Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 CKT tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.53 KB, 27 trang )




Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2014


 :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong
bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu
chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*THGDBVMT: GD tình cảm yêu thương những người trong gia đình.
!"#"$%
- GV: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ
- HS: SGK
&$'"$%
(
)*+,-./01: Mẹ
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ
/+2 Bông hoa niềm vui
345678 Luyện đọc
- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ:
- Cho HS đọc từng câu
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó, đọc
câu
+ Em muốn đem tặng bố/ một bông hoa
Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.//
+ Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới
ánh mặt trời buổi sáng.//


+ Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!//
Một bông cho em,/ vì trái tim nhận hậu của
em.//Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã
dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.//
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Cho HS thi đọc
- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
* 
345678: Tìm hiểu bài
* : Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào
vườn hoa để làm gì?

Màu xanh là màu hi
vọng vào điều tốt lành

Tình cảm của Chi
dành cho bố
* : Vì sao Chi không dám tự ý hái
- 3 HS đọc và trả lời 3 câu hỏi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-Những bông hoa màu xanh/ lộng
lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS đọc các từ chú giải SGK.
- HS đọc nhóm đôi.
- HS thi đọc giữa các nhóm
- Lớp đọc ĐT
+ Tìm bông hoa cúc màu xanh, cả
lớp gọi là bông hoa Niềm Vui,

tặng bố làm dịu cơn đau của bố.
+ Vì nhà trường có nội quy không
 !!"
1


bơng hoa Niềm Vui?

Biết bảo vệ của
cơng.
*   Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa,
cơ giáo nói thế nào?

cơ giáo cảm động
* : Theo em bạn Chi có những đức
tính gì đáng q?
*THGDBVMT: Chúng ta cần làm gì để thể
hiện tình cảm u thương với những người
thân của mình?
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Các nhóm phân vai thi đọc bài
- Gọi HS đọc cả bài
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
- GV chốt bài GDBVMT
- Dặn HS đọc lại bài. Chuẩn bò tiết kể
chuyện
ngắt hoa
+ Hái thêm hai bơng hoa, một
tặng cho em, một tặng cho mẹ. Bố

và mẹ dạy dỗ em thành một cơ bé
hiếu thảo
+ Hiếu thảo với cha mẹ, là học
sinh ngoan.
- HS trả lời.
- Nhóm 3 tự phân vai để đọc
- 1 HSK, G đọc
- HSK, G nêu

&
9:;'<=9>?
 :
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.
- BT cần làm: 1 (cột 1, 2); 2 (3 phép tính đầu); 3 (a, b); 4.
@A
- 1 bó QT 1 chục và 4 QT rời
&$'"$% #
)*+,-./01
- Đặt tính rồi tính:
63 – 35; 73 – 27 ; 93 - 19
- Nhận xét chữa bài.
- 3 HS làm bảng lớp
- Cả lớp làm bảng con
/+2
Bước 1: Nêu vấn đề
Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính bớt đi 8 que
tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta

phải làm gì ?
- Thực hiện phép tính trừ 14 – 8
- Viết 14 – 8
Bước 2: Tìm kết quả
- u cầu HS lấy 14 que tính suy nghĩ - Thao tác trên que tính.
 !!"
2


và tìm cách bớt 8 que tính.
- Còn bao nhiêu que tính ? - Tìm 6 que tính.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình? - Đầu tiên bớt 4 que tính rời. Để bớt
được 4 que tính nữa tháo 1 bó thành 10
que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn
mấy que tính ?
- Còn 6 que tính.
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? - 14 trừ 8 bằng 6
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính 14
8
6
- Cho nhiều HS nhắc lại cách trừ. - HS nêu cách trừ.
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép trừ trong phần bài học.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả ghi
kết quả vào bài học.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả. 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6

14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7
- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng các
công thức 14 trừ đi một số.
BC0B/7B
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả các phép tính.
a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
1 4- 9 = 5 14 – 8 = 6
14 – 5 = 9 14 – 6 = 8
b) 14 – 4 – 2 = 8
16 – 6 = 8
14 – 4 – 5 = 5 14 – 4 – 1 = 9
14 – 9 = 5 14 – 5 = 9
- Yêu cầu HS so sánh 4 + 2 và 6 + Ta có: 4 + 2 = 6
- Yêu cầu HS so sánh 14 - 4 - 2 và 14 –
6
- Có cùng kết quả là 8
KL: Vì 4 + 2 = 6 nên
14 - 4 - 2 bằng 14 - 6
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu lên
cách thực hiện.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng lớp và bảng con
Bài 3:
- Đặt tính rồi tính hiệu
- Muốn tìm hiệu khi đã biết số bị trừ và

số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nờu.
- HS làm bảng lớp và bảng con.
 !!"
3


