Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án lớp 2 chuẩn KTKN năm học 2014 - 2015 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.19 KB, 20 trang )

Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />TUẦN : 18
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
- Đọc rõ ràng, trôi chảy các bài tập đọc đã học. (Phát âm rõ,biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút). Hiểu ý nghĩa chính của
đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2), biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3)
- HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/
phút).
2. Thái độ : HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn các bài tập
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-Không kiểm tra bài cũ của HS
-Nhận xét chung.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
-Giới thiệu nội dung học tập của tuần 18.
-Nói sơ lược mục tiêu của tiết 1
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực hành)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn hoặc
bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có liên


quan đến nội dung bài đọc.
-Nhận xét, tuyên dương.
* Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho
HS về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Tìm từ chỉ sự vật trong câu sau: “ Dưới ô cửa máy
bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non”.
(pp thực hành, luyện tập)
-Gọi HS đọc câu hỏi 2.
-Đính bài tập lên bảng, giải thích
-Cho các em làm vào VBT, 1 em làm bảng phụ (gạch
chân các từ tìm được)
-Bao quát lớp
-GV và cả lớp nhận xét.
3.4 Viết bảng tự thuật theo mẫu đã học (pp thực hành,
-Hát
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
-Đọc câu hỏi.
-Chú ý.
-Làm bài theo yêu cầu
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
1
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />luyện tập)
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Giải thích yêu cầu.
-Cho các em xem lại mẫu tự thuật đã học
-Cho các em tự làm vào VBT, 1 em làm trên bảng phụ.

-Cho 2 – 3 em đọc bảng tự thuật trước lớp
4 Củng cố
-Cho cả lớp đọc lại các từ chỉ vật tìm được
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về viết tiếp nếu chưa xong, đọc lại các bài tập
đọc, HTL đã học
-Đọc yêu cầu
- Chú ý.
- Làm bài theo yêu cầu
-Đọc từ mà các em tìm được.
-Chú ý
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để táh đoạn văn thành 5 câuvà viết lại cho đúng
(BT3).
2. Thái độ : HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn các bài tập
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-Cho 2 em đọc lại bảng tự thuật tiết trước
-KT VBT viết bảng tự thuật của các em

-Nhận xét
-Nhận xét chung phần KTBC.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp mục tiêu của tiết 2.
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực hành)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn hoặc
bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài đọc như tiết 1.
-Nhận xét, tuyên dương.
*Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho HS
về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Em hãy đặt câu tự giới thiệu: (pp vấn đáp, thảo
-Hát
-Đọc theo yêu cầu
-Mang VBTra
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
2
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />luận nhóm)
+Với mẹ của bạn
+ Với bác hàng xóm
+ Với cô hiệu trưởng
-Gọi HS đọc câu hỏi 2.
-Giải thích yêu cầu, làm mẫu.

-Cho các em thảo luận nhóm đôi 4 để đặt câu phù hợp.
-Gọi nhiều HS nối tiếp nhau đọc câu của mình đặt.
-GV và cả lớp nhận xét.
3.4 Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu rồi viết
lại cho đúng chính tả : « Đầu năm học mới…. bố vui
lòng » (pp thực hành, luyện tập)
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hướng dẫn các em làm bài
-Cho HS làm vào VBT, 1 em làm bảng phụ
-Bao quát lớp
-GV và cả lớp nhận xét.
-Cho HS đọc lại, yêu cầu ngắt giọng đúng chỗ.
4 Củng cố
-Cho cả lớp thi đặt câu tự giới thiệu khi gặp cô giáo mới
vào lớp
-Cho đại diện vào em đọc trước lớp
-GV và cả lớp nhận xét
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về làm bài tập 1 trong VBT, đọc lại các bài
tập đọc đã học.
-Đọc câu hỏi.
-Chú ý
-Thảo luận nhóm
-Đọc câu của nhóm mình.
-Đọc yêu cầu
-Chú ý
-Làm bài
-Nhận xét
-Đọc theo yêu cầu

-Thi đặt câu trong nhóm
-Thi trước lớp
-Chú ý
-Chú ý
-Chú ý
(Tiết 86)
Toán
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài
toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- Làm được các bài tập 1, bài 2, bài 3.
2. Thái độ: HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGV, SGK
2. Học sinh: SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Ổn định: Hát vui
2- Bài cũ:
- GV treo một tờ lịch tháng 12 và hỏi - HS trả lời
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
3
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />+ Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
+ Tháng 12 co bao nhiêu ngày chủ nhật? Đó là các ngày
nào?
- Nhận xét
-Nhận xét chung.

3- Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay các em học bài: Ôn tập về giải toán
- Ghi tên bài lên bảng
3.2 Thực hành: (pp thực hành, luyện tập)
- HS nhắc lại tên bài
* Bài 1: Gọi HS đọc đề - 2HS đọc đề bài toán
- Bài toán cho biết gì? - Buổi sáng bán được 48 l
dầu buổi chiều bán được 37l
dầu
- Bài toán hỏi gì? Hỏi cả hai buổi cửa hàng
bán được bao nhiêu lít dầu?
- Cho hs giải vào bảng con Bài giải
Cả hai buổi bán là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85l
Bài 2: Gọi HS đọc đề toán - 2HS đọc đề bài toán
- Bài toán cho biết gì? - Bình cân nặng 32 kg. An
nhẹ hơn Bình 6kg
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi An cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
- Gv hướng dẫn hs tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng Tóm tắt
Bình:
An:
- Cho hs giải vào vở Bài giải
An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg
- Gọi 1 hs làm bài trên bảng - Lớp nhận xét
- GV nhận xét - HS sửa sai

Bài 3: Gọi HS đọc đề toán - 2HS đọc đề bài tốn
- Bài toán cho biết gì? - Lan hái được 24 bông hoa.
Liên hái được nhiều hơn
Lan 16 bông hoa
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi Liên hái được bao
nhiêu bông hoa?
- Gọi 1 hs tóm tắt Tóm tắt
Lan :
Liên:
- Cho hs giải vào vở Bài giải
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
4
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />Số bông hoa Liên hái là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
Đáp số: 40 bông hoa
- Gọi 1 hs lên bảng sửa bài - 1 hs lên làm bài
- Gv thu một số vở chấm - HS nộp bài
- GV nhận xét - HS lắng nghe
4- Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Cho hs thi giải bài toán sau: Bình nặng 42 kg. tuấn nhẹ
hơn Bình 8 kg. hỏi Tuấn nặng bao nhiêu ki lô gam?
- Gọi 3 hs làm bài trên bảng. Cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét, tuyên dương
Bài giải
Tuấn cân nặng là:
42 – 8 = 34 (kg)
Đáp số: 34 kg
5- Dặn dò:

- Về nhà ôn lại bài đã học hôm nay. - Chú ý
- Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014
(Tiết 18)
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp.
* HS khá, giỏi nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách
an toàn.
2. Thái độ: Có ý thức giữ trường, lớp sạch đẹp
3. Rèn kĩ năng sống:
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi của mình có liên quan đến việc giữ gìn
trường lớp
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ trường
học sạch, đẹp
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ trường học sạch đẹp
- Phát triễn kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGV, SGK
2. Học sinh: SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
- Tiết trước học bài gì ?
- Em hãy nêu những việc nên và không nên làm khi
chơi ở trường ?
Hát vui.

- HS nêu
- 2 - 3 HS nêu
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
5
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />- GV nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét chung.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay các em học bài: “Thực hành giữ trường
học sạch đẹp”
- Ghi tựa bài lên bảng
3.2 Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và
biết giữ trường học sạch đẹp. ( Suy nghĩ - thảo luận
cặp đôi - chia sẻ) (kĩ năng hợp tác)
- Bước 1 :
- GV treo tranh ảnh trang 38, 39.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu
hỏi. Yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi
- GV nhận xét
Tranh 1:
Ÿ Bức tranh thứ nhất minh họa gì? (Cảnh các bạn
đang lao động và vệ sinh sân trường)
Ÿ Nêu rõ các bạn đang làm những gì? (Quét rác,
xách nước tưới cây…)
Ÿ Dụng cụ các bạn sử dụng? (Chổi nan, xô nước,
cuốc xẻng…)
Ÿ Việc làm đó có tác dụng gì? (Sân trường sạch sẽ,
trường học sạch đẹp.)

