hoặc A
x
B
y
C
z
, .
Trong đó: A, B, C: Các nguyên tố cấu tạo nên chất.

x, y, z: Chỉ số nguyên tử của nguyên tố có
trong phân tử.
2. Định nghĩa hoá trị:
3. Quy tắc hoá trị:
A
x
a
B
y
b
=> a. x = b. y
Vận dụng:
a) Tính hoá trị của một nguyên tố.
A
x
a
B
y

b

. .
;
b y a x
a b
x y
= =
b) Lập công thức hoá học của hợp chất
khi biết hoá trị.
B1: Gọi công thức của hợp chất là A
x
a
B
y
b
B2: Theo quy tắc hoá trị ta có: a. x = b.y
( ')
'
( )
( ')
'
x b b
x b b
y a a
y a a
= =

= =


= =

B3: Lập tỉ số:
B4: Viết công thức hoá học của hợp chất
II. Bài tập.
Bài tập 1: Hãy điền đúng, sai (Đ, S)
vào ô đáp án trong các câu sau?
Câu
Đáp án
a) Silic trong công thức SiO
2

có hoá trị là IV.
b) Trong hợp chất Fe
2
O
3
S t
có hoá trị là II.
c) Phân tử hiđrô và phân tử
Oxy có CTHH là H
2
và O
2
.
d) CTHH của hợp chất tạo
bởi Ph t pho có hoá trị III và
hiđrô là PH
3
e) Phân tử khối của h p

ch t K
2
SO
4
là 147
Đ
S
Đ
Đ
S
Tiết 15. Bài: Luyện tập 2
I. Kiến thức cần nhớ.
+ A: Đối với kim loại và một số phi kim.
+ A
n
: Đối với một số phi kim ( Th ờng là 2 )
+ Công thức chung của hợp chất: A
x
B
y

hoặc A
x
B
y
C
z
, .
Trong đó: A, B, C: Các nguyên tố cấu tạo nên chất.


x, y, z: Chỉ số nguyên tử của nguyên tố có
trong phân tử.
2. Định nghĩa hoá trị:
3. Quy tắc hoá trị:
Vận dụng:
a) Tính hoá trị của một nguyên tố.
A
x
a
B
y
b

. .
;
b y a x
a b
x y
= =
b) Lập công thức hoá học của hợp chất
khi biết hoá trị.
B1: Gọi công thức của hợp chất là A
x
a
B
y
b
B2: Theo quy tắc hoá trị ta có: a. x = b.y
( ')
'

( )
( ')
'
x b b
x b b
y a a
y a a
= =

= =

= =

B3: Lập tỉ số:
B4: Viết công thức hoá học của hợp chất
II. Bài tập.
Bài tập 2: 1) Lập công thức hoá học của
các hợp chất gồm:
a) L u huỳnh có hoá trị VI và oxi.
b) ng(II) và nhóm OH (I ).
2) Tính phân tử khối của các hợp chất
trên?
Giải:
1) CTHH của hợp chất:
a) SO
3
b) Cu(OH)
2
2) Phân tử khối của các hợp chất là:
* SO

3
= 32.1 + 3.16 = 80
* Cu(OH)
2
= 64.1 + (16 + 1). 2 = 98

A
x
a
B
y
b
=> a. x = b. y
1. Công thức chung của đơn chất và hợp chất:
* Gäi c«ng thøc cña hîp chÊt lµ S
x
VI
O
y
II
* Theo quy t¾c ho¸ trÞ ta cã: x. VI = y.II
*Lập tỉ số : x II
= x=1; y=3
y VI
*CTHH của hợp chất là : SO
3
* Gäi c«ng thøc cña hîp chÊt lµ Cu
x
II
(


OH)
y
I
* Theo quy t¾c ho¸ trÞ ta cã: x. II = y.I
*Lập tỉ số : x I
= x=1; y=2
y II
*CTHH của hợp chất là : Cu(OH)
2
Tiết 15. Bài: Luyện tập 2
I. Kiến thức cần nhớ.
+ A: Đối với kim loại và một số phi kim.
+ A
n
: Đối với một số phi kim ( Th ờng là 2 )
+ Công thức chung của hợp chất: A
x
B
y

hoặc A
x
B
y
C
z
, .
Trong đó: A, B, C: Các nguyên tố cấu tạo nên chất.


x, y, z: Chỉ số nguyên tử của nguyên tố có
trong phân tử.
2. Định nghĩa hoá trị:
3. Quy tắc hoá trị:
Vận dụng:
a) Tính hoá trị của một nguyên tố.
A
x
a
B
y
b

. .
;
b y a x
a b
x y
= =
b) Lập công thức hoá học của hợp chất
khi biết hoá trị.
B1: Gọi công thức của hợp chất là A
x
a
B
y
b
B2: Theo quy tắc hoá trị ta có: a. x = b.y
( ')
'

( )
( ')
'
x b b
x b b
y a a
y a a
= =

= =

= =

B3: Lập tỉ số:
B4: Viết công thức hoá học của hợp chất
II. Bài tập.
Bài tập 3: Cho biết công thức hoá học
của nguyên tố X với oxi là X
2
O và công
thức hoá học của nguyên tố Y với hiđrô
là YH
2
(X, Y là những nguyên tố ch a
biết) Công thức hoá học của hợp chất tạo
bởi hai nguyên tố X và Y là:
A. XY
2
B. X
2

Y C. XY D. X
2
Y
3
Gợi ý:
-
Hoá trị của nguyên tố X?
-
Hoá trị của nguyên tố Y?
-
Lập công thức của hợp chất gồm X và
Y và so sánh các ph ơng án đề ra?
B
A
x
a
B
y
b
=> a. x = b. y
1. Công thức chung của đơn chất và hợp chất:
Hớngdẫnvềnhà:
Ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút.
1. Các khái niệm:
Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử,
nguyên tố hoá học, hoá trị.
2. Các bài tập vận dụng:
-
Lập CTHH của một chất dựa vào hoá trị.Nờu ý ngha ca CTHH
-

Tính hoá trị của một nguyên tố.
-
Tính phân tử khối.
3. Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4/ SGK tr 41.
CẢM ƠN QUÝ THẦY ,CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH

×