Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

NỘI DUNG 3 CÔNG KHAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.73 KB, 9 trang )

Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/ TT-BGDĐT ngày 0 7tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phòng GD & ĐT Yên Dũng)
(Trường THCS Đồng Việt)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2009 - 2010
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp6 Lớp7 Lớp8 Lớp9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 375 83 87 103 102
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
56,5 61,4 54 54,4 56.9
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
30,9 24,1 33,3 31,1 34,3
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
10,4 14,5 9,2 11,7 6,9
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
2,1 0 3,4 2,9
II Số học sinh chia theo học lực 375 83 87 103 102
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
6,4 7,2 8,0 3,9 6,9
2


Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
38,9 45,8 43,7 35,9 32,4
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
40,5 33,7 31,0 39,8 54,9
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
13,6 12,0 17,2 20,4 4,90,5
5
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
0,5 1,2 0 0 1,0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 375 83 87 103 102
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
85,9 86,8 82,3 79,6 94,1
a
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
6,4 7,2 8,0 3,9 6,9
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
38,9 45,8 43,7 35,9 32,4
2
Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)
10,7 12,1 13,8 17,5 0
3
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
3,2 1,2 3,4 2,9 5,9
4
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
0,27/0,8 0/0 1/0 0/3 0/0
5
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0,26 0 0 0,9 0
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
1 0 0 0 1
1 Cấp tỉnh/thành phố 1 0 0 0 1
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 102 102
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 96 96
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

6,9 6.9
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
32,4 32,4
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
54,9 54,9
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công
lập
(tỷ lệ so với tổng số)
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 186/192 41/42 39/48 49/54 54/48
X Số học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0
Đồng Việt, ngày 10 tháng 6 năm2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/ TT-BGDĐT ngày 0 7tháng 5 .năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phòng GD & ĐT Yên Dũng)
(Trường THCS Đồng Việt)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2010 - 2011
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 12 Số m

2
/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 3 -
2 Phòng học bán kiên cố 6 -
3
Phòng học tạm
-
4
Phòng học nhờ
3 -
5
Số phòng học bộ môn
0 -
6
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
0 -
7
Bình quân lớp/phòng học
1 -
8
Bình quân học sinh/lớp
29,5 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng số diện tích đất (m
2
) 6385
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m
2

) 1800
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m
2
) 540 1,53
2 Diện tích phòng học bộ môn (m
2
) 0
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m
2
) 0
3 Diện tích thư viện (m
2
) 15 0,04
4
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m
2
)
0
5 Diện tích phòng khác (….)(m
2
) 100
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 1 1/3
2 Khối lớp 7 1
1/3

3 Khối lớp 8 1
1/3
4 Khối lớp 9 1
1/3
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0 -
5 … 0
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ)
0 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1 1/12
2 Cát xét 2 2/12
3 Đầu Video/đầu đĩa 1 1/12
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2 2/12
5 Thiết bị khác Loa 3 3/12
6 Tăng âm 1 1/12
Nội dung Số lượng (m
2
)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
Nội dung Số lượng phòng,
tổng diện tích (m
2
)
Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh
bán trú

0
XIII Khu nội trú 0
XIV Nhà vệ sinh
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m
2
/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 1 0 0,079
2 Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
1 0
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số
08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website)
của trường
0
XIX Tường rào xây x
Đồng Việt, ngày 10 tháng 9 năm2010
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/ TT-BGDĐT ngày 0 7tháng 5 .năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phòng GD & ĐT Yên Dũng)

(Trường THCS Đồng Việt)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011
STT Nội dung
Tổng
số
Chia theo hình
thức tuyển dụng
Chia theo trình độ đào tạo
Biên chế,
hợp đồng
làm việc,
hợp đồng
lao động
dài hạn
Hợp đồng
làm việc,
hợp đồng
lao động
ngắn hạn,
hợp đồng
thỉnh giảng
Tiến
sỹ,
Thạc
sỹ
ĐH CĐ TCCN Dưới
TCCN
I Tổng số GV, CBQL

