Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 34 - 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.02 KB, 52 trang )

Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Tuần 34
Thứ hai ngy 28 thỏng 4 nm 2014
Cho c
Tp trung nhn xột cụng tỏc tun 33
Trin khai cụng tỏc tun 34
M thut
Giỏo viờn b mụn son ging
Tập đọc
Tiếng cời là liều thuốc bổ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Bớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, rứt khoát
- Hiể ND : Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ngời hạnh
phúc, sống lâu
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. lên lớp
1, Kiểm tả bài cũ
2, bài mới : a. giới thiệu bài
b. Các hoạt động


7
15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 3 đoạn
- Đọc nối tiếp: 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
Khoái, nổi giận, hài hớc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV mẫu bài.
2. Tìm hiểu bài.
* HS đọc thầm
+ Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của
từng đoạn?
- 3 đoạn
- Đ1: Tiếng cời là đặc điểm quan trọng, phân biệt
con ngời với các loài vật khác.
- Đ2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những ngời cá tính hài hớc chắc chắn sống lâu.
+ Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ?
- Vì khi cời, tốc độ thở của con ngời tăng đến một
trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt th giãn thoải mái,
não tiết ra một chất làm con ngời có cảm giác sảng
khoái, thoải mái.
+ Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
1 HS khá đọc toàn bài

Đọc nối tiếp
Đọc nhóm
Đọc toàn bài
Đọc thầm
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
101
101
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
9
2
+ Ngời ta tìm ra cách tạo ra tiếng cời cho bệnh nhân
để làm gì?
- để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền
cho nhà Nớc.
+ Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan

đến những ngời không hay cời, luôn cau có hoặc nổi
giận?
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
+ Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất?
+ Tiếng cời có ý nghĩa ntn?
- làm cho ngời khác động vật, làm cho ngời thoát
khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
+ Nội dung chính của bài?
3. Đọc diễn cảm.
- Đọc tiếp nối toàn bài:
+ Nêu cách đọc bài?
- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động
vật duy nhất, liều thuốc bổ, th giãn, sảng khoái, thoả
mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết
kiệm tiền, hài hớc, sống lâu
- Luyện đọc đoạn 3:
- GV đọc mẫu:
- Luyện đọc theo cặp:
- Thi đọc:
- GV cùng học sinh nhận xét
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Đọc nối tiếp toàn bài
Trả lời
Luyện đọc diễn cảm đoạn
3


Toỏn
Ôn tập về đại lợng (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích
- Thực hiện đợc các phép tính với số đo diện tích
II. Lên lớp :
1, Kiểm tra bài cũ
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Câc hoạt động
1
33
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.n nh lp
2.Kim tra bi c
3.Bi mi:
Bài 1.
- HS nêu miệng bài:
Trả lời
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
102
102
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
1
- Gv nx chốt bài đúng:
- 1m
2
= 100 dm
2
; 1km
2
= 1000 000m
2
1m
2
=10 000 cm
2
; 1dm
2
= 100cm
2
Bài 2
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
- Gv nx chốt kết quả đúng :
a. 15 m
2
= 150000 cm

2
103 m
2
= 10300 cm
2
2110 dm
2
= 211000 cm
2


10
1
m
2
= 10 dm
2
c. 5m
2
9dm
2
= 509dm
2

8m
2
50cm
2
= 8050cm
2

700dm
2
= 7m
2

50 000 cm
2
= 5m
2
+ Nêu cách đổi cách đổi các đơn vị đo?
Bài 4.
- Làm bài vào vở:
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 (m
2
)
Cả thửa ruộng thu hoạch đợc số tạ thóc là:
1600 x
2
1
= 800 (kg)
800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ thóc.
Bài 3
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV cùng HS chốt kết quả đúng

2m
2
5dm
2
>25dm
2
; 3m
2
99dm
2
<4 dm
2
3dm
2
5cm
2
= 305cm
2
; 65 m
2
= 6500dm
2
3. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập
Làm bài vào vở
Chữa bài
Trả lời
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Đọc đề bài

Thảo luận nhóm
Đọc chữa bài
Khoa học
Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về
- Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
vật.
II. Lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
2. Nài mới : a. Giới thiệu bài
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
103
103
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
b. Các hoạt động

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
- HS quan sát hình sgk/134.
+ Kể tên các sinh vật đợc vẽ trong hình?
+ Thức ăn của các loại sinh ật này?
- Cây lúa: ăn nớc, không khí, ánh sáng, các chất khoáng
hoà tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim,
gà,
- Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, và là thức ăn của hổ mang,
đại bàng,

+ Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt đầu từ sinh vật
nào?
bắt đầu từ cây lúa.
* Tổ chức hs hoạt động theo N4: Vẽ sơ đồ mối quan hệ
thức ăn của một nhóm vật nuôI cây trồng
- HD : HS Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ về
thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình và giải
thích sơ đồ:
- Trình bày:
- Gv nx và KL

Gà Đại bàng
Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng Cú mèo
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Quan sát hình
Trả lời
Trả lời

Thảo luận nhóm
Trình bày sơ đồ
o c
Nội dun tự chọn của địa phơng
Giao thông
I.Mục tiêu:
- Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phơng.
- Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi ngời chấp hành luật giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Biển báo an toàn giao thông.
- Một số thông tin QĐ thờng xảy ra tai nạn ở địa phơng.
III Các hoạt động dạy học:
32 2. Bài mới:
* HĐ1: Khởi động
- TRò chơi: đèn xanh, đèn đỏ.
- Cán sự lớp điểu khiển t/c.
+ Em hiểu trò chơi này NTN?
- Cần phải hiể luật giao thông, đi đúng luật giao thông
+ Nếu không thực hiện đúng luật giao thông điều gì sẽ
- Lần1 chơi thử
- lần 2 chơi thật
- Cần phải hiể luật giao
thông, đi đúng luật giao
thông
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
104
104
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
2
xảy ra?
- Tai nạn sẽ xảy ra
* HĐ2: T/C về biển báo GT
- Cho h/s quan sát một số biển thông báo về giao
thông.
- Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi.
- Đi đờng để đảm bảo an toàn giao thông em cần làm
gì?
- Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng luật
+Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn điều gì có thể xảy
ra?
- Tai nạn khó lờng sẽ xảy ra.
* HĐ3: Trình bày KQ điều tra thực tiễn
+ Đoạn đờng nào thờng xảy ra tai nạn? vì sao?
- Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều tra, Nguyên
nhân.
KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và mọi ngời cần
chấp hành nghiên chỉnh luật giao thông.
3. Củng cố- dặn dò:

- Nhắc nhở h/s thực hiện đúng luật giao thông
- Tai nạn sẽ xảy ra
- H/S quan sát đoán xem
đây là biển báo gì? đi NTN?
- 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả
lời
- H/S báo cáo
Luyn t v cõu( BS)
ễn tp thờm trng ng ch mc ớch cho cõu
I.
I.
MC TIấU:
MC TIấU:


- Hiu tỏc dng v c im ca trng ng ch mc ớch trong cõu (tr li CH
- Hiu tỏc dng v c im ca trng ng ch mc ớch trong cõu (tr li CH
lm gỡ ? Nhm mc ớch gỡ ? Vỡ cỏi gỡ ?
lm gỡ ? Nhm mc ớch gỡ ? Vỡ cỏi gỡ ?
- Nhn din c trng ng ch mc ớch trong cõu (BT1, mc III); bc u bit
- Nhn din c trng ng ch mc ớch trong cõu (BT1, mc III); bc u bit
dựng trng ng ch mc ớch trong cõu.
dựng trng ng ch mc ớch trong cõu.
II.Cỏc hot ng dy hc:
1.n nh lp
2.Kim tra bi c: Khụng
3.Bi mi
a.Gii thiu bi
b.Ni dung.