Tranh 2:
Ÿ Bức tranh thứ hai vẽ gì? (Vẽ cảnh các bạn đang
chăm sóc cây hoa)
Ÿ Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm? (Tưới
cây, hái lá khô già, bắt sâu)
Ÿ Tác dụng? (Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi
trường)
Ÿ Trường học sạch đẹp có tác dụng gì? (Bảo vệ sức
khỏe cho mọi người, GV – HS học tập, giảng dạy
được tốt hơn)
- Bước 2 : Làm việc cả lớp.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Ÿ Trên sân trường và xung quanh trường, xung
quanh các phòng học sạch hay bẩn?
Ÿ Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều
cây xanh không? Cây có tốt không?
Ÿ Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có mùi
hôi không?
Ÿ Trường học của em đã sạch chưa?
- Lớp nhận xét
- Chú ý
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS quan sát theo cặp các hình
ở trang 38,39 SGK và trả lời các
câu hỏi.HS làm việc theo cặp đôi
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại kết quả quan sát và
trả lời.
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
6

Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />Ÿ Theo em làm thế nào để giữa trường học sạch
đẹp? (Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên tường, không
vứt rác, không khạc nhổ bừa bãi, không trèo cây, bẻ
cành hái vứt hoa, dẫm lên cây. Đại tiểu tiện đúng
nơi quy định. Tham gia vào các hoạt động làm vệ
sinh trường lớp, tưới và chăm sóc cây cối.)
- GV nhấn mạnh tác dụng của trường học sạch đẹp.
* Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp
học. (Thực hành, thảo luận nhóm) (Kĩ năng tự nhận
thức, kĩ năng làm chủ bản thân, kĩ năng ra quyết
định)
Bước 1:
- GV phân công việc cho mỗi nhóm và phát cho mỗi
nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc.
Bước 2:
- GV tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
- GV đánh giá kết quả làm việc. Tuyên dương những
nhóm và cá nhân làm tốt.
4. Củng cố:
Ÿ Sau bài học ngày hôm nay? Con rút ra được điều
gì? (Biết được thế nào là trường lớp sạch đẹp và giữ
gìn trường lớp sạch đẹp )
- GV kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng
ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn
5. Dặn dò:
- Dặn HS thực hành giữ trường lớp sạch, đẹp
- Chuẩn bị bài sau
- 1, 2 HS nhắc lại.
- HS làm vệ sinh theo 4 nhóm

- Các nhóm tiến hành công việc:
+ Nhóm 1: Vệ sinh lớp học.
+ Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân
trường.
+ Nhóm 3: Tưới cây ở sân
trường.
+ Nhóm 4: Nhổ cỏ tưới hoa ở
vườn trường.
- Nhóm trưởng báo cáo kết quả.
- HS trả lời
- Chú ý
- Chú ý
(Tiết 87)
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số hạng, số bị trừ.
- Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
* Làm được các bài tập 1(cột 1, 2, 3); bài 2(cột 1, 2); bài 3(a, b); bài 4.
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
7
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />2. Thái độ: HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGV, SGK
2. Học sinh: SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Ổn định: Hát vui
2- Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra bài làm về nhà của HS
-Nhận xét chung.
3- Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay các em học bài: Luyện tập
- Gv ghi tựa bài - Hs nhắc lại tựa bài
3.2 Thực hành (pp thực hành, luyện tập)
* Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu
12 – 4 =
15 – 7 =
13 – 5 =
9 + 5 =
7 + 7 =
6 + 8 =
11 – 5 =
4 + 9 =
16 – 7 =
20 – 8 =
20 – 5 =
20 – 4 =
- Gọi hs nối tiếp nhau nêu kết quả - HS nêu kết quả
- GV nhận xét
* Bài 2: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu
28
19
73
35

