Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Báo cáo thực tập Vật lý hạt nhân trường Đại học Đà Lạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 35 trang )

LỜI GIỚI THIỆU
Nhu cầu cần thiết phải thực tập môn Vật lý hạt nhân:
Như chúng ta đã biết ngành Vật lý có liên quan mật thiết đến Vật lý hạt
nhân. Đặc biệt, đối với các bạn sau này học chuyên ngành Vật lý hạt nhân thì
khóa thực tập Vật lý hạt nhân này là rất cần thiết cho các bạn sinh viên. Trong
khóa thực tập mơn Vật lý hạt nhân, các bạn sinh viên sẽ được nghiên cứu và tìm
hiểu tổng quan về phổ bức xạ của các mẫu hạt nhân cũng như cách tiến hành đo
phổ và xử lý số liệu khi đo bức xạ của một mẫu hạt nhân bất kì như Cs-137 hay
Co-60. Nội dung chi tiết sẽ được trình bày ở nhũng phần sau.
Kiến thức sinh viên cần nắm sau khóa thực tập:
-

Các bước tiến hành đo phổ của một mẫu hạt nhân.
Cách đo phổ bằng phần mềm Genie2000
Cách xử lý số liệu bằng phần mềm Excel
Chuẩn phổ năng lượng
Tính diện tích đỉnh
Etc,…

Để khóa thực tập được thành cơng có sự giúp đỡ rất lớn của GVHD là ThS Trần
Ngọc Diệu Quỳnh. Em xin cảm ơn!

1


Mục lục

BÀI 1 : XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ PHỔ, FWHM VÀ DIỆN TÍCH ĐỈNH ..................
I/THỰC TẬP
II/NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN


BÀI 2: KHẢO SÁT ĐƯỜNG CHUẨN NĂNG LƯỢNG...................................
I/THỰC TẬP
II/NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

BÀI 3: LÀM TRƠN PHỔ ....................................................................................
I/THỰC TẬP
II/NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

NHẬN XÉT – TỔNG KẾT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP MÔN VẬT LÝ HẠT
NHÂN ..................................................................................................................

2


BÀI 1 : XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ PHỔ, FWHM VÀ DIỆN TÍCH ĐỈNH

I/ THỰC TẬP:
 Bước 1: Thu nhận phổ Cs-137 và số liệu phổ từ phần mềm Genie 2000. Vẽ phổ
gamma nhấp nháy Cs-137 từ phần mềm Excel.

PHỔ GAMMA NHẤP NHÁY Cs-137
Số đếm (y)
700
600
số đếm (N)

500
400
300
200

100
0
0

200

400

600

800

1000

Kênh (x)

 Bước 2: Ta chọn các kênh quanh vùng chân trái của đỉnh cho đến các kênh quanh
vùng chân phải của đỉnh. Phổ thực nghiệm ta vừa chọn ở trên có dạng gần giống với
đồ thị của hàm Gauss.
-

Chọn kênh từ 291->356

PHỔ THỰC NGHIỆM
Số đếm
700
600
500
400
Số đếm (y)


300
200
100
0
291

301

311

321

331

341

351

Kênh (x)

3


 Bước 3: Ta chọn các kênh quanh đỉnh để làm khớp. Ta dựa vào phương pháp
tuyến tính hóa hàm Gauss để xác định độ lệch chuẩn (σ) , bề rộng ở một nữa giá trị
cực đại (FWHM), vị trí đỉnh (x0).
Sử dụng tính chất hàm Gauss, ta có:

-


𝑦(𝑥 − 1)
2(𝑥 − 𝑥0
= 𝑒𝑥𝑝 [
]
𝑦(𝑥 + 1)
𝜎2

𝑄(𝑥) =

Lấy loga cơ số e của 2 vế phương trình này ta có:

-

𝑙𝑛𝑄(𝑥) =

2(𝑥 − 𝑥0 )
𝜎2

Đại lượng lnQ(x) rõ ràng là 1 hàm tuyến tính theo x.

-

𝑙𝑛𝑄(𝑥) =

2(𝑥 − 𝑥0 ) 2𝑥 2𝑥0
= 2− 2
𝜎2
𝜎
𝜎


Với x0 là tâm của đỉnh, σ là độ lệch chuẩn của đỉnh.

-

𝑦 = 𝑙𝑛𝑄(𝑥), 𝑎 =

2
𝜎2

Do đó: y=ax+b
Mà : 𝑏 = −

2𝑥0
𝜎2

,𝑏 = −

2𝑥0

𝑎=

trong đó

=−

Do đó ta có: 𝑥0 = −

2𝑥0
2

𝑎

𝜎2

=−

2𝑥0 𝑎
2

∑(𝑥−𝑥̅ )(𝑦−𝑦
̅)
∑(𝑥−𝑥̅ )2

= −𝑥0 𝑎

𝑏
𝑎
𝑏

Như vậy vị trí đỉnh phổ đã được xác định: 𝑥0 = − 𝑎 , , 𝑎 =

-

Với 𝑎 =

2
𝜎2

2


2
𝜎2

,𝑏 = −

2𝑥0
𝜎2

2

hay 𝜎 = 𝑎 do đó ta có 𝜎 = √ 𝑎

Bề rộng ở một nữa giá trị cực đại (FWHM):
𝐹𝑊𝐻𝑀 = 2√2𝑙𝑛2𝜎 = 2.355𝜎
-

Ta có bảng số liệu:

Kênh (x) Số đếm (y)
316
451
317
501
318
502
319
544
320
596
321

573
322
623
323
655
324
681

Q

y=lnQ

x-xTB

y-yTB

0.898406
0.920956
0.842282
0.949389
0.956661
0.874809
0.914831
1.093489

-0.107133
-0.082343
-0.171641
-0.051936
-0.044306

-0.133750
-0.089016
0.089374

-8.0
-7.0
-6.0
-5.0
-4.0
-3.0
-2.0
-1.0

-0.1085
-0.0837
-0.1730
-0.0533
-0.0456
-0.1351
-0.0904
0.0880

(x-xTB)*(y-yTB) (x-xTB)*(x-xTB)
0.868
0.586
1.038
0.266
0.183
0.405
0.181

-0.088

64
49
36
25
16
9
4
1
4


325
326
327
328
329
330
331
332
333
334

599
654
612
642
584
639

578
512
477
463

1.041284 0.040455
0.978758 -0.021471
1.018692 0.018519
1.047945 0.046831
1.004695 0.004684
1.010381 0.010327
1.248047 0.221580
1.21174 0.192057
1.105832 0.100598

