Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 3 năm học 2014 - 2014 Chuẩn KTKN tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.16 KB, 21 trang )

======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
TUẦN 34
Ngày soạn: 2/5/2015
Ngày giảng: 4/5/2015 (Thứ hai)
Tiết 1+2: Tập đọc + Kể chuyện
Tiết 100+101: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội;
giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả
lời được các CH trong SGK).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK).
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học .
Tập đọc
1. KTBC: - Đọc bài "Mặt trời xanh của
tôi"
-> HS + GV nhận xét, cho
điểm.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
2.2: Luyện đọc:
- 3 HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài - HD cách
đọc.
- GV cho h/s đọc từng câu - HD đọc phát
âm.
- Cho h/s đọc từng đoạn trước lớp – GV
kết hợp HD cách nghỉ hơi giữa các câu văn


dài và giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
+ GV gọi 1 số nhóm đọc bài.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh.
- HS nghe
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc theo N3.
+ 1 số nhóm đọc bài theo đoạn.
- Lớp đọc ĐT.
2.3. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc
quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con…
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú
Cuội.
- 2HS.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trăng? - Vì vợ chú Cuội quên mất lời chồng
dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú Cuội sống như thế
nào trên cung trăng? Chọn 1 ý em cho là
- VD chú buồn và nhớ nhà …
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
1
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
đúng.
- HD h/s rút ra ND bài.
- 1 số HS nêu.
2.4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.

- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét. - NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe.
2. HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp.
- 3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- VN đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS
==========================================
Tiết 3: Đạo đức
TÌM HIỂU ĐỊA PHƯƠNG
I/ Mục tiêu:
- Biết sơ lược lịch sử của địa phương.
- Biết một số thông tin mới nhất ở địa phương, cuộc sống của người dân ở địa
phương.
- Giáo dục HS lòng yêu quý, gắn bó với quê hương.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV: Một số hình ảnh phong cảnh, hoạt động ở địa phương. Câu hỏi hái hoa
dân chủ.
- HS: giấy vẽ, chì màu.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1) Khởi động: 1’ Hát

2) Bài cũ:
- Em biết gì về lịch sử của trường ta?
- Em biết gì về thành tích của trường ta?
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu.
b) Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*/ Hoạt động 1 : Hái hoa dân chủ
*/ Mục tiêu: HS trả lời một số câu hỏi liên
quan gần gũi với các em.
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
2
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
*/ Tiến hành:
- Tổ chức cho HS hái hoa trả lời câu hỏi:
+ Em ở phường (xã), quận huyện) nào?
+ Nơi em ở có những phong cảnh đẹp nào?
+ Người dân ở địa phương em sống bằng nghề
gì?
+ Kể những món ăn ở địa phương em?
+ Ở địa phương em có những cơ quan, nhà
máy, xí nghiệp nào?
+ Nêu tình hình vệ sinh nơi em ở?
*/ Hoạt động 2: Triển lãm tranh
*/ Mục tiêu: Trưng bày và giới thiệu được nội
dung tranh.
*/ Tiến hành:
- Tổ chức cho HS trưng bày và giới thiệu.
- Tùy HS.
- Chợ, công viên, bến đò,

- Buôn bán, làm ruộng,
- Cháo gà, bún riêu,
- Ủy ban, nhà máy nước,
- Tùy HS.
- Hoạt động theo nhóm.
4/ Củng cố: 3’
- Gọi HS trả lời lại câu hỏi ở phần hái hoa dân chủ.
===========================================
Tiết 4: Toán
Tiết 166: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. KTBC: Làm BT 3 (T163)
-> HS nhận xét.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
2.2: HD h/s luyện tập:
- 1HS.
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp, 1 số em lên
bảng.
- GV sửa sai.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
= 700

b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000
= 10000
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
3
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
-> Gv nhận xét, sửa sai.

