Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 - tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.65 KB, 10 trang )

Kế hoạch bài dạy tuần 19
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)
I – Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm là
0).
- Đọc, viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không
có đơn vò nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
2) Kó năng: Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
3) Thái độ: Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bò :
Giác viên: bảng phụ, băng giấy, thẻ số.
Học sinh: Vở BT, bảng con, bảng Đ/S.
III – Các hoạt động:
1) Ổn đònh: (1’) hát
2) Bài cũ: (4’) Luyện tập.
- HS sửa bài, nhận xét.
- Chấm 1 số vở, tuyên dương.
- Nhận xét.
3) Bài mới: (25’) Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ
số, các trường hợp có chữ số 0.
- Mục tiêu: HS nhận biết các số có bốn
chữ số.
- Phương pháp: giảng giải, hỏi đáp, trực
quan, thực hành.
- GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
bảng trong bài học.
- Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc
từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng


thấp hơn.
→ Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo đọc,
viết các số có bốn chữ số, thứ tự các số
trong một nhóm các số có bốn chữ số.
- Phương pháp: đàm thoại, thi đua, thực
hành, trò chơi.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- HS quan sát, nhận xét, tự viết số, đọc
số.
 Viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0
đơn vò. Viết 2000. Đọc số: hai nghìn.
- Tương tự 5 HS thực hiện các dòng tiếp
theo. Nhận xét.
- HS lớp làm bảng con.
Bảng
phụ
Bảng
- Cho HS viết số, đọc số.
- Sửa bài, nhận xét.
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo
mẫu)
- Viết số, đọc số.
- Sửa bài.
Bài 3: Trò chơi “Tìm số nhà”
- 4 nhóm thi đua tìm nhanh, đúng các số
nhà liền sau số nhà đã biết.
4) Củng cố: (4’)
 Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”

Hai đội, mỗi đội cử 6 bạn thi viết tiếp
sức nhanh, đúng các số trong bài 4.
- Nhận xét.
5) Dặn dò: (1’)
- Làm hoàn chỉnh bài.
- Chuẩn bò bài “Các số có bốn chữ số
(tiếp theo).
- Nhận xét tiết.

- 4 HS sửa bài, nhận xét.
8700: Tám nghìn bảy trăm.
2010: Hai nghìn không trăm mười.
2509: Hai nghìn năm trăm linh chín.
2005: Hai nghìn không trăm linh năm.
- HS làm vào vở.
- Sửa bài thi tiếp sức 2 đội, mỗi đội 6
HS.
- Nhận xét bảng Đ/S.
- HS thi đua. Nhận xét.
* 6974, 6976, 6977.
* 4009, 4011, 4013.
* 9002, 9004, 9005.
- HS thi đua thực hiện đúng, nhanh.
- Nhận xét.
con
Vở BT
Bảng Đ/
S
Thẻ số
Băng

giấy
Kế hoạch bài dạy tuần 19
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)
I – Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vò và ngược lại.
2) Kó năng: Rèn viết số có bốn chữ số thành tổng nhanh, chính xác.
3) Thái độ: Yêu thích và ham học toán, óc nhạy bén.
II – Chuẩn bò:
Giáo viên: bảng phụ, băng giấy, thẻ số.
Học sinh: vở BT, bảng con, bảng Đ/S.
III – Các hoạt động:
1) Ổn đònh: 1’ hát
2) Bài cũ: 4’ Các số có bốn chữ số (tt)
- HS sửa bài , nhận xét.
- Nêu cách đọc, viết số có bốn chữ số.
- Nhận xét.
3) Bài mới: 25’ Các số có bốn chữ số (tt)
* Hoạt động 1: Viết số có bốn chữ số.
- Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết số có bốn
chữ số thành tổng của các nghìn, trăm,
chục, đơn vò.
- Phương pháp: hỏi đáp, thực hành, giảng
giải.
- GV viết số 5247 lên bảng.
- Nêu câu hỏi: Số 5247 có mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vò?
- Hướng dẫn HS viết số thành tổng:

* 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- Lưu ý: Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì
có thể bỏ số hạng đó đi.
* 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70
7000 = 7000 + 70
 Giới thiệu bài – ghi tựa.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Mục tiêu: HS luyện tập thành thạo viết
số có bốn chữ số thành tổng và viết các
- HS đọc số, trả lời.
* 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vò.
- Tương tự hS viết các số tiếp theo.
- Nhận xét.
Bảng
lớp
tổng thành số có bốn chữ số.
- Phương pháp: Đàm thoại, thi đua, thục
hành, thảo luận nhóm, trò chơi.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
- Sửa bài.
Bài 2: Viết các tổng thành số có bốn chữ
số.
- Nhận xét.
Bài 3: Viết số.
- Trò chơi “Tìm số”
- Phát thẻ cho HS tìm nhanh, đúng các số
theo yêu cầu.
- Sửa bài, nhận xét.
4) Củng cố: 4’

- Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn thi viết
tiếp sức theo yêu cầu bài 4.
- Nhận xét.
5) Dặn dò: 1’
- Làm hoàn chỉnh bài.
- Chuẩn bò bài: “Số 10.000 – Luyện tập”
- Nhận xét tiết.

- HS làm vở.
- Thi đua 4 nhóm sửa bài tiếp sức.
Nhận xét bảng Đ/S.
- HS thảo luận nhóm, làm bảng con.
Nhận xét.
- HS thảo luận nhóm, làm bảng con..
- Nhận xét.
7654; 2896; 8427; 9999; 3068; 7205;
9056; 2103; 5007; 9009; 3303; 8705.
- HS thi đua 2 đội, mỗi đội 5 bạn thực
hiện.
- Nhận xét.
5492; 1454; 4205; 7070; 2500.

Vở BT
Bảng Đ/
S
Bảng
con
Thẻ số
Bảng

phụ
Kế hoạch bài dạy tuần 19
TOÁN
SỐ 10.000 – LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
 Kiến thức:
- HS nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết viết số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số.
 Kỹ năng: Nhận biết nhanh các hàng của số, kỹ năng làm tính nhanh.
 Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II – Chuẩn bò:
- Giáo viên: 10 tấm bìa viết số 1.000.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III – Các hoạt động:
1) Ổn đònh: (1’)
2) Bài cũ: (5’) Các số có bốn chữ số
- GV mời HS lên bảng viết số theo GV đọc. Dưới lớp viết bảng con.
8555 ; 8550 ; 8500 ; 1111 ; 4444
- HS đọc lại.
- Nhận xét.
3) Bài mới: (23’) Số 10.000 – Luyện tập
Hoạt động dạy Hoạt động học ĐDDH
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.000
- Mục tiêu: Nhận biết số 10.000 (mười
nghìn hoặc một vạn).
- Phương pháp: giảng giải, hỏi đáp, thực
hành.
- GV yêu cầu lấy 8 tấm bìa có ghi
1000.
- Hỏi: Có mấy nghìn?

- Lấy thêm 1 tấm bìa 1000 . Hỏi: Tám
nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Tương tự thêm tấm bìa 1000 .

- Cho HS nhìn số 10.000 để đọc.
- GV giới thiệu 10.000 đọc là “mười
nghìn” hoặc “một vạn”
- Số 10.000 là số có mấy chữ số? Là
những chữ số nào?
- Lấy các tấm bìa 1000
- Có 8000 (tám nghìn).
- Lấy thêm 1 tấm bìa 1000 . Tám
nghìn thêm một nghìn là chín nghìn.
→ Tám nghìn thêm một nghìn là chín
nghìn.
- Đọc số “mười nghìn”.
- HS đọc lại 5 – 7 em.
- Số mười nghìn là số có năm chữ số,
BộĐD học
toán

×