Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 27 Sự ngưng tụ (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.99 KB, 15 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Trả lời: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: Nhiệt độ, gió, diện
tích mặt thoáng.
Câu 2: Câu ghép đôi:
1. Sự bay hơi a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
2. Sự nóng chảy b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
3. Sự đông đặc c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 2: Ở nhiệt độ nào thì chất lỏng bắt đầu có sự bay hơi?
Trả lời: Ở bất kì nhiệt độ nào chất lỏng đều bay hơi.

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết 32 – Bài 27
Lỏng
Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
Giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ


xẩy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ quan sát
được hiện tượng hơi ngưng tụ.
b. Thí nghiệm kiểm tra
Dụng cụ thí nghiệm:
+ 2 cốc thuỷ tinh giống nhau.
+ Nước có pha màu.
+ Nước đá đập nhỏ.
+ 2 nhiệt kế.
Tiến hành thí nghiệm
+ Lau khô mặt ngoài 2 cốc
+ Đỗ nước đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.
+ Đo nhiệt độ của nước ở hai cốc.
+ Đổ nước đá vụn vào cốc làm thí nghiệm
* Chú ý: Phải đặt 2 cốc khá xa nhau

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27
Lỏng
Hơi

Bay hơi
Ngưng tụ
Giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ
xẩy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ quan sát
được hiện tượng hơi ngưng tụ.
b. Thí nghiệm kiểm tra
Dụng cụ thí nghiệm:
+ 2 cốc thuỷ tinh giống nhau.
+ Nước có pha màu.
+ Nước đá đập nhỏ.
+ 2 nhiệt kế.
Tiến hành thí nghiệm
+ Lau khô mặt ngoài 2 cốc
+ Đỗ nước đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.
+ Đo nhiệt độ của nước ở hai cốc.
+ Đổ nước đá vụn vào cốc làm thí nghiệm
* Chú ý: Phải đặt 2 cốc khá xa nhau

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27
Lỏng
Hơi
Bay hơi

Ngưng tụ

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận
C1. Có gì khác nhau giữa nhiệt độ
của nước trong cốc đối chứng và
cốc thí nghiệm?
C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27
Lỏng
Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận

C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2. Có hiện tượng gì xẩy ra ở mặt
ngoài của cốc thí nghiệm? Hiện tượng
này có xẩy ra ở cốc đối chứng không?
C2.Có nước đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nước đọng ở mặt ngoài
cốc đối chứng.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27
Lỏng
Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận
C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn

nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2.Có nước đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nước đọng ở mặt ngoài
cốc đối chứng.
C3. Các giọt nước đọng ở mặt ngoài
của cốc thí nghiệm có thể là do nước
trong cốc thấm ra không? Vì sao?
C3. Không. Vì nước đọng ở mặt ngoài
của cốc không có màu. Nước không thể
thấm qua thuỷ tinh.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27
Lỏng
Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ

b. Thí nghiệm kiểm tra

c. Rút ra kết luận
C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2.Có nước đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nước đọng ở mặt ngoài
cốc đối chứng.
C4. Vậy các giọt nước đọng ở mặt
ngoài cốc thí nghiệm là do đâu mà có?
C3. Không. Vì nước đọng ở mặt ngoài
của cốc không có màu. Nước không thể
thấm qua thuỷ tinh.
C4. Do hơi nước trong không khí gặp
lạnh, ngưng tụ lại
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27
Lỏng
Hơi
Bay hơi

Ngưng tụ

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận
C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2.Có nước đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nước đọng ở mặt ngoài
cốc đối chứng.
C5. Vậy dự đoán của chúng ta có
đúng không?
C3. Không. Vì nước đọng ở mặt ngoài
của cốc không có màu. Nước không thể
thấm qua thuỷ tinh.
C4. Do hơi nước trong không khí gặp
lạnh, ngưng tụ lại.
C5. Đúng.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)

Tiết:32 – Bài 27

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận
2. Vận dụng
C6.Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng
ngưng tụ.
C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng
tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương,
hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận
2. Vận dụng
C7. Giải thích sự tạo thành giọt
nước đọng trên lá cây vào ban đêm.

C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng
tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương,
hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.
C7. Hơi nước trong không khí ban đêm
gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương
đọng trên lá.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Tiết:28 – Bài 24

1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ
a. Dự đoán

SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
(Tiếp theo)
Tiết:32 – Bài 27

b. Thí nghiệm kiểm tra
c. Rút ra kết luận
2. Vận dụng
C8. Tại sao rượu đựng trong chai
không đậy nút sẽ cạn dần, còn nếu
nút thì sẽ không cạn?
C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng
tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương,
hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.

C7. Hơi nước trong không khí ban đêm
gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương
đọng trên lá.
C8. Vì chai đậy kín, nên có bao nhiêu
rượu bay hơi thì cũng có bấy nhiêu rượu
ngưng tụ, do đó mà lượng rượu không
giảm. Chai không đậy nút, qua trình bay
hơi mạnh hơn sự ngưng tụ, nên rượu
cạn dần.
II.
II.
SỰ NGƯNG TỤ
SỰ NGƯNG TỤ

- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ,
gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.

Lỏng

Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ

HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ
Bài vừa học:

Ghi Nhớ nội dung bài học


Làm bài tập 27.3 đến 27.7 SBT.

Đọc “ Có thể em chưa biết ”
Bài sắp học:
Bài 28: SỰ SÔI

Nước và các chất có thể chuyển từ thể này sang thể
Nước và các chất có thể chuyển từ thể này sang thể
khác
khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×