Bài 1
Bài 1
:Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong các cau sau:
:Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong các cau sau:
a)
a)
Để có nhiều cây bóng mát, tr
Để có nhiều cây bóng mát, tr
ờng em trồng thêm mấy cây bàng , ph
ờng em trồng thêm mấy cây bàng , ph
ợng vĩ trên
ợng vĩ trên
sân tr
sân tr
ờng.
ờng.
b)
b)
Để giữ gìn sách đ
Để giữ gìn sách đ
ợc lâu bền, khi đọc, em không bao giờ gấp sách gáy sách.
ợc lâu bền, khi đọc, em không bao giờ gấp sách gáy sách.
c)
c)
Vì một thành phố xanh sạch - đẹp, bà con khối phố th
Vì một thành phố xanh sạch - đẹp, bà con khối phố th
ờng xuyên tổ chức lao
ờng xuyên tổ chức lao
động tập thể.

động tập thể.
d)
d)
Muốn đạt kết quả tốt trong học tập, các em cần phải cố gắng hơn nữa.
Muốn đạt kết quả tốt trong học tập, các em cần phải cố gắng hơn nữa.
Bài 2
Bài 2
: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích để điền vào chỗ trống:
: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích để điền vào chỗ trống:
a). , đội văn nghệ tr
a). , đội văn nghệ tr
ờng em đã tập luyện hàng tháng trời.
ờng em đã tập luyện hàng tháng trời.
b) ,tr
b) ,tr
ờng em phát động phong tràogây quỹ Vì ng
ờng em phát động phong tràogây quỹ Vì ng
ời nghèo.
ời nghèo.
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
105
105
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
c).,các em phải th
c).,các em phải th
ờng xuyên đọc sách báo, th
ờng xuyên đọc sách báo, th
ờng xuyên luyện viết bài
ờng xuyên luyện viết bài
văn, đoạn văn.
văn, đoạn văn.
d).,tr
d).,tr
ờng em th
ờng em th
ờng xuyên tổ chức trồng cây, làm vệ sinh đ
ờng xuyên tổ chức trồng cây, làm vệ sinh đ
ờng phố, xóm
ờng phố, xóm
làng.
làng.
Bài 3:
Bài 3:
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho trong ngoặc đơn vào những chỗ thích
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho trong ngoặc đơn vào những chỗ thích
hợp để đoạn văn đ
hợp để đoạn văn đ
ợc mạch lạc.

ợc mạch lạc.
a)Chị Mèo M
a)Chị Mèo M
ớp rất thích chuột. Chị ta có phải ngồi rình hàng giờ ở một chỗ kín
ớp rất thích chuột. Chị ta có phải ngồi rình hàng giờ ở một chỗ kín
đáo. Con chuột nào mà đã lọt vào tầm mắt chị thì khó có đ
đáo. Con chuột nào mà đã lọt vào tầm mắt chị thì khó có đ
ờng thoát thân.Khi
ờng thoát thân.Khi
chuột tiến lại gần , bất thình lình, chị Mèo M
chuột tiến lại gần , bất thình lình, chị Mèo M
ớp phóng nhanh nh
ớp phóng nhanh nh
tia chớp vờ gọn
tia chớp vờ gọn
con chuột.
con chuột.


(Trạng ngữ: Để tóm đ
(Trạng ngữ: Để tóm đ
ợc một con chuột)
ợc một con chuột)
b)Chị Gà oai vệ b
b)Chị Gà oai vệ b
ớc đi giữa đàn gà con bé nhỏ.Đến một mô đất xốp, chị đ
ớc đi giữa đàn gà con bé nhỏ.Đến một mô đất xốp, chị đ
a đôi
a đôi
chân nứt nẻ bám đầy bụi ra bới, mồm cục, cục gọi con. Gà mẹ luôn cảnh giác,

chân nứt nẻ bám đầy bụi ra bới, mồm cục, cục gọi con. Gà mẹ luôn cảnh giác,
ng
ng
ớc mắt nhìn lên bầu trời xem có con diều , con quạ nào đang rình rập hay
ớc mắt nhìn lên bầu trời xem có con diều , con quạ nào đang rình rập hay
không. Nếu thấy an toàn, chị ta mới tiếp tục dẫn đàn con đi kiếm mồi.
không. Nếu thấy an toàn, chị ta mới tiếp tục dẫn đàn con đi kiếm mồi.
( Trạng ngữ: Để bảo vệ đàn con)
( Trạng ngữ: Để bảo vệ đàn con)
4.Cng c, dn dũ:
-Nhc li ni dung.
-Nhn xột gi hc.
Thứ ba ngày 29 thỏng 5 nm 2014
Thể dục
Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Trò chơi lăn bóng bằng tay.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ
động nhiệt tình.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
6-10 p - ĐHT + + + +
- Lớp trởng tập trung báo sĩ số.

- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi thờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18-22 p
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vòng tròn ai vớng
chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
106
106
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Toán
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- Nhận biêt hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc
- Tính đợc diện tích hình vuông, hình chữ nhật
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
1
33
1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.n nh lp
2.Kim tra bi c: HS lờn bng lm bi tp
3.Bi mi
Bài 1.
- Gv vẽ hình lên bảng:
- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng:

- AB song song với DC;
-DA vuong góc với AB; AD vuông góc với CD.
Bài 3. Làm bài trắc nghiệm:
+ Nêu kích thớc của các hình?
- Thảo luận nhóm
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Câu Sai: b; c; d.
- Câu đúng: a;
Bài 4.
- Thảo luận nhóm rồi làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV cùng HS nhận xét và chốt kết quả đúng
Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
5x8 = 40 (m
2
)
40 m
2
= 400 000 cm
2
Diện tích của viên gạch lát nền là:
20 x 20 = 400 (cm
2
)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là:
400 000 : 400 = 400 (viên)
Đáp số: 400 viên gạch.
Bài 2
- HS đọc đề bài

- HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích
của hình vuông
- Làm bài miệng. HS tính kết quả ra nháp rồi đọc
chữa bài
KQ :
Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là:
3 x3 = 9 (cm
2
)
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học
Quan sát hình và trả lời
Quan sát hình và trả lời
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm và làm
bài
Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Trả lời
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
107
107
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Chính tả (Nghe - viết)
Nói ngợc
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe - viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục
bát.
- Làm đúng bài tập 2
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
+ Bài vè có gì đáng cời?
- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông,
quả hồng nuốt ngời già, xôi nuốt đứa trẻ, lơn
nằm cho trúm bò vào.
+Nội dung bài vè?
- Bài vè nói toàn những chuyện ngợc đời,
không bao giờ là sự thật nên buồn cời.
+ Tìm và viết từ khó?
ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lơn, trúm, thóc
giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ,

+ Cách trình bày bài?
* Nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút
- GV đọc bài:
- Gv thu bài chấm:
- Gv nx chung về bài viết của HS.
2. Luyện tập
Bài 2.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Thứ tự điền đúng:
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; kết quả; bộ
não; không thể.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Đọc bài
Trả lời
Trả lời
Tìm từ khó
Nê cách trình bày
Viêt chính tả
Làm bài vào vở
Trình bày
Ting Anh
Giỏo viờn b mụn son ging
Luyn t v cõu
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
108
108

Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời
I. Mục đích, yêu cầu:
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm , biết
đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan yêu đời
II. lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1.
- Tổ chức thảo luận nhóm
- Phân công mỗi tổ thảo luận một phần
- Các nhóm trính bày
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui tơi.
d. vui vẻ.

+ Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ : góp vui, vui lòng,
vui vẻ

Bài 2.
- Làm bài vào vở: Tổ1, 2 chọn từ ở nhóm 1, 2
Tổ 3 chọn từ ở nhóm 3, 4 đặt câu
- Trình bày:
- Gv nx, khen học sinh đặt câu tốt:
Bài 3.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GV phổ biến luật chơi, cách chơi : Một tổ nêu từ
miêu tả tiếng cời một tổ đặt câu. Tổ nào không
tìm đợc từ, không đặt đợc câu tổ đó thua
- HS thảo luận nhóm 4
- Chơi trò chơi
- GV làm trọng tài
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Thảo luận nhóm
Trình bày
Làm bài vào vở
TRình bày
Lắng nghe
Thảo luận nhóm 4
Chơi trò chơi
Toỏn ( B sung)
ễn tp
I. Mục tiêu
- Ôn tập về đại lợng :
+ Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích

- Ôn tập về hình học :
+ Nhận biêt hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc
+Tính đợc diện tích hình vuông, hình chữ nhật
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
109
109
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
5
30
1
I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng nếu còn
II. Luyện tập
Bài 2 VBT / 107

- Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học
và mối quan hệ giữa các đơn vị đo?
- HS làm bài vào vở 2 HS làm bài trên bảng
- Chữa bài : NHận xét bài làm trên bảng và nêu
cách đổi
KQ :
a. 5 m
2
= 500 dm
2
= 50 000 cm
2


28 m
2
= 2800 dm
2
= 280 000 cm
2

400 m
2
= 40 000 dm
2
= 4000 000 cm
2


1

2
m
2
= 50 dm
2
= 500 cm
2


1
2

dm
2
= 50 cm
2


1
10
m
2
1000cm
2


Bài 1 VBT / 108
- HS quan sát hình và tự làm bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV nhận xét chốt kết quả đúng


Bài 3 VBT / 109
- HS quan sát hình
- Làm bài vào vở ( Tính chu vi và diện tích của
các hình và so sánh)
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ : H1 : 18cm 20cm
2
H2 16cm 16cm
2

H3 18cm 18cm
2
3. Củng cố ọăn dò
Nội dung ôn tập
Nhận xét dặn dò
Trả lời
Làm bài
Chữa bài
Quan sát hình làm bài
Đọc chữa bài
Quan sát hình
Làm bài
Đọc chữa bài
Th t ngy 30 thỏng 4 nm 2014
Ting Anh
Giỏo viờn b mụn son ging
Tp c
N
N

MM
MM
I/ Mc tiờu:
I/ Mc tiờu:
- c rnh mch, trụi chy ; bc u bit c vi ging vui, húm hnh; c phõn
- c rnh mch, trụi chy ; bc u bit c vi ging vui, húm hnh; c phõn
bit li nhõn vt v li ngi dn cõu chuyn.
bit li nhõn vt v li ngi dn cõu chuyn.
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
110
110
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H¶i Lý
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ H¶i Lý






Tr
Tr
êng TiÓu häc Héi Hîp B
êng TiÓu häc Héi Hîp B
- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu
miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu
hỏi trong SGK ).
hỏi trong SGK ).

II/ Đồ dùng dạy-học:
II/ Đồ dùng dạy-học:
Bảng ghi đoạn luyện đọc.
Bảng ghi đoạn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
3’
3’
31’
31’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bi cũ:
1. Kiểm tra bi cũ:
- Gọi 2 hs đọc bài
- Gọi 2 hs đọc bài
Tiếng cười là liều thuốc
Tiếng cười là liều thuốc
bổ
bổ
,trả lời câu hỏi về nội dung bài.
,trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét cho điểm
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài :
a) Giới thiệu bài :

b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc
*Luyện đọc
- Bài chia làm 4 đoạn
- Bài chia làm 4 đoạn
.Đ1:3 dòng đầu
.Đ1:3 dòng đầu
.Đ2:Tiếp theo… đại phong
.Đ2:Tiếp theo… đại phong
.Đ3:Tiếp theo…chú đói
.Đ3:Tiếp theo…chú đói
.Đ4:Còn lại
.Đ4:Còn lại
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4đoạn của bài
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4đoạn của bài
+ Lần 1:kết hợp sửa lỗi phát âm:Trạng
+ Lần 1:kết hợp sửa lỗi phát âm:Trạng
Quỳnh, chúa Trịnh, giấu
Quỳnh, chúa Trịnh, giấu
+ Lần 2:giảng từ cuối bài: tương truyền,
+ Lần 2:giảng từ cuối bài: tương truyền,
Thời vua Lê-chúa Trịnh, túc trực, dã vị
Thời vua Lê-chúa Trịnh, túc trực, dã vị
- HS luyện đọc theo cặp
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc cả bài
- GV đọc cả bài

