Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 3 năm học 2014 - 2014 Chuẩn KTKN tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.49 KB, 28 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 18
LỚP 3A
1

Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
22/12
Tập đọc Ôn tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiết 1 )
Kể chuyện Ôn tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiết 2 )
Toán Chu vi hình chữ nhật
Đạo đức Thực hành kó năng cuối học kì I
Ba
23/12
Chính tả Ôn tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiết 3 )
Toán Chu vi hình vuông
Tự nhiên xã hội n tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiếp theo )

24/12
Tập đọc Ôn tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiết 4 )
Toán Luyện tập
Tập viết Ôn tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiết 5 )
Thủ công Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 2 )
Năm
25/12
Chính tả Kiểm tra cuối HK I ( Tiết 6 )
Luyện t và câu Ôn tập và kiểm tra cuối HK I ( Tiết 7 )
Toán Luyện tập chung

Sáu
26/12


Tập làm văn Kiểm tra cuối HK I ( Tiết 8 )
Toán Kiểm tra đònh kì ( Cuối học kì I )
T V
SHCN Sinh ho
BGH duy 
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014
Tập đọc
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Tiết 1
I/ Mục tiêu :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
! Nghe – viết đúng , trình bày sạch sẽ, đúng quy đònh bài chính tả ( tốc độ viết
khoảng 60 chữ /15 phút ), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
* HSKG: Đọc tương đối lưu loát đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng / phút) ;
viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trên 60 chữ /15 phút).
II/ Chuẩn bò :
1. GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung
bài tập
2. HS : VBT, SGK,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. kiểm tra : Anh đom Đóm
! GV gọi 3 Học sinh đọc lại bàivà trả lời
câu hỏi trong sách giáo khoa.
! GV nhận xét .
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :

! Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng
cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn
Tiếng Việt trong suốt HK I.
! Ghi bảng.
 Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc
! Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc
thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bò
bài trong 2 phút.
! Gọi học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
! Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc
! Giáo viên cho điểm từng học sinh
 Hoạt động 2 : Chính tả
! Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1
lần.
! Gọi học sinh đọc lại
! Giáo viên giải nghóa các từ khó :
• Uy nghi : dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn
kính
! Hát vui
! Lần lượt từng học sinh lên
bốc thăm chọn bài ( khoảng 7
đến 8 học sinh )
! Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
! Học sinh theo dõi và nhận
xét
! Học sinh nghe Giáo viên
đọc
! 1 học sinh đọc

• Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy.
! Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung
nhận xét đoạn văn sẽ chép.
! Giáo viên hỏi :
+ Đoạn này chép từ bài nào ?
+ Đoạn văn tả cảnh gì ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
! Giáo viên cho học sinh đọc th"#
$%&'()*+", /
Đọc cho học sinh viết
! GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút,
đặt vở.
! Giáo viên đọc thong thả từng câu, mỗi câu
đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.
! Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế
ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những
học sinh thường mắc lỗi chính tả.
Chấm, chữa bài
Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài.
! GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai,
sửa vào cuối bài chép.
! Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên
bài viết
! HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét
từng bài về các mặt : bài chép ( đúng / sai ) ,
chữ viết ( đúng / sai, sạch / bẩn, đẹp / xấu ) ,
cách trình bày ( đúng / sai, đẹp / xấu )
4. Củng cố- dặn dò :
- Học sinh vi,0$$*+",1

23#",/
- GV nhận xét tuyên dư4ng nh$56-78/
- Về xem bài và chuẩn bò bài ôn tập ti,9/
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
! Đoạn này chép từ bài Rừng
cây trong nắng
! Đoạn văn tả cảnh đẹp của
rừng cây trong nắng : có nắng
vàng óng, rừng cây uy nghi,
tráng lệ,mùi hương lá tràm
thơm ngát, tiếng chim vang xa,
vọng lên bầu trời cao xanh
thẳm.
! Đoạn văn có 4 câu
! Học sinh -7 "#  viết vào
bảng con
! Cá nhân
! HS chép bài chính tả vào vở
! Học sinh sửa bài
- Học sinh vi,
Kể chuyện
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(TIẾT 2)
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
! Tìm đươc những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II . DÙNG DẠY HỌC :Phiếu viết tên các bài TĐ đã học trừ các bài HTL

1/ GV : - Bảng phụ viết tên các bài tập đọc trong sách tiếng việt 3 tập 1(gồm các văn
bản thông thường).
- Bảng lớp chép sẵn nội dung BT2và3
2/ HS : VBT, SGK
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1.Ổn đònh :
2. Kiểm tra :
GV kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh .
3.Bài mới :
 Giới thiệu bài :
! Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng
cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn
Tiếng Việt trong suốt HK1.
! Ghi bảng.
 Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc
! Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc
thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bò
bài trong 2 phút.
! Gọi học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
! Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc
! Giáo viên cho điểm từng học sinh
 Hoạt động 2 : Ôn luyện về so sánh
Bài 2 :
! Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu
cầu .
! Giáo viên giải thích :
+ Nến : vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay
sáp, ở giữa có bấc, có nơi còn gọi là sáp hay