0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0

0.0391
-0.0228
0.0172
0.0455
0.0033

0.0090
0.2202
0.1907
0.0993

0.000
-0.023
0.034
0.136
0.013
0.045
1.321
1.335
0.794

0
1
4
9
16
25
36
49
64

Từ bảng số liệu trên ta tính được:
𝑥̅ = 325; ̅ = 0.001342935; a=0.0173902; b= -5.65048136; σ=11; FWHM=25.26.
𝑦
Vị trí đỉnh x0=325 và y0=599.
 Bước 4: Sau khi tính được y0 (số đếm tại vị trí đỉnh), σ, x0 , ta dựa vào ba phương

pháp tìm diện tích đỉnh đã trình bày ở phần lý thuyết để tính diện tích đỉnh phổ A.
 Phương pháp diện tích đỉnh tồn phần
Diện tích đỉnh tồn phần được tính theo cơng thức sau:
𝑟

𝑆 𝐴 = 𝑆 𝑇 − 𝑆 𝐵 = ∑ 𝑦𝑖 −
𝑖=𝑙

𝑟− 𝑙+1
(𝑦 𝑖 + 𝑦 𝑟 )
2

𝑟
Với ST là diện tích tổng cộng của đỉnh : 𝑆 𝑇 = ∑ 𝑖=𝑙 𝑦 𝑖

SB là diện tích phơng của chân đỉnh : 𝑆 𝐵 =

𝑟−𝑙+1
2

(𝑦 𝑖 + 𝑦 𝑟 )

Trong đó: yi là số đếm taị kênh thứ i, kênh biên về phía trái của đỉnh là l và về phía
phải là r.
-

Xét kênh từ 291->356
Kênh Số đếm Kênh Số đếm Kênh Số đếm Kênh Số đếm Kênh Số đếm
291
292

293
294
295
296
297
298
299
300
301

65
56
78
61
61
81
66
75
83
79
89

305
306
307
308
309
310
311
312

313
314
315

152
152
199
218
241
258
249
301
352
374
392

319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329

544
596

573
623
655
681
599
654
612
642
584

333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343

477
463
416
403
355
302
281
256

212
215
177

347
348
349
350
351
352
353
354
355
356

66
65
57
44
25
25
25
21
20
16

5


302

303
304

115
118
134

316
317
318

451
501
502

330
331
332

639
578
512

344
345
346

132
105
85


Từ bảng số liệu trên ta tính được: 𝑆 𝑇 = 18238; 𝑆 𝐵 = 2673; và 𝑆 𝐴 = 15565;
-

Tìm số phơng:

Ta có : 𝑦 = 𝑦0 𝑒𝑥𝑝 [−

(𝑥−𝑥0 )
2𝜎2

]+ 𝐵

Ta chọn các kênh quanh đỉnh như sau:
Kênh L
Số đếm Kênh H Số đếm
291
65
352
25
292
56
353
25
293
78
354
21
294
61

355
20
295
61
356
16

Dùng phần mềm Excel ta tính được phương trình tính phơng như sau:

-

y= -0.7029x+270.2

số đếm

PHƠNG DƯỚI CHÂN ĐỈNH DẠNG HÌNH
THANG

90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

n


291

-

Linear
(n)

y = -0.7029x + 270.2

301

311

321

331

341

351

kênh

Từ đó ta tính được bảng số liệu sau:
Kênh
(x)
291
292
293

294
295

Số đếm Số đếm
Làm
Kênh (x)
phơng
(y)
trịn
65.6561
66
65
324
64.9532
65
56
325
64.2503
64
78
326
63.5474
64
61
327
62.8445
63
61
328


Số đếm Số đếm Làm
phơng
(y)
trịn
42
681 42.4604
42
599 41.7575
41
654 41.0546
40
612 40.3517
39.6488
40
642
6


296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307

308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323

62.1416
61.4387
60.7358
60.0329
59.33
58.6271
57.9242
57.2213
56.5184
55.8155
55.1126
54.4097
53.7068

53.0039
52.301
51.5981
50.8952
50.1923
49.4894
48.7865
48.0836
47.3807
46.6778
45.9749
45.272
44.5691
43.8662
43.1633

81
66
75
83
79
89
115
118
134
152
152
199
218
241

258
249
301
352
374
392
451
501
502
544
596
573
623
655

62
61
61
60
59
59
58
57
57
56
55
54
54
53
52

52
51
50
49
49
48
47
47
46
45
45
44
43

329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344

345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356

584
639
578
512
477
463
416
403
355
302
281
256
212
215
177
132
105

85
66
65
57
44
25
25
25
21
20
16

38.9459
38.243
37.5401
36.8372
36.1343
35.4314
34.7285
34.0256
33.3227
32.6198
31.9169
31.214
30.5111
29.8082
29.1053
28.4024
27.6995
26.9966

26.2937
25.5908
24.8879
24.185
23.4821
22.7792
22.0763
21.3734
20.6705
19.9676

39
38
38
37
36
35
35
34
33
33
32
31
31
30
29
28
28
27
26

26
25
24
23
23
22
21
21
20

Ta có: B=BTB=43.
 Phương pháp Covell
-

Tính diện tích tổng cộng của đỉnh 𝑆 𝑇 :
𝑆 𝑇 = ∑(𝑛 𝑖 )

Từ bảng số liệu thu được lúc đầu ta tính đươc: ST=18319.
-

Diện tích phơng ở chân đỉnh 𝑆 𝐵 :
𝑆 𝐵 = (𝐻 − 𝐿 + 1)(〈𝑛 𝐻 〉 + 〈𝑛 𝐿 〉)/2

Trong đó 〈𝑛 𝐿 〉 = ∑ 𝑛 𝐿 /𝑊 ; 〈𝑛 𝑅 〉 = ∑ 𝑛 𝑅 /𝑊
Với W là độ rộng FWHM.