*Tìm hiểu bài
*Tìm hiểu bài
-Gọi 1 hs đọc to đoạn 1 , 2
-Gọi 1 hs đọc to đoạn 1 , 2
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món’mầm
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món’mầm
-
-
2 hs thực hiện theo yc
2 hs thực hiện theo yc
- nhận xét
- nhận xét
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- HS luyện đọc nối tiếp.
- HS luyện đọc nối tiếp.
- Hs phát âm t
- Hs phát âm t
ừ kh
ừ kh
ó
ó
.
.
- Hs đọc chú giải và tìm từ khó.
- Hs đọc chú giải và tìm từ khó.
- Luyện đọc theo cặp
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm

- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Vì chúa ăn gì cũng không thấy
- Vì chúa ăn gì cũng không thấy
ngon miệng, thấy “mầm đá”là món
ngon miệng, thấy “mầm đá”là món
Năm học: 2013 - 2014
Năm học: 2013 - 2014
111
111
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ỏ?
ỏ?
- Trng qunh chun b mún n cho chỳa
- Trng qunh chun b mún n cho chỳa
nh th no?
nh th no?
-Gi 1 hs c to on 3
-Gi 1 hs c to on 3

- Cui cựng chỳa cú n mm ỏ khụng? Vỡ
- Cui cựng chỳa cú n mm ỏ khụng? Vỡ
sao?
sao?
- Vỡ sao chỳa n tng vn thy ngon
- Vỡ sao chỳa n tng vn thy ngon
ming?
ming?
- Gi 1 hs c c bi, c lp cựng tho lun
- Gi 1 hs c c bi, c lp cựng tho lun
theo cp tr li cõu hi sau:
theo cp tr li cõu hi sau:
+ Em cú nhn xột gỡ v nhõn vt Trng
+ Em cú nhn xột gỡ v nhõn vt Trng
Qunh?
Qunh?
c. Hng dn luyn c din cm
c. Hng dn luyn c din cm
- Gv chia lp thnh nhúm 3, tho lun nhúm
- Gv chia lp thnh nhúm 3, tho lun nhúm
phõn vai ngi dn chuyn, Trng Qunh,
phõn vai ngi dn chuyn, Trng Qunh,
chỳa Trnh
chỳa Trnh
- Y/c 3 nhúm lờn bng thi c theo phõn
- Y/c 3 nhúm lờn bng thi c theo phõn
vai.
vai.
- Nhn xột tuyờn dng
- Nhn xột tuyờn dng

- Gi 4 hs ni tip nhau c 4 on ca
- Gi 4 hs ni tip nhau c 4 on ca
bi
bi
-GV treo lờn bng on Thy chic l
-GV treo lờn bng on Thy chic l
õu
õu
-GV c mu
-GV c mu
- HS luyn c theo nhúm 2
- HS luyn c theo nhúm 2
l thớ mun n
l thớ mun n
- Trng cho ngi i ly ỏ v
- Trng cho ngi i ly ỏ v
ninh, cũn mỡnh thỡ chun b mt l
ninh, cũn mỡnh thỡ chun b mt l
tng bờn ngoi hai ch i
tng bờn ngoi hai ch i
phong. Trng bt chỳa phi ch
phong. Trng bt chỳa phi ch
cho n lỳc úi mốm.
cho n lỳc úi mốm.
- 1 hs c ,c lp c thm
- 1 hs c ,c lp c thm
- Chỳa khụng c n múnmm
- Chỳa khụng c n múnmm
ỏvỡ tht ra khụng h cú mún ú.
ỏvỡ tht ra khụng h cú mún ú.

- Vỡ úi thỡ n gỡ cng thy ngon
- Vỡ úi thỡ n gỡ cng thy ngon
- 1 hs c c bi
- 1 hs c c bi
- Trng Qunh rt thụng minh
- Trng Qunh rt thụng minh
- Hs tho lun nhúm 3
- Hs tho lun nhúm 3
- 3 nhúm thi c
- 3 nhúm thi c
- 4 hs c
- 4 hs c
- HS nhn xột ging c
- HS nhn xột ging c
- Lng nghe
- Lng nghe
- HS luyn c
- HS luyn c
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
112
112
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
1
1
-Nhn xột tuyờn dng
-Nhn xột tuyờn dng
3.Cng c dn dũ
3.Cng c dn dũ
- 1 hs c c bi, c lp c thm tỡm hiu
- 1 hs c c bi, c lp c thm tỡm hiu
ni dung ca bi
ni dung ca bi
-V nh c bi nhiu ln
-V nh c bi nhiu ln
- ễn thi HKII.
- ễn thi HKII.
- Nhn xột tit hc
- Nhn xột tit hc
- i din 2 nhúm thi c
- i din 2 nhúm thi c
- 1 tp thi c
- 1 tp thi c
-HS thc hin.
-HS thc hin.

































Toỏn
Toỏn

ễN TP V HèNH HC (Tip theo)
ễN TP V HèNH HC (Tip theo)
I/ Mc tiờu:
I/ Mc tiờu:
-
-
Nhn bit c hai ng thng song song, hai ng thng vuụng gúc.
Nhn bit c hai ng thng song song, hai ng thng vuụng gúc.
- Tớnh c din tớch hỡnh bỡnh hnh.
- Tớnh c din tớch hỡnh bỡnh hnh.
*
*


Bi tp cn lm: bi 1, bi 2, bi 4 ( ch yờu cu tớnh din tớch ca hỡnh bỡnh
Bi tp cn lm: bi 1, bi 2, bi 4 ( ch yờu cu tớnh din tớch ca hỡnh bỡnh
hnh)
hnh)
II/ dựng dy-hc:
II/ dựng dy-hc:
- Bng ph v sn mt s hỡnh: hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh bỡnh hnh,
- Bng ph v sn mt s hỡnh: hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh bỡnh hnh,
hỡnh t giỏc
hỡnh t giỏc
- HS chun b giy k ụ li.
- HS chun b giy k ụ li.
- Mt s hỡnh bỡnh hnh bng bỡa.
- Mt s hỡnh bỡnh hnh bng bỡa.
III/ Cỏc hot ng dy-hc:
III/ Cỏc hot ng dy-hc:

1
1
33
33
HOT NG CA GV
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
HOT NG CA HS
1. Gii thiu bi
1. Gii thiu bi
:Tit toỏn hụm nay chỳng
:Tit toỏn hụm nay chỳng
ta tip tc ụn tp v hỡnh hc
ta tip tc ụn tp v hỡnh hc
2. ễn tp
2. ễn tp
Bi 1:
Bi 1:
Gi 1 hs c bi, gv v hỡnh lờn
Gi 1 hs c bi, gv v hỡnh lờn
bng, y/c hs quan sỏt sau ú t cõu hi cho
bng, y/c hs quan sỏt sau ú t cõu hi cho
HS tr li:
HS tr li:
- on thng no song song vi on thng
- on thng no song song vi on thng
AB
AB
- on thng no vuụng gúc vi on thng
- on thng no vuụng gúc vi on thng

