TS. Vũ Trọng Nghĩa
TS. Vũ Trọng Nghĩa
Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp
Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp
Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh tế quốc dân
Đại học Kinh tế quốc dân
QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chương 5
Chương 5
KHÁI LƯỢC
KHÁI LƯỢC
VỀ
VỀ
QUẢN TRỊ
QUẢN TRỊ
KINH DOANH
KINH DOANH
KẾT CẤU CHƯƠNG
KẾT CẤU CHƯƠNG
5.1. Khái lược về quản trị kinh doanh (QTKD)
5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD
5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD
5.4. Các phương pháp quản trị
5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
5.1. Khái lược
5.1. Khái lược
KHÁI NIỆM QTKD
Các quan
niệm về
QTKD
Là QT các HĐKD nhằm duy trì, phát triển
một/các cviệc KD của một DN nào đó
Là tổng hợp các HĐKHH, TC, kiểm tra sự
kết hợp các yếu tố SX một cách Hq nhất
nhằm XĐ và thực hiện mục tiêu cụ thể
trong qt phát triển của DN
Là tổng hợp các HĐXĐ mtiêu và thông
qua những người khác để thực hiện các
mục tiêu của DN trong MTKD thường
xuyên biến động
Thực chất: QT các HĐ của con người
Thực chất: QT các HĐ của con người
→
→
HĐ
HĐ
QT khác
QT khác
Mtiêu: đưa DN ptriển vững chắc, có Hq nhất
Mtiêu: đưa DN ptriển vững chắc, có Hq nhất
trong ĐK MTKD thường xuyên biến động
trong ĐK MTKD thường xuyên biến động
5.2. Xu hướng phát triển mô hình
5.2. Xu hướng phát triển mô hình
QTKD TRÊN CƠ SỞ TUYỆT ĐỐI HÓA ƯU ĐIỂM CỦA
CHUYÊN MÔN HÓA (XU HƯỚNG TRUYỀN THỐNG)
Cơ sở TCQT – Tuyệt đối hóa ưu điểm CMH
Vì CMH → đơn giản → dễ đào tạo → dễ thuần
thục → dễ SD thiết bị chuyên dùng → NS cao
Phạm vi CMH
CMH HĐKD
CMH HĐQTKD
QTKD TRÊN CƠ SỞ ĐẢM BẢO TÍNH THỐNG
NHẤT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CÁC HOẠT ĐỘNG
Đầu vào Đầu ra
Các
yêu
cầu
Các
nguồn
lực
Cơ sở: tính thống nhất của quá trình
Nội dung:
Hình thành các quá trình KD
Quản trị theo quá trình
Đặc điểm
Giảm CMH → giảm năng suất lao động cá
nhân
Giảm số đầu mối QT → giảm KL cviệc QT
→ Tăng năng suất lao động tập thể
Hai mô hình QT
Hai mô hình QT
Lvực
Lvực
QT truyền thống
QT truyền thống
QT theo quá trình
QT theo quá trình
1
1
Định hướng
Định hướng
Định hướng mtiêu
Định hướng mtiêu
tchính
tchính
Phân bổ ctiêu tài chính
Phân bổ ctiêu tài chính
đến các cấp
đến các cấp
Định hướng các qt
Định hướng các qt
XD qui trình, sơ đồ&hdẫn
XD qui trình, sơ đồ&hdẫn
cviệc
cviệc
2
2
Tổ
Tổ
chức
chức
Trực tuyến-chức năng
Trực tuyến-chức năng
Qđ cnăng, n/v cho các
Qđ cnăng, n/v cho các
bộ phận (cá nhân)
bộ phận (cá nhân)
Chéo-cnăng, ngang
Chéo-cnăng, ngang
HĐ nhóm
HĐ nhóm
XD các công cụ, KT QT
XD các công cụ, KT QT
3
3
Lãnh
Lãnh
đạo
đạo
Ra mệnh lệnh, giám sát
Ra mệnh lệnh, giám sát
Thưởng phạt
Thưởng phạt
Ủy quyền
Ủy quyền
Hướng dẫn, đào tạo
Hướng dẫn, đào tạo
Thúc đẩy, tạo ĐK
Thúc đẩy, tạo ĐK
4
4
Kiểm
Kiểm
tra
tra
Ktra CLg SP
Ktra CLg SP
Phòng thí nghiệm
Phòng thí nghiệm
Ksoát qt bằng thống kê
Ksoát qt bằng thống kê
Tự đgiá trong qt
Tự đgiá trong qt
Đgiá QMS
Đgiá QMS