- Gọi 3 em lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Bài toán cho biết gì ? - Cho biết có 14 quạt điện đã bán 6 quạt
điện.
- Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu
quạt điện ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép tính trừ.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải toán vào
vở Tóm tắt
Có : 14 quạt điện
Đã bán: 6 quạt điện
Còn lại: … quạt điện?
Bài giải:
14 – 6 = 8 (quạt)
Đáp số: 8 quạt điện
D780E>FG7FH
- Nhận xét tiết học.

I"
:JKL)MNOPOQ%

 :
)7BR0
- Ôn 2 trò chơi: Bỏ khăn và nhóm ba, nhóm bảy
)S7T78
- Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
BU56 Tự giác tích cực học môn thể dục.
@A
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 1 - 2 khăn
&$'"$%
6FV78 W7B
XYZ78
Phương pháp
[B\7]5\V 6-7'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

B^7X2[
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.
)B]5678:
- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối,
hông…
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
X X X X X ∆
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.

- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
60 – 80m
- Ôn bài thể dục phát triển chung đã học. - Cán sự lớp hô
 !!"
4


B\70_.`7 23'
- Trò chơi: "Bỏ khăn"
- Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy"
* Đi đều và hát trên địa hình tự nhiên 2 – 4
hàng dọc.
- GV nêu tên giải thích
làm mẫu trò chơi.
- GV điều khiển.
0D780E>FG7FH 5'
- Cúi người thả lỏng 5 – 6 lần
- Nhảy thả lòng 5 – 6 lần
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập
về nhà.
1 - 2'

Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2014
aQ^[0Bb[

$%&'$():
1. Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bông hoa niềm vui.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê (BT2), r/d (BT3a).
$$%*+,+ !/#
- Bảng phụ viết bài tập chép.

- Viết sẵn bài tập 3a.
&$'"$%
)*+,-./01
- Đọc cho HS viết: Lặng yên đêm
khuya
- HS viết bảng con.
/+2
2BcV./
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
Y278Fd7^[0Bb[
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chép. - HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Cô giáo cho Chi hái hai bông hoa
nữa cho ai ? vì sao ?
- Cho mẹ vì mẹ đã dạy dỗ Chi thành một cô
bé hiếu thảo, một bông hoa.
- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu
- Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa.
- Chữ đầu câu tên riêng nhân vật, tên riêng
bông hoa.
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Trái tim, nửa, hiếu thảo
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
2.2. HS chép bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bài
 !!"
5



- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Y278F\7X/+./^[
Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê
hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con
Các từ: yếu, kiến, khuyên.
- Nhận xét bài của HS
Bài 3: a (Lựa chọn)
- Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi
cặp.
a. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối.
- Mẹ lấy rạ đum bếp/Bé Lan dạ một tiếng
rõ to.
- Nhận xét, chữa bài.
D780EFG7FH
- Nhận xét tiết học
- Viết lại những lỗi đã viết sai.

&
01
$%&'$(): Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8.
- Vận dụng phép trừ làm tính và giải toán.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ.
- BT cần làm: bài 1(cột 1,2,3), 3, 4.

$$%*+,+ !/#
- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
$$$%2!3-4+ !/#
)*+,-./01
- Đặt tính rồi tính:
14 – 5; 14 - 9
- 2 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm
bảng con
- Đọc bảng các công thức 14 trừ đi
một số.
- 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài
/+2
2BcV./
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
/+2
2.1. Giới thiệu phép trừ 34 – 8:
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn
bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải
làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ 34 – 8
- Viết phép tính lên bảng 34 – 8
 !!"
6


Bước 2: Tìm kết quả.

- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời tìm cách bớt đi 8 que tính.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que tính bớt 8 que tính còn lại bao
nhiêu que tính ?
- Còn 26 que tính
Vậy 24 trừ 8 bằng bao nhiêu
Bước 3: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 34
8
26
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu
BC0B/7B
Bài 1: Tính - 1 đọc yêu cầu
- HS làm bài trong SGK và nêu kết
quả.
94 64 44 84 24
7 5 9 6 8
87 59 35 78 16
* GV nhận xét
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và trình bày bài giải.
- Bài toán về ít hơn.
Tóm tắt:
Hà nuôi : 34 con
Ly nuôi ít hơn: 9 con
Ly nuôi : … con ?
Bài giải:
Số con gà nhà Ly nuôi là:

34 – 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà
Bài 4: Tìm x - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
- Cách tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vào bảng con.
x + 4 = 34
x = 34 – 7
x = 27
x – 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50
D780E>FG7FH
- Nhận xét tiết học.