BC?
BC?
Bi 2
Bi 2
:Gi 1 hs c bi
:Gi 1 hs c bi
- bit c s o chiu di hỡnh ch nht
- bit c s o chiu di hỡnh ch nht
chỳng ta phi bit c gỡ?
chỳng ta phi bit c gỡ?
- Lm th no tớnh c din tớch ca
- Lm th no tớnh c din tớch ca
-lng nghe
-lng nghe
- 1 hs c
- 1 hs c
- HS quan sỏt v ln lt tr li cõu
- HS quan sỏt v ln lt tr li cõu
hi
hi
- on thng DE song song vi on
- on thng DE song song vi on
thng AB
thng AB
- on thng CD song song vi on
- on thng CD song song vi on
thng BC
thng BC
- 1 hs c
- 1 hs c

- Bit din tớch ca hỡnh ch nht, sau
- Bit din tớch ca hỡnh ch nht, sau
ú ly din tớch chia cho chiu rng
ú ly din tớch chia cho chiu rng
tỡm chiu di
tỡm chiu di
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
113
113
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
1
1
hỡnh ch nht?
hỡnh ch nht?


-Y/c hs t lm bi tớnh chiu di hỡnh ch
-Y/c hs t lm bi tớnh chiu di hỡnh ch

nht.
nht.
-Vy chn ỏp ỏn no?
-Vy chn ỏp ỏn no?
Bi 4:Gi
Bi 4:Gi
1 hs c bi
1 hs c bi
- Din tớch hỡnh H l tng din tớch ca hỡnh
- Din tớch hỡnh H l tng din tớch ca hỡnh
no?
no?
- Vy ta cú th tớnh din tớch ca hỡnh H nh
- Vy ta cú th tớnh din tớch ca hỡnh H nh
th no?
th no?
3.Cng c dn dũ
3.Cng c dn dũ
- V nh xem bi hc
- V nh xem bi hc
- Nhn xột tit hc
- Nhn xột tit hc
- Din tớch ca hỡnh ch nht bng
- Din tớch ca hỡnh ch nht bng
din tớch ca hỡnh vuụng nờn ta cú
din tớch ca hỡnh vuụng nờn ta cú
th tớnh din tớch ca hỡnh vuụng, sau
th tớnh din tớch ca hỡnh vuụng, sau
ú suy ra din tớch ca hỡnh ch nht
ú suy ra din tớch ca hỡnh ch nht

- Din tớch ca hỡnh vuụng hay hỡnh
- Din tớch ca hỡnh vuụng hay hỡnh
ch nht l:
ch nht l:
8 x 8 = 64(cm)
8 x 8 = 64(cm)
Chiu di hỡnh ch nht l:
Chiu di hỡnh ch nht l:
64 : 4 = 16 cm
64 : 4 = 16 cm
-chn ỏp ỏn
-chn ỏp ỏn
c
c
- 1hs c bi
- 1hs c bi
Din tớch hỡnh H l tng din tớch ca
Din tớch hỡnh H l tng din tớch ca
hỡnh bỡnh hnh ABCD v hỡnh ch
hỡnh bỡnh hnh ABCD v hỡnh ch
nht BEGC
nht BEGC
.Tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD
.Tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD
.Tớnh din ch nht BEGC
.Tớnh din ch nht BEGC
.Tớnh tng din tớch hỡnh bỡnh hnh
.Tớnh tng din tớch hỡnh bỡnh hnh
v din tớch hỡnh ch nht
v din tớch hỡnh ch nht

Bi gii
Bi gii
Din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD
Din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD
l:
l:
3 x 4 = 12(cm)
3 x 4 = 12(cm)
Din tớch hỡnh ch nht BEGC l
Din tớch hỡnh ch nht BEGC l
3 x 4 = 12(cm)
3 x 4 = 12(cm)
Din tớch hỡnh H l:
Din tớch hỡnh H l:
12 + 12 = 24(cm)
12 + 12 = 24(cm)
ỏp s : 24
ỏp s : 24
cm
cm
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Chọn đợc các nói về một ngời vui tính, biết kể lại rõ ràng về những sự việc
minh hoạ cho tính cách của nhân vật ( kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại
ấn tợn sâu sắc về nhân vật ( kể thành câu chuyện)
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài

b. Các hoạt động
7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:
- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài:
* Đề bài: Kể chuyện về một ng ời vui tính mà em biết.
- Đọc các gợi ý?
Đọc đề bài
Đọc các gợi ý
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
114
114
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
18
1
+ Lu ý : Nhân vật trong truyện là ngời vui tính hài hớc.

Có thể kể theo 2 hớng
- Giới thiệu 1 ngời vui tính, nêu những sự việc minh
hoạ cho đặc điểm, tính cách đó.
- Kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về một ngời vui tính.
- HS giới thiệu nhân vật mình chọn kể:
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Kể chuyện theo cặp:
- Thi kể:
- Gv cùng hs nx, bình chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp
dẫn nhất.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
Giới thiệu nhận vật mình
kể
Nêu dàn ý câu chuyện
Kể chuyện trong nhóm
Thi kể trớc lớp
Bình chọn bạn kể hay nhất
K thut
Lắp ghép mô hình tự chọn
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đợc từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép.
III. Lên lớp

1, Kiểm tra bài cũ
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b.Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2) Thực hành lắp ghép mô hình tự chọn
- Lắp ghép theo nhóm
- Các nhóm báo cáo mô hình chọn lắp ghép
- Thực hành lắp ghép mô hình đã chọn
a. Chọn chi tiết
- HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ xếp vào
lắp hộp
b. Thực hành lắp ghép
* Lu ý cần lắp ghép mô hình theo đúng quy trình
- Lắp từng bộ phận
- Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh
* GV quan sát và hớng đẫn HS
3) Đánh giá kết quả
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩn
- Nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành?
+ Lắp đợc mô hình tự chọn
+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình
+ lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch
- Dựa vào tiêu chuẩn trên HS tự đánh giá sản phẩm của
Báo cáo mô hình chọn
lắp
Chọn chi tiết
Thực hành lắp ghép mô
hình đã chọn
Trng bày sản phẩm
Nêu các tiêu chuẩn

đánh giá
Nhận xét SP của mình
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
115
115
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
mình và của bạn
- GV nhận xét và đánh giá SP của HS
- Tháo các chi tiết và xếp vào hộp
3. Củng cố dặn dò
Nận xé giờ học
và của bạn

Luyn t v cõu( BS)
ễn tp MRVT : Lc quan Yờu i
I. Mục đích, yêu cầu:
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm , biết
đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan yêu đời

II. lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1
Bài 1
: Tìm các từ láy và từ ghép có tiếng vui( tiếng vui đứng tr
: Tìm các từ láy và từ ghép có tiếng vui( tiếng vui đứng tr
ớc hoặc tiếng vui
ớc hoặc tiếng vui
đứng sau)
đứng sau)
Bài 2:
Bài 2:
Xép các từ ghép vừa tìm đ
Xép các từ ghép vừa tìm đ
ợc (ở bài tập 1) thành hai nhóm:
ợc (ở bài tập 1) thành hai nhóm:
a)Từ ghép có nghĩa tổng hợp.
a)Từ ghép có nghĩa tổng hợp.
b)Từ ghép có nghĩa phân loại.
b)Từ ghép có nghĩa phân loại.
Bài 3
Bài 3
: Gạch d
: Gạch d
ới từ ngữ diễn tả cảnh vui chơi của thiếu nhi trong đêm
ới từ ngữ diễn tả cảnh vui chơi của thiếu nhi trong đêm
t
t

rung thu ở
rung thu ở
đoạn trích d
đoạn trích d
ới đây:
ới đây:


Chao ôi! Ch
Chao ôi! Ch
a đên tối mà ở đâu cũng rộn lên tiếng gọi nhau í ới cùng
a đên tối mà ở đâu cũng rộn lên tiếng gọi nhau í ới cùng
với tiếng múa lân dồn dập. Ngay giữa sân, một nhóm thiếu nhi quây quần thành vòng
với tiếng múa lân dồn dập. Ngay giữa sân, một nhóm thiếu nhi quây quần thành vòng
rộng. Chúng hát múa, vỗ tay đôm đốp trông mới vui nhộn làm sao!Nhảy múa xong ,
rộng. Chúng hát múa, vỗ tay đôm đốp trông mới vui nhộn làm sao!Nhảy múa xong ,
bọn trẻ tản đI đâu một lúc rồi quay trở lại với nhiều chiếc lồng đèn sặc sỡ trên tay.
bọn trẻ tản đI đâu một lúc rồi quay trở lại với nhiều chiếc lồng đèn sặc sỡ trên tay.
Những chiếc lồng đèn nhảy nhót trong đêm nh
Những chiếc lồng đèn nhảy nhót trong đêm nh
muốn bứt ra khỏi dây để bay lên trời
muốn bứt ra khỏi dây để bay lên trời
cùng trăng. Thành phố tràn ngập trong ánh sáng bạc lung linh cùng với tiếng trẻ thơ
cùng trăng. Thành phố tràn ngập trong ánh sáng bạc lung linh cùng với tiếng trẻ thơ
reo hò vang dội.
reo hò vang dội.


Trích bài làm của Dạ Thi)
Trích bài làm của Dạ Thi)

4.C
4.C
ng c, dn dũ:
ng c, dn dũ:
-Nhc li ni dung.
-Nhc li ni dung.
-Nhn xột gi hc.
-Nhn xột gi hc.
Hoạt động tập thể
Hoạt động tập thể
Học bài hát dân ca
Học bài hát dân ca
B CềNG I CH ( T2)
B CềNG I CH ( T2)
Dõn ca C
Dõn ca C
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
- Dạy cho HS lời bài, biết hát đúng giai điệu và lời bài hát.
- Dạy cho HS lời bài, biết hát đúng giai điệu và lời bài hát.
-Rèn cho HS cách biểu diễn.
-Rèn cho HS cách biểu diễn.
-Giáo dục cho HS yêu thích môn học.
-Giáo dục cho HS yêu thích môn học.
II.Các hoạt động dạy học:
II.Các hoạt động dạy học:
TG
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1
1
1
1
. ổn định lớp
. ổn định lớp
2
2
.Kiểm tra bài cũ
.Kiểm tra bài cũ
: Không
: Không
32
32
3.Bài mới
3.Bài mới
-Giới thiệu bài
-Giới thiệu bài
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
116
116
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
-Nội dung
-Nội dung
-Bài hát
-Bài hát
B cũng
B cũng
i ch
i ch
dõn ca C
dõn ca C
-GV chép lời bài hát
-GV chép lời bài hát
-HD học sinh hát từng câu của bài hát.
-HD học sinh hát từng câu của bài hát.
-GV cho HS hát theo từng lời
-GV cho HS hát theo từng lời
-Cả lớp hát đồng thanh.
-Cả lớp hát đồng thanh.
-GV nhận xét sửa sai.
-GV nhận xét sửa sai.
-HD học sinh biểu diễn.
-HD học sinh biểu diễn.
-GV nhận xét
-GV nhận xét

-HS nghe
-HS nghe
-HS hát từng câu đúng
-HS hát từng câu đúng
giai điệu.
giai điệu.
-HS hát kết hợp với biểu
-HS hát kết hợp với biểu
diễn.
diễn.
2
2
4.Củng cố, dặn dò
4.Củng cố, dặn dò
:
:
-Nhắc lại lời bài hát.
-Nhắc lại lời bài hát.
-Nhận xét giờ học.
-Nhận xét giờ học.
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Thể dục
Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng.
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Trò chơi dẫn bóng.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ
động nhiệt tình.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.

- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
6-10 p - ĐHT + + + +
- Lớp trởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi thờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18-22 p
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi: dẫn bóng.
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vòng tròn theo tổ ai
vớng chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.

- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
Toán
Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
I. Mục tiêu:
Giải đợc các bài toán về tìm số trung bình cộng
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
117
117
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, bài mới : a. giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1.
- HS đọc đề bài

- Làm bài vào vở, mỗi tổ làm một phần
- Chữa bài : HS chữa bài trên bảng
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
+ Vì sao chia cho 3, 4?
Bài 2.
- HS đọc đề bài và làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV cùng HS nhận xét chốt bài giải đúng
Bài giải
Số ngời tăng trong 5 năm là:
158+147+132+103+95= 635(ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (ngời)
Đáp số: 127 ngời.
Bài 3
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
Tổ 2 .
136 + 2 = 138 (quyển)
Tổ 3
138 + 2 = 140 (quyển)
Trung bình
(136 + 138 + 140) : 3 = 138 (quyển)
Đáp số : 138 quyển
Bài 4. (nếu còn thời gian)
HS đọc đề bài

- Thảo luận nhóm làm bài ra nháp rồi đọc chữa bài
- GV cùng HS nhận xét
KQ :
Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở đợc là:
16 x3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ôtô chở đợc là:
24 x5 = 120 (máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3+5 = 8 (ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở đợc là:
(48 + 120) :8 = 21 (máy)
Đáp số:21 máy bơm.
Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Nhận xét bài làm của bạn
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Đọc chữa bài
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
118
118

Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Bài 5 ( Chuyêủ buổi chiều)
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Tp lm vn
TR BI VN MIấU T CON VT
TR BI VN MIấU T CON VT
I. MC TIấU BI HC:
I. MC TIấU BI HC:




-
-
Bit rỳt kinh nghim v bi TLV t con vt (ỳng ý, b cc r, dng t, t cõu v
Bit rỳt kinh nghim v bi TLV t con vt (ỳng ý, b cc r, dng t, t cõu v
vit ỳng chớnh t, ) ; t sa c cỏc li ó mc trong bi vit theo s hng dn
vit ỳng chớnh t, ) ; t sa c cỏc li ó mc trong bi vit theo s hng dn

ca GV.
ca GV.
- HS khỏ, gii bit nhn xột v sa li cú cõu vn hay.
- HS khỏ, gii bit nhn xột v sa li cú cõu vn hay.
II. CC K NNG C BN C GIO DC TRONG BI:
II. CC K NNG C BN C GIO DC TRONG BI:


-
-
Tỡm li sai sa cho HS
Tỡm li sai sa cho HS
- m nhn trỏch nhim.
- m nhn trỏch nhim.
- T nhn thc: xỏc nh giỏ tr cỏ nhõn.
- T nhn thc: xỏc nh giỏ tr cỏ nhõn.
III.HOT NG DY HC
III.HOT NG DY HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Hot ng ca trũ
1.
1.
Hot ng 1
Hot ng 1
:
:
Gii thiu bi
Gii thiu bi

2.
2.
Hot ng 2
Hot ng 2


: Nhn xột chung v kt qu lm
: Nhn xột chung v kt qu lm
bi ca lp.
bi ca lp.
- Vit lờn bng
- Vit lờn bng
- Nhn xột : u im v nhng thiu sút ca bi
- Nhn xột : u im v nhng thiu sút ca bi
lm.
lm.
- Thụng bỏo im.
- Thụng bỏo im.
- Tr bi.
- Tr bi.
3.
3.
Hot ng 3 :
Hot ng 3 :
HD cha bi
HD cha bi
- HD tng HS cha bi t vit vo phiu cỏc li sai
- HD tng HS cha bi t vit vo phiu cỏc li sai
v i phiu cho bn soỏt li.
v i phiu cho bn soỏt li.

- Cho 1-2 HS lờn bng cha ln lt tng li
- Cho 1-2 HS lờn bng cha ln lt tng li
- Cựng c lp nhn xột.
- Cựng c lp nhn xột.
4.
4.
Hot ng 4
Hot ng 4
:
:


HD c nhng on vn, bi vn hay:
HD c nhng on vn, bi vn hay:
- Cho HS c v tho lun HS t rỳt kinh
- Cho HS c v tho lun HS t rỳt kinh
nghim.
nghim.
5.
5.
Hot ng 5
Hot ng 5
:
:
Cng c
Cng c
Nhn xột tit hc.
Nhn xột tit hc.
- Chun b bi sau ễn tp cui HK II
- Chun b bi sau ễn tp cui HK II

- HS c yờu cu ca v
- HS c yờu cu ca v
thc hin nh ni dung yờu
thc hin nh ni dung yờu
cu.
cu.
- HS cha bi t vit vo phiu
- HS cha bi t vit vo phiu
cỏc li sai v i phiu cho bn
cỏc li sai v i phiu cho bn
soỏt li.
soỏt li.
1-2 HS lờn bng cha ln lt
1-2 HS lờn bng cha ln lt
tng li
tng li
Chỳ ý nghe.
Chỳ ý nghe.
- Lng nghe v ghi nh
- Lng nghe v ghi nh
Ting Anh
Giỏo viờn b mụn son ging
Luyện từ và câu
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
119
119
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu
I. Mục đích, yêu cầu.
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu
- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu, bớc đầu viết đợc đoạn văn
ngắn tả con vật yêu thích, trong đó ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phơng tiện
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Nhận xét.
Bài tập 1,2.
- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi:
Bằng món mầm đá
Với chiếc khăn bình dị,
+ Đặt câu hỏi cho TN trên ?
+ Loại TN trên bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
Cả 2 trạng ngữ đề bổ sung ý nghĩa phơng tiện cho câu.
2. Ghi nhớ: GSK : HS đọc
4. Luyện tập:
Bài tập 1.

- HS đọc đề bài và tự làm bài và tự làm bài vào vở
- HD :Viế cả câu gạch chân trạng ngữ chỉ phơng tiện
trong câu.
- Gv cùng hs nx, chốt bài làm đúng:
- Câu a: bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng
em
- Câu b: Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,
ngời hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo nên
Bài 2.
- Cho HS qua sát SGK và các con vật khác
- HS cho ví dụ ( Đặt câu)
- VD: Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim bồ câu bay lên
nóc nhà
- Viết đoạn văn vào vở:
- Trình bày:
- GV cùng HS nhận xét
3. Củng cố dặn dò
Nêu ghi nhớ của bài
Nhận xét giờ học
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Đọc ghi nhớ
Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Viết đoạn văn
Địa lí
Ôn tập học kì II
I. Mục tiêu : Soạn tiét trớc

II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
120
120
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Câu 3 SGK
+ Các dân tộc sống ở :
- Hoàng Liên Sơn?
TháI, Dao, Mờng
- Tây Nguyên?
Gia-rai, ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng
- Đồng bằng Bắc Bộ?
Kinh,
- Đồng bằng Nam Bộ?

Kinh, Chăm, Khơ me, Hoa
- Đồng bằng duyên hảI miền trung?
Kinh, Chăm
Câu 4
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
- GV cùng HS nhận xét chố kêt quả đúng
Y1 : d
Y 2 : b
Y 3 : b
Y 4 : b
Câu 5 : làm việc cá nhân
- HS đọc đề bài suy nghĩ và trả lời
- GV cùng HS nhận xétd và kết luận ý đúng
A B
1 b
2 c
3 a
4 d
5 e
6 đ
Câu 6 : Làm việc cá nhân
- HS đọc đề bài và trả lời
- GV cùng HS nhận xét và KL lời giảI đúng
- Khai thác dầu khí
- Đánh bắt thuỷ sản
- Cát trắng
- Muối
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học

Trả lời
Thảo luận nhóm
Trình bày
Đọc đề abì và trả lời
Trả lời
Toán( BS)
ễn tp v tỡm s trung bỡnh cng
I.Mc tiờu:
-Cng c cho HS nhng kin thc v tỡm s trung bỡnh cng.
-Rốn cho HS cỏch gii toỏn tỡm s trung bỡnh cng.
II.Cỏc hot ng dy hc:
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
121
121
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
1
33
1.n nh lp