998 3056 10712 4
+
5002
x
6 27 2678
6000 18336 31
32
0
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt
Có : 6150 l dầu.
Đã bán : 1/3 số dầu.
Còn lại : … l dầu?
-> GV + HS nhận xét
Bài 4 : ( Cho HS làm cột 1,2).
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm
-> GV nhận xét. - HS nêu kết quả

3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS.
- Chuẩn bị bài sau
===================================
Tiết 5: Chào cờ
=============================================================
Ngày soạn: 3/5/2015
Ngày giảng: 5/5/2015 (Thứ ba)
Tiết 1: Toán
Tiết 167: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng,
thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học .
1. KTBC: - Làm BT 1 (T166)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới :
2.1: Giới thiệu bài:
2.2: HD luyện tập :
- 1HS.
Bài 1:
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
4
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp

- GV nhận xét.
- HS làm nháp
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
-> GV nhận xét.
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000( đồng)
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)
Đ/S: 1300 đồng.
3. Củng cố - dặn dò:

- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1HS.
=====================================
Tiết 2: Chính tả
Tiết 67: (Nghe - viết) THÌ THẦM
I. Mục đích, yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2).
- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Bảng phụ chép BT.
- HS: SGK, vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. KTBC:
- GV đọc: phảng phất, trong sạch.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
- HS viết bảng con.
2.2. HD viết chính tả.
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
5
======== Trng TH Phong D Thng ======== Lp 3B ====== Tun 34 ====
a) HS chun b.
- GV c on vit. - HS nghe
- GV hi: Bi th cho thy cỏc con vt, s vt
bit trũ chuyn, ú l nhng s vt v con vt
no?
- HS nờu.
- Bi th cú my ch, nờu cỏch trỡnh by?

b) GV c, theo dừi sa sai cho HS. - HS vit vo v.
- GV thu v nhn xột. - HS soỏt li.
2.3. Lm bi tp.
Bi 2:
- GV gi HS nờu yờu cu. - 2 HS nờu yờu cu
- HS lm nhỏp nờu kt qu.
- HS c tờn riờng 5 nc.
- HS c i thoi.
Bi 3:
- GV gi HS nờu yờu cu. - 2 HS nờu yờu cu.
- HS lm v.
a) Trc , trờn (cỏi chõn)
- GV nhn xột. - HS nhn xột.
3. Cng c - dn dũ.
- Nờu li ND bi.
- Chun b bi sau.
- 1 HS
====================================
Tit 3: T nhiờn v xó hi
Tit 67: B MT LC A
I. Mc tiờu :
- Nêu đợc đặc điểm bề mặt lục địa.
* Tích hợp MT: Có ý thức giữ gìn môi trờng sống của con ngời.
* KNS: - K nng tỡm kim v x lớ thụng tin: Bit x lớ cỏc thụng tin cú biu
tng v sui, sụng, h, nỳi, i, ng bng
- Quan sỏt, so sỏnh nhn ra im ging nhau v khỏc nhau gia i v nỳi; gia
ng bng v cao nguyờn.
II. Đồ dùng dy - hc :
- GV: Hình trong SGK.
- HS : SGK. Su tầm tranh ảnh suối, sông, hồ.

III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các châu lục và các đới khí hậu.
- Gọi hs nêu - nhận xét
2. Bài mới:
a. HĐ1 : Làm việc theo cặp
* Mục tiêu : Nêu đặc điểm bề mặt lục địa
* Cách tiến hành
- Kể 6 châu lục và 4 đại dơng.
===== GVCN: Ngụ Mnh Hựng =====
6
======== Trng TH Phong D Thng ======== Lp 3B ====== Tun 34 ====
+ Bớc 1: HD quan sát TLCH
- Chỉ trên H1 chỗ nào mặt đất nhô cao, chỗ nào
bằng phẳng, chỗ nào có nớc.
- Nêu đặc điểm bề mặt lục địa.
+ Bớc 2:
- Gọi hs trả lời trớc lớp
- Cùng hs nhận xét bổ sung hoàn thiện câu trả lời.
+ QS H1 trả lời theo các gợi ý.
+ 1 số HS trả lời trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* KL: Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao (đồi, núi), có chỗ bằng phẳng (đồng bằng, cao
nguyên), có những dòng nớc chảy (sông, suối) và những nơi chứa nớc (ao,hồ),
b. HĐ2 : Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu : Nhận biết đợc suối, sông, hồ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1:
- Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ ?
- Con suối thờng bắt nguồn từ đâu ?