7


-


Diện tích đỉnh còn lại là:
𝑆 𝐴 = 𝑆 𝑇 − 𝑆 𝐵 = ∑(𝑛 𝑖 ) − (𝐻 − 𝐿 + 1)(〈𝑛 𝐻 〉 + 〈𝑛 𝐿 〉)/2

-

Tìm phơng

Ta chọn chân đỉnh theo phơng hình chữ nhật, bảng số liệu sau:
Kênh L

Số đếm

291
292
293
294
295
296

-

Kênh H
65
56
78
61
61
81


Số đếm
351
352
353
354
355
356

25
25
25
21
20
16

Từ bảng số liệu trên dựa vào cơng cụ Excel ta tìm được phương trình tính phơng
cho phơng dạng hình chữ nhật:

Ta có: B= trung bình số đếm của kênh bên trái và bên phải của đỉnh.
Vậy B=45.
- Lúc này ta tính được SB=45(356-291+1)=2925
- Vậy diện tích cịn lại SA=19238-2925=15313
 Phương pháp tuyến tính hàm Gauss:
2

Ta có = √ 𝑎 .
Do vậy diện tích đỉnh cần tìm là :𝑆 𝐴 = √2𝜋𝜎𝑦0 = 2.507𝜎𝑦0
Trong đó ta có σ=11; 𝑦0 = 599
Vậy 𝑆 𝐴 =13553.
 Bước 5: Sau khi tìm được các thơng số y0, x0 , σ, B (số đếm phông trong trường

hợp phông có dạng hình thang và dạng hình chữ nhật) ta sẽ dựa vào phương trình:
𝑦 𝑓𝑖𝑡 = 𝑦0 . 𝑒



(𝑥−𝑥0 )
2𝜎2

+ 𝐵

Để làm khớp các số liệu thực nghiệm thu được của phổ với hàm Gauss.
 Với phương pháp diện tích đỉnh toàn phần:

8


Bảng số liệu sau khi fit:
Kênh (x)

Số đếm
(y)

Kênh (x)

Số đếm
(y)

291

65


46.8450467

47

324

681

639.3898

639

292

56

48.15201408

48

325

599

642

642

293


78

49.84319898

50

326

654

639.3898

639

294

61

52.01048148

52

327

612

631.6271

632


295

61

54.76098057

55

328

642

618.9131

619

296

81

58.2175862

58

329

584

601.5737


602

297

66

62.51887182

63

330

639

580.0449

580

298

75

67.81820443

68

331

578


554.8556

555

299

83

74.28187

74

332

512

526.6053

527

300

79

82.08604791

82

333


477

495.9407

496

301

89

91.41250077

91

334

463

463.5313

464

302

115

102.4428984

102


335

416

430.0455

430

303

118

115.351767

115

336

403

396.1282

396

304

134

130.298144


130

337

355

362.3813

362

305

152

147.4161275

147

338

302

329.3474

329

306

152


166.804622

167

339

281

297.4977

297

307

199

188.5167002

189

340

256

267.2234

267

308


218

212.5491128

213

341

212

238.8326

239

309

241

238.8325634

239

342

215

212.5491

213


310

258

267.2234342

267

343

177

188.5167

189

311

249

297.4976608

297

344

132

166.8046


167

312

301

329.3474326

329

345

105

147.4161

147

313

352

362.3813086

362

346

85


130.2981

130

314

374

396.1282013

396

347

66

115.3518

115

315

392

430.045491

430

348


65

102.4429

102

316

451

463.5313006

464

349

57

91.4125

91

317

501

495.9406969

496


350

44

82.08605

82

318

502

526.6053153

527

351

25

74.28187

74

319

544

554.8556374


555

352

25

67.8182

68

320

596

580.0449287

580

353

25

62.51887

63

321

573


601.5736606

602

354

21

58.21759

58

322

623

618.9131427

619

355

20

54.76098

55

323


655

631.627069

632

356

16

52.01048

52

Làm
tròn

y fit

Làm
tròn

y fit

9


Đồ thị sau khi thêm đường fix


-

ĐỒ THỊ SAU KHI THÊM ĐƯỜNG FIT
Số đếm
700
600
500
400

y fit
Số đếm (y)

300
200
100

Kênh
0
291

301

311

321

331

341


351

 Phướng pháp Covell
-

Bảng số liệu sau khi fit:
Kênh Số đếm y fit
làm tròn
Kênh Số đếm y fit
làm tròn
49
641
291
65 48.84505
324
681 641.3898
50
644
644
292
56 50.15201
325
599
52
641
293
78 51.8432
326
654 641.3898
54

634
294
61 54.01048
327
612 633.6271
56.76098
57
620.9131
621
295
61
328
642
60
604
296
81 60.21759
329
584 603.5737
65
582
297
66 64.51887
330
639 582.0449
70
557
298
75 69.8182
331

578 556.8556
76
529
299
83 76.28187
332
512 528.6053
84
498
300
79 84.08605
333
477 497.9407
93
466
301
89 93.4125
334
463 465.5313
104
432
302
115 104.4429
335
416 432.0455
117.3518
117
398.1282
398
303

118
336
403
132
364
304
134 132.2981
337
355 364.3813
149
331
305
152 149.4161
338
302 331.3474
169
299
306
152 168.8046
339
281 299.4977
191
269
307
199 190.5167
340
256 269.2234
215
241
308

218 214.5491
341
212 240.8326
241
215
309
241 240.8326
342
215 214.5491
10


310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323

-

258

249
301
352
374
392
451
501
502
544
596
573
623
655

269.2234
299.4977
331.3474
364.3813
398.1282
432.0455
465.5313
497.9407
528.6053
556.8556
582.0449
603.5737
620.9131
633.6271