)I%e
 !!"
7



$%&'$():
:f7gS7T787h
- Biết kể đoạn đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách, theo trình
tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự.
- Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện (đoạn 2,
3) bằng lời kể của mình.
- Biết tưởng tượng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện.

:f7gS7T7878Bi
- Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
*THGDBVMT: GD tình cảm yêu thương những người trong gia đình.
$$%*+,+ !/#
- Tranh minh hoạ SGK
- 3 bông hoa cúc bằng giấy màu xanh.
$$$%2!3-4+ !/#
)*+,-./01
- Kể lại chuyện: Sự tích cây vú sữa - 2 HS tiếp nối nhau kể.
/+2
2BcV./
Y278Fd7g*0BVjc7
2.1. Kể đoạn mở đầu theo 2 cách:
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như
thế nào ?
- Hướng dẫn HS tập kể theo cách
(đúng trình tự câu chuyện)
- 1 HS kể từ: Mới sớm tinh mơ…dịu cơn
đau.
- Gọi HS nhận xét bạn kể. - Nhận xét về nội dung, cách kể.
- Bạn nào còn cách kể khác không ? - HS kể theo cách của mình ?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ? - Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- Đó là lý do vì sao Chi lại vào vườn
từ sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn
cảnh của Chi trước khi vào vườn ?
- 2 đến 3 HS kể.
*VD: Bố của Chi bị ốm nằm ở bệnh viện đã
lâu. Chi thương bố lắm. Em muốn đem tặn
1 bông hoa niềm vui để bố dịu cơn đau. Vì
thế mới sớm tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa

của nhà trường.
- Nhận xét sửa từng câu.
2. Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng
lời của mình.
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu lại ý
chính được diễn tả từng tranh.
- HS quan sát.
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Chi vào vườn hoa của nhà trường để bông
hoa Niềm Vui.
- Tranh 2 vẽ gì ? - Cô cho phép Chi hái 3 bông hoa.
*Kể chuyện trong nhóm: - HS kể chuyện theo nhóm.
- Đại diện 2, 3 nhóm thi kể.
- Thi kể trước lớp.
 !!"
8


- GV nhận xét, góp ý.
  )*  5347  0VE 0D-  0BVjc7  Bi3
+378+VE7Y]78YZ78
- Nhiều HS tiếp nối nhau kể.
*VD: Chẳng bao lâu, bố Chi khỏi bệnh, ra
viện được một ngày, bố đã cùng Chi đến
trường cảm ơn cô giáo. Hai bố con mang
theo một khóm hoa cúc Đại Đoá. Bố cảm
động và nói với cô giáo.
Cảm ơn cô đã cho phép cháu…trong vườn
trường.
- Nhận xét từng HS kể.
D780E>FG7FH

- Nhận xét, khen những HS kể hay.
*THGDBVMT: Chỳng ta học được
điều gỡ từ bạn Chi?
- HS trả lời
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.

Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2014
&
k9>?
$%&'$():
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng
đơn vị là 4; số trừ là số có hai chữ số).
- Vận dụng phép tính đã học để làm tính và giải toán.
- Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.
- BT cần làm: Bài 1a, 2a,b; 3, 4.
$$%*+,+ !/#
- que tính, bảng con (HS)
$$$%2!3-4+ !/#
-)*+,-./01
- Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng
74 44 64 84
6 5 5 6
6
8
3
9
5
9

7
8
- Nhận xét, chữa bài - 3 HS nêu bảng 14 trừ đi một số
./+2
2BcV./
l2BcV[Bb[,mk9>?
*Để biết 54 – 18 kết quả bằng bao nhiêu
cô mời một em nêu cách đặt tính.
- HS nêu: Viết 54 trước sau đó viết 18
sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5,
 !!"
9


Bước 1: dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số trừ.
- GV ghi bảng: 54
18

36
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép
trừ ?
- HS nêu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là số
trừ.
- Đây là số có mấy chữ số trừ đi số có
mấy chữ số ?
- Là số có hai chữ số trừ số có hai chữ số.
*Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ là 4.
Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một số
đã học vào thực hiện phép tính.
Bước 2: Nêu cách thực hiện tính. - Tính từ phải sang trái tức từ hàng đơn vị

sang hàng chục.
54 + 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8
bằng 6, viết 6 nhớ 1
+ 1 thêm một bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3,
viết 3.
18