- Chỉ trên sơ đồ dòng chảy của các dòng suối,
con sông ( dựa vào mũi tên trên sơ đồ )
- Nớc suối, nớc sông thờng chảy đi đâu?
+ Bớc 2:
- Trong 3 hình( 2,3,4), hình nào thể hiện suối,
hình nào thể hiện sông, hình nào thể hiện hồ?
+ QS H1 trả lời theo câu hỏi gợi ý
+ Trong 3 hình: hình2: sông;
hình3: hồ; hình4: suối.
* KL : Nớc theo những khe chảy ra thành suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc đọng
lại các chỗ trũng tạo thành hồ.
c. HĐ3 : làm việc cả lớp
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1:
- Nêu tên 1 số suối, sông, hồ mà em biết.
+ Bớc 2: Gọi hs trả lời kết hợp trng bày tranh
ảnh( nếu có)
+ Bớc 3: GV giới thiệu thêm 1 số vài con sông,
hồ nổi tiếng ở nớc ta.
- Muốn giữ gìn môi trờng sống của con ngời
cần làm gì?
- HS suy nghĩ, chuẩn bị.
- Trả lời kết hợp trng bày sản
phẩm.
- Trả lời
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
============================================
Tit 4 m nhc

Tit 34: ễN TP V BIU DINCC BI HT
I. Mc tiờu:
- ễn tp mt s bi hỏt ó hc hc k 1 v tp biu din cỏc bi hỏt ú.
- Khuyn khớch HS t tin trỡnh by bi hỏt. ng viờn cỏc em nhit tỡnh rong hot
ng m nhc trong v ngoi lp hc.
- GV ỏnh giỏ cụng bng, chớnh xỏc kt qu hc tp ca HS.
===== GVCN: Ngụ Mnh Hựng =====
7
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
- Thái độ nghiêm túc, thể hiện tự tin.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh ảnh minh họa, Phách, song loan
- Những tài liệu phục vụ việc kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức(1’): Nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn, mạnh dạn tự tin
khi biểu diễn trước đông người.
2. Kiểm tra( 33’)
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
 Ôn tập và biểu diễn bài hát:
- Mỗi HS sẽ trình bày hai bài hát , một
bài đơn ca, một bài hát theo nhóm.
- Hình thức đơn ca, mỗi em tự chọn
một bài hát đã học và lên trình bày
trước lớp.
Khi trình bày bài hát, các em có vận
động phụ họa hoặc dùng nhạc cụ tự gõ
đệm theo phách, theo nhịp.
- Trình bày theo nhóm, các em có thể
tự chọn nhóm 3-5 em và lên trình bày
một bài tự chọn ( nếu HS không tự