53
47
90
42
- Gọi 4 hs làm bài trên bảng, lớp làm bảng con - HS thực hiên yêu cầu
- GV nhận xét
* Bài 4: Gọi HS đọc đề toán - HS đọc
- Bài toán cho biết gì? - Con lợn to cân nặng 92 kg,
con lợn bé nhẹ hơn con lợn to
16 kg
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi con lợn bé cân nặng bao
nhiêu ki lô gam?
- Gọi 1 hs tóm tắt Tóm tắt
Lớn to : 92 kg
Lớn bé nhẹ hơn: 16 kg
Lợn bé : … kg?
- Cho hs giải vào vở Bài giải
Lợn bé nặng là:
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg
4- Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- GV cho HS thi đua - Đại diện 3 tổ thi đua
Bài 5: Dùng thước và bút nối các điểm để có
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
8
+
-
+
-

Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />a/ Hình chữ nhật
b/ Hình tứ giác
- GV nhận xét - HS lắng nghe
5- Dặn dò:
- Về nhà làm tiếp các bài còn lại. - Chú ý
- Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HKI
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2)
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40chữ/15 phút.
2. Thái độ : HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn các bài tập
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-Cho 4 em đọc lại đoạn văn viết ở tiết 2.
-Cho cả lớp đọc đồng thanh
-KT VBT
-Nhận xét chung phần KTBC.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài

-Giới thiệu trực tiếp mục tiêu của tiết 3.
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực hành)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn hoặc
bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài đọc như tiết 1.
-Nhận xét, tuyên dương.
* Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho
HS về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Thi tìm nhanh một số bài tập đọc trong sách Tiếng
-Hát
- Đọc
-Đọc đồng thanh
-Chú ý
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
9
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />Việt1, tập 1 theo mục lục (pp thực hành)
- Gọi HS đọc câu hỏi 2.
- Giải thích yêu cầu, làm mẫu.
- Gọi nhiều HS nối tiếp nhau đọc nhanh các bài Tập đọc
mà các em tìm được.
- GV và cả lớp nhận xét.
3.4 Nghe viết: “ Đầu năm, ….em đã đứng đầu lớp”
(pp vấn đáp, giảng giải)
- Đính bảng phụ viết bài CT lên bảng

- GV đọc mẫu cho các em đọc thầm theo.
- Gọi 2 em đọc lại
- Đặt câu hỏi cho các em tìm hiểu đoạn viết:
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những chữ nào được viết hoa?
-Nhận xét.
-Hướng dẫn các em viết các tiếng khó trong : quyết, thật
thuộc, giỏi.
-Cho các em đọc lại các tiếng đã viết.
-Cho HS chuẩn bị vở chép bài.
-Đọc từng câu ngắn, cụm từ cho các em viết.
-Cho các em soát lỗi chéo với nhau.
-Thu 4 - 5 vở.
-Nhận xét các chữ các em sai nhiều.
4 Củng cố
-Cho cả lớp đọc lại những bài Tập đọc vừa nêu.
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về đọc kĩ đoạn văn tiết 4. đọc lại các bài tập
đọc đã học.Làm bài tập 1 trong VBT
-Đọc câu hỏi.
-Chú ý
-Nêu theo yêu cầu
- Đọc thầm theo
- Đọc theo yêu cầu
- Trả lời theo câu hỏi
-Đánh vần và viết vào bảng
con
-Đọc lại
-Chuẩn bị vở theo yêu cầu

-Viết bài
-Soát lỗi
-Nộp vở
-Chú ý
-Đọc theo yêu cầu
-Chú ý
-Chú ý
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2, 3)
-Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT 4)
2. Thái độ : HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài CT.
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-Hát
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
10
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />-Cho 4 em lần lượt đọc lại các bài tập đọc đã học ở tuần
14.
-KT VBT làm ở nhà của các em
-Nhận xét.