và nhân viên
30 29 1 0 14 14 1
II Tổng số giáo viên 25 25 11 13 1
Trong đó,chia ra số
giáo viên dạy môn:
1 Toán 4 4 0 4
2 Lý 3 3 1 2
3 Hóa 1 1 1 0
4 Sinh 2 2 2
5 Văn 6 6 3 3
6 sử 1 1 1
7 Địa 1 1 1
8 NN 2 2 2
9 TD 1 1 1
10 AN 1 1 1
11 MT 2 2 1 1
12 CN 1 1 1
13 Tin học 0 0
14 GDCD 0 0
III Tổng số CBQL 2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1
IV Tổng số nhân viên 3 2 1 1 1 1
1 Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế)
2 1 1 1 1
a Nhân viên văn thư 1 0 1 1
b Nhân viên kế toán 1 1 1
c Thủ quĩ 0 0
d Nhân viên y tế 0 0

2 Nhân viên thư viện 1 1 1
3 Nhân viên khác(BV) 0 0 0
Đồng Việt, ngày 10 tháng 9 năm2010
Thủ trưởng đơn vị
PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG VIỆT
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện
tuyển sinh
Hoàn thành chương
trình Tiểu học có độ
tuổi và đủ hồ sơ hợp
lệ( theo quy chế
tuyển sinh ban hành
kèm theo QĐ
số12/200/QĐ-BGD
&ĐT ngày
05/4/2006 của Bộ
trưởng Bộ GD7ĐT
Hoàn thành CT lớp
6 có HK,HL từ TB
trở lên, số ngày
nghỉ học không quá
45 buổi trong một
năm học( Nghỉ có
phép hoặc không có
phép, nghỉ liên tục

hoặc nghỉ nhiều lần
cộng lại)
Hoàn thành CT lớp
7 có HK,HL từ TB
trở lên, số ngày
nghỉ học không quá
45 buổi trong một
năm học( Nghỉ có
phép hoặc không có
phép, nghỉ liên tục
hoặc nghỉ nhiều lần
cộng lại)
Hoàn thành CT lớp 8
có HK,HL từ TB trở
lên, số ngày nghỉ học
không quá 45 buổi
trong một năm
học( Nghỉ có phép
hoặc không có phép,
nghỉ liên tục hoặc
nghỉ nhiều lần cộng
lại)
II
Chương trình
giáo dục mà
cơ sở giáo
dục tuân thủ
Theo CT khung của
Bộ GD&ĐT, chương
trình chi tiết của Sở

Giáo dục và Đào tạo
Theo CT khung của
Bộ GD&ĐT,
chương trình chi
tiết của Sở Giáo
dục và Đào tạo
Theo CT khung của
Bộ GD&ĐT,
chương trình chi
tiết của Sở Giáo
dục và Đào tạo
Theo CT khung của
Bộ GD&ĐT, chương
trình chi tiết của Sở
Giáo dục và Đào tạo
III
Yêu cầu về
phối hợp
giữa cơ sở
giáo dục và
gia đình. Yêu
cầu về thái
độ học tập
của học sinh
Có quy chế Phối hợp
GD “GĐ –NT – XH”.
- Trao đổi thông tin
qua sổ LL, qua điện
thoại, gặp gỡ phản
ảnh trực tiếp.

- Họp phụ huynh HS
từ 2-3 lần/năm
- HS tích cực, chủ
động, sáng tạo trong
giờ học.
- Làm bài và học bài
đầy đủ trước khi đến
lớp.
- Thực hiện tốt nội
quy, qui định của nhà
trường
Có quy chế Phối
hợp GD “GĐ –NT
– XH”.
- Trao đổi thông tin
qua sổ LL, qua điện
thoại, gặp gỡ phản
ảnh trực tiếp.
- Họp phụ huynh
HS từ 2-3 lần/năm
- HS tích cực, chủ
động, sáng tạo
trong giờ học.
- Làm bài và học
bài đầy đủ trước khi
đến lớp.
- Thực hiện tốt nội
quy, qui định của
nhà trường
Có quy chế Phối