đèn cầy.
+ Dù : vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa
cho khách trên bãi biển.
! Giáo viên gọi học sinh đọc câu a)
! Giáo viên hỏi :
! Hát
! Lần lượt từng học sinh lên
bốc thăm chọn bài (khoảng 7
đến 8 học sinh )
! Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
! Học sinh theo dõi và nhận
xét
! Tìm các hình ảnh so sánh
trong những câu văn sau rồi
ghi vào bảng ở dưới :
! Học sinh đọc : Những thân
cây tràm vươn thẳng lên trời
như những cây nến khổng lồ.
+ Trong câu văn trên, những sự vật nào được
so sánh với nhau ?
Trong câu văn trên, những sự vật được so
sánh với nhau là Những thân cây tràm và
những cây nến
+ Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật với
nhau ?
Từ được dùng để so sánh 2 sự vật với nhau
là từ như
! Giáo viên dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới
từ như, dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới 2 sự

vật được so sánh với nhau.
! Giáo viên cho học sinh làm bài và thi đua
sửa bài, chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy cử 4 bạn
thi đua tiếp sức, mỗi em cầm bút gạch dưới
những hình ảnh so sánh rồi chuyền bút cho
bạn.
! Gọi học sinh đọc bài làm của bạn
Sự vật 1 Từ so sánh Sự vật 2
Những thân cây tràm như những cây nến
Đước như cây dù
! Cho lớp nhận xét đúng / sai, kết luận nhóm
thắng cuộc
Bài 3 :
! Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu .
! Giáo viên gọi học sinh đọc câu văn
! Gọi học sinh nêu ý nghóa của từ biển
! Giáo viên chốt lại và giải thích : từ biển
trong biển lá xanh rờn không có nghóa là vùng
nước mặn mênh mông trên bề mặt Trái đất mà
chuyển thành nghóa một tập hợp rất nhiều sự
vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên
một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang
đứng trước một biển lá.
! Gọi học sinh nhắc lại
- Cho học sinh làm vào vở
4 / Củng cố – Dặn dò :
- Yêu cầu học sinh :";"#2*
2<"=1
>=?@A3&/
- Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh

đọc bài diễn cảm.
5/ Nhận xét :
! Học sinh làm bài và thi đua
sửa bài
! Bạn nhận xét
! Học sinh nêu
! Cá nhân
! Học sinh nêu
! Cá nhân
! Học sinh làm bài.
- Học sinh tìm .
GV nhận xét tiết học.
Toán
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I/ Mục tiêu :
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ
nhật ( biết chiều dài, chiều rộng) .
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật .
II/ Chuẩn bò :
1. GV : vẽ 1 hình chữ nhật kích thước 3cm, 4cm
2. HS : SGK, vở tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Hình vuông
! GV cho HS nhB0:,#270#5C
! GV cho HS nhB0:,#270#5C
! GV cho 2 HS làm BT4 a) trang 85, b) trang
86 l'D0# vào nháp.
! Nhận xét .

3. Dạy bài mới :
 Giới thiệu bài : Chu vi hình chữ
nhật
 Hoạt động 1 : Xây dựng quy tắc
tính chu vi hình chữ nhật
! Giáo viên vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.
! Giáo viên yêu cầu học sinh tính chu vi hình
chữ nhật ABCD
+ Muốn tính chu vi của một hình ta làm
như thế nào?
! Muốn tính chu vi của một hình ta lấy số đo
các cạnh cộng lại với nhau.
! E56F+2&-GHD.I
- GV k,0;
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm )
!2#*F#E1+#2?*F
#2%*4C
! Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều
rộng, sau đó nhân với 2.
hoặc Ta viết là (4 + 3) × 2 = 14 (cm).
! 256.1@EB8 
! Hát
!560#3#
- Học sinh lắng nghe
! Học sinh quan sát
! Học sinh quan sát
! 56F"#:3#E/

! HS trA0/
! 56
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều
d cộng chiều rộng (cùng đon vò đo) rồi
nhân với 2.
! HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ
nhật.
! Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng
phải được tính theo cùng một đơn vò đo.
! J"KLD%M
-4"N-25&K(#H(O
KP/
! '()56F',*+
DA-QH(-4"N0'1-4"N3R0#O
1-&*+F+2@EBF"
5/
 Hoạt động 2 : thực hành
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có :
! GV gọi HS đọc yêu cầu
! Giáo viên 10'D#S& cho học
sinh làm bài +2&GHD.I
! 7-(&:3#EO0'D;R/
! Giáo viên cho lớp nhận xét
Giải
a) Chu vi hình chữ nhật là:
( 10 + 5 ) × 2 = 30 ( cm )
T*D8 HP/
b) Chu vò hình chữ nhật là:
( 20 + 13 ) × 2 = 66 ( cm )
T*D8 SS/