-Nhận xét chung phần KTBC.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp mục tiêu của tiết 4.
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực hành)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn hoặc
bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài đọc như tiết 1.
-Nhận xét, tuyên dương.
*Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho HS
về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Đoạn văn sau có 8 từ chỉ họat động. Em hãy tìm 8
từ ấy. (pp thảo luận nhóm)
-Đính bảng phụ lên bảng
-Cho các em đọc yêu cầu
-Chia lớp thành 5 nhóm, cho các em thảo luận và làm
vào phiếu.
-Bao quát lớp
-Gv và cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
3.4 Đoạn văn ở bài tập 2 có những dấu câu nào? (pp
thực hành, luyện tập)
-Cho HS đọc yêu cầu
-Cho các em nêu nhanh các dấu câu mà các em tìm
thấy.
-Gv và cả lớp nhận xét
3.5 Nếu em là chú công an, em sẽ hỏi thêm nhữnh gì
để đưa em nhỏ về nhà? (trình bày ý kiến cá nhân)
-Đính bảng phụ lên bảng
-Cho các em đọc yêu cầu

-Giải thích rõ tình huống
-Cho các em tự phát biểu ý kiến của mình
-Gv và cả lớp nhận xét
4 Củng cố
-Cho cả lớp đọc lại các từ chỉ hoạt động ở bài tập 2.
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về xem bài mới, đọc lại các bài tập đọc đã học.
- Đọc theo yêu cầu
-Mang VBT ra
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
-Chú ý
-Đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm

-Chú ý
-Đọc yêu cầu
-Nêu nhanh
-Chú ý
-Đọc yêu cầu
- Chú ý
-Nêu câu hỏi

- Đọc theo yêu cầu
-Chú ý
-Chú ý
Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014

Tiếng Việt
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
11
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Tìm được từ chỉ hoạt động trong tranh vẽ, và đặt câu với từ đó.(BT2).
-Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
2. Thái độ : HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên : Bảng photo phóng to tranh như SGK.
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-KT VBT làm ở nhà của học sinh
-Nhận xét chung phần KTBC.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp mục tiêu của tiết 5.
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực tập)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn
hoặc bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có
liên quan đến nội dung bài đọc như tiết 1.
-Nhận xét, tuyên dương.
*Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho

HS về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Tìm từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây,
đặt câu với từ ngữ đó: (thảo luận nhóm)
-Gọi HS đọc câu hỏi 2.
-Đính 5 tranh như SGK lên bảng cho các em quan sát
-Giải thích yêu cầu bài tập.
-Cho các em thảo luận nhóm 5 để tìm các từ chỉ hoạt
động ở mỗi tranh
-Bao quát lớp
-Nhận xét bài làm các nhóm
-Gọi nhiều HS nối tiếp nhau đọc các câu các em tự đặt
với mỗi từ tìm được ở tranh
-GV và cả lớp nhận xét.
-Viết bảng các câu hay
-Cho các em đọc lại các câu trên bảng
3.4 Ghi lại lời của em: (pp thực hành, luyện tập)
a. Mời cô hiệu trưởng…
b. Nhờ bạn….
-Hát
-Mang VBT ra
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
-Đọc câu hỏi.
-Chú ý
-Thảo luận nhóm
-Đọc câu các em đặt được
-Đọc theo yêu cầu
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy

12
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />c. Đề nghị các bạn……
-Gọi HS đọc câu hỏi 3.
-Giải thích yêu cầu bài tập.
-Cho các em làm vào VBT, 3 em làm bảng phụ
-Bao quát lớp
-Nhận xét bài làm các em
-Gọi nhiều HS nối tiếp nhau đọc các câu các em ghi ở
mỗi trường hợp .
-GV và cả lớp nhận xét.
4 Củng cố
-Cho các em đọc lại BT 2, 3
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về đọc lại các bài tập đọc đã học ,làm bài tiết
5 vào VBT .
-Đọc yêu cầu
-Chú ý
-Làm bài vào VBT
-Đọc theo yêu cầu
-Chú ý
-Đọc theo yêu cầu
-Chú ý
-Chú ý
(Tiết 88)
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:

- Làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn
giản.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
2. Thái độ: HS tính toán cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGV, SGK
2. Học sinh: SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Ổn định: Hát
2- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs làm vào bảng con
x + 15 = 62 30 – x = 9
- Gọi hs nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết
- Nhận xét
-Nhận xét chung.
3- Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Tiết học hôm nay các em học bài: Luyện tập chung
- Gv ghi tựa bài - Hs nhắc lại
3.2 Thực hành: (pp thực hành, luyện tập)
* Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
13
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />35
35
40