hợp GD “GĐ –NT
– XH”.
- Trao đổi thông tin
qua sổ LL, qua điện
thoại, gặp gỡ phản
ảnh trực tiếp.
- Họp phụ huynh
HS từ 2-3 lần/năm
- HS tích cực, chủ
động, sáng tạo
trong giờ học.
- Làm bài và học
bài đầy đủ trước khi
đến lớp.
- Thực hiện tốt nội
quy, qui định của
nhà trường
Có quy chế Phối hợp
GD “GĐ –NT – XH”.
- Trao đổi thông tin
qua sổ LL, qua điện
thoại, gặp gỡ phản
ảnh trực tiếp.
- Họp phụ huynh HS
từ 2-3 lần/năm
- HS tích cực, chủ
động, sáng tạo trong
giờ học.
- Làm bài và học bài
đầy đủ trước khi đến

lớp.
- Thực hiện tốt nội
quy, qui định của nhà
trường
IV
Điều kiện cơ
sở vật chất
của cơ sở
giáo dục cam
kết phục vụ
học sinh (như
các loại
phòng phục
vụ học tập,
thiết bị dạy
học, tin
học )
Đủ điều kiện tối thiểu
cho hoạt động dạy và
học đạt hiệu quả:
-Đủ phòng học 2 ca
- Đủ thiết bị dạy học
tối thiểu.
- Thư viện có đủ đầu
sách tối thiểu.
- có sân chơi, bãi tập
cho học sinh hoạt
động
Đủ điều kiện tối
thiểu cho hoạt động

dạy và học đạt hiệu
quả:
-Đủ phòng học 2 ca
- Đủ thiết bị dạy
học tối thiểu.
- Thư viện có đủ
đầu sách tối thiểu.
- có sân chơi, bãi
tập cho học sinh
hoạt động
Đủ điều kiện tối
thiểu cho hoạt động
dạy và học đạt hiệu
quả:
-Đủ phòng học 2 ca
- Đủ thiết bị dạy
học tối thiểu.
- Thư viện có đủ
đầu sách tối thiểu.
- có sân chơi, bãi
tập cho học sinh
hoạt động
Đủ điều kiện tối thiểu
cho hoạt động dạy và
học đạt hiệu quả:
-Đủ phòng học 2 ca
- Đủ thiết bị dạy học
tối thiểu.
- Thư viện có đủ đầu
sách tối thiểu.

- có sân chơi, bãi tập
cho học sinh hoạt
động
V
Các hoạt
động hỗ trợ
học tập, sinh
hoạt của học
sinh ở cơ sở
giáo dục
HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL và
các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ VHVN,TDTT,
các trò chơi dân gian
HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL
và các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ
VHVN,TDTT, các
trò chơi dân gian
HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL
và các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ
VHVN,TDTT, các
trò chơi dân gian

HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL và
các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ VHVN,TDTT,
các trò chơi dân gian
VI
Đội ngũ giáo
viên, cán bộ
quản lý,
phương pháp
quản lý của
cơ sở giáo
dục
- Đủ GV với tỷ lệ tối
thiểu(24/12 lớp), Đủ
cơ cấu bộ môn đối
với các bộ môn văn
hóa cơ bản.
- Đảm bảo đúng yêu
cầu của chuẩn nghề
nghiệp (11 ĐH,13
CĐ, 01TC). Có năng
lực chuyên môn và
đạo đức nhà
giáo.Tích cực
BDTX, tự học(6 Gv
đang theo học Đại
học).
- CBQL có trình độ

trên chuẩn, có năng
lực chuyên môn và
quản lý tốt, luôn có ý
thức đổi mới công tác
quản lý GD.
- Phân công nhiệm vụ
cụ thể cho cá nhân và
các tổ chức gắn trách
nhiệm cho các tổ
trưởng bộ môn…
- Đủ GV với tỷ lệ
tối thiểu(24/12 lớp),
Đủ cơ cấu bộ môn
đối với các bộ môn
văn hóa cơ bản.
- Đảm bảo đúng
yêu cầu của chuẩn
nghề nghiệp (11
ĐH,13 CĐ, 01TC).
Có năng lực chuyên
môn và đạo đức nhà
giáo.Tích cực
BDTX, tự học(6 Gv
đang theo học Đại
học).
- CBQL có trình độ
trên chuẩn, có năng
lực chuyên môn và
quản lý tốt, luôn có
ý thức đổi mới công