36
- GV cho HS nhắc lại cách tính. - Nhiều HS nhắc lại
BC0B/7B
Bài 1: a: Tính - 1 HS yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết quả
vào
74 24 84 64
26 17 39 15
48 7 45 49
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tình
hiệu ta phải làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bảng con ?
- 1 HS đọc yêu cầu
74 64 44
47 28 19
27 36 25
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu
Bài 3: - 1 HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ? - Mảnh vải xanh dài 34 dm
- Bài toán hỏi gì ? - Mảnh vải tím ngắn hơn 15dm.
- Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu dm
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn.

- Vì sao em biết ? - Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- Yêu cầu HS tóm tắt và trình bày bài
giải.
Tóm tắt:
Vải xanh : 34 dm
Vải tím ngắn hơn: 15 dm
Vải tím : …dm ?
Bài giải:
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu
 !!"
10


- GV vẽ mầu lên bảng.
- Mẫu vẽ gì ? - Hình tam giác.
- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải
nối mấy điểm với nhau.
- Ba điểm chính là ba đỉnh của hình
tam giác.
- Nối 3 điểm.
- Lớp vẽ vào sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng thi vẽ nhanh.
- GV quan sát theo dõi HS vẽ
D780E>FG7FH
- Nhận xét giờ học.

n%e;No

;peqo)InNqr
$%&'$():
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1)
- Tìm được các bộ phân câu trả lời cho câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2); biết chọn
các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì? (BT3)
$$%*+,+ !/#
- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
- Giấy khổ to kẻ sơ đồ Ai làm gì ?
&$'"$%
)*+,-./01
- Làm lại bài tập 1, bài tập 3. - HS nêu miệng bài tập 1, bài tập 3.
/+2
2BcV./
- GV nêu mục đích yêu cầu:
Y278Fs7X/+./^[
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp
mẹ ?
-Quét nhà,trông em, nhặt rau, dọn dẹp
nhà cửa.
Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Gọi 2 em lên bảng
- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi
Ai ? (Làm gì ?)
a) Cây xoè cành ôm cậu bé
b) Em học thuộc đoạn thơ.
c) Em làm ba bài tập toán.
Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành
câu.

- HS làm vở.
- 2HS lên bảng.
- Với các từ ở 3 nhóm trên, có thể tạo nên
nhiều câu.
- Yêu cầu HS tự kẻ bảng
 n/+8tr
 !!"
11


- GV nhận xét bài cho HS.
Em
Chị em
Linh
Cậu bé
quét dọn nhà cửa.
giặt quần áo.
rửa bát đũa xếp sách vở.
xếp sách vở.
D780E>FG7FH
- Nhắc lại nội dung tiết học.
- Tìm thêm các từ chỉ công việc gia đình.
- Nhận xét tiết học.


uNv=
$%&'$():
:f7gS7T785w0B/7B78
- Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều
dấu phẩy.

-Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên .
:f7gS7T785w0lB*V
- Nắm được nghĩa các từ mới: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập
xành, muỗm, mốc thếch.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà
đơn sơ dành cho các con.
*THGDBVMT: Quà của bố có đầy đủ các sự vật của thiên nhiên và tình yêu
thương của bố dành cho các con
$$%*+,+ !/#
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
&$'"$%
)*+,-./01
- Đọc bài: Bông hoa niềm vui - 1 HS đọc đoạn 1
- Mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn
hoa để làm gì ?
- Tìm bông hoa niềm vui để đem
vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau
của bố.
- 1 HS đọc đoạn 2.
- Vì sao Chi không giám tự ý hái bông
hoa Niềm vui ?
- Theo nội quy của trường, không
ai được ngắt hoa trong vườn.
- GV nhận xét ghi điểm:
/+2
2BcV./
nVjc75w0
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
Giọng nhẹ nhàng,vui hồn nhiên…
- HS nghe

2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
 !!"
12


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn cách đọc của HS.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu…thao láo
Đoạn 2: Còn lại
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng nhấn
giọng ở một số câu.
- Giáo viên đọc mẫu
- Nghe cô đọc em hãy cho biết cô nhấn
giọng ở từ ngữ nào?
Giảng từ:
- HS nêu và gạch chân từ nhấn mạnh
vào SGK.
- 2 HS đọc câu cần nhấn giọng.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp.
- Thúng câu
GV: thúng câu thường có ở vùng biển …
- Đồ đan khít làm bằng tre, hình tròn,
lòng sâu, trát nhựa, thường dùng đựng
để cá câu được.
- Cà cuống, niềng niễng - Những con vật nhỏ có cánh,sống
dưới nước.