chọn được nhóm, GV xếp nhóm cho
các em.
Khi trình bày bài hát, các em có thể
vận động phụ họa hoặc dùng các nhạc
cụ tự gõ đệm theo phách, theo nhịp.
Nhận xét – Đánh giá:
- GV đánh giá công bằng, chính xác
kết quả học tập của HS
- Khuyến khích HS sự tự tin khi trình
bày các bài hát. Động viên các em
nhiệt tình trong hoạt động Âm nhạc ở
trong và người lớp học.
HS ghi bài
- Trả lời đúng tên các bài hát khi xem tranh
hoặc nghe giai điệu các bài hát đã học (gồm
5 bài hát chính khoá và 1 bài hát tự chọn).
HS nêu được tên tác giả càng tốt.
- Từng nhóm lên biểu diễn bài hát theo yêu
cầu của GV. Yêu cầu đối với HS:
+ Hát thuộc lời, đúng giọng, biết phân biệt
các kiểu gõ đệm bài hát (theo nhịp, phách
và tiết tấu lời ca), có thể hát kết hợp một
trong các kiểu gõ đệm.
- Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò và ghi
nhớ
3.Củng cố - dặn dò(1’):
- Nhắc nhở học sinh tiếp tục ôn tập các bài hát đã học và tập biểu diễn.
=========================================
Tiết 5: Thể dục
(GV nhóm 2)

============================================================
Ngày soạn: 4/5/2015
Ngày giảng: 6/5/2015 (Thứ tư)
Tiết 1: Toán
Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục tiêu :
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
8
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, vở ghi, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học .
1. KTBC:
- Gọi học sinh nhắc lại cách tính chu vi
hình vuông và chu vi hình chữ nhật.
- GV và học sinh,nhận xét.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
2.2: HD h/s luyện tập:
- 2 HS nhắc lại
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu miệng kết quả.
- Có 7 góc vuông.
Bài 2: (174)

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu câu lời giải - Lớp làm bảng
con
Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đáp số: 101 cm
- GV nhận xét.
Bài 3: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp + 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 cm.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
Bài 4
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Thu 1 số vở nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1HS bảng phụ
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 m.
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
9
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
3.Củng cố - dặn dò:

- Gọi HS nêu ND học.
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS nêu.
============================================
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 102: MƯA
I. Mục đích, yêu cầu :
- Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn
mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả (trả lời được
các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ).
*Tích hợp: Quyền được sống hạnh phúc với bố mẹ.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV : Bảng phụ chép đoạn HD đọc.
- HS: SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học .
1. KTBC:
- Kể chuyện Sự tích chú cuội cung trăng
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Luyện đọc:
- 3 HS.
- GV đọc diễn cảm toàn bài - HD cách đọc.
- GV cho h/s đọc từng câu - HD đọc phát âm.
- Cho h/s đọc từng đoạn trước lớp – GV kết
hợp HD cách nghỉ hơi giữa các câu văn dài
và giải nghĩa từ.
Đọc từng đoạn trong nhóm
+ GV gọi 1 số nhóm đọc bài.

- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh.
- HS nghe
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc theo N5.
+ 1 số nhóm đọc bài theo đoạn.
- Lớp đọc ĐT.
2.3. Tìm hiểu bài:
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa
trong bài ?
- Mây đen lũ lượt kéo về …
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng
như thế nào ?
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa ….
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? - Vì bác lặn lội trong mưa …
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ?
- HD h/s rút ra ND bài.
- HS nêu
- Nêu nội dung bài…
2.4. Học thuộc lòng:
- GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng
- HS thi học thuộc lòng
-> GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
10
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
- Nêu lại ND bài ?
- Bài cho biết các em có quyền gì?
- 1 HS nêu

- Quyền được sống hạnh phúc với bố
mẹ.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau …
===============================================
Tiết 3: Luyện từ và câu
Tiết 34: TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò
của con người đối với thiên nhiên (BT1, BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
*Tích hợp: Quyền được sống, được hưởng những gì do thiên nhiên mang lại cho con
người.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV : Bảng phụ
- HS: SGK, vở ghi, …
III. Các hoạt động dạy - học .
1. KTBC: - Đọc khổ thơ 1 trong bài
Mưa và tìm hình ảnh nhân hoá .
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệubài:
2.2. HD làm bài tập
Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài theo nhóm 4 - HS làm bài theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm nêu kết quả
- Nhận xét. - HS nhận xét
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng,
núi ….
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …

Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Cho Làm bài theo cặp. - HS làm bài theo nhóm đôi.
- Gọi trình bày. - HS đọc kết quả
VD : Con người làm nhà, xây dựng
đường xá, chế tạo máy móc …
-> GV nhận xét - HS nhận xét
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở - HS làm vào vở
- Chữa bài. - 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
11
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
-> Gv nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Bài cho biết các em có quyền gì? - Quyền được sống, được hưởng những
gì do thiên nhiên mang lại cho con
người.
- VN xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
==============================================
Tiết 4: Mĩ thuật
(GV nhóm 2)
=============================================================
Ngày soạn: 5/5/2015
Ngày giảng: 7/5/2015 (Thứ năm)
Tiết 1: Toán
Tiết 169: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:

- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học .
1. KTBC: - Làm BT 2 trang 168
-> NX.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
2.2: HD h/s ôn tập:
- 1HS
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS trả lời.
- GV nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau
nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có
8 ô vuông có diện tích 1cm
2
ghép lại.
Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở. Giải
- GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm

Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm
2
)
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
12
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
- GV nhận xét.
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm
2
)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74cm
2
; 81 cm
2
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm. Bài giải
-
GV nhận xét
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm
2
)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm

2
)
Diện tích hình… là.
9 + 36 = 45 (cm
2
)
Đ/S: 45cm
2
.
3. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS nêu ND học.
- Nhận xét giờ học.
- 1 em nêu.
=====================================
Tiết 2: Tập viết
Tiết 34: ÔN CHỮ HOA: A, N, M, O, V (Kiểu 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, V (1 dòng);
viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác
Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Mẫu chữ.
- HS: Bảng con, VTV.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. KTBC:
- Cho học sinh viết bảng con: Phú Yên
- GV và học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
2.2: HD viết bảng con:

- HS viết bảng con
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách
viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng. - 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của
Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
13
======== Trng TH Phong D Thng ======== Lp 3B ====== Tun 34 ====
-> GV nhn xột.
c) Luyn c vit cõu ng dng.
- c cõu ng dng. - 1HS c.
- GV: Cõu th ca ngi Bỏc H l ngi
Vit Nam p nht.
- HS nghe.
- HS vit : Thỏp Mi. Vit Nam.
-> Nhn xột.
- HD vit v TV. - HS nghe.
- GV nờu yờu cu. - HS vit v.
2.3. Cha bi
- Thu v, nhn xột.
- Nhn xột.

- 1 s em np v cho GV nhn xột.
3. Cng c - dn dũ:
- Nờu li ND bi.
- Chun b bi sau.
- 1HS.
- Chỳ ý nghe.
=====================================
Tit 3: T nhiờn v xó hi
Tit 68: B MT LC A (Tip)
I. Mc tiờu:
- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng,
giữa sông và suối.
* Tích hợp MT: Có ý thức giữ gìn môi trờng sống của con ngời.
* KNS: - K nng tỡm kim v x lớ thụng tin: Bit x lớ cỏc thụng tin cú biu
tng v sui, sụng, h, nỳi, i, ng bng
- Quan sỏt, so sỏnh nhn ra im ging nhau v khỏc nhau gia i v nỳi; gia
ng bng v cao nguyờn.
II. Đồ dùng dy - hc :
- GV: Hình trong SGK.
- HS : SGK. Su tầm tranh ảnh đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. HĐ1 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu:
- Nhận biết đợc núi, đồi.
- So sánh giữa núi và đồi.
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: - Hình nào thể hiện đồi, núi?
- HD hs quan sát hình 1,2 trong SGK,
hoàn thành bảng bên:
+ Bớc 2: Cho trình bày- nhận xét bổ sung