tác quản lý GD.
- Phân công nhiệm
vụ cụ thể cho cá
nhân và các tổ chức
gắn trách nhiệm
cho các tổ trưởng
bộ môn…
- Đủ GV với tỷ lệ
tối thiểu(24/12 lớp),
Đủ cơ cấu bộ môn
đối với các bộ môn
văn hóa cơ bản.
- Đảm bảo đúng
yêu cầu của chuẩn
nghề nghiệp (11
ĐH,13 CĐ, 01TC).
Có năng lực chuyên
môn và đạo đức nhà
giáo.Tích cực
BDTX, tự học(6 Gv
đang theo học Đại
học).
- CBQL có trình độ
trên chuẩn, có năng
lực chuyên môn và
quản lý tốt, luôn có
ý thức đổi mới công
tác quản lý GD.
- Phân công nhiệm
vụ cụ thể cho cá

nhân và các tổ chức
gắn trách nhiệm
cho các tổ trưởng
bộ môn…
- Đủ GV với tỷ lệ tối
thiểu(24/12 lớp), Đủ
cơ cấu bộ môn đối
với các bộ môn văn
hóa cơ bản.
- Đảm bảo đúng yêu
cầu của chuẩn nghề
nghiệp (11 ĐH,13
CĐ, 01TC). Có năng
lực chuyên môn và
đạo đức nhà
giáo.Tích cực
BDTX, tự học(6 Gv
đang theo học Đại
học).
- CBQL có trình độ
trên chuẩn, có năng
lực chuyên môn và
quản lý tốt, luôn có ý
thức đổi mới công tác
quản lý GD.
- Phân công nhiệm vụ
cụ thể cho cá nhân và
các tổ chức gắn trách
nhiệm cho các tổ
trưởng bộ môn…

VII
Kết quả đạo
đức, học tập,
sức khỏe của
học sinh dự
kiến đạt được
HK: 95% HS xếp loại
K, T.
HL: + loại G: 10%
+ loại K: 40%
+ loại TB: 42%
+ loại Y: 8%
- Có sức khỏe tốt để
tham gia các hoạt
động giáo dục trong
nhà trường
HK: 95% HS xếp
loại K, T.
HL: + loại G: 10%
+ loại K: 40%
+ loại TB: 42%
+ loại Y: 8%
- Có sức khỏe tốt để
tham gia các hoạt
động giáo dục trong
nhà trường
HK: 95% HS xếp
loại K, T.
HL: + loại G: 10%
+ loại K: 40%

+ loại TB: 42%
+ loại Y: 8%
- Có sức khỏe tốt để
tham gia các hoạt
động giáo dục trong
nhà trường
HK: 95% HS xếp loại
K, T.
HL: + loại G: 10%
+ loại K: 40%
+ loại TB: 42%
+ loại Y: 8%
- Có sức khỏe tốt để
tham gia các hoạt
động giáo dục trong
nhà trường
VIII Khả năng học
tập tiếp tục
của học sinh
Đủ điều kiện sức
khoẻđể tiếp tục theo
học, kiến thức đạt
chuẩn theo quy định
của khối học( hoàn
thành chương trình
lớp 6)
Đủ điều kiện sức
khoẻ để tiếp tục
theo học, kiến thức
đạt chuẩn theo quy

định của khối học
( Hoàn thành
chương trình lớp 7)
Đủ điều kiện sức
khoẻ để tiếp tục
theo học, kiến thức
đạt chuẩn theo quy
định của khối học
( Hoàn thành
chương trình lớp 8)
Đủ điều kiện sức
khoẻ, kiến thức để
tiếp tục theo học, kiến
thức đạt chuẩn theo
quy định của khối
học( có bằng Tốt
nghiệp THCS)
Đồng Việt, ngày10 tháng 9 năm 2010
HIỆU TRƯỞNG

TRƯỜNG THCS ĐỒNG VIỆT
THÔNG BÁO
Các khoản thu năm học 2010 - 2011
1, Tiền học phí: 30. 000đ/ tháng ( thu 9 tháng)
2, Tiền gửi xe 25.000đ/tháng (chỉ thu những học sinh đi xe đạp).
3, Tiền học thêm 5.000đ/HS/buổi ( Chỉ thu những học sinh tự nguyện có đơn xin đi học
thêm theo thỏa thuận của phụ huynh học sinh)
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×