Bài 2 :
! GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
dài là 35m , chiều rộng 20m.
+ Bài toán hỏi gì ?
Tính chu vi mảnh đất đó .
! Hướng dẫn: chu vi mảnh đất chính là chu vi
hình chữ nhật có chiều dài 35m rộng 20m
! Yêu cầu HS làm bài*<.
! Giáo viên nhận xét.sửa bài
Giải
Chu vi của mảnh đất đó là:
( 35 + 20) × 2 = 110 (m)
Đáp số: 110m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng
! 56
! 56@1*
! HS đọc
! HS làm bài +2&/
- Học sinh :3#E
! HS đọc
- HS trA0/
! Lớp nhận xét .
- Học sinh làm vào vỡ *</
! GV gọi HS đọc yêu cầu
! -F3A95O2956tính chu vi
của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi
với nhau và chọn câu trả lời đúng

! Giáo viên cho học sinh 0'D tự làm bài "#2
"U/
! Giáo viên cho lớp nhận xét:
! %,0; 
+ Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu
vi hình chữ nhật MNPQ. Khoanh vào câu C là
đúng
4. Củng cố – Dặn dò :
- Muốn tính chu vi hình chừ nhật ta làm
thế nào ?
- 2560#3#1"#  tính
chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 15cm
và chiều rộng là 5cm
- GV nhận xét tuyên dương .
- Chuẩn bò : Chu vi hình vuông "#0#$
3#;D83#'/
5/ Nhận xét :
- GV nhận xét tiết học.
! HS đọc
- 560#3# .
- HS trA0/

- Học sinh t0#3#1
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
Kiểm tra lại kiến thức chương trình đã học lớp 3 HK I .
II. Nội dung kiểm tra :
GV cho HS làm bài trả lời 3 câu hỏi.
1. Vì sao ta phải kính yêu Bác Hồ ?

2. Tại sao phải giữ lơi hứa ?
3. Quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ là làm sao?
- (Giáo viên hướng dẫn học sinh làm cho điểm theo 3 loại (Hoàn thành tốt A
+
, Hoàn
thành A, chưa hoàn thành B ).

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014
Chính tả
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(TIẾT 3 )
I/ Mục tiêu :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
! Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (BT2).
II/ Chuẩn bò :
 GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung
bài tập 2, 3
 HS : VBT, SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ôn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ :
Học sinh đọc lại bài học thuộc lòng bài
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
! Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng
cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn

Tiếng Việt trong suốt HK1.
! Ghi bảng.
 Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc
! Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc
thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bò
bài trong 2 phút.
! Gọi học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
! Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc
! Giáo viên cho điểm từng học sinh
 Hoạt động 2 : Luyện tập điền vào
giấy tờ in sẵn
Bài 2 :
! GV cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu .
! Giáo viên hướng dẫn : mỗi em phải đóng vai
lớp trưởng viết giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng
đến dự buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà
giáo Việt Nam 20 – 11. Em phải viết với lời lẽ
trân trọng, ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày giờ, đòa
điểm.
! Giáo viên cho học sinh làm bài
! Gọi học sinh đọc bài làm
Giấy mời
Kính gửi : Thầy Hiệu trưởng Trường Tiểu
học ……………………………………………………………………
Lớp 3A trân trọng kính mời thầy
Tới dự : Buổi liên hoan chào mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam 20 – 11
Vào hồi : 8 giờ, ngày 20 – 11 – 2010
Tại : phòng học lớp 3A

! Hát
! Lần lượt từng học sinh lên
bốc thăm chọn bài ( khoảng 7
đến 8 học sinh )
! Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
! Học sinh theo dõi và nhận
xét
! Học sinh nêu
! Học sinh làm bài.
! Cá nhân
! Lớp nhận xét
Chúng em rất mong được đón thầy.
Ngày 20 tháng 12 năm 2012
Lớp trưởng
……………………………………
! Giáo viên tuyên dương học sinh viết đơn
đúng theo mẫu.
4. Nhận xét – Dặn dò :
- Em hãy đọc lại bài thuộc lòng bài em thuộc
- Tuyên dương những học sinh viết bài sạch,
đẹp, đúng chính tả.Chính tả
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
- HS đọc
Toán
CHU VI HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu :
! Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài một cạnh nhân với 4)
! Vận dụng được quy tắc để tính chu vi hình vuông và gisải bài toán có nội dung

liên quan đến chu vi hình vuông .
II/ Chuẩn bò :
GV : vẽ 1 hình vuông có cạnh 3dm
HS : vở bài tập Toán 3.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1Ổn đònh :
2.Bài cũ : Chu vi hình chữ nhật
! Kiểm tra học thuộc lòng quy tắt tính chu vi hình chữ
nhật
! GV gọi 2 HS làm BT 1 trang 87. lớp làm nháp.
! Nhận xét.
3.Dạy bài mới :
 Giới thiệu bài : Chu vi hình vuông
 Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính chu vi
hình vuông
! GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm
! Giáo viên yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD
! Yêu cầu HS tính theo cách khác.( Hãy chuyển phép
cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng )
+ 3 là gì của hình vuông ABCD ?
! Hát
A 3dm B
C D
! Học sinh quan sát
! Chu vi hình vuông
ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12
(dm)
! Chu vi hình vuông

