Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Toan 4 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.58 KB, 9 trang )

Tiết 3. Tốn (tiết 171)
ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ
I. Mục tiêu
- Giải được bài tốn" Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó".
- Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 1 HS lên bảng u cầu HS làm các bài tập
của tiết 170
- GV chữa bài, nhận xét
B. Phát triển bài
Hướng dẫn HS ơn tập
Bài 1, 2:
- Y/c HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ bảng (như SGK)
rồi viết đáp án vào ơ trống
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu gì ?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm bài
Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi )
- Các bước tiến hành tương tự như bài 3
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc đề
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm bài


- 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- 1 HS đọc
Bàigiải
Tổng số phần bằng nhau là
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ 1
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho thứ 2
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn
Kho 2: 750 tấn
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau
3+ 4 = 7 ( phần )
Số hộp kẹo là:
56 : 7 x 3 = 24 ( hộp )
Số hộp bánh là:
56- 24 = 32 ( hộp )
ĐS: 24 hộp kẹo
32 hộp bánh
- 1 HS đọc
Bài giải
Sau 3 năm mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Giáo viên soạn: Nguyễn Thò Thảo
C. Phn kt lun
- GV tng kt gi hc, dn dũ HS v nh chun b
bi sau
Hiu s phn bng nhau l
4 1 = 3 (phn)

Tui con sau 3 nm na l
27 : 3 = 9 (tui)
Tui con hin nay l
9 3 = 6 (tui)
Tui ca m hin nay l
27 + 6 = 33 (tui )
ỏp s: Tui m:33 tui
Tui con: 6 tui
Giaựo vieõn soaùn: Nguyeón Thũ Thaỷo
Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tiết 1. Tốn (tiết 172)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
- Giải tốn có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
- Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5
- HS khá giỏi làm bài 1, bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài (xem bảng cho sẵn, sắp xếp các
số thứ tự từ bé đến lớn)
- GV hỏi: Tỉnh nào có diện tích lớn nhất (bé nhất) ?

Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực hiện
phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phấn
số chưa tối giản
- GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 3:
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp
- GV y/c HS tự làm bài
- HS cả lớp làm bài vào VBT

- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT
4
1
12
3
12
2
12
5
6
1
12
5
16
21
:
32

7
12
5
15
4
5
8
6
1
8
5
:
14
3
9
7
11
10
11
2
11
8
4
3
33
8
11
8
5
1

10
2
10
5
10
3
10
4
2
1
10
3
5
2
==−=−=−
=×=×
=+=×+
==−+=−+
a)
4
5
4
3
2
1
2
1
4
3
=

+=
=−
x
x
x
b)
2
4
1
8
8
4
1
:
=
×=
=
x
x
x
1 HS đọc
Bài giải
Ba lần số thứ nhất là
84 – (1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Giáo viên soạn: Nguyễn Thò Thảo
Bi 5:
Y/c HS t c ri t lm bi
C. Phn kt lun

- GV tng kt gi hc, dn dũ HS v nh chun b bi
sau
S th ba l: 28 + 1 = 29
ỏp s: 27;28;29
Bi gii
Hiu s phn bng nhau l
6 1 = 5 (phn)
Tui con l: 30 : 5 = 6 (tui)
Tui b l : 6 + 30 = 36 (tui)
ỏp s: Con 6 tui
B:36 tui
Giaựo vieõn soaùn: Nguyeón Thũ Thaỷo
Tiết 2. Tốn (tiết 173)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số
), bài 3 ( cột 1 ), bài 4.
- HS khá giỏi làm bài 5 và các bài còn lại của bài 3.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khoiử động
2. Kiểm tra
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- GV y/c HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của

chữ số 9 trong mỗi số
Bài 2:
- Y/c HS đặt tính rồi tính
Bài 3:
- GV y/c HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa
bài y/c HS nêu rõ cách so sánh của mình
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
- Y/c HS làm bài
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS làm bài sau đó chữa bài trước lớp
- 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả lời 1
số
975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba
trăm sáu mươi tám ; Chữ số 9 ở hàng trăm
nghìn
- HS tính
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vài
VBT
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là
)(80
3
2
120 m=×

Diện tích thửa ruộng là
120 x 80 = 9600 (m²)
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)

4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
- HS làm bài vào VBT
a) Ta có
0ab
-
ab
= 207
* Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì
0 – 0 =0 ( khác 7 )
Lấy 10 – b = 7 b = 3, nhớ 1 sang a thành
a+ 1 ( ở hàng chục )
* b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được
Giáo viên soạn: Nguyễn Thò Thảo
C. Phn kt lun
- GV tng kt gi hc
- Dn dũ HS v nh ln BT hng dn luyn tp
thờm v chun b bi sau
a = 2
Vy ta cú phộp tớnh 230 23 = 207
b)
0ab
+
ab
= 748
* Ta nhn thy hng n v: 0 + b = 8
b = 8.
* ct hng chc b + a = 14 ( nh 1 sang
hng trm ) a = 6.
Vy ta cú phộp tớnh 680 + 68 = 748

Giaựo vieõn soaùn: Nguyeón Thũ Thaỷo
Thứ năm, ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 1. Tốn (tiết 174)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đ khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( b,c,d ) , bài 4.
- HS khá giỏi làm bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- Y/c HS viết số theo lời dọc. HS viết số đúng
theo trình tự đọc
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xét
Bài 3:
- y/c HS tính giá trị của biểu thức, khi chữa bài có
thể Y/c HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong
biểu thức
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề, sau đó y/c HS làm bài

Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Chia nhóm, trao đổi ý kiến trong nhóm rồi cử
đại diện báo cáo kết quả làm bài
a) Hình vng và hình chữ nhật có đặc điểm
b) Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc
điểm
- HS viết số theo lơi đọc của GV. 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
- HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1 HS chữa bài
miệng trước lớp
- 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào
VBT
- 1 HS đọc
Giải
Tổng số phần bằng nhau là
3 + 4 = 7 (phần)
Số HS gái của lớp học đó là
35 : 7 x 4 = 20 (hs)
ĐS: 20 hs gái
. Có 4 hình vng
. Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau
. Có các cạnh liên tiếp vng góc với nhau
. Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau
Giáo viên soạn: Nguyễn Thò Thảo
C. Phn kt lun
- GV tng kt gi hc
- Dn dũ HS v nh ln BT hng dn luyn tp
thờm v chun b bi sau
Giaựo vieõn soaùn: Nguyeón Thũ Thaỷo
Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010

Tiết 1. Tốn (tiết 175)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp HS ơn tập củng cố trước khi kiểm tra cuối năm về:
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể
- Nhân với số có hai chữ số
- Khái niệm ban đầu về phân số bằng nhau, các phép tính với phân số
- Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian
- Giải bài tốn liên quan đến tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó, tính diện tích HCN
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Phần giới thiệu
1. Khởi động
2. Kiểm tra
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
B. Phát triển bài
Hướng dẫn ơn tập
- GV phát phiếu đã pho to cho từng HS, Y/c HS tự
làm bài các bài tập trong thời gian 35 phút, sau đó
chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS
C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học
- Dặn dò HS về nhà ơn các kiến thức đã học để
chuẩn bị kiểm tra ci kì II
Giáo viên soạn: Nguyễn Thò Thảo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×