269

299
331
364
398
432
466
498
529
557
582
604
621
634

343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356

177

132
105
85
66
65
57
44
25
25
25
21
20
16

190.5167
168.8046
149.4161
132.2981
117.3518
104.4429
93.4125
84.08605
76.28187
69.8182
64.51887
60.21759
56.76098
54.01048

191

169
149
132
117
104
93
84
76
70
65
60
57
54

Đồ thị sau khi thêm đường fix

Số đếm

ĐỒ THỊ SAU KHI THÊM ĐƯỜNG FIT
800
700
600
500
y fit

400

Số đếm
300
200

100
0
290

310

330

Kênh

350

II/ NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN
 Nhận xét và kết luận:
-

Bằng công cụ Genie2000 và Excel sau khi lập bảng số liệu , ta thu được vị trí
đỉnh x0=325 và y0=599.; σ=10.7; FWHM=25.26.
Từ các sơ liệu và đồ thị thu được ở trên ta thấy : Diện tích đỉnh khi dung phương
pháp diện tích đỉnh tồn phần (TPA) là SA=15565 với số phơng B=43. Diện tích
đỉnh khi dung phương pháp Covell là SA=15313 với số phơng B=45. Diện tích
11


-

đỉnh khi dung phương pháp tuyến tính hàm Gauss là SA=13553. Từ đó, ta thấy
diên tích đỉnh khi tính bằng phương pháp diện tích đỉnh tồn phần là có giá trị
lớn hơn so với diện tích đỉnh khi tính bằng phương pháp Covell và phương pháp
này lại có sự chính xác cao hơn vì nó khơng sử dụng những kênh có thống kê

thấp để đánh giá diện tích đỉnh và không phạm phải sai số khi thiết lập đường
phông nằm dưới đỉnh. Còn Phương pháp tuyến tính hàm Gauss thì tính một cách
tổng thể nhất và có độ chính xác cao nhất.
Sau khi fit đỉnh xong ta thấy đường fit của phương pháp diện tích đỉnh tồn phần
gần như sát với phổ đỉnh hơn là phương pháp Covell, vì phương pháp Covell
khơng sử dụng những kênh có xác suất thấp.

 Thuận lợi:
-

-

Q trình thực tập và sử lý sơ liệu đã được giáo viên hướng dẫn kĩ càng nên sinh
viên cũng dễ dàng tiến hành thực tập và xử lý số liệu tại lớp.
Phần lý thuyết đã được ghi rõ ràng và cụ thể trong giáo trình. Đòi hỏi sinh viên
phải vừa kết hợp giữa giáo trình và sự hướng dẫn của giáo viên trên lớp thì mới
có thể hiểu và xử lý số liệu.
Nhờ phần mềm Excel nên viecj sử lý số liệu dễ dàng hơn và nhanh hơn.

 Khó khăn:
-

Quá trình đo phổ, mỗi một lần là 60s, mà mỗi nhóm có số lượng thành viên
khá đơng nên hơi tốn thời gian khi đo và lấy số liệu cho từng sinh viên.
Việc sử lý số liệu tương đối dài và dễ nhầm lẫn giữa y khi là số đếm và khi
y=lnQ là khác nhau.
Bài thực tập hơi dài nên việc sử lý số liệu còn gặp vài khó khăn, khi lựa chọn
các kênh quanh chân đỉnh trái và phải của các bạn sinh viên là khác nhau. Từ
đó, dẫn tới những sai sô trong khi xử lý số liệu.


12


BÀI 2: KHẢO SÁT ĐƯỜNG CHUẨN NĂNG LƯỢNG

I/THỰC TẬP
 Chuẩn bị phổ kế sẵn sang làm việc
 Đặt nguồn Eu – 152 hoặc hai nguồn Co-60 và Cs-137 theo cách bố trí như trong
giáo trình
 Điều chỉnh khoảng cách ng̀n – detector sao cho thời gian chết vào khoảng
<10% tính nhẩm, ví dụ đỉnh 1408keV rơi vào kênh số 2816 ( nghĩa là 0.5keV/kênh)
-

Giá trị cài đặt ban đầu là:
+ 2ch→Gain centroid

+ ADC:1%-9% + Stab:on

+ 2ch→Gain spacing
+ Amp: x64
1.84x
+ HVPS: 930V on
 Xóa phổ đi, ghi lại phổ mới. Ghi vị trí đỉnh của mỗi peak và độ phân giải FWHM
tương ứng
-

Phổ năng lượng:

PHỔ NĂNG LƯỢNG


Số đếm
700
600
500
400

số đếm

300
200
100

Kênh

0
0

200

400

600

800

1000

13



-

Với Cs-137 ứng với 661keV:

Ta có bảng số liệu sau:
Kênh

Số đếm

Q

y=lnQ

294

129

295

128

296

123 0.955224

297

134

Kênh


Số đếm

Q

y=lnQ

322

644 0.985318

323

613 1.047154 0.046076

-0.04581

324

615 0.966877

-0.08566

325

634 1.045918 0.044895

298

134 1.022901 0.022642


326

588 1.140288 0.131281

299

131

0.8375

-0.17733

327

556 1.069091 0.066809

300

160

0.79878

-0.22467

328

550 1.009074 0.009033

301


164 0.879121

-0.12883

329

551 1.084813 0.081407

302

182 0.849741

-0.16282

330

507 1.190065 0.174008

303

193 1.022472 0.022223

331

463 1.184579 0.169388

304

178 0.831897


-0.18405

332

428

305

232 0.679389

-0.38656

333

405 1.262537 0.233123

306

262 0.987234

-0.01285

334

339 1.131285 0.123354

307

235 0.925795


-0.0771

335

358 1.219424 0.198379

308

283 0.783333

-0.2442

336

278 1.226027 0.203779

309

300 0.912903

-0.09113

337

292 1.235556 0.211521

310

310 0.877193


-0.13103

338

225 1.216667 0.196115

311

342 0.776942

-0.25239

339

240 1.397516 0.334696

312

399 0.888312

-0.11843

340

161 1.568627 0.450201

313

385


0.86551

-0.14444

341

153 1.192593

314

461

0.83878

-0.17581

342

135 1.100719 0.095964

315

459 0.848987

-0.16371

343

139 1.071429 0.068993


316

543 0.867675

-0.14194

344

126 1.349515 0.299745

317

529 0.989071

-0.01099

345

103 1.247525 0.221161

318

549 0.942959

-0.05873

346

101 1.256098


319

561 0.889789

-0.11677

347

82 1.311688 0.271315

320

617 0.928808

-0.07385

348

77

321

604 0.958075

-0.04283

1.04878 0.047628

0.91791


1.14321

-0.01479

-0.03368

0.13384

0.17613

0.22801

Dùng phần mềm Excel, ta tính được a,b,x0,FWHM:
14


Ta chọn kênh từ 318→329:

-

y=lnQ
0.15

ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN ĐỈNH CỦA Cs-137
y = 0.0162x - 5.2319

0.1
0.05


Series1

0
314

319

324

329

Linear (Series1)

-0.05
-0.1
Kênh

-0.15
−𝑏

Từ đờ thị ta có :a=0.0162; b=-5.2319; x0=
-

𝑎

=327;FWHM=11.

Với Co-60 ứng với mức năng lượng 1173keV

Ta có bảng số liệu sau:

Kênh
Số đếm
516
48
517
37
518
28
519
26
520
39
521
30
522
33
523
35
524
42
525
41
526
40
527
39
528
31
529
41

530
37
531
39
532
24
533
42
534
45
535
41
536
53
537
45

Q

y=lnQ

1.714286
1.423077
0.717949
0.866667
1.181818
0.857143
0.785714
0.853659
1.05

1.051282
1.290323
0.95122
0.837838
1.051282
1.541667
0.928571
0.533333
1.02439
0.849057
0.911111
1.152174

0.538997
0.352821
-0.33136
-0.1431
0.167054
-0.15415
-0.24116
-0.15822
0.04879
0.05001
0.254892
-0.05001
-0.17693
0.05001
0.432864
-0.07411
-0.62861

0.024098
-0.16363
-0.09309
0.141651

Kênh
Số đếm Q
y=lnQ
553
119 0.954128 -0.04696
554
109 0.901515 -0.10368
555
132 0.893443 -0.11267
556
122
1.056 0.054488
557
125
0.976 -0.02429
558
125 0.984252 -0.01587
559
127 1.041667 0.040822
560
120
1.016 0.015873
561
125 1.081081 0.077962
562

111 0.984252 -0.01587
563
127
0.925 -0.07796
564
120 0.992188 -0.00784
565
128 0.983607 -0.01653
566
122 1.219048 0.19807
567
105 1.089286 0.085522
568
112 1.179775 0.165324
569
89
1.12 0.113329
570
100 0.881188 -0.12648
571
101 0.970874 -0.02956
572
103 1.231707 0.208401
573
82 1.170455 0.157392
574
88 0.942529 -0.05919
15



538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552

46
52
56
63
64
77
71
71
75
97
93
97
110
109

104

0.865385 -0.14458
0.821429 -0.19671
0.825397 -0.19189
0.875 -0.13353
0.818182 -0.20067
0.901408
-0.1038
1.084507 0.081126
0.946667 -0.05481
0.731959 -0.31203
0.806452 -0.21511
1
0
0.845455 -0.16788
0.889908 -0.11664
1.057692 0.056089
0.915966 -0.08778

575
576
577
578
579
580
581
582
583
584

585
586
587
588

87
64
63
57
53
56
44
39
45
37
32
28
21
31

1.375
1.380952
1.122807
1.188679
1.017857
1.204545
1.435897
0.977778
1.054054
1.40625

1.321429
1.52381
0.903226

0.318454
0.322773
0.115832
0.172843
0.0177
0.186102
0.36179
-0.02247
0.052644
0.340927
0.278713
0.421213
-0.10178

Dùng phần mềm Excel, ta tính được a,b,x0,FWHM:
-

Ta chọn kênh từ 318→329

y=lnQ

ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN ĐỈNH CỦA Co-60,
NĂNG LƯỢNG 1173keV

0.25


Series1
y = 0.0081x - 4.5184

0.2
0.15

Linear
(Series1)

0.1
0.05
0
-0.05 545

550

555

560

565

570

575 Kênh

-0.1
-0.15
-0.2


Từ đồ thị ta có :a=0.00081; b=-4.5184; x0=565,FWHM=16.
-

Với Co-60 ứng với mức năng lượng 1332keV
Ta có bảng số liệu sau:
Kênh
Số đếm Q
y=lnQ
Kênh
Số đếm Q
y=lnQ
592
22
631
108 0.777778 -0.25131
593
21 0.916667 -0.08701
632
108 1.058824 0.057158
594
24
1.3125 0.271934
633
102 1.136842 0.128254
16


595
596
597

598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627

628
629
630

16
21
21
14
20
20
14
19
32
16
18
28
22
45
26
33
42
29
41
31
53
42
48
47
59
80

60
68
72
68
91
89
105
101
84
84

1.142857
0.761905
1.5
1.05
0.7
1.428571
1.052632
0.4375
1.1875
1.777778
0.571429
0.818182
0.622222
0.846154
1.363636
0.619048
1.137931
1.02439
0.935484

0.773585
0.738095
1.104167
0.893617
0.813559
0.5875
0.983333
1.176471
0.833333
1
0.791209
0.764045
0.866667
0.881188
1.25
1.202381
0.777778

0.133531
-0.27193
0.405465
0.04879
-0.35667
0.356675
0.051293
-0.82668
0.17185
0.575364
-0.55962
-0.20067

-0.47446
-0.16705
0.310155
-0.47957
0.129212
0.024098
-0.06669
-0.25672
-0.30368
0.099091
-0.11248
-0.20634
-0.53188
-0.01681
0.162519
-0.18232
0
-0.23419
-0.26913
-0.1431
-0.12648
0.223144
0.184304
-0.25131

634
635
636
637
638

639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668


95
98
99
80
91
85
82
84
101
83
97
75
80
61
61
60
51
47
49
45
44
31
39
35
30
35
30
22
24