- Nhộn nhạo. - Lộn xộn, không có trật tự
- Cá xộp. - Loài cá sống ở nước ngọt, thân tròn
dài, gần giống cá chuối.
- Xập xành, muỗm. - Những con vật có cánh, sống trên cạn.
- Mốc thếch nghĩa là gì ? - Mốc màu trắng đục
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
- HS đọc theo nhóm 2.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn,
cả bài, đồng thanh, cá nhân.
- Nhận xét các nhóm đọc.
t+B*V./
*Để biết quà của bố đi câu về có những thứ
quà gì ? Cô mời một em đọc đoạn 1.
- 1 HS đọc đoạn 1
Câu 1:
- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Vì sao có thể gọi đó là một thế giới dưới
nước ?
- Cà cuống, niềng niễng, hoa Sen đỏ,
nhị sen xanh, cấp sộp, cá chuối.
- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống ở
dưới nước.
- Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm
như thế nào.
- Thơm lừng.
- Thơm lừng là thơm như thế nào ? - Hương thơm toả mạnh ai cũng nhận
ra.
- Khi mở thúng câu ra những con cá xộp,
cá chuối mắt mở như thế nào ?

- Thao láo.
- M0ắt mở thao láo là mở như thế nào ? - Mắt mở to, tròn xoe
- Vì sao có thể gọi đó là "một thế giới
nước" ?
- Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây
cối ở dưới nước.
*Bố đi câu về cũng có quà, bố đi cắt tóc về - 1 HS đọc đoạn 2
 !!"
13


thì có những quà gì ? Cô mời một em đọc
đoạn 2.
Câu 2:
- Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? - Con xập xành, con muỗm, những con
dế đực cánh xoăn.
- Vì sao có thể gọi đó là "một thế giới mặt
đất" ?
- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống
trên mặt đất.
*Những món quà của bố rất giản dị hai anh
em có thích không ? Cô mời một em đọc
lại đoạn 2.
- 1 HS đọc lại đoạn 2
Câu 3:
- Những từ nào câu nào cho thấy các em rất
thích món quà của bố ?
(Hấp dẫn) nhất là… Quà của bố làm
anh em tôi giàu quá.
- Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các

lại cảm thấy giàu quá.
* GV liên hệ tình cảm giữa bố và con
*THGDBVMT: Quà của bố có đầy đủ cỏc
sự vật của thiên nhiên và tình yêu thương
của bố dành cho các con.
- Vì bố mang về những con vật mà trẻ
con rất thích/Vì đó là những món quà
chứa đựng tình cảm yêu thương của
bố.
9nVjc75w0X4
- Cho HS thi đọc lại một đoạn hoặc cả bài.
D780E>FG7FH
- Nội dung bài nói gì ? - Tình cảm yêu thương của người bố
qua những món quà đơn sơ dành cho
con.
- Về nhà tìm đọc truyện tuổi thơ im lặng.
- Nhận xét tiết học.

I"
I<=lPlx'qJ:J
:JKyAzz" y
 :
)7BR0
- Ôn điểm số 1-2, 1-2… theo vòng tròn
- Ôn trò chơi: "Bịt mắt bắt dê".
)S7T78
- Điểm số đúng rõ ràng không mất trật tự.
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
BU56
- Tự giác tích cực học môn thể dục.

 !!"
14


@A
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 5 khăn bịt mắt.
&$'"$%
6FV78 W7B
XYZ78
BY_78[BU[
B\7+]5\V 6-7'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

B^7X2[
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
tiết học.
)B]5678
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối…
- Chạy một hàng dọc trên đội hình tự
nhiên.
- Vừa đi vừa hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
8 – 10 lần
1 lần 2 x 8
nhịp

X X X X X
X X X X X ∆
X X X X X
.B\70_.`7
- Ôn điểm số 1-2, 1- 2 theo đội hình
vòng tròn.
- GV chọn cho HS làm
mẫu,
- Cán sự điều khiển
- Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê 10 – 15 '
B\7gB{0
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 1-2'
- Đi đều và hát 2-3' - GV điều khiển
- Cúi người thả lỏng. 6- 8 lần
- Nhảy thả lỏng 5-6 lần
- GV cùng HS hệ thống bài 1-2'
- Nhận xét giao bài về nhà 1-2'

Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014
aQ8Bi|
5)6789
$%&'$():
1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn bài Quà của bố.
2. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/yê (BT2); phân biệt cách
viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi (BT3a).
$$%*+,+ !/#
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
 !!"
15



$$$%2!3-4+ !/#
)*+,-./01
- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
- Nhận xét, chữa bài. Yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo
/+2
2BcV./
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
Y278Fd778Bi>|
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả - HS nghe
- Gọi HS đọc - 1, 2 HS đọc.
- Quà của bố đi câu về có những gì ? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen,
cá sộp, cá chuối.
- Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu
- N chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa
- Câu nào có dấu hai chấm ? - Câu 2: "Mở thúng câu ra là cả một thế
giới dưới nước…bò nhộn nhạo".
- Viết chữ khó - HS tập viết chữ khó: cà cuống, niềng
niễng.
2.2. GV đọc cho HS viết - HS viết bài.
- Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi, ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Y278Fd7X/+./^[
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn HS viết trên bảng
phụ.

- Điền vào chỗ trống yê/iê
Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện
tập.
Bài 3 : a
- Điền vào chỗ trống d/gi - Dung dăng dung dẻ dắt trẻ đi chơi.
- Đến ngõ nhà ời
- Lạy cậu lạy mợ
- Cho cháu về quê
- Cho dê đi học
D780ElFG7FH
- Nhận xét chung giờ học.



&
kP}P~P?:;'<=
 !!"
16


$%&'$():
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.
- Biết thực hiện các phép trừ đặt tính theo cột dọc.
- BT cần làm: bài 1
$$%*+,+ !/#
- GV: Que tính. Bảng phụ BT1
- HS: Vở, bảng con, que tính.
$$$%2!3-4+ !/#
)*+,-./01

- Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào ?
- HS bảng con
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
./+2
2BcV./
Y278Fd7<X^[0U0.`78,m
2.1. 15 trừ đi một số: Có 15 que tính bớt
đi 6 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que
tính ?
- Nghe phân tích đề toán
- Làm thế nào để tìm được số que tính
còn lại
- Thực hiện phép trừ 15-6
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết
quả.
- Thao tác trên que tính.
- 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao
nhiêu que tính ?
- Còn 9 que tính.
Vậyy 15 trừ 6 bằng mấy ? - 15 trừ 6 bằng 9
Viết bảng: 15 – 6 = 9
- Tương tự như trên: 15 que tính bớt 7
que tính bằng mấy que tính ?

- Thao tác trên que tính.
- 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao
nhiêu que tính ?
- HS thao tác trên que tính: 15 que tính bớt 7
que tính còn 8 que tính.
- Yêu cầu HS đọc phép tính - 15 trừ 7 bằng 8
- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết
quả của các phép trừ: 15-8; 15-9
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng công
thức 15 trừ đi một số.
2.2. Tương tự với 16, 17, 18 đều thực
hiện như 15 trừ một số.
BC0B/7B - HS nêu yêu cầu bài
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự tính và ghi kết quả vào
SGK.
15 15 15 15 15
8 9 7 6 5
7 6 8 9 10
 !!"
17


16 16 16 17 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8
- Nhận xét chữa bài.

18 13 12 14 20
9 7 8 6 8
9 6 4 8 12
Bài 2: (HS khỏ – giỏi làm thờm) - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính
nào ?
- GV tổ chức thi nối nhanh phép trừ với
kết quả thích hợp.
- HS thực hiện
D780E>FG7FH
- Nhận xét tiết học.

•
xnNq)€Nr

<$I
  Giúp HS:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
@A
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
&$'a
%:;<="
%:>?;<@;A;#
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành

viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:



 !!"
18


+ Học tập:



%BCDC;E"#
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.



%:F";;G; %

ÂM NH‡C:
!$HIJK!3
$%&'$():
- Hát đúng giai điệu và lời ca.