5.3. Các nguyên tắc
5.3. Các nguyên tắc
Là các ràng buộc theo các tchuẩn, chuẩn mực
Là các ràng buộc theo các tchuẩn, chuẩn mực
nđịnh buộc mọi người có lquan phải tuân thủ
nđịnh buộc mọi người có lquan phải tuân thủ
Là ĐK đảm bảo HĐQT thống nhất và có Hq
Là ĐK đảm bảo HĐQT thống nhất và có Hq
Có 2 loại ntắc đều do các NQT thiết lập
Có 2 loại ntắc đều do các NQT thiết lập
Ntắc HĐ
Ntắc HĐ
Ntắc QT
Ntắc QT
Cơ sở XD hệ thống ntắc
Cơ sở XD hệ thống ntắc
Hệ thống mục tiêu của DN
Hệ thống mục tiêu của DN
Các QL kinh tế khách quan
Các QL kinh tế khách quan
Các qđ LP và CSQL vĩ mô
Các qđ LP và CSQL vĩ mô
Các ĐK cụ thể của MTKD
Các ĐK cụ thể của MTKD
Các yêu cầu cơ bản
Các yêu cầu cơ bản
Hệ thống ntắc phải là một thể thống nhất
Hệ thống ntắc phải là một thể thống nhất
Phải với tư cách hệ thống mang t/c bắt buộc, tự
Phải với tư cách hệ thống mang t/c bắt buộc, tự
HĐ ngoài ý muốn chủ quan
HĐ ngoài ý muốn chủ quan
Phải tạo cho người t.hiện tính chủ động cao
Phải tạo cho người t.hiện tính chủ động cao
Phải nhằm t.hiện các mtiêu với KQ và Hq cao
Phải nhằm t.hiện các mtiêu với KQ và Hq cao
Phải luôn thích ứng với những tđổi của MTKD
Phải luôn thích ứng với những tđổi của MTKD
CÁC NGUYÊN TẮC CHỦ YẾU CỦA QTKD
Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
và các thông lệ kinh doanh
Nguyên tắc định hướng khách
hàng
Nguyên tắc định hướng mục tiêu
Nguyên tắc ngoại lệ
Nguyên tắc chuyên môn hóa
Nguyên tắc hiệu quả
Nguyên tắc dung hòa lợi ích
Ntắc tuân thủ pháp luật và các thông lệ KD
Mang lại nhiều lợi ích cho DN:
Tránh bị khiển trách, xử phạt, kiện
Ghi điểm đối với NV, khách hàng và cộng đồng,…
Cần:
Luôn cập nhật thông tin về các văn bản pháp luật
và thông lệ KD
Tuân thủ pháp luật và các thông lệ KD
Ủng hộ việc tuân thủ pháp luật
XD nền văn hóa tuân thủ pháp luật
Nguyên tắc định hướng khách hàng
KH đảm bảo sự ϶ và ↑ của DN
Cần XĐ đúng KH với:
Tiêu chí phân loại đúng
Đúng cầu của KH
XD tốt mối quan hệ với KH
XD VH hướng vào giá trị tôn trọng KH
Quan tâm đến cộng đồng
Nguyên tắc QT định hướng mục tiêu
Là ĐK để thống nhất, ↑ đúng đích, bền vững
Ntắc: hệ thống mục tiêu phải được t.hiện
Cần:
Cấp trên và dưới cùng
XD hệ thống mục tiêu phù hợp
XĐ giới hạn cần thực hiện
Quá trình thực hiện:
Cấp dưới chủ động điều hành theo mục tiêu đã
XĐ
Cấp trên chỉ can thiệp nếu n/v vượt quá giới hạn
cho phép
Nguyên tắc ngoại lệ
Cấp dưới có quyền chủ động ra QĐ thông
thường, cấp trên ra QĐ với các trường hợp
ngoại lệ
ĐK:
XĐ đúng HĐ thường xuyên và ngoại lệ
Cấp dưới chủ động, cấp trên chỉ can thiệp nếu
ngoại lệ và kiểm soát
Hạn chế: dễ dẫn đến thông tin phản hồi thiếu
chính xác
Nguyên tắc chuyên môn hóa (CMH)
Đảm bảo t/c cùng loại của cviệc: t/c cùng loại
càng cao → CMH cao
Ưu, nhược:
Nâng cao nsuất lđ cá nhân
Chia cắt quá trình → lđQT phối hợp
Cần XĐ chính xác:
CMH đến đâu để có Hq
Đảm bảo tính thống nhất của các quá trình
Nguyên tắc hiệu quả
Ntắc cao nhất đảm bảo HĐKD có Hq
Đòi hỏi: t.hiện mtiêu với CPKD thấp nhất
Cần:
Hiểu đúng HqKD, Hq đầu tư
Ra mọi QĐ trên cơ sở định lượng
Đảm bảo nguồn lực theo mục tiêu
Trao quyền chủ động cho cấp dưới
Ksoát và đchỉnh đúng lúc, đúng chỗ
Nguyên tắc dung hòa lợi ích
Vì lợi ích hoặc tạo động lực hoặc kìm hãm
Lợi ích các bên đều phải được đảm bảo
Cần
Ra QĐ trên cơ sở “cùng có lợi”
Xử lý thỏa đáng lợi ích của tất cả các bên liên
quan
Bên trong và bên ngoài
Các đối tượng bên trong
5.4. Các phương pháp
5.4. Các phương pháp
Là cách thức tđộng của chủ thể đến khách thể
Là cách thức tđộng của chủ thể đến khách thể
QT nhằm đạt được mtiêu đã XĐ
QT nhằm đạt được mtiêu đã XĐ
Có thể có nhiều phương pháp
Có thể có nhiều phương pháp
Đòi hỏi:
Đòi hỏi:
Biết lựa chọn phương pháp phù hợp
Biết lựa chọn phương pháp phù hợp
Đối tượng
Đối tượng
ĐK môi trường
ĐK môi trường
Biết phối hợp SD các phương pháp
Biết phối hợp SD các phương pháp
Ưu tiên các phương pháp “mềm”
Ưu tiên các phương pháp “mềm”
Giảm thiểu các phương pháp “cứng”
Giảm thiểu các phương pháp “cứng”
Kiểm tra
(20 phút)
Câu 1. Có những nguyên tắc QTKD
Câu 1. Có những nguyên tắc QTKD
nào? Trong cuộc sống, em đã áp dụng
nào? Trong cuộc sống, em đã áp dụng
nguyên tắc nào?
nguyên tắc nào?
Câu 2. Có những phong cách quản trị
Câu 2. Có những phong cách quản trị
nào? Phân tích một phong cách QT mà
nào? Phân tích một phong cách QT mà
em tâm đắc nhất?
em tâm đắc nhất?
(15h20 – 15h40)
(15h20 – 15h40)
Các ph
Các ph
2
2
phổ biến
phổ biến
Ph
Ph
2
2
hành chính
hành chính
Là ph
Là ph
2
2
QT dựa trên cơ sở các mối qhệ về TC và KL
QT dựa trên cơ sở các mối qhệ về TC và KL
Hthức: ĐL, nội qui, qui chế, mệnh lệnh QT
Hthức: ĐL, nội qui, qui chế, mệnh lệnh QT
Đtrưng
Đtrưng
Mọi đối tượng phải t.hiện không ĐK
Mọi đối tượng phải t.hiện không ĐK
Mọi sự vi phạm phải được xử lý kịp thời, thích đáng
Mọi sự vi phạm phải được xử lý kịp thời, thích đáng
Vai trò rất qtrọng, không thể thiếu vì nó xác lập
Vai trò rất qtrọng, không thể thiếu vì nó xác lập
trật tự, kỷ cương đối với mọi HĐ
trật tự, kỷ cương đối với mọi HĐ
Ph
Ph
2
2
kinh tế
kinh tế
Là ph
Là ph
2
2
chủ thể tác động vào đtượng QT thông qua
chủ thể tác động vào đtượng QT thông qua
các biện pháp kt
các biện pháp kt
Bhiện: TL; thưởng, phạt
Bhiện: TL; thưởng, phạt
ĐK
ĐK
Giải quyết thoả đáng mối qhệ về lợi ích
Giải quyết thoả đáng mối qhệ về lợi ích
Vận dụng đúng đắn các phạm trù, đòn bẩy kt, tính
Vận dụng đúng đắn các phạm trù, đòn bẩy kt, tính
tới giới hạn của từng ccụ, đòn bẩy kt
tới giới hạn của từng ccụ, đòn bẩy kt
Ưu tiên SD ccụ mang tính ổn định, đbảo các ràng
Ưu tiên SD ccụ mang tính ổn định, đbảo các ràng
buộc của từng ccụ với mtiêu
buộc của từng ccụ với mtiêu
Thật nghiêm minh trong thưởng, phạt
Thật nghiêm minh trong thưởng, phạt
Vai trò: do lợi ích là động lực thúc đẩy hoặc kìm
Vai trò: do lợi ích là động lực thúc đẩy hoặc kìm
hãm năng lực làm việc sáng tạo của người lao
hãm năng lực làm việc sáng tạo của người lao
động nên ph
động nên ph
2
2
kt luôn đóng vtrò đặc biệt qtrọng
kt luôn đóng vtrò đặc biệt qtrọng