Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án môn toán lớp 5 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.86 KB, 5 trang )

Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 1
Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2008
Toán
Tiết 1: n tập: Khái niệm về phân sốÔ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập các viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: Các tấm bìa cắt và vẽ nh các hình vẽ trong SGK, bảng phụ.
- HS: Bảng con.
III - Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5): Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
HĐ 2: Bài mới: (12 - 13)
2.1. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số :
- GV gắn tấm bìa lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát, nêu tên gọi phân số, viết
phân số (bảng con) rồi đọc phân số.
- Gọi HS trả lời theo dãy, GV viết bảng
3
2
; đọc là: hai phần ba.
- Làm tơng tự với các tấm bìa còn lại.
- GV chỉ vào các phân số
3
2
;
10
5
;
4
3
;


100
40
yêu cầu học sinh đọc theo dãy.
2.2. Ôn tập cách viết thơng hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân
số:
- GV yêu cầu HS lần lợt viết 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2 ; dới dạng phân số vào bảng con rồi
chữa. Giúp HS tự nêu: 1 chia 3 có thơng là 1 phần 3.
- Tơng tự với các phép chia còn lại GV giúp HS nêu nh chú ý 1 trong SGK.
- Làm tơng tự đối với các chú ý 2, 3, 4 trong SGK.
HĐ 3: Luyện tập - Thực hành (17 - 19):
a) Miệng: * Bài 1/ 4: ( 5)
- KT : HS đọc phân số và nêu TS, MS theo dãy.
- Chốt : Cách đọc phân số.
b) Bảng con: * Bài 2/ 4: ( 4)
- KT : Viết thơng dới dạng phân số.
- Chốt : cách viết.
c) Vở: * Bài 3/ 4: ( 4)
- KT : Viết các số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số là 1.
- Chốt : Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng phân số có mẫu số là 1.
* Bài 4/ 4: ( 5)
- KT : Điền mẫu số, tử số để phân số có giá trị là 1 ; 0.
- Sai lầm : HS điền sai TS, MS.
HĐ4: Củng cố: ( 2 - 3)
- Miệng : GV ghi nhanh các phân số lên bảng -> HS đọc.
Rút kinh nghiệm bài dạy:


Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2008
Toán
Tiết 2. n tập: tính chất cơ bản của phân sốÔ

I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
Hoàng Thị Bích Ngọc - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm
học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 1
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: bảng phụ.
- HS: Bảng con.
III - Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5): Viết các phân số sau:
6
5
;
15
9
;
100
25
HĐ2: Bài mới: (12 - 13)
2.1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- VD 1 : Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS nêu nhận xét nh SGK.
- VD 2 : Tơng tự với VD1.
- Sau 2 VD, GV hớng dẫn HS nêu toàn bộ tính chất cơ bản của phân số.
2.2 : ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
- Yêu cầu HS rút gọn phân số
120
90

.
HĐ 3: Luyện tập - Thực hành (17 - 19):
a) Bảng con: * Bài 1/ 6: ( 5)
- KT : Rút gọn các phân số.
- Chốt : Nêu cách rút gọn phân số ?
b) Vở : * Bài 2/ 6: ( 7)
- KT : Quy đồng mẫu số các phân số.
- Sai lầm : Phần b HS quy đồng MS cả 2 phân số mà không nhận ra MS này chia hết
cho MS kia.
- Chốt : Muốn quy đồng mẫu số 2 phân số em làm thế nào ?
* Bài 3/ 6: ( 7)
- KT : Tìm phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
- Chốt : Cách xác định các phân số bằng nhau.
HĐ4: Củng cố: ( 2 - 3)
- Miệng : Nêu tính chất cơ bản của phân số ?

Rút kinh nghiệm bài dạy:


Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008
Toán
Tiết 3: n tập: so sánh hai phân sốÔ
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: bảng phụ.
- HS: Bảng con.
III - Các hoạt động dạy học:

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5):
Hoàng Thị Bích Ngọc - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm
học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 1
- Hãy quy đồng phân số
4
3

12
5

- So sánh hai phân số vừa quy đồng.
HĐ2: Bài mới: (12 - 13)
* Ôn tập cách so sánh hai phân số:
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? Lấy VD và giải thích.
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số? Lấy VD và giải thích.
HĐ3: Luyện tập - thực hành (17 - 18)
a) SGK :
* Bài 1/ 7: ( 8)
- KT : So sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Sai lầm : So sánh 2 phân số khác mẫu số sai, chậm.
- Chốt : Muốn so sánh 2 phân số cùng MS, khác MS em làm thế nào ?
b) Vở :
* Bài 2/ 7: ( 10)
- KT : Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Sai lầm : HS chỉ viết luôn theo thứ tự mà không trình bày cách làm.
- Chốt : Muốn sắp xếp các phân số theo thứ tự em đã vận dụng kiến thức nào đã học ?
HĐ4: Củng cố: ( 2 - 3)
- Miệng : Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng MS, khác MS ?