ABCD là:
3 × 4 = 12 ( dm )
! 3 là độ dài của
cạnh hình vuông
+ Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế
nào với nhau ?
! Vậy khi muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ
dài một cạnh nhân với 4
! HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật.
 Hoạt động 2 : thực hành
Bài 1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu ):
! GV gọi HS đọc yêu cầu
! Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông
! Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
! Giáo viên cho lớp nhận xét
Cạnh
hình
vuông
8em 12em 31em 15em
Chu
vi
hình
vuông
8x4=32(em
)
12x12=144(em) 31x31=961(em) 15x15=225(em)
Bài 2 :
! GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
Uốn một đoạn dây thành hình vuông cạnh là

10cm
+ Bài toán hỏi gì ?
Tính độ dày đoạn dây
+ Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào?
Tính chu vi hình chữ nhật
! Yêu cầu HS làm bài.
! Gọi học sinh lên sửa bài.
! Giáo viên nhận xét.
Giải
Chu vi hình chữ nhật đó là :
10 x4 =40 (cm)
Đáp số : 40 cm.
Bài 3 :
! GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
Mỗi viên gạch có cạnh là 20cm hình chữnhật
có cạnh ghép lại bởi ba viên gạch
+ Bài toán hỏi gì ?
Tính chu vi hình chữ nhật
! Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta cần phải
biết điều gì ?
ABCD.
! Hình vuông có 4
cạnh bằng nhau.
! HS đọc
! Học sinh nhắc lại
- HS đọc.
! HS làm bài và sửa
bài

! Lớp nhận xét
! HS đọc
- Học sinh trả lời
- Họcï sinh trả lời
- Học sinh khác nhận
xét
- Họcï sinh trả lời
- Học sinh khác nhận
xét
- Học sinh hai em lên
bảng làm bài
Học sinh sửa bài vào
vở
- HS đọc
- Học sinh trả lời
- Học sònh khác nhận
xét
- Học sinh trả lời
- Học sònh khác nhận
xét
- HS trA0
+ Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch
hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
+ Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so
với cạnh của viên gạch hình vuông?(gấp 3 lần cạnh của
viên gạch )
! Yêu cầu HS làm bài.
! Gọi học sinh lên sửa bài.
! Giáo viên nhận xét.
Giải

Chiều dài 3 hình vuông là:
20 x 3 =60( cm)
Chu vi hình chữ nhật là :
(60+20)x 2 =160 (cm)
Đáp số : 160cm.
Bài 4 : Đo đọ dài cạnh rồi tính chu vi hình
vuông MNPQ
+ Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
+ Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài cạnh hình bên
học sinh đo và ghi kết quả
+ giáo viên nhận xét sửa sai :
Chu vi hình vuông MNPQ là :
4 x 4 = 16 (cm)
Đáp số : 14 cm
4Củng cố – Dặn dò :
! 2560@EBF":"/
! Yêu cầu học sinh tính chu vi hinh vuông Cạnh là
5em
! GV nhận xét tuyên dng .
! Chuẩn bò : Luyện tập
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
- Học sinh trả lời
- 560#3#
- Học sinh lên bảng
sửa bài
-Học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- 56
- HS tính

Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ
( tiếp theo)
I/ Mục tiêu :
! Nêu tên và chỉ đúng vò trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn ,
bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
- Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin
liên lạc và giới thiệu về gia đình của em .
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên : tranh vẽ do học sinh sưu tầm, hình các cơ quan : hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh,
Học sinh : SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Ôn tập và kiểm tra học kì 1
Nêu các bệnh thường gặp và cách phòng tránh
! Giáo viên nhận xét, đánh giá.
! Nhận xét bài cũ
3. Dạy bài mới :
 Giới thiệu bài : Ôn tập và kiểm tra
học kì 1 (TT)
 Hoạt động 2: Quan sát hình theo
nhóm
! Giáo viên chia lớp thành các nhóm, yêu cầu
học sinh cho biết các hoạt động nông nghiệp,
công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có
trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 SGK.
! Cho học sinh liên hệ thực tế ở đòa phương
nơi đang sống để kể về những hoạt động nông

nghiệp, công nghiệp, … mà em biết
! Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
! Giáo viên cho từng nhóm dán tranh, ảnh về
từng hoạt động mà các em đã sưu tầm được
theo cách trình bày của từng nhóm
 Hoạt động 3 : Làm việc Cá nhân -
- Giáo viên cho từng học sinh vẽ sơ đồ và giới
thiệu về gia đình mình.
! Yêu cầu học sinh đứng trước lớp giới thiệu
cho cả lớp nghe
! Giáo viên theo dõi và nhận xét xem học sinh
vẽ và giới thiệu có đúng không để làm căn cứ
đánh giá
4/ Nhận xét – Dặn dò :
! Cho HS giới thiệu về các thành viên
trong gia đình mình và ai là người nhiều tuổi
nhất và ai là người ít tuổi nhất.
! GV nhận xét tuyên dương .
! Chuẩn bò : bài 36 : Vệ sinh môi trường.
5/ Nhận xét :
! GV nhận xét tiết học.
! Hát
! Học sinh nêu
! Học sinh thảo luận nhóm và
ghi kết quả ra giấy.
! Học sinh liên hệ
! Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm
mình