19
24
14
15
17
6

1.040816
0.959596
1.225
1.087912
0.941176
1.109756
1.011905
0.811881
1.012048
1.041237
1.106667
1.2125
1.229508
1.311475
1.016667
1.196078
1.276596
1.040816
1.044444
1.113636
1.451613
1.128205
0.885714

1.3
1
1
1.590909
1.25
1.157895
1
1.357143
1.6
0.823529
2.5

0.040005
-0.04124
0.202941
0.08426
-0.06062
0.10414
0.011834
-0.2084
0.011976
0.04041
0.101352
0.192684
0.206614
0.271153
0.016529
0.179048
0.244197
0.040005

0.043485
0.107631
0.372675
0.120628
-0.12136
0.262364
0
0
0.464306
0.223144
0.146603
0
0.305382
0.470004
-0.19416
0.916291

Dùng phần mềm Excel, ta tính được a,b,x0,FWHM:

17


Ta chọn kênh từ 549→572

-

ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN ĐỈNH CỦA Co-60,
NĂNG LƯỢNG 1332keV

y=lnQ


Series1

0.3
y = 0.0112x - 7.0249
0.2

Linear
(Series1)

0.1
0
626

628

630

632

634

636

638

Kênh

-0.1
-0.2

-0.3

Từ đồ thị ta có :a=0.0112; b=-7.0249; x0=639; FWHM=14.
-

Cuối cùng ta có bảng số liệu sau:
Năng lượng

Số kênh

FWHM

661

327

11

1173

565

16

1332

639

14


 Dùng phần mềm excel hoặc origin xây dựng đường chuẩn năng lượng và chuẩn
độ rộng đỉnh FWHM(E)
Đồ thị chuẩn năng lượng:
Năng lượng

ĐỒ THỊ CHUẨN NĂNG LƯỢNG

1400
y = 2.1508x - 42.288
R² = 1

1300

Năng
lượng

1200
1100

Linear
(Năng
lượng)

1000
900
800
700
600
320


420

520

620

Số kênh

18


II/ NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN
 Nhận xét và kết luận:
-

-

-

Trong bài thực tập này việc xác định đỉnh phổ cho Cs-137 và 2 đỉnh của Co60 là tương đối dễ dàng, nhờ vào công cụ Excel ta chỉ cần chọn các kênh ở
nữa đỉnh phổ sau đó vẽ đồ thị, rồi Add Trendline vào đồ thị. Từ đó ta xác
định được a, b, x0 và tính được FWHM mà khơng cần trải qua các bước tính
tốn phức tạp như bài 2.
Trong bài thực tập này, ta tìm được đỉnh phổ của Cs-137 là 327, Co-60 ứng
với mức năng lượng 1173keV có đỉnh phổ là 565 và cuối cùng đỉnh phổ của
Co-60 ứng với mức năng lượng 1332keV là 639. Sauk hi tìm được vị trí của
3 đỉnh, ta tiến hành chuẩn hóa năng lượng.
Từ đồ thị chuẩn năng lượng, ta có phương trình bậc nhất của chuẩn năng
lượng là y = 2.1508x - 42.288 với R2=1, vậy độ chính xác trong khi tiến hành
thực tập của sinh viên là tương đối chính xác.


 Thuận lợi:
-

Cách tiến hành bài thực tập này tương tự như bài thực tập số 2, song có phần
đơn giản hơn. Nhờ vậy, sinh viên xử lý số liệu tương đối dễ dàng.
Nhờ phần mềm Genie2000 cùng với Excel, sinh viên thu nhận phổ và xử lý
số liệu trên phần mềm dễ dàng và nhanh chóng.
Bên cạnh đó, giáo viên hướng dẫn thực tập đã hướng dẫn cho sinh viên các
bước thực tập và xử lý sơ liệu bằng slide đã chuẩn bị trước của mình.
Giáo trình trình bày đầy đủ, logic và sinh viên dễ dàng nắm rõ mục đích của
thí nghiệm.

 Khó khăn:
-

Vì bài thực tập này cách làm gần như tương tự với bài số 2 và chỉ thêm phần
chuẩn năng lượng và chuẩn FWHM nên hầu như sinh viên khơng gặp khó
khăn nào cả

19


BÀI 3: LÀM TRƠN PHỔ

I/THỰC TẬP
 Thu phổ nhận phổ bằng hệ phổ kế đa kênh và phần mềm ghi nhận phổ Genie2000
 Lưu phổ dưới dạng tập tin *.TKA
 Sử dụng phần mềm Microsoft Excel xử lý số liệu
 Bảng số liệu làm trơn

-

Làm trơn 5 điểm:
1

Di=35(-3Ci-2 + 12Ci-1 +17Ci +12Ci+1 -3Ci+2)
-

Làm trơn 7 điểm:
1

Di=21(-2Ci-3 +3Ci-2 +6Ci-1 +7Ci +6Ci+1 +3Ci+2 -2Ci+3)
-

Làm trơn 9 điểm:
1

Di= (-21Ci-4 +14Ci-3 +39Ci-2 +54Ci-1 +59Ci +54Ci+1 +39Ci+2 +14Ci+3 231
21Ci+4)
-

Làm trơn 11 điểm:
1

Di=429(-36Ci-5 +9Ci-4 +44Ci-3 +69Ci-2 +84Ci-1 +89Ci +84Ci+1 +69Ci+2 +44Ci+3
+9Ci+4 -35Ci+5)
-

Bảng số liệu làm trơn:


Kênh N(5điểm) N(7điểm) N(9điểm) N(11điểm) Kênh
1
513
2
514
3
15.429
515
4
-5.143
2.857
516
5
0.000
-5.714
-1.909
517
6
0.000
-0.095
-8.303
-6.441
518
7
-0.086
-2.905
-6.983
-12.653
519
8

-2.400
-4.667
3.697
-1.844
520
9
2.886
15.381
18.861
7.219
521
10
42.629
40.476
42.035
23.427
522
11
79.171
72.619
69.814
45.028
523
12
104.800
102.952
99.758
69.240
524
13