2.Kim tra bi c: Khụng
3.Bi mi
a.Gii thiu bi
b.Ni dung
1
Bài 1:
Bài 1:
Tìm số trung bình cộng của các số cách đều nhau 4 đơn vị :
Tìm số trung bình cộng của các số cách đều nhau 4 đơn vị :
3, 7, 11, ,95, 99, 103.
3, 7, 11, ,95, 99, 103.
Bài 2:
Bài 2:
Tìm số trung bình cộng của các số : 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16,
Tìm số trung bình cộng của các số : 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16,
18.
18.
Em có cách nào tính nhanh số trung bình cộng của các số
Em có cách nào tính nhanh số trung bình cộng của các số
trên không?
trên không?
Bài 3:
Bài 3:
Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi,
Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi,
trung bình cộng tuổi của bố. mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi
trung bình cộng tuổi của bố. mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi
của mỗi ng
của mỗi ng
ời, biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan,

ời, biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan,
tuổi Lan bằng
tuổi Lan bằng
6
1
tuổi mẹ.
tuổi mẹ.
Bài 4:
Bài 4:
Có bốn bạn An, Bình, Dũng, Minh cùng chơi bi. Biết An có
Có bốn bạn An, Bình, Dũng, Minh cùng chơi bi. Biết An có
18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung
18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung
bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung
bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung
bình cộng số bi của cả bốn bạn. Hỏi Bạn Minh có bao nhiêu
bình cộng số bi của cả bốn bạn. Hỏi Bạn Minh có bao nhiêu
viên bi?
viên bi?
Bài 5:
Bài 5:
Hai ng
Hai ng
ời đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai dịa điểm
ời đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai dịa điểm
cách nhau 216km và đi ng
cách nhau 216km và đi ng
ợc chiều nhau. Họ đi sau 3 giờ thì
ợc chiều nhau. Họ đi sau 3 giờ thì
gặp nhau. Hỏi trung bình một giờ mỗi ng

gặp nhau. Hỏi trung bình một giờ mỗi ng
ời đi đi đ
ời đi đi đ
ợc bao
ợc bao
nhiêu ki- lô-mét?
nhiêu ki- lô-mét?
Bài 6:
Bài 6:
Con lợn và con chó nặng 102kg, con lợn và con bò nặng
Con lợn và con chó nặng 102kg, con lợn và con bò nặng
231kg, con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi trung bình mỗi
231kg, con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi trung bình mỗi
con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 7:
Bài 7:
Tìm số có ba chữ số, biết trung bình cộng ba chữ số của số
Tìm số có ba chữ số, biết trung bình cộng ba chữ số của số
đó bằng 6 và chữ số hàng trăm gấp ba chữ số hàng chục, chữ
đó bằng 6 và chữ số hàng trăm gấp ba chữ số hàng chục, chữ
số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2.
số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2.
-GV cha bi nhn xột.
4.Cng c, dn dũ:
-Nhc li ni dung.
-Nhn xột gi hc.
Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 20114
Ting Anh
Giỏo viờn b mụn son ging

Toán
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
122
122
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Giải đợc bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs tự tính vào nháp và điền kết quả vào SGK
- Mỗi tổ làm một cột

- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng
+ Nêu cách làm?
Bài 2.
- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
- Gv nx, chốt bài đúng:
Bài giải
Đội thứ nhất trồng đợc là:
(1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đợc là:
830 - 285 = 545 (cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây.
+ Nêu cách giải bài?
Bài 3.
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Chữa bài : Các nhóm đọc chữa bài và nhận xét
- GV cùng HS nhận xét chốt bài giả đúng
Bài giải
Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
(265 - 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích hình chữ nhật là :
109 x 156 = 17 004 (m
2

)
Đáp số : 17 004 m
2
Bài 5 (nếu còn thời gian)
- HS đọc đề bài
- Nêu cách làm và làm bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là:
999.
Làm bài
Nhận xét
Trả lời
Đọc đề bài
Làm bài voà vở
Chữa bài
Nhận xét
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Chữa bài
Nhận xét
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
123
123
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý







Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn : 54
Số bé :450.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Khoa học
Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
Hs đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật
thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết:
- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Vai trò của con ngời trong chuỗi thức ăn trong tự
nhiên.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, 137.
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ hình 7, 8, 9?
- Hình 7: ngời đang ăn cơm và t ăn.

- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp (thức ăn của ng-
ời).
+ Dựa vào các hình trên bạn nói về chuỗi thức ăn?
- Trình bày:
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
Các loài tảo - Cá - ngời
Cỏ - bò - ngời.
+ Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng dẫn đến hiện t-
ợng gì?
- Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi trờng sống sống của
ĐV,TV bị phá.
+ Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị
đứt?
ảnh hởng đến sự sống của toàn bộ sinh vật trong
chuỗi thức ăn, nếu không có cỏ thì bò bị chết, con ng-
ời không có thức ăn
+ Thực vật có vai trò gì đối với đời sống trên Trái Đất?
- có vai trò quan trọng. TV là sinh vật hấp thụ các
yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết
các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ TV.
+ Con ngời làm gì để đảm bảo sự cân bằng trong tự
nhiên?
- bảo vệ môi trờng nớc, không khí, bảo vệ TV và
ĐV.
+ Chuỗi thức ăn là gì?
+ vai trò của cuỗi thức ăn?
Quan sát hình
Trả lời
Trả lời

Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
124
124
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý






Tr
Tr
ờng Tiểu học Hội Hợp B
ờng Tiểu học Hội Hợp B
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
I.Mục đích, yêu cầu.
Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đI, giấy đặt mua báo chí trong nớc, biết
điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu khổ to và phiếu cho hs.

III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1.
* Gv hớng dẫn hs trên phiếu to cả lớp:
- N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần biết.
+ Hs viết từ phần khách hàng viết
- Họ tên ngời gửi : mẹ em
- Địa chỉ: Nơi ở của gđ em.
- Số tiền gửi (viết số trớc, chữ sau)
- Họ tên ngời nhận:ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.
- Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho việc sửa chữa.
- Mục khác dành cho nhân viên bu điện
- Các mục còn lại không phải ghi
*Hs đóng vai trình bày trớc lớp:
- HS làm bài
- HS đọc nội dung đã điền đầy đủ trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét
Bài 2.
* Gv hớng dẫn hs ghi các thông tin:
- Tên đọc giả : Ghi tên ông, bà em
- Địa chỉ : Ông bà em
- Tên báo chí đặt mua cho mình, cho ông bà, bố mẹ,
anh chị.
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng).
- Giá tiền

- thành tiền
- Cộng tổng
- Ngời nhận đặt mua kí tên
- Các mục còn lại không phảI ghi
- Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài tập.
- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí trong nớc.
Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học.
Theo dõi
Đóng vai trình bày trớc lớp
Làm bài
Đọc chữa bài
Theo dõi
Làm bài
Đọc chữa bài
Nm hc: 2013 - 2014
Nm hc: 2013 - 2014
125
125

×