- Hát đồng đều, rõ lời.
- Biết bài chiến sĩ tí hon dựa trên giai điệu nguyên bản bài hoát Cùng nhau đi
hồng binh của tác giả Đình Nhu lời của Việt Anh.
$$%*+,+ !/#
- Hát chuẩn xác bài hát: Chiến sĩ tí hon
- Song loan thanh phách.
$$$%2!3-4+ !/#
-)*+,-./01
- Hát bài: "Cộc cách tùng cheng" - 2, 3 HS lên hát
./+2
 !!"
19


2BcV./
*Hoạt động 1: Dạy bài hát: Chiến sĩ ti
hon
- GV hát mẫu - HS nghe
- Đọc lời ca - HS đọc từng câu
- Dạy hát từng câu.
- Yêu cầu HS hát theo từng câu
- Hát liên kết giữa các câu lần lượt đến
hết bài.
*Hoạt động 2: Dùng thanh phách (hoặc
song loan) gõ đệm theo phách.
- Vừa hát vừa gõ đệm tiết tấu lời ca. - HS thực hiện
- Sau mỗi lần HS hát có nhận xét, sửa sai.
- Tập đứng hát bước chân đi đều tại chỗ,
vung tay nhịp nhàng.
- Từng tốp lên tập hát bước đi đều tại

chỗ.
- GV theo dõi sửa sai từng động tác.
D780ElFG7FH
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài hát.
Đạo đức
Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2).
•05‚0BjƒV0\V
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập,
lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng nhưng việc làm phù hợp vời khả năng.
(U3F•0g„7T78…E78
- KN Thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
†F‡78F4jBw0
GV:- Tranh và phiếu ghi câu hỏi.
HS:VBT.
345678F4jBw0
3456780D- 3456780D-<
)
- GV đưa tình huống : Hôm nay Hà bị ốm,
không đi học được. Nếu là bạn của Hà em sẽ
-HS neâu caùch xöû lí.
 !!"
20


làm gì ?
- Khi quan tâm giúp đỡ bạn em cảm thấy thế
nào ?

- Nhận xét, đánh giá.
/+2
* !?;<@ Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* !?;<@: Đốn xem điều gì xảy ra)
Mục Tiêu : HS biết ứng xử trong tình huống
liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo
khoa.
- Giáo viên kết luận: quan tâm giúp đỡ phải
đúng lúc, đúng chỗ, khơng vi phạm nội quy
của nhà trường.
* !?;<@: Tự liên hệ
Mục tiêu : Định hướng cho hs biết quan tâm
giúp đỡ bạn trong cuộc sống
- Giáo viên nêu u cầu học sinh trả lời.
- Giáo viên kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ
bạn đặc biệt các bạn khó khăn.
* !?;<@ Trò chơi “Hái hoa dân chủ”
hoặc tiểu phẩm trong giờ ra chơi.
Mục tiêu : Giúp hs củng cố kiến thức kỹ năng
đã học.
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi.
- Giáo viên kết luận: Cần cư xử tốt với bạn
khơng phân biệt đối xử với các bạn nghèo
khuyết tật… đó là thực hiện tốt quyền khơng
phân biệt đối xử của trẻ em.
(") thể hiện sự cảm thơng với bạn bè:
Em sẽ làm gì nếu bạn em gặp chuyện khơng
may?
D780El"G7FH

- Nhận xét giờ học.
- HS :chuẩn bị giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Rất vui, lớn nhiều, tự hào.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận đốn cách ứng xử.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Các tổ lập kế hoạch giúp các bạn gặp
khó khăn trong trường lớp để giúp đỡ
- Học sinh lên hái hoa và trả lời câu hỏi:
+ Em làm gì khi bạn đau tay, tay lại đang
xách nặng ?
+ Em làm gì khi trong tổ em có người bị
ốm ?
- Học sinh nhắc lại kết luận.
 !!"
21




ˆ N•‰'
p<$:Š‹•uN€
la% 
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
ŒGD HS ] thức TK khi s` dụng nước để làm vệ sinh nhà ở
L+8M&Có ] thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch
đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trừơng xung quanh : vứt rác đúng
nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.

()„7T78…E78 
- KN ra quyết định; KN hợp tác, KN tư duy phê phán.
!"#
- Gv: Các hình vẽ trong SGK
- HS: SGK
&$'"$%
3456780D-U3|ƒ7 3456780D-w0…7B
) Đồ dùng hs
- GV nhận xét, tuyên dương
/  +2 “Giữ sạch môi trường xung
quanh nhà ở”
!?;<@# Làm việc với SGK .
* Kể tên những việc cần làm để giữ sạch
sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.
Bước1: Hoạt động theo nhóm
- GV chia nhóm
- Yêu cầu: quan sát hình 1 đến hình 5,
thảo luận
o Mọi người trong hình vẽ đang làm gì
để giữ sạch môi trường xung quanh?
o Hình nào cho biết mọi người trong
nhà tham gia làm vệ sinh xung quanh
nhà ở?
o Giữ vệ sinh môi trường xung quanh
nhà ở sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi
gì?
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh
- HS trả lời câu hỏi
-HS nhắc lại