114.286
123.238
120.861
89.718
525
14
135.600
126.762
126.242
100.667
526

N(5điểm) N(7điểm) N(9điểm) N(11điểm)
46.429
46.714
48.065
37.921
48.314
48.619
47.229
38.760
47.543
47.810
48.719
38.786
48.857
47.333
46.645
38.480
44.914

46.000
44.987
37.263
42.257
41.952
42.887
34.685
40.200
39.571
37.818
32.193
36.457
36.476
39.554
30.995
37.086
39.714
40.649
32.133
43.971
43.952
42.874
33.471
49.743
46.524
45.810
35.413
49.143
48.952
46.628

37.075
44.857
47.143
47.857
37.480
46.343
45.143
47.597
38.732
20


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

132.000
121.771
126.000

139.600
136.171
121.400
110.114
122.457
135.486
138.029
131.200
139.600
154.057
155.114
172.943
182.086
189.343
195.971
216.086
233.029
245.486
267.771
280.400
313.200
333.400
347.657
346.057
337.057
322.200
316.171
316.886
322.543
319.943

304.857
290.171
301.943
302.114
289.857
293.743
293.114
293.600
283.600
286.343
280.600

129.524
128.476
131.524
131.524
133.143
122.429
117.048
123.714
129.333
133.952
139.143
140.286
146.286
163.095
170.619
178.333
190.238
201.286

212.238
231.714
249.238
261.905
288.857
310.667
331.286
346.667
346.286
333.000
328.143
315.905
318.143
323.095
312.286
304.952
303.143
294.381
295.429
299.667
290.810
292.143
291.905
287.048
282.952
287.476

127.394
134.814
132.303

130.758
124.390
125.455
125.775
121.857
125.801
132.732
139.273
142.273
148.948
159.926
169.840
179.074
189.173
202.208
215.043
228.974
246.498
267.996
288.818
310.939
331.273
341.251
341.857
338.766
324.545
324.087
320.286
313.900
312.234

308.342
302.935
296.719
294.442
295.160
296.628
290.623
288.424
288.879
287.446
282.061

105.515
106.298
109.193
106.965
101.042
99.469
102.042
99.648
98.396
102.634
109.117
111.392
119.366
122.879
130.772
141.147
147.096
156.977

166.876
179.424
187.788
208.182
224.907
241.573
261.895
271.333
276.359
275.501
267.699
261.601
260.699
253.564
250.172
251.114
245.259
240.084
239.911
234.103
238.503
237.133
232.270
231.408
233.268
229.161

527
528
529

530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559

560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570

47.514
51.914
57.171
56.000
58.743
64.029
72.914
72.714
86.514
94.914
102.000
96.514
99.943
96.971
102.571
104.057
110.571
123.371

128.514
138.229
149.086
152.600
151.229
152.371
157.286
163.571
167.714
158.829
149.800
159.514
173.657
163.943
149.486
151.857
168.200
154.914
127.429
113.543
114.200
112.171
106.229
104.000
103.714
99.829

48.714
52.524
54.048

57.238
60.095
64.810
67.810
78.905
85.238
94.000
98.476
101.143
96.381
100.381
100.286
104.095
114.286
119.238
128.762
142.857
144.381
150.905
155.381
150.048
159.952
164.810
160.095
160.429
156.048
162.048
165.333
159.333
159.238

158.810
155.190
151.905
133.143
118.095
111.571
108.952
109.048
105.048
102.571
96.952

48.805
51.108
53.723
57.121
61.446
63.004
70.381
77.957
87.017
91.896
97.424
98.805
100.719
98.056
100.662
107.251
111.390
119.965

132.320
137.247
147.134
149.879
150.641
159.268
158.043
160.238
161.199
157.156
165.152
161.593
156.463
162.022
163.407
160.797
152.424
142.229
138.247
123.628
110.818
108.511
107.489
107.333
101.169
92.913

39.480
38.974
42.077

44.214
47.606
48.967
54.163
59.420
66.380
72.797
76.436
78.739
80.685
80.429
78.207
84.632
85.942
93.033
102.494
107.580
115.203
120.191
120.224
125.737
129.364
127.235
128.594
128.371
130.783
131.821
127.231
127.671
132.401

131.713
126.984
118.385
111.396
106.424
94.615
87.354
85.601
86.869
84.214
77.855

21


59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102


287.486
275.829
267.143
263.829
283.943
285.714
285.200
268.000
256.486
236.457
236.429
241.800
250.857
253.029
235.686
228.057
241.257
248.371
242.629
226.200
225.057
232.086
238.914
227.114
218.457
222.286
216.600
224.000
234.114
230.171

223.971
224.886
212.286
211.171
218.829
219.400
205.886
204.371
212.486
217.000
214.714
205.143
205.800
205.057

279.048
276.667
267.905
272.952
276.667
285.810
282.571
270.762
251.190
243.619
236.143
242.429
250.857
244.571
237.667

239.429
236.190
243.571
241.714
228.429
230.143
232.429
228.762
231.952
223.048
214.857
222.429
226.571
226.952
230.571
230.429
215.857
216.190
218.048
212.714
214.238
212.095
205.667
212.429
214.333
211.476
211.524
205.000
197.095


280.255
271.459
275.840
274.277
278.173
280.563
279.455
268.061
255.801
243.372
242.519
243.636
242.403
241.429
243.861
239.584
241.372
236.662
234.429
238.909
231.584
228.558
230.139
226.472
224.736
220.377
221.455
225.455
227.108
230.117

224.390
221.649
217.892
215.814
214.974
209.576
211.225
214.329
208.922
210.970
213.229
210.537
203.273
197.524

224.667
221.403
219.902
221.513
223.245
225.571
224.690
220.392
210.839
200.979
194.103
197.275
192.552
193.308
196.408

194.070
195.177
191.869
187.350
190.918
190.781
184.818
183.895
183.949
178.807
180.650
178.615
177.422
183.131
185.196
180.594
180.396
178.531
173.009
173.249
170.480
168.172
171.336
171.732
167.580
170.960
171.138
164.578
161.186