60
100
75
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Hs làm vào bảng con
- GV nhận xét
* Bài 2: Tính - HS đọc yêu cầu
14 – 8 + 9 =
5 + 7 – 6 =
16 – 9 + 8 =
15 – 6 + 3 =
8 + 8 – 9 =
11 – 7 + 8 =
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK - HS làm bài
- GV nhận xét
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc yêu cầu
b/ Số bị trừ 44 64 90
Số trừ 18 36 38
Hiệu 27 34
Gọi cá nhân làm bài
* Bài 4: - Gọi HS đọc đề
- Bài toán cho biết gì? - Can bé đựng được 14l dầu,
can to đựng được nhiều hơn
can bé 8l
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi can to đựng được bao
nhiêu lít dầu?
- Gọi 1 hs tóm tắt Tóm tắt
Can bé:
Can to
- Cho hs giải vào vở Bài giải
Số lít dầu can to đựng là:

14 + 8 = 22 (lít)
Đáp số: 22 lít
- Gọi 1 hs làm bài trên bảng - Lớp nhận xét
4- Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Cho hs làm vào bảng con
83 72
14 13
- Gọi 2 hs thi làm tính
14 – 6 + 7 =
- Nhận xét
- HS trả lời
- HS thực hiện yêu cầu
- HS thi làm tính
- Chú ý
5- Dặn dò:
- Về tập làm tiếp các bài 2 cột 3 và bài 5. - Chú ý
- Xem bài tiếp theo
Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 6)
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
14
+
-
-
+ -
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :

-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Dựa vào tranh kể lại được câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên chuyện
(BT2), viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).
2. Thái độ : HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn các bài tập
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra VBT làm ở nhà của các em.
-Nhận xét chung phần KTBC.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp mục tiêu của tiết 6.
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực hành)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn
hoặc bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có
liên quan đến nội dung bài đọc như tiết 1.
-Nhận xét, tuyên dương.
*Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho
HS về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Kể ngắn theo tranh và đặt tên cho câu chuyện:
(pp vấn đáp)
-Gọi HS đọc câu hỏi 2.
-Đính các tranh lên cho các em quan sát và trả lời các
câu hỏi liên quan ở mỗi tranh
+ Tranh 1

* Trên đường phố xe chạy như thể nào?
* Bà cụ đang muốn làm gì?
+ Tranh 2
* Theo em cậu bé nói gì với bà cụ?
* thái độ của cậu bé như thế nào?
+ Tranh 3
* Cậu bé đã làm gì?
-Giải thích yêu cầu bài tập.
-Cho 4 em kể trước lớp
-GV và cả lớp nhận xét,
-Tuyên dương các em trả lời hay.
-Cho các em nêu tên câu chuyện
-Hát
-Đem VBT ra
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
-Đọc câu hỏi.
-Chú ý và trả lời
-Chú ý
-Kể trước lớp
-Nêu tên
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
15
Phũng GD & T Th xó Ngó Nm Giỏo viờn son : Lờ Quc Kch
Trng Tiu hc Phng 1 Ti bn gc vo a ch />-GV v c lp nhn xột, vit bng
3.4 Em n nh bn bỏo cho bn i d tt trung
thu c gia ỡnh bn i vng. Em hóy vit li li nhn
cho bn: (pp thc hnh, luyn tp)

-Cho HS c yờu cu bi tp.
- ớnh bi tp lờn bng.
-Hng dn cỏc em vit tin nhn cho phự hp
-Cho cỏc em lm vo VBT, 2 em lm vo bng ph
-Bao quỏt lp
-GV v c lp nhn xột bi lm ca cỏc em.
4 Cng c
-Cho 2 em thi k li cõu chuyn
-GV v c lp nhn xột
5. Dn dũ
-Nhn xột tit hc
-Dn HS v c li cỏc bi tp c ó hc, lm tip
vo VBT nu cha xong.
-c yờu cu
-Chỳ ý
-Thc hin theo hng dn
-Thi k
-Chỳ ý
-Chỳ ý
-Chỳ ý
(Tit 89)
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:
1. Kin thc, k nng:
- Lm tớnh cng, tr cú nh trong phm vi 100.
- Tớnh giỏ tr ca biu thc s cú hai du phộp tớnh cng, tr trong trng hp n gin.
- Gii toỏn v ớt hn mt s n v.
2. Thỏi : HS tớnh toỏn cn thn, chớnh xỏc
II. CHUN B:

1. Giỏo viờn: SGV, SGK
2. Hc sinh: SGK, s chun b bi trc nh
III. CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1- n nh: Hỏt vui
2- Bi c:
- Cho hs laứm bng con, 3 HS lm bng lp
38 100 45
25 35 39
- Nhaọn xeựt. Nhn xột chung KTBC.
- 3HS bng lp
- Lp lm vo bng con
- Nhn xột:
1 3- Bi mi:
3.1 Gii thiu bi:
- Tit hc hụm nay cỏc em hc bi: Luyn tp chung Vi Hs nhc li
- Ghi tờn bi lờn bng
3.2 Thc hnh: (pp thc hnh, luyn tp)
* Bi 1: t tớnh ri tớnh - HS c yờu cu
Nhn xột, ỏnh giỏ theo Thụng t 30/2014 ca BGD&T Bn Coppy
16
+
-
+
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - HS thực hiện yêu cầu
- GV nhận xét, sửa sai - Chú ý
* Bài 2: Tính - Nêu yêu cầu
- Cho hs làm vào SGK
12 + 8 + 6 = 25 + 15 – 30 =

36 + 19 – 19 = 51 – 19 + 18 =
- Gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả
- GV nhận xét
* Bài 3: - Đọc đề bài toán
- Bài toán cho biết gì? - Ông 70 tuổi, bố kém ông
32 tuổi
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi năm nay bố bao nhiêu
tuổi?
- Gọi 1 hs tóm tắt Tóm tắt
Ông : 70 tuổi
Bố kém ông: 32 tuổi
Bố: : … tuổi ?
- Cho hs giải vào vở Bài giải
Tuổi bố là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
4- Củng cố:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Cho HS thi làm tính nhanh, tính đúng
12 + 8 + 6 =
- HS trả lời
- HS thi làm tính
- GV và lớp nhận xét - HS nhận xét
- Tuyên dương
5. Dặn dò:
- Về nhà các em xem lại các bài đã học hôm nay
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Chú ý
(Tiết 18)
Thủ công

GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
CẤM ĐỖ XE
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Gấp , cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển
báo tương đối cân đối.
* HS khéo tay gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp
mô. Biển báo cân đối
2. Thái độ : HS yêu thích việc học thủ công, tuân thủ luật giao thông
II.Đồ dùng dạy học
1. Kiến thức, kĩ năng :
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
17
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />- Tranh hướng dẫn quy trình.
- Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe.
2. Học sinh : sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III.Hoạt động dạy và học
Tiết 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức
- Cho HS hát vui trước khi vào bài mới.
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS nhắc lại tựa bài cũ.
- Cho 2 HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của các em
- Nhận xét chung phần KTBC
3. Dạy bài mới

3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp bài mới: Gấp, cắt, dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe tiết 2 (thực hành)
- Viết bảng, gọi HS nhắc lại tựa bài.
3.2. Tổ chức cho HS thực hành (pp thực hành)
- GV đính tranh quy trình và biển báo giao thông cấm
đỗ xe mẫu lên bảng cho các em quan sát.
- Cho 1 HS nhắc lại sơ bộ cách làm
- Cho HS tiến hành gấp, cắt, dán.
- Bao quát lớp: Giúp các em yếu, khen các em giỏi .
- Tổ chức cho các em trình bày sản phẩm của mình.
- GV và cả lớp nhận xét.
4. Củng cố
- Cho HS nhắc lại tựa bài.
- Cho đại diện 4 tổ lên thi gấp , cắt, dán biển báo giao
thông cấm đỗ xe.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn.
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn các em tập gấp ở nhà thêm, chuẩn bị đồ dùng
cho tiết sau học bài Cắt, gấp trang trí thiếp chúc
mừng.
-Hát
-Nhắc lại
-Nêu các bước gấp
-Mang đồ dùng cho GV KT
- Chú ý
- Nối tiếp nhắc lại
-Quan sát
-Nhắc lại cách gấp, cắt dán