! Các nhóm khác nghe và bổ
sung.
! Học sinh vẽ sơ đồ
! Học sinh giới thiệu về gia
đình mình

Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014
Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(TIẾT 4)
I/ Mục tiêu :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
! Điền đúng dấu phẩy, dấu chấm vào trong đoạn văn (BT2) .
II/ Chuẩn bò :
 GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
2, tranh, ảnh minh hoạ cây bình bát, cây bần để giúp học sinh giải
nghóa từ khó
 HS : VBT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. ỔN đònh :
2. kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS .
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
! Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng
cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn
Tiếng Việt trong suốt HK1.

! Ghi bảng.
 Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc
! Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc
thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bò
bài trong 2 phút.
! Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
! Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc
! Giáo viên cho điểm từng học sinh
 Hoạt động 2 : Ôn luyện về dấu chấm,
dấu phẩy
Bài 2 :
! Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu
cầu .
! Giáo viên cho học sinh làm bài và thi đua
sửa bài, mỗi dãy cử 3 bạn thi đua tiếp sức
! Hát
! Lần lượt từng học sinh lên
bốc thăm chọn bài ( khoảng 7
đến 8 học sinh )
! Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
! Học sinh theo dõi và nhận
xét
! Điền dấu chấm hoặc dấu
phẩy vào mỗi ô trống trong
đoạn văn sau. Gạch dưới
những chữ đầu câu cần viết
hoa :
! Học sinh làm bài và thi đua

sửa bài
! Gọi học sinh đọc bài làm của bạn
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân
chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập
phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó
mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng
phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ
phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất.
! Cho lớp nhận xét đúng / sai
4Nhận xét – Dặn dò :
- GV cho HS đọc lại các bài HTL.
- Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh đọc
bài diễn cảm.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bò bài ti,S/
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
! Bạn nhận xét
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
! Biết tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài
toán có nội dung hình học.
* Bài 1 câu b) dành cho HS khá giỏi.
II/ Chuẩn bò :
GV : tranh BT2 pho tô .bảng phụ cho HS làm bài.
HS : SGK, vở tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : Chu vi hình vuông

! Giáo viên kiểm tra quy tắc tính chu vi hình
vuông đã học
! GV gọi 1HS làm BT 4, lớp làm bảng con.
! Nhận xét .
3. Dạy bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có sau :
! GV gọi HS đọc yêu cầu
!Câu A chiều dài và chiều rộng là mấy ?
Chiều dài là 35cm chièu rộng là 20cm
- yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi
hình chữ nhật
- yêu cầu học sinh tự làm
! Hát
! HS đọc đề bài.
- Học sinh trả lời
Học sinh nhắc lại cách tính
chu vi hình chữ nhật
Học sinh làm bìa vào vỡ 2em
lên bảng làm
! Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa
bài.
!Giáo viên cho lớp nhận xét:
Câu A có chu vi là (20+35)X2=110cm
Câu B chu vi hình chữ nhầt là (15+8)x2=46 cm
Bài 2 :
! GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
Khung của một bức tranh có cạnh là 50cm

+ Bài toán hỏi gì ?
Tính chu vi hình vuông đó
! Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông
Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
! Giáo viên cho lớp nhận xét sửa bài
Giải
Chu vi khung cửa đó là :
50 x 4 = 200(cm)
Đáp số : 200 cm
Bài 3 :
! GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
chu vi hình vuông là 24cm
+ Bài toán hỏi gì ?
Tính cạnh hình vuông
+ Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như
thế nào?
Ta lấy chu vi chia cho 4
! Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
! Giáo viên cho lớp nhận xét nsửa sai
Giải
Hình vuông có cạnh là :
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số : 6 cm
Bài 4 :
! GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
Nửa chu vi là 60 cm chiều rộng là 20 cm
+ Bài toán hỏi gì ?