hoàn thiện phần trình bày.
- Hình1: núi; hình2: đồi
+ Dựa vào vốn hiểu biết và QS thảo luận
và hoàn thành bảng sau:
Núi Đồi
Độ cao Cao Thấp
Đỉnh Nhọn Tơng đối tròn
Sờn Dốc Thoải
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét bổ sung
* KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sờn dốc, còn đồi có đỉnh tròn, sờn thoải.
===== GVCN: Ngụ Mnh Hựng =====
14
======== Trng TH Phong D Thng ======== Lp 3B ====== Tun 34 ====
2. HĐ2 : QS tranh theo cặp
* Mục tiêu: - Nhận biết đợc đồng bằng và cao nguyên.
- Nhận ra sự giống nhau và khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng,
giữa sông và suối.
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: HD hs qsát TLCH
- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên ?
- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống
nhau và khác nhau ở điểm nào?
- So sánh sông và suối.
+ Bớc 2: Gọi hs trả lời- bổ sung hoàn
thiện câu trả lời
- QS H3,4,5/131 trả lời theo gợi ý.
- Trả lời câu hỏi trớc lớp
- Nhận xét bổ sung

* KL : Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối bằng phẳng, nhng cao nguyên cao hơn
đồng bằng và có sờn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* Mục tiêu : Giúp HS khắc sâu các biểu tợng về đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* Cách tiến hành
+ Bớc 1:
+ Bớc 2:
+ Bớc 3: Nhận xét hình vẽ của hs.
- Vẽ đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
ra giấy
- Đổi vở và nhận xét hình vẽ của bạn
- Trng bày 1 số hình vẽ của HS trớc lớp
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
===========================================
Tit 4: Th dc
(GV nhúm 2)
============================================================
Ngy son: 6/5/2015
Ngy ging: 8/5/2015 (Th sỏu)
Tit 1: Toỏn
Tit 170: ễN TP V GII TON
I. Mc tiờu:
- Bit gii bi toỏn bng hai phộp tớnh.
II. dựng dy - hc :
- GV: Bng ph.
- HS: SGK, v ghi,
III. Cỏc hot ng dy - hc .
1. KTBC: (Khụng KT)

2. Bi mi:
2.1: Gii thiu bi:
2.2: HD ụn tp:
Bi 1:
===== GVCN: Ngụ Mnh Hựng =====
15
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào nháp - 1 em lên bảng làm.
Bài giải :
Số cái áo cửa hàng bán được là :
87 + 75 = 162 ( người )
Số dân năm nay là :
5236 + 162 = 5398 ( người )
- HS + GV nhận xét Đáp số : 5398 người
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài - 2 HS
- GV yêu cầu HS giải vào vở Bài giải :
Số cái áo cửa hàng đã bán là :
1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
Đáp số : 830 cái áo.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải :

Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- GV gọi HS chữa bài. - 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu.
- Chuẩn bị bài sau
============================================
Tiết 2: Chính tả
Tiết 68: (Nghe – viết) DÒNG SUỐI THỨC
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng BT (2) a hoặc BT (3) a
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV : Bảng phụ
- HS: Bảng con, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy - học .
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
16
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
1. KTBC:
- Làm bài tập 1 - Tiết 66
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
17
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====

2.2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ. - HS nghe
- 1 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm như thế nào.
+ HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì? -> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày. - HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con.
b) GV đọc. - HS viết.
c) Chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở nhận xét.
- HS đổi vở soát lỗi.
2.3. HD làm bài tập
Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở.
a. Vũ trụ, chân trời
-> GV nhận xét - HS nhận xét
Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng ,
trăng
-> GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống ND học, nhắc HS chuẩn

bị bài sau
- Chú ý nghe.
===========================================
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 34: NGHE – KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO. GHI CHÉP SỔ TAY
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
*Tích hợp: - Quyền được ước mơ.
- Quyền được tham gia( Ghi chép sổ tay).
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Sổ tay, bảng phụ.
- HS: SGK, sổ tay, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy - học .
1. KTBC: - Đọc sổ tay của mình.
- > GV nhận xét
- 2HS
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
18
======== Trường TH Phong Dụ Thượng ======== Lớp 3B ====== Tuần 34 ====
2. Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài:
2.2. HD h/s làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút…
- GV đọc bài - HS nghe
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng
thành công tàu vũ trụ Phương Đông