Rút kinh nghiệm bài dạy:


Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 8
Toán
Tiết 4. n tập: so sánh hai phân sốÔ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố về:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số có cùng tử số.
II - Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
III - Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài (3-5)
- Bảng con : So sánh hai phân số sau:
3
2

5
4
HĐ2: Ôn tập (30 - 32)
a) SGK + miệng : * Bài 1/7: ( 5)
- KT : So sánh phân số với 1; đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
- Chốt : Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1 ?
b) Bảng con : * Bài 2/7: ( 9)
- KT : So sánh các phân số.
- Sai lầm : HS không nhận ra để so sánh 2 phân số có cùng tử số.
Hoàng Thị Bích Ngọc - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm
học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 1

- Chốt : Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số ?
c) Vở : * Bài 3/7: ( 9)
- KT : Tìm phân số lớn hơn.
- Sai lầm : HS không trình bày quá trình làm mà chỉ so sánh luôn.
- Chốt : Khuyến khích HS so sánh 2 phân số bằng nhiều cách nh : Quy đồng MS
( TS ) để đa 2 PS về cùng mẫu ( tử ) -> so sánh hoặc so sánh PS với 1.

* Bài 4/7: ( 9)
- KT : Giải toán có liên quan đến so sánh 2 phân số.
- Sai lầm : HS rất lúng túng khi so sánh số quýt của 2 chị em.
- Chốt: Muốn biết ai nhiều quýt hơn em phải vận dụng kiến thức nào ?.
HĐ3: Củng cố ( 2 - 3)
- Miệng : Có mấy cách so sánh 2 phân số ? Nêu từng cách so sánh ?
Rút kinh nghiệm bài dạy:


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ t ngày 27 tháng 8 năm 2008
Toán
Tiết 5: phân số thập phân
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra đợc: Có một phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các
phân số có thành phân số thập phân.
II - Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng con, nháp.
III - Các hoạt động dạy học:
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5):
- Bảng con: Quy đồng các phân số sau:

2
1

5
3
HĐ 2: Bài mới (12 - 13):
- HS nhận xét về các phân số vừa quy đồng đợc .
- Các phân số này có đặc điểm gì? (Các phân số này đều có mẫu số là 10)
- GV viết bảng các phân số
10
3
;
100
5
;
1000
17
và yêu cầu HS nhận xét tiếp về đặc điểm
của các phân số này.
- GV giới thiệu : Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là các phân số thập phân.
Hoàng Thị Bích Ngọc - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm
học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - Môn Toán 5 Tuần 1
- GV nêu và viết bảng phân số
5
3
rồi yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng
5
3
.

- Làm bảng con tơng tự với
4
7
;
125
20
; HS đọc phần nhận xét trong SGK trang 8.
HĐ3: Luyện tập - Thực hành (17 - 19)
a) Miệng: * Bài 1/ 8: ( 3)
- KT : Đọc các phân số thập phân.
- Chốt : Thế nào là phân số thập phân ?
b) Bảng con: * Bài 2/ 8: ( 3)
- KT : Viết phân số thập phân.
c) Vở : * Bài 3/ 8: ( 5)
- KT : Nhận biết phân số thập phân.
- Chốt : Một phân số đợc gọi là phân số thập phân khi nào ?
* Bài 4/ 8: (8)
- KT : Điền số để đợc phân số thập phân.
- Sai lầm: HS còn lúng túng khi đa một phân số về phân số thập phân.
- Chốt : Em đã vận dụng kiến thức nào để đa các phân số đã cho thành phân số thập
phân ?
HĐ 4: Củng cố (2 - 3)
- Miệng : Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD.
Rút kinh nghiệm bài dạy:


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Hoàng Thị Bích Ngọc - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm
học: 2007 - 2008

×