Chiều dài hình chữ nhật
! Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
! Giáo viên cho lớp nhận xét sửa bài
Giải
Học sinh sửa bài vào vở
! HS đọc
- Học sinh trả lời
! Học sinh khác nhận xét
Học sinh trả lời
! Học sinh khác nhận xét
Học sinh nhắc lại cách tính
chu vi hình vuông
! HS đọc
Học sinh trả lời
Học sinh khác nhận xét
Học sinh trả lời
Học sinh khác nhận xét
Học sinh suy nghỉ trả lời
Hai học sinh lên bảng làm bài
học sinh lớp làm bài vào vỡ
Học sinh đọc đề bài
Học sònh trả lời
Học sinh khác nhận xét
Học sònh trả lời
Học sinh khác nhận xét
Chiều dài hình chữ nhật là :
60 -20 = 40 (cm)
Đáp số = 40 cm
4.Củng cố – Dặn dò :
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tính

chu vi hình vuông
-Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân
chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số
có một chữ số, tính chu vi của hình chữ nhật,
hình vuông … để - -kiểm tra cuối học kì
-Chuẩn bò : Luyện tập chung.
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
>;D",
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(TIẾT 5)
I/ Mục tiêu :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
! Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.(BT2).
II/ Chuẩn bò :
1. GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc,mẫu đơn xin cấp thẻ đọc
sách
2. HS : VBT.SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ n đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS
GV -nhận xét chung
3/ Bài mới :
a) . Giới thiệu bài : GV giới thiệu tuần 18 là tuần
ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra KQ học tập
môn tiếng việt của các em suốt HKI .Hôm nay KT
lấy điểm môn HTL và tập viết đơn Ghi tựa

b) .KT tập đọc :(khoảng 1/3 số HS trong lớp )
- GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc
(xem lại bài 2 phút )
- Yêu cầu HS đọc thực hiện theo phiếu
- GV yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong nội
dung bài đọc.
- GV ghi điểm .Với những HS không đạt YC thì
cho về nhà ôn luyện lại tiết sau KT
Lớp lắng nghe
Nhắc lại
HS thực hiện
Lớp lắng nghe

c) Bài tập :
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài
GV nhắc : so với mẫu cũ lá đơn này thể hiện nội
dung gì ? Mục nội dung sửa lại em làm đơn này
xin đề nghò Thư viện cấp choem thẻ đọc sách năm
2009 vì em đã trót làm mất .
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS làm vào vở 1 HS làm bảng lớp
Chấm chữa bài GV chốt lời giải đúng :
ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH
Kính gửi thư viện trường tiểu học :……………………………
Em tên là : ……………………………………………
Sinh ngày: …………… Nam ( Nữ ) ,………………………………….
Nơi sinh : ,……………………………………………………………………
Học sinh lớp : …………………………….Trường: ………………………
Em làm đơn này xin đề nghò thư viện cấp lại cho
em thẻ đọc sách năm 2009, vì em đã chót làm

mất.
Được cấp ……………………………………………….
Em xin chân trọng cảm ơn .
Người làm đơn.
………………………………………
4/ Củng cố -dặn dò :
- Cho HS đọc lại các bài HTL trong chủ điểm ôn .
- GV nhận xét tuyên dương .
- Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT- ghi nhớ mẫu đơn
Chuẩn bò bài sau.“Ôn tập HKI (tiết 6)”
5/ Nhận xét :
GV ngận xét tiết học.
- 1-2 HS đọc lại mẫu đơn xin
cấp thẻ đọc sách .
Xin cấùp lại thẻ đọc sách đã
mất
- HS làm miệng -
-HS nhận xét sửa sai nếu cần
-HS làm bài vào vở …
-Lớp sửa bài
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
Thủ công
CẮT, DÁN CHỮ : VUI VẺ
(TIẾT 2)
I/ Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ .
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau . Các chữ dán tương
đối phẳng, cân đối.
* Với HS khá giỏi: Kẻ, cắt, dán được VUI VẺ. Các nét thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân
đối.

II/ Chuẩn bò :
GV : Mẫu chữ VUI VẺ cắt đã dán và mẫu chữ VUI VẺ cắt từ giấy màu hoặc giấy
trắng có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát
! Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
! Kéo, thủ công, bút chì.
HS : bút chì, kéo thủ công, giấy nháp.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ : Cắt, dán chữ VUI VẺ ( tiết
1 )
! Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
! Nhận xét.
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài : Cắt, dán chữ VUI
VẺ ( tiết 2 ) .
 Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS
ôn lại quy trình
a) Giáo viên cho học sinh nhắc lại
cách kẻ, cắt, dán các chữ V, U,I, E
+ Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI
VẺ và dấu hỏi.
! Giáo viên treo tranh quy trình kẻ, cắt, dán
chữ VUI VẺ lên bảng.
! Giáo viên hướng dẫn : kích thước, cách kẻ,
cắt các chữ V, U,I, E giống như đã học.
! Cắt dấu hỏi : kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông như
hình 2a. cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo,
lật sang mặt màu được dấu hỏi ( Hình 2b )
+Bước 2 : Dán thành chữ VUI VẺ .

