Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án môn toán lớp 5 tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.26 KB, 8 trang )

Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tiết 91: diện tích hình thang
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có
liên quan.
- Rèn kĩ năng tính toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Bảng con, giấy kẻ ô vuông, kéo, thớc kẻ.
- GV: Bảng phụ, ê ke, thớc, hình thang khai triển nh sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )
- Bảng con: Ghi công thức tính diện tích hình tam giác.
- Phát biểu quy tắc tính diện tích hình tam giác.
* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15 )
HĐ 2.1: GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD?
HĐ 2.2: Cắt, ghép hình:
- HS cắt và ghép hình thang ABCD thành hình tam giác ADK (SGK).
- HS nêu nhận xét về diện tích hình thang với diện tích hình tam giác vừa ghép
( bằng nhau) -> Tính diện tích hình tam giác ADK?
- Nhận xét mối quan hệ giữa đáy và chiều cao của tam giác với các yếu tố hình
thang?
HĐ 2.3: Tính diện tích hình thang:
( Dựa vào VD -> H S nhận xét).
- GV giúp HS hiểu tính diện tích hình thang ABCD chính là tính diện tích của
tam giác ADK.
- HS nhận xét: + Đáy của tam giác với hai đáy của hình thang.
+ Chiều cao của hình tam giác AND với chiều cao của hình
thang.


Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
- HS nêu cách tính diện tích hình thang (SGK) -> Nêu công thức:
S : Diện tích
a, b : Độ dài hai đáy
h : Chiều cao
S =
(a + b) x h
( a, b, h cùng đơn vị đo)
2
* Hoạt động 3: Luyện tập. (18 )
* Bài 1/93 (Nháp):
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình thang.
- Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình thang?
* Bài 2/94 (bảng con):
- KT: Củng cố tính diện tích hình thang, hình thang vuông.
- Chốt: Muốn tính diện tích hình thang em làm nh thế nào?
* Bài 3/94 (Vở)
- KT: Giải toán có lời văn : tính diện tích hình thang, tìm số TBC (Tìm chiều
cao).
- Chốt: Em đã vận dụng kiến thức nào để thực hiện yêu cầu của bài toán?
* Dự kiến sai lầm:
- Xác định chiều cao của hình thang vuông HS dễ nhầm.
* Hoạt động 4: Củng cố. (3 )
- Bảng con: Viết công thức tính diện tích hình thang.
- Miệng: Phát biểu quy tắc tính diện tích hình thang.
* Rỳt kinh nghim gi dy:
- Thi gian :
- Sai lm thng mc:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007
Tiết 92: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang ( kể cả
hình thang vuông ) trong các tình huống khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Bảng con.
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )
- Bảng con + miệng: Viết công thức và nêu quy tắc tính diện tích hình thang?
* Hoạt động 2: Luyện tập. (32 )
* Bài 1/94 (nháp): Phần a,b:
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình thang với các số đo là số tự nhiên,
phân số.
- Chốt: Muốn tính diện tích hình thang em làm thế nào?
* Bài 1/94: Phần c: ( vở)
- Củng cố công thức tính diện tích hình thang với các số đo là và số thập phân.
* Bài 2/94: (10 )
- KT: Giải toán có liên quan tính diện tích hình thang
* Bài 3/94 (SGK):
- KT: So sánh diện tích các hình thang Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ sử dụng
công thức tính diện tích hình thang và kĩ năng ớc lợng.
* Dự kiến sai lầm:
- HS lúng túng khi tính sản lợng thóc trên thửa ruộng ở bài 2
* Hoạt động 3: Củng cố. (3 )
- Nhận xét bạn làm đúng hay sai?
+ Tính diện tích hình thang biết:

a = 12 dm b = 5 dm h = 35 cm
+ Một bạn tính: S =
(12 + 5) x 35
2
- Bạn tính đúng hay sai?
- Em tính kết quả ra BC giúp bạn.
* Rỳt kinh nghim gi dy:
- Thi gian :
- Sai lm thng mc:
Thứ t ngày 17 tháng 1 năm 2007
Tiết 93: Luyện tập chung
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác, hình thang.
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng vào bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Bảng con.
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )
- Ghi công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang; Phát biểu quy tắc?
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số em làm thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện tập. (32 )
* Bài 1/95 (bảng con):
- KT: Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông là số tự
nhiên, số thập phân và phân số.
- Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tam giác?
* Bài 2/95 (nháp):

- KT: So sánh diện tích hình thang và diện tích hình tam giác.
* Bài 3/95 ( Vở):
- KT: Giải toán về tỉ số phần trăm và diện tích hình thang.
* Dự kiến sai lầm:
- HS lúng túng khi xác định chiều cao của tam giác BEC ở bài 2
* Hoạt động 3: Củng cố. (3 )
- Bảng con: Ghi công thức tính diện tích hình thang.
- Một HS phát biểu: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy trung bình cộng của
hai đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị đo. Bạn nói đúng hay sai? Giải thích.
* Rỳt kinh nghim gi dy:
- Thi gian :
- Sai lm thng mc:
Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007
Tiết 94: hình tròn
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết đợc hình tròn, đờng tròn và các yếu tố của hình tròn nh tâm, bán
kính, đờng kính.
- Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Bảng con, com pa, thớc.
- GV: Bảng phụ, com pa, thớc, hình tròn bằng bìa.
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )
- Đồ dùng vẽ hình tròn.
* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15 )
a) Giới thiệu hình tròn, đờng tròn:.
- GV đa tấm bìa hình tròn và giới thiệu.