-Thực hành
-Trưng bày sản phẩm
-Chú ý
-Nhắc lại
-Thi gấp. cắt, dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe
-Bình chọn
-Chú ý
-Chú ý
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HKI (Tiết 7)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng :
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2),
- Viết được 1 bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
18
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />2. Thái độ: HS tích cực ôn tập
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên :
-Bảng phụ viết sẵn các bài tập
-1 mẫu bưu thiếp
2. Học sinh : SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà…
III. Hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra VBT làm ở nhà của các em.

-Nhận xét chung phần KTBC.
3. Dạy bài mới
3.1 Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp mục tiêu của tiết 7.
-Viết bảng: Ôn tập, cho các em nối tiếp nhắc lại.
3.2 Kiểm tra Tập đọc (pp thực hành)
-Gọi lần lượt vài HS lên bóc thăm đọc lại các đoạn
hoặc bài Tập đọc đã học, sau đó trả lời các câu hỏi có
liên quan đến nội dung bài đọc như tiết 1.
-Nhận xét, tuyên dương.
* Lưu ý: Những HS chưa đạt không ghi điểm mà cho
HS về nhà đọc lại tiết sau kiểm tra lại.
3.3 Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật trong
những câu sau đây: (thảo luận nhóm)
a. Càng về sáng, tiết trời càng giá lạnh
b. Mấy bong hoa vàng tươi như những đốm nắngđã
nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c. Chỉ 3 tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã
đứng đầu lớp.
-Gọi HS đọc câu hỏi 2.
-Đính bài tập lên bảng cho các em rõ
-Giải thích yêu cầu bài tập.
-Chia lớp thành 5 nhóm cho các em làm vào bảng phụ
-Bao quát lớp
-GV và cả lớp nhận xét,
-Cho các em đọc các từ tìm được
3.4 Cô giáo lớp 1 của em đã chuyển sang dạy ở một
trường khác. Nhân ngày 20 – 11 em hãy viết 1 bưu
thiếp chúc mừng cô. (pp thực hành, luyện tập)
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.

-Đính bài tập lên bảng.
-Hướng dẫn các em viết bưu thiếp cho phù hợp
-Cho các em làm vào VBT, 2 em làm vào bảng phụ
-Hát
-Đem VBT ra
-Chú ý
-Nhắc lại
-Bóc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.
-Đọc câu hỏi.
-Chú ý và trả lời
-Thảo luận nhóm
-Nhận xét
-Đọc theo yêu cầu
-Đọc yêu cầu
-Chú ý
-Thực hiện theo hướng dẫn
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
19
Phòng GD & ĐT Thị xã Ngã Năm Giáo viên soạn : Lê Quốc Kịch
Trường Tiểu học Phường 1 Tải bản gốc vào địa chỉ />-Bao quát lớp
-GV và cả lớp nhận xét bài làm của các em.
4 Củng cố
-Cho 2 em thi viết 1 bưu thiếp chúc Noel bạn mình
nhân dịp Noel gần đến
-GV và cả lớp nhận xét
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về đọc lại các bài tập đọc đã học, làm tiếp
vào VBT nếu chưa xong.Chuẩn bị Kiểm tra.

-Thi viết
-Chú ý
-Chú ý
-Chú ý
Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2014
(Tiết 90)
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
- Cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo
đã học.
- Nhận dạng hình học
Tiếng Việt
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
(Tiết 8)
Yêu cầu cần đạt:
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt ở
lớp 2, HKI (Bộ GD&ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
Tiếng Việt
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
(Tiết 9)
Yêu cầu cần đạt:
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt ở
lớp 2, HKI (Bộ GD&ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008)
Nhận xét, đánh giá theo Thông tư 30/2014 của BGD&ĐT Bản Coppy
20

×