LOGO
RA QUYẾT ĐỊNH
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chương 7
KẾT CẤU CHƯƠNG
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
7.2. Phân loại quyết định
7.3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
7.4. Một số phương pháp ra quyết định
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Là hành vi sáng tạo của chủ thể QT nhằm XĐ các mtiêu, ctrình, t/c HĐ của TC để
gquyết một vđề đã chín muồi trên cơ sở vận động của các QL kquan và ptích t.tin
về TC và môi trường
Là việc ấn định hay tuyên bố một lựa chọn của chủ thể QT về 1/1 số PA để t.hiện
những cviệc cụ thể trong những ĐK nhất định nhằm đạt được mtiêu của TC
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
→ Mỗi QĐQT trả lời các câu hỏi sau:
Cần phải làm gì (What)?
Khi nào thì làm (When)?
Làm tại đâu (Where)?
Tại sao phải làm (Why)?
Ai làm (Who)?
Làm như thế nào (How)?
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Lưu ý:
MọI NQT đều phải ra QĐ gắn với HĐKD và QT
QĐ có qhệ với thông tin
QĐ trong ĐK chắc chắn
QĐ mang tính XS
QĐ mang tính may rủi
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
Tính hợp pháp
Tính khoa học
Tính hệ thống
Tính tối ưu
Tính linh hoạt
Tính cụ thể
Tính định hướng
Tính cô đọng
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
YÊU CẦU
Tính hợp pháp
Đúng thẩm quyền
Phù hợp với các quy định của tổ chức, DN
Phải phù hợp với các qui định PL
Tính khoa học
Phù hợp với
Định hướng và mục tiêu của DN
Các QL khách quan
Các ĐK môi trường
Khả năng thực hiện của đối tượng
SD các công cụ khoa học để ra QĐ
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
YÊU CẦU
Tính hệ thống
Xem xét trong chỉnh thể thống nhất
Không mâu thuẫn, không phủ định nhau
Tính tối ưu
Trên cơ sở tiêu chuẩn tối ưu XĐ trước và đúng
Phù hợp với phương pháp ra QĐ:
Nếu ra nhiều PA → chọn PA TƯ: đưa ra càng nhiều → càng tốt
Nếu ra 1 PA để chọn → chọn phương pháp đúng
Đảm bảo sự đồng thuận
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
Tính linh hoạt
Không rập khuôn, máy móc, giáo điều
Không cứng nhắc
Phù hợp với biến động của môi trường → dự báo tốt
Tính cụ thể
Phương pháp định lượng
Phải đảm bảo tính cụ thể trên cơ sở số liệu đáng tin cậy
Phải XĐ rõ các mốc thời gian cụ thể
7.1. Khái lược về ra quyết định trong QTKD
YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
Tính cô đọng
Ngắn gọn, dễ hiểu
Dùng ngôn từ phù hợp với đối tượng ra quyết định
Tính định hướng
Định hướng dài hạn
Mục tiêu XĐ theo hướng dài hạn
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH PHÂN LOẠI
Theo tính chất quan trọng của quyết định
Theo thời gian
Căn cứ vào thời gian và tính chất ra quyết định
Theo tính chất ổn định
Theo chủ thể ra quyết định
Theo cấp ban hành quyết định
Theo đối tượng quyết định
Theo hình thức ban hành quyết định
Theo cách thức tác động tới đối tượng thực hiện
Theo tính chất đúng đắn của quyết định
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo tính chất quan trọng
QĐ quan trọng:
Có tầm quan trọng đối với HĐKD
Do NQT cấp cao ban hành
QĐ không quan trọng
Tác động không lớn đến HĐKD
Do các NQT cấp trung hoặc cơ sở ban hành
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo thời gian
QĐ dài hạn
Chi phối trong tgian dài
Độ dài tùy thuộc từng ngành KD
QĐ trung hạn
Chi phối trong tgian vừa phải
Ngắn hơn dài hạn, dài hơn ngắn hạn
QĐ ngắn hạn
Chi phối trong tgian ngắn
Thường dưới 1 năm
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Căn cứ vào tgian và t/c tấn công hay thích ứng
QĐCL
QĐ trên cơ sở tư duy CL
Thường
Động đến mọi bộ phận của DN
Tấn công vào môi trường
Gắn với thời kỳ dài hơn
QĐ chiến thuật (tác nghiệp)
QĐ triển khai thực hiện CL
Giải quyết các vấn đề cụ thể
Gắn với thời kỳ ngắn hơn
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo t/c trọn vẹn của n/v hay thời kỳ
QĐ chương trình hóa:
Trọn vẹn n/v
Không đề cập toàn bộ
QĐKH
Trọn vẹn thời gian
Giải quyết tổng thể nguồn lực của DN
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo t/c chủ thể ra QĐ
QĐ cá nhân
Do một cá nhân ban hành
Trách nhiệm rõ ràng
QĐ tập thể
Do tập thể ban hành
Trách nhiệm không rõ ràng
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo cấp ban hành quyết định
QĐ cấp cao do các NQT cao cấp ban hành
QĐ cấp trung do các NQT cấp trung gian ban hành
QĐ cấp thấp do các NQT cấp cơ sở ban hành
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo đối tượng quyết định
Xét theo lĩnh vực công tác có QĐ:
Kinh doanh
Kỹ thuật
Tổ chức
Xét theo chức năng QT có QĐ
Định hướng
Tổ chức
Điều khiển
Lãnh đạo
Kiểm soát
Xét theo nội dung QT có QĐ:
Xây dựng DN
QTNNL
QT Cnghệ - KT
Cung ứng NVL,…
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo hình thức ban hành QĐ
QĐ bằng văn bản
QĐ bằng lời nói
Theo cách thức tác động tới đối tượng thực
hiện
QĐ ủy quyền
QĐ hướng dẫn
QĐ cưỡng ép
7.2. Phân loại quyết định
CÁC CÁCH
Theo tình chất đúng đắn của QĐ
Tính chất tốt/xấu
QĐ tốt nếu tiếp cận tính khách quan
QĐ xấu nếu mang tính chủ quan
Tính chất chắc chắn
QĐ chắc chắn
QĐ mang tính xác suất
QĐ mang tính rủi ro
7.3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
CĂN CỨ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào mục tiêu
Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức
Căn cứ vào điều kiện của môi trường
Căn cứ vào độ dài thời gian
7.3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
CĂN CỨ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào mục tiêu
Mục tiêu của thời kỳ là căn cứ để ra bất cứ QĐ nào trong thời kỳ đó
Khi ra QĐ cần căn cứ vào
Mục tiêu cần đạt của thời kỳ
Kết quả mà các QĐ trước đó đã đạt được
7.3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
CĂN CỨ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào thực trạng nguồn lực của tổ chức
Khi ra quyết định cần phải căn cứ vào
Năng lực của NNL
Trình độ kỹ thuật công nghệ
Nguồn lực nguyên vật liệu
Khả năng tài chính,…
có liên quan
7.3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
CĂN CỨ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào điều kiện của môi trường
Tính chất môi trường
Ổn định
Biến đổi
Các ĐK cụ thể của môi trường:
ĐK của môi trường vĩ mô
ĐK cụ thể của môi trường ngành
ĐK môi trường nội bộ
Phạm vi môi trường: giới hạn các nhân tố tác động đến QĐ
7.3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
CĂN CỨ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào độ dài thời gian
Căn cứ vào thời gian thực hiện
Ngắn hạn
Trung hạn
Dài hạn
để lựa chọn:
Căn cứ
Phương pháp
Kỹ năng