- GV dùng com pa vẽ hình tròn và nói: Đầu chì com pa vạch trên bảng một đ-
ờng tròn -> HS dùng com pa vẽ trên giấy một hình tròn.
b) HS nắm đợc cách vẽ các yếu tố của hình tròn.
- GV hớng dẫn HS cách vẽ hình tròn.
+ Xác định tâm hình tròn ( tâm O).
+ Dùng com pa lấy độ lớn của bán kính ( đoạn thẳng nối từ tâm O đến 1 điểm
bất kỳ trên đờng tròn).
+ Quay một vòng tròn.
- GV giới thiệu các yếu tố của hình tròn.
+ O : Điểm tâm
+ OA, OB, OC: Bán kính
+ MN: Đờng kính ( đoạn thẳng đi qua tâm nối 2 điểm trên đờng tròn)
Quan hệ đờng kính và bán kính ( MN = OA x 2).
- Chốt: + Nhận xét các bán kính của hình tròn?
+ So sánh đờng kính với bán kính của hình tròn?
* Hoạt động 3: Luyện tập. (18 )
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
* Bài 1/96 (Làm nháp)
- KT: Vẽ hình tròn với bán kính và đờng kính cho trớc.
* Bài 2/96 (Vở)
- KT: Rèn kĩ năng sử dụng com pa để vẽ hình tròn. Vẽ 2 đờng tròn tiếp xúc nhau
tại 1 điểm ( có bán kính bằng nhau = 2cm)
- Chốt: Cách vẽ hình tròn khi biết bán kính.
* Bài 3/97
- KT: Rèn kĩ năng vẽ phối hợp đờng tròn và hai nửa đờng tròn.
- Chốt: Cách vẽ.
* Dự kiến sai lầm:
- Xác định tâm của 2 nửa đờng tròn ở bài 3
* Hoạt động 4: Củng cố. (3 )

- Vở nháp: Vẽ đờng tròn có bán kính = 3 cm -> Nêu các yếu tố của đờng tròn
đó?
* Rỳt kinh nghim gi dy:
- Thi gian :
- Sai lm thng mc:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007
Tiết 95: Chu vi hình tròn
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Bảng con, com pa, thớc.
- GV: Bảng phụ, com pa, thớc, bộ khai triển hình tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
- Kể tên các yếu tố của hình tròn? Muốn vẽ hình tròn xác định các yếu tố nào?
Nêu mối quan hệ giữa đờng kính và bán kính?
* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15 )
a) Mô tả việc xác định chu vi hình tròn:
- HS và GV thực hành vẽ, cắt một hình tròn có bán kính 2 cm, đánh dấu điểm
A trên đờng tròn.
- Lăn hình tròn dọc theo thớc thẳng.
-> Nhận xét độ dài của một vòng lăn ( nh SGK).
- GV nêu cách tính chu vi hình tròn bán kính 2cm ( đờng kính 4 cm).
4 x 3,14 = 12,56 (cm).
b) Giới thiệu cách tính chu vi hình tròn:
- HS nhận xét : 4 x 3,14 = 12,56

đờng kính Chu vi
- HS nêu cách tính chu vi hình tròn:
Chu vi = đờng kính x 3,14
C = d x 3,14
C = r x 2 x 3,14
- Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?
c) Vận dụng công thức làm VD 1,2:
- GV nêu đề toán - HS vận dụng - Chữa, nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện tập. (18 )
* Bài 1/98 (Nháp)
- KT: Tính chu vi hình tròn biết đờng kính là số thập phân, phân số.
- Chốt: Muốn tính chu vi hình tròn khi biết đờng kính, em làm thế nào?
* Bài 2/98:
- KT: Tính chu vi hình tròn khi biết bán kính.
- Chốt: Nêu công thức tính chu vi hình tròn khi biết bán kính?
* Bài 3/98 (Vở lớp)
- KT: Tính chu vi hình tròn vào giải toán thực tế.
- Chốt: Chu vi hình tròn đợc tính nh thế nào?
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008
Kế hoạch bài học - môn toán 5 Tuần 19
* Dự kiến sai lầm:
- Sẽ có em nhầm giữa đờng kính và bán kính
* Hoạt động 4: Củng cố. (3 )
- Bảng con: Viết công thức tính chu vi hình tròn.
* Rỳt kinh nghim gi dy:
- Thi gian :
- Sai lm thng mc:
Nguyễn Thị Kim Quy - Trờng Tiểu học Nguyễn Trãi Năm học: 2007 - 2008

×