! Giáo viên hướng dẫn học sinh dán chữ VUI
VẺ theo các bước sau :
+ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ
cho cân đối trên đường chuẩn
+ Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào
vò trí đã đònh
+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán
để miết cho phẳng ( Hình 4 )
! Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa thực
hiện thao tác dán.
! Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy
trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ và nhận xét
!
! Hát
! Học sinh nhắc lại
! Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn.
!

a b
Hình 2
! Học sinh nhắc lại
Hoạt động 2: học sinh thực
hành cắt, dán chữ
! Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ,
cắt, dán chữ VUI VẺ theo nhóm.
! Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học
sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em còn
lúng túng.
! GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm
của mình.

! Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm
đẹp để tuyên dương. Giáo viên đánh giá kết
quả thực hành của học sinh.
4. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh nhắc lại các bước cắt chữ vui vẽ
- Yêu cầu học sinh cắt chữ E
- GV nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bò : Kiểm tra chương II : “Cắt, dán chữ
cái đơn giản”
5/ Nhận xét :
Nhận xét tiết học
! HS th#BO(*$+2&/
! 56:3#EADV+2&/
! Học sinh nhắc lại
Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014
Chính tA
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(TIẾT 6)
I/ Mục tiêu :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
! Bước đầu biết viết một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý
mến (BT2).
II/ Chuẩn bò :
 GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, mẫu thư thăm hỏi.
 HS : VBT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. ỔN đònh :

2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn
bò của học sinh.
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
! Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng
cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn
Tiếng Việt trong suốt HK1.
! Hát
! Ghi bảng.
 Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc
! Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc
thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bò
bài trong 2 phút.
! Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
! Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc
! Giáo viên cho điểm từng học sinh
 Hoạt động 2 : Luyện tập viết thư
Bài 2 :
! Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu
cầu .
+ Em sẽ viết thư cho ai ?
! Em sẽ viết thư cho ông bà, cô, bác, cô giáo
cũ, bạn cũ
+ Em muốn viết thư thăm hỏi người thân
của mình về điều gì ?
! Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe
của bà vì nghe tin bà bò ốm, vừa ở bệnh viện
ra. Em muốn biết sức khoẻ của bà thế
nào ? / Em viết thư cho một người bạn thân

ở tỉnh khác vì nghe tin bạn vừa đoạt giải
trong hội thi vẽ của thiếu nhi …
! Giáo viên cho học sinh làm bài
! Gọi học sinh đọc bài làm
! Giáo viên tuyên dương học sinh viết thư hay,
câu văn rõ ràng, sáng sủa
4/ Củng cố – Dặn dò :
- Học sinh đọc lại các bài học thuộc lòng trong
học kì I
- Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh đọc
bài diễn cảm.
- Dặn HS về nhà chuẩn bò bài cho tiết 7.
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
! Lần lượt từng học sinh lên
bốc thăm chọn bài ( khoảng 7
đến 8 học sinh )
! Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
! Học sinh theo dõi và nhận
xét
! Học sinh nêu
! Học sinh làm bài.
! Cá nhân
! Lớp nhận xét
- HS -7
Luy"#<
KIỂM TRA ĐỌC
TIẾT 7
I/ Mục tiêu :

1/ Kiểm tra kó năng đọc thành tiếng :
! Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60
tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2
đoạn thơ đã học HKI .
2/ Kiểm tra đọc thầm chọn câu đúng :
II/ Chuẩn bò :
 GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc
 HS : Giấy làm bài .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. kiểm tra bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bò của
HS .
3. Bài mới :
GV ghi đề lên bảng cho HS ghi vào
 Hoạt động 1 :
Kiểm tra Tập đọc thành tiếng :
! Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc
thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bò
bài trong 2 phút.
! Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
! Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc
! Giáo viên cho điểm từng học sinh
 Hoạt động 2 :
Đọc thầm
Bài: Đường vào bảng và chọn câu trả lời đúng
SGK trang 152.
! GV thu bài sau khi HS làm xong ,
! GV cho HS sữa bài.

! GV chốt :
1/ ý a
2/ ý b
3/ ý c
4/ ý b
5/ ý b
. 4 Nhận xét – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài chuẩn bò cho tiết sau.
! Hát
! Lần lượt từng học sinh lên
bốc thăm chọn bài cả lớp.
! Học sinh đọc và trả lời câu
hỏi
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
! Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia các số có hai, ba
chữ số cho số có một chữ số.
! Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm
một phần mấy của một số.
* Bài 2 câu a) cột 4,5 câu b) cột 4. dành cho HS khá giỏi.
II/ Chuẩn bò :
GV : bảng nhóm cho HS làm bài tập.
HS : vở bài tập Toán 3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Luyện tập
- GV kiW10%,X7-7"K