- 12 / 4 / 1961
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến
bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô
năm nào ?
- 1980
- GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe
- Gọi 1 – 2 HS trình bày. - HS thực hành nói
- Cho HS trao đổi nhóm đôi. - HS trao đổi theo cặp
- Gọi HS thi nói. - Đại diện nhóm thi nói
-> GV nhận xét
Bài 2: - HS nêu yêu cầu
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý
chính
- HS thực hành viết
- HS đọc bài
-> HS + GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Bài cho thấy các em có quyền gì? - Quyền được ước mơ.
- Quyền được tham gia( Ghi chép sổ
tay).
- Chuẩn bị bài sau
======================================
Tiết 4: Thủ công
Tiết 34: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố được kiến thức, kỹ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản
- HS khéo tay: Làm được ít nhất một sản phẩm.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Các mẫu sản phẩm đã học trong học kì II.

III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Nội dung bài Ôn tập :
- Hướng dẫn ôn tập : làm một trong - HS quan sát một số mẫu sản phẩm thủ
===== GVCN: Ngô Mạnh Hùng =====
19
======== Trng TH Phong D Thng ======== Lp 3B ====== Tun 34 ====
nhng sn phm th cụng ó hc.
- Trong quỏ trỡnh HS lm bi thc
hnh, GV n cỏc bn quan sỏt, hng
dn nhng HS cũn lỳng tỳng cỏc em
hon thnh sp
* ỏnh giỏ:
- ỏnh giỏ sn phm ca HS:
+ Hon thnh (A)
+ Cha hon thnh (B)
* Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột s chun b bi, tinh
thn thỏi hc tp, kt qu thc hnh
ca HS.
- Nhn xột chung v kin thc, k nng
v thỏi hc tp ca HS.
cụng ó hc.
- HS lm bi thc hnh.
- HS khỏ, gii lm c mt sn phm th
cụng theo ỳng quy trỡnh k thut.
========================================
Tit 5: Sinh hot lp
Nhận xét tuần 34
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 34
- Nắm đợc các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 35.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- GV: Sổ CTCN.
- HS : Sổ theo dõi thi đua của 4 tổ.
III/ Các HĐ dạy - học:
- GV phổ biến nội dung sinh hoạt lớp.
- Từng tổ sinh hoạt dới sự điều hành của tổ trởng.
- Các tổ trởng báo cáo kết quả của tổ với lớp trởng.
- Lớp trởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt chung với các nội dung:
+ Tỉ lệ chuyên cần.
+ ý thức đạo đức và việc thực hiện các nội quy của trờng, lớp.
+ Học tập: - Ưu điểm:
- Tồn tại:
+ Các hoạt động tập thể.
+ Bình xét thi đua:
- Tuyên dơng:
- Phê bình:
- Lớp trởng báo cáo kết quả với GV.
- GV đánh giá, nhận xét.
===== GVCN: Ngụ Mnh Hựng =====
20
======== Trng TH Phong D Thng ======== Lp 3B ====== Tun 34 ====
- GV phổ biến ND tuần 35 và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 35.
+ Thực hiện tốt các nền nếp nhà trờng và Đội quy định.
+ Thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Hc bi v lm bi y trc khi n lp; có ý thức tự giác, sôi nổi trong học
tập.
+ V sinh trng lp v v sinh cỏ nhõn sch s.
+ ễn tp v kim tra cui nm.

+ Chm súc cõy cnh ca lp.
+ i m bo him y khi ngi trờn xe mỏy.
=======================================
===== GVCN: Ngụ Mnh Hựng =====
21

×