Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra 1 tiết Hóa kỳ II (Đổi mơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.56 KB, 5 trang )

Tiết 53: kiÓm tra 1 tiÕt
Nội
dung
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Hợp
chất
của
các
bon,

lược
về
bảng
tuần
hoàn
các
NTH
H
- Biết được t/c hóa
học của muối các
bonat, nguyên tắc sắp
xếp các NTHH trong
bảng HTTH.
- T/c hóa học của CO,
CO


2,
muối các bonat,
- Hiểu ý nghĩa của
bảng tuần hoàn.
- Tính thành phần
phần trăm thể tích khí
CO, CO
2
trong hỗn
hợp.
- Bằng phương pháp
hóa học nhận biết các
chất .
Số câu
hỏi
2 1 1 4
Số
điểm
1 1,5 1,5 4 (40%)
2. Hi
đrô
các
bon.
nhiên
liệu
- Biết đặc điểm cấu
tạo và t/c HH của
metan, etylen,
axetylen , ben zen.
- Viết được công thức cấu

tạo hợp chất hữu cơ.
- Phân biệt các hợp chất
hữu cơ bằng phương
pháp hóa học.
- Tính % thể tích khí
trong hỗn hợp khí
- Tính khối lượng
chất hữu cơ đã phản
ứng để tạo thành sản
phẩm trong phản ứng
thế theo hiệu xuất.
Số câu
hỏi
2 1 1 4
Số
điểm
1 2 3
60
(60%)
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
4
2,0
(20
%)
1
1,5

(15%)
2
3,5
(35%)
1
3
(30%)
8
10,0
(100%)
§Ò bài:
I.Trắc nghiệm khách quan:( 2đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả đúng trong các câu sau :
Câu 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
B. Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần
C. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
D. Theo chiều nguyên tử khối tăng dần
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron . Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở ô 16, chu kì 3, nhóm VI B. X ở ô 6, chu kì 3, nhóm VI
C. X ở ô 16, chu kì 6, nhóm III D. X ở ô 6, chu kì 6, nhóm III
Câu 3. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hiđrocacbon ?
A. CH
4
, C
6
H
5
Cl,C

3
H
8
,C
3
H
6
B. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
2
H
4
O
2
,C
3
H
6
C. C
2
H
2
, C

6
H
6
,C
3
H
8
,C
2
H
5
ONa D. C
2
H
2
, C
6
H
6
,C
3
H
8
,C
3
H
6
Câu 4. Dãy chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. CH
4

, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, C
6
H
5
Cl B. CH
4
, CH
3
Cl,C
2
H
6
O, H
2
CO
3
C. CH
4
, CO,C
2
H
6
O, C
6

H
5
Cl D. CH
4
, CH
3
Cl,CaCO
3
, C
6
H
5
Cl
II.Tự luận (8đ)
Câu 1: (1,5đ) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau : C
4
H
10
, C
3
H
6
, C
4
H
8

Câu 2:( 1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba chất rắn màu trắng trong ba lọ mất nhãn : NaCl, Na
2
SO

4
,
CaCO
3
Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 8 g khí metan .
a.Tính khối lượng khí CO
2
thu được .
b.Tính thể tích không khí cần dùng (đktc ). Biết H = 100%
Câu 4: (3 đ)
Cho 1,68 lit hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
4
(ở đktc) Dẫn A qua dung dịch brom thấy dung dịch này nặng thêm 0,7 g .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính phần trăm thể tích các chất trong A
c) Nếu đốt cháy hoàn toàn A rồi dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình thay đổi thế nào?
(Cho C= 12; Br =80; H= 1; Ca =40; O= 16)
*ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I .Trắc nghiệm khách quan:( 2đ)

Câu 1 2 3 4
ý B A D A
II. Tự luận (8đ)
Câu Trình bày lời giải Điểm
1 Câu 1: Viết đúng mỗi công thức (ở hai dạng) 0.5đ
CH

3
- CH
2
-CH
2
- CH
3
CH
3
- CH=CH
2

H
2
C – CH
2


H
2
C – CH
2

1,5đ
2 Câu 2: - Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử
- Cho 3 mẫu vào nước . Nhận ra CaCO
3
không tan .Hai mẫu tan là NaCl ,
Na
2

SO
4

- Cho bari clorua vào hai mẫu NaCl, Na
2
SO
4
. Mẫu nào có kết tủa trắng là
Na
2
SO
4

- Còn lại là NaCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2

→
BaSO
4

+ 2 NaCl

1,5đ
3 Câu 3
a.Tính khối lượng CO

2

n
CH
4
= 0,5 mol
PTPU : CH
4
+ 2O
2

→
CO
2
+ 2H
2
O
mol ; 0,5 1 0,5
Khối lượng của CO
2
= 0,5 .44 = 22g
b. Tính thể tích không khí
Từ PTPU n
O
2

= 1mol
 V
O
2

= 1.22,4 = 22,4 l
 V
kk
= 5. 22,4 = 112 l

4 Câu 4: a) C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2
0.25 đ 3đ
b) Tổng số mol CH
4
, C
2
H
4
là :
mol075,0
4,22
68,1

=
0,25 đ
Bình đựng dung dịch brom tăng thêm 0,7 g là số gam của C
2
H
4

=>
moln
HC
025,0
28
7,0
42
==

=>
litV
HC
56,04,22.025,0
42
==
=>
%33,33100.
68,1
56,0
%
42
==
HC

V
0,75 đ
=>
moln
CH
05,0025,0075,0
4
=−=
=>
litV
HC
12,14,22.05,0
42
==
=>
%67,66100.
68,1
12,1
%
4
==
CH
V
0,75 đ
c) C
2
H
4
+ 3 O
2


→
0
t
2 CO
2
+ 2H
2
O 0,25đ
CH
4
+ 2O
2

→
0
t
CO
2
+ 2H
2
O 0,25đ
Theo phương trình hóa học
molnnn
CHHCCO
1,005,005,02
4422
=+=+=

molnnn

CHHCOH
15,005,0.205,022
4422
=+=+=
Vậy khối lượng bình tăng : 0,1. 44 + 0,15.18 = 7,1 g 0,5 đ

×