":$;O:"/
- GV gọi 2HS sửa BT1 trang 89. lớp làm
nháp.
- Nhận xét ghi .
3. Dạy bài mới :
 Giới thiệu bài: Luyện tập chung
 Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 : Tính nhẩm :
! GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài
- yêu cầu học sinh dựa vào bảng nhân chia đã
học đễ làm
! GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
! GV Nhận xét:
9x5 = 45 63:7 = 9 8x8 = 64 5x7 = 35 8x7=56
3x8 =24 40:5 = 8 5x5 = 25 7x5 =35 7 x8= 56
6x4 = 24 45:9 = 5 7x7 =49 35:5 =7 56:8 =7
2x8 =16 81:9 = 9 9x9 = 81 35:7 = 5 56:7 = 8
Bài 2 : Tính
! GV gọi HS đọc đề bài
! Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính
! Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
a). 47 281 108 75 419
x x x x x
5 3 8 6 2
235 843 864 450 838
b) 872 :2= 436 261:3 = 83 dư 2 945:5=189 842:7=120 dư2
Bài 3 :
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
Mảnh vừon có chiều dài 100cm chiều

rộng là 60 cm
+ Bài toán hỏi gì ?
Tính chu vi mảnh vườn
! Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
! Hát
- Học sinh đọc đề bài
! HS nêu và làm bài
! Hs 5 em làm trên bảng
! Lớp nhận xét.
! HS đọc
- Học sinh hai em lên bảng
tính

- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh trả lời
- Học sinh khác nhận xét
- Học sinh trả lời
- Học sinh khác nhận xét
- Học sinh 2 em lên bảng làm
! Giáo viên cho lớp nhận xét
! Giáo
Chu vi hình chữ nhật là :
(100 + 60) x 2= 320( cm )
Đáp số : 320 cm
Bài 4 : Tính đố :
! GV gọi HS đọc yêu cầu .
! Đề bài cho biết gì ?
Môït cuộn vải dài 81m bán đi một phần
ba
! Đề bài hỏi gì ?

Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét
! Muốn biết cuộn vải còn lại bao nhiêu mét ta
phải biết số vải đã bán đi
! Muốn biết số vải đã bán ta làm phép tính
gì ?
Làm phép tính chia
! Biết được số vải bán đi vậy muốn biết số vải
còn lại ta làm thế nào ?
Ta lấy số vải có trừ cho số vải bán đi
! Yêu cầu học sinh tự làm bài

! Giáo viên cho lớp nhận xét
Giải
Số vải bán đi là :
81: 3 = 27 (m )
Số vải còn lại là :
81- 27 = 54(m)
Đáp số : 54 m
Bài 5 : Tính giá trò của biểu thức :
- Học sinh đọc yêu cầu bài học
- Học sinh nhắc lại cách tính giá trò của
biểu thức
- Học sinh tự làm
- Giáo viên nhận xét sửa sai
a. 25 x2 +30 = 80 b. 75+15x2=105 c. 70+30:3= 80
4/ Củng cố – Dặn dò :
-Đọc lcác bảng nhân bảng chia đã học.
- Chuẩn bò : Kiểm tra đònh kì Học kì 1
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.

- Học sinh sửa bài vào vỡ
- Học sinh đọc lại đề bài
- Học sinh trả lời
- Học sinh khác nhận xét
- Học sinh trả lời
- Học sinh khác nhận xét
- Hai học sinh làm bài bảng
lớp lớp làm bài bản con
Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài bảng 2 em
Tự nhiên xã hội
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I/ Mục tiêu :
Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rát đúng nơi quy đònh .
GDHS: - Bi,*OD<O'A0#4X1K30#2
X%2Y2"#-";/
- Bi,D<O*A,%Z0FLD"[0#E<
<E\/
!],"#3D*DZ0FD<O*O'ALD"/
!&^X$"/
II/CÁC KĨ NĂNG SỐNG :
!_`=@1*O:%,"#Z0^* TW3,*1*"#A
U1*";82*'X%a+2/
!_`=@1*O:%,"#Z0^-W3,*1D<"#'
WAU-X%a+2/
!_`=@1*O:%,"#Z0^*-W3,*1'3VO
'\AU'";"#X%a+2/
!_`=(EDD* &(ED<FODD**#"O"0#
% 0#AU'"/
!_`=0#3A< TA;*1%,*#"

ODD*$#"% b3A2-A"/
!_`=1@E,- "#%0#:-W3A2"/
!_`=LD* 5LD*"'7@1-W3A2"/
III/ CÁC PP/KTDH :
!E1/
!>A20;&/
!>10;/
!TK1/
!T&"1/
IV/ Chuẩn bò:
Giáo viên : tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lí
rác thải, các hình trong SGK trang 68, 69
Học sinh : SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HỌC SINH
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : Ôn tập và kiểm tra học kì 1
! Cho học sinh liên hệ thực tế ở đòa phương
nơi đang sống để kể về những hoạt động nông
nghiệp, công nghiệp, … mà em biết
! Giáo viên nhận xét, đánh giá.
! Nhận xét bài cũ
3.Dạy bài mới :
 Giới thiệu bài : Vệ sinh môi trường
 Hoạt động 1: Thảo luận
! Giáo viên chia lớp thành các nhóm, yêu cầu
mỗi nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68 SGK và
trả lời câu hỏi theo gợi ý :
! Hát
! Học sinh liên hệ

! Học sinh quan sát, thảo luận
nhóm và ghi kết quả ra giấy.

×