lB`3XV^77Bh+9
- HS thực hiện theo yêu cầu
 !!"
22


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình
bày.
- GV nhận xét, chốt ý đúng ; +8M&#
Kể 1 số việc em có thể làm để BVMT.
!?;<@# Đóng vai.
* HS có ] thức thực hiện giữ gìn vệ sinh
sân, vườn, khu vệ sinh, …
Bước1:
- GV chuẩn bị sẳn 1 số thăm ghi các câu
hỏi
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng
1 lúc
- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng
chuẩn bị, sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình
bày.
- Câu hỏi:
o Ở nhà các em thường làm gì để giữ vệ
sinh môi trường xung quanh?
o Ở xóm em có thường xuyên làm vệ
sinh đường phố hằng tuần không?
o Em hãy nói về tình trạng vệ sinh nơi
em ở?
Bước 2:
GV chốt: F;";"";N;OP

 OP E  E?  <Q R  ;ACS  T
U"   VW  X  TY  <  <Z  ? E[
\]ZCS
^+_I#Em nên làm gì để giữ sạch mơi
trường xung quanh nhà ở?
D780EPFG7FH
- GV tổng kết bài, +8M&# cần có ý
thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương
xung quanh sạch đẹp.
Œ GD HS ] thức TK khi s` dụng nước để
làm vệ sinh nhà ở, trường học,
- Chuẩn bị bài: “Phòng tránh ngộ độc khi ở
nhà”
- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS nêu : vứt rác đúng nơi quy
định, sắp xếp đồ dùng trong nhà
gọn gàng, sạch sẽ
h78|-•ŽX‚t7BBVE78
- Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Nhóm thảo luận theo câu hỏi
- Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày
- HS nhắc lại.
- Các nhóm lên sắm vai
- HS tự trả lời
- HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014
&
:).`aB
$%&'$()# Giúp HS:

- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
 !!"
23


- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18.
- BT cần làm: bài 1, 2(cột 1,3), 3a, 4.
$$%*+,+ !/#
Bảng con (HS)
$$$%2!3-4+ !/#
)*+,-./01
- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con
74 64
47 19
27 45
- Nhận xét, chữa bài
/+2
Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả.
- HS làm vào SGK và nêu lên kết quả.
- GV nhận xét . 14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7
14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 – 9 = 4
Bài 2:

- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện ?
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bảng con
84 30 74 6
2
83 60
47 6 49 2
8
45 12
37 24 25 3
4
38 48
Bài 3: Tìm x (HS TB làm ý a) - Lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào ? x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào ?
- Nhận xét
25 + x = 84
x = 84 – 25
x = 59
Bài 4: - 1 HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ? Có 84 ô tô và máy bay trong đó ô tô có 45
chiếc

- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô : 45 chiếc
Máy bay :… chiếc ?
* GV nhận xét. Bài giải:
Cửa hàng có số máy bay là:
84 – 45 = 39 (máy bay)
Đáp số: 39 máy bay
 !!"
24


D780ElFG7FH
- Nhận xét tiết học.

•
pn
$%&'$():
1. Rèn kỹ năng viết chữ biết viết các chữ L hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết ứng dụng cụm từ: nUX/7B5‡+XU,U0B theo cỡ nhỏ, chữ viết
đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng quy định.
$$%!)b8c#
- Mẫu chữ cái viết hoa L
- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
$$$%2!3-4+ !/#
)*+,-./01
- Viết bảng con chữ: K - HS viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Kề vai
sát cánh

- 1 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con: Kề
- Nhận xét.
/+2
2BcV./
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
Y278Fd7|0B•B3-n
2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ L:
- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy đường kẻ ngang - Gồm 6 đường kẻ ngang
- Chữ L gồm mấy nét - Là kết hợp của 3 nét cơ bản cong dưới
lượn dọc và lượn ngang.
- Cách viết - Đặt bút trên đường kẻ 6. Viết 1 nét cong
lượn dưới như viết phần đầu chữ C và chữ G.
Sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn
2 đầu) đến đường kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết
nét lượn ngang.
- GV viết mẫu chữ cái L trên bảng lớp - HS quan sát theo dõi.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng
con.
- HS tập viết 2-3 lần
Y278Fd7|0•+mR78F•78
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Lá lành đùm lá rách.
- Nghĩa của câu ứng dụng - Đùm bọc, cưu mang giúp đỡ lẫn nhau.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 1 li ? - a, n, u, m, c
- Chữ nào cao 2 li ? - Chữ r
 !!"

25

×