571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600

601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614

85.371
74.771
69.114
76.114
69.514
59.343
53.200
50.686
42.486
34.543
34.486
32.657
27.600
27.886
26.600

23.600
19.286
19.600
19.114
19.743
22.886
19.600
20.514
21.743
27.343
26.057
20.771
21.286
31.571
36.543
32.400
31.143
39.057
44.657
44.686
45.914
51.571
59.343
54.800
62.429
68.829
78.286
73.971
76.886


85.810
76.238
74.524
69.905
68.048
62.524
54.476
47.333
42.714
37.476
33.571
30.143
30.381
27.905
24.429
24.095
20.905
18.000
20.143
20.619
19.952
21.333
20.476
23.571
25.286
23.619
22.524
25.952
28.619
32.810

34.095
34.571
38.048
41.762
45.429
48.048
52.429
53.476
59.524
63.000
69.095
73.238
77.000
77.095

86.693
81.056
74.017
69.320
65.593
62.810
55.606
47.165
41.831
39.113
32.740
31.130
29.667
27.255
25.636

22.212
21.346
20.091
19.078
20.203
20.043
20.242
22.957
23.597
22.506
22.736
25.602
26.771
28.450
29.537
34.303
37.688
37.372
40.463
45.013
50.229
50.299
54.113
59.394
64.974
68.095
71.225
75.390
83.498


71.452
68.457
62.434
57.051
54.622
50.748
48.023
41.373
35.800
31.760
28.368
26.133
23.765
22.497
21.541
18.937
17.016
16.583
16.233
14.713
16.336
15.897
17.473
19.361
17.671
17.893
19.562
21.298
22.044
22.993

25.196
29.082
30.492
31.228
33.730
38.900
39.538
42.559
45.273
50.023
53.967
55.368
58.622
64.256

22


103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114

115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144

145
146

192.343
196.486
214.543
244.343
242.000
227.486
220.343
237.514
256.171
250.229
240.714
227.257
238.771
249.286
240.657
227.800
217.857
233.543
234.143
223.114
203.600
202.914
204.114
202.286
189.629
174.943
168.457

170.943
167.057
165.229
163.571
155.314
156.714
151.714
155.486
159.914
164.943
156.543
163.429
164.057
150.314
132.857
133.629
132.543

198.000
200.333
219.095
234.667
236.476
231.619
229.619
236.333
248.857
249.619
239.190
236.476

239.190
241.381
239.476
229.571
226.429
229.619
228.905
220.143
213.143
200.667
204.095
199.619
187.000
179.381
171.143
165.857
169.571
165.667
159.190
160.857
152.905
152.762
158.381
158.905
158.238
166.143
161.524
158.095
149.667
140.095

131.190
129.571

197.688
210.437
219.173
224.264
232.152
234.983
237.658
239.593
240.026
244.035
243.684
242.918
238.996
236.680
234.463
234.273
233.584
226.022
222.931
221.260
212.727
209.835
199.108
194.255
189.610
179.810
172.675

168.779
165.494
164.368
162.905
156.078
155.502
155.957
155.861
157.684
161.810
163.052
163.641
153.524
149.108
142.433
132.489
131.597

156.744
164.825
173.669
177.012
182.758
187.189
192.986
192.893
193.762
191.904
196.469
198.548

193.466
192.310
186.732
189.434
189.732
185.324
180.263
177.608
174.932
171.189
165.774
156.149
154.175
148.774
141.163
137.716
134.198
130.476
133.056
127.014
124.545
126.140
124.646
125.065
129.755
131.639
131.028
128.814
121.601
116.406

109.774
106.844

615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641

642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658

83.200
96.829
97.657
98.857
106.171
120.057
117.000
106.914
112.429
117.829
126.829
120.171

117.914
108.657
108.943
113.429
119.771
122.229
115.943
107.371
111.000
116.086
106.600
91.971
86.914
94.057
89.829
81.914
79.371
79.800
68.971
53.657
52.086
46.600
37.400
37.200
37.029
36.029
30.000
34.971
32.171
27.686

21.029
17.771

87.238
90.810
97.143
102.857
109.048
113.905
113.857
113.905
112.238
117.810
123.190
122.190
114.905
112.333
108.714
114.762
118.762
119.429
114.952
112.190
113.286
109.571
104.619
96.714
90.571
89.429
87.714

85.095
82.381
74.048
67.429
60.667
49.190
43.095
42.333
36.476
35.333
35.000
34.000
32.667
31.429
26.905
23.143
17.524

84.030
90.277
96.494
105.221
110.359
109.100
113.364
115.320
116.368
118.004
118.944
120.177

116.866
111.736
113.870
113.580
117.268
115.883
115.991
116.996
111.636
107.104
102.242
99.390
94.623
86.584
86.519
87.290
80.784
73.515
67.117
60.342
50.619
44.121
40.152
38.788
34.580
33.974
35.727
32.238
29.481
27.528

22.519
19.147

67.765
69.238
75.336
81.522
87.653
87.821
90.350
90.781
94.853
95.110
95.124
95.737
94.904
92.781
90.247
92.448
92.207
93.012
93.741
95.058
92.326
88.168
83.520
81.268
78.366
72.928
69.566

69.767
68.070
62.084
57.587
50.333
44.042
39.177
32.198
31.336
29.235
27.578
27.800
27.413
25.510
22.177
20.608
16.128

23


147
148
149
150
151
152
153
154
155

156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185

186
187
188
189
190

131.629
140.200
149.657
143.886
126.029
125.200
135.143
133.514
132.914
127.343
127.857
115.686
109.543
126.200
129.657
124.971
98.486
109.257
110.543
115.371
100.314
108.000
117.286
116.686

102.971
99.886
111.829
116.029
114.629
108.143
113.714
116.486
117.343
113.171
109.771
114.743
112.200
95.543
86.286
89.629
85.514
77.343
79.886
82.286

136.238
142.429
143.143
140.000
132.619
129.524
128.857
134.048
133.714

128.810
123.190
115.571
119.048
123.000
124.571
118.190
113.381
104.190
111.762
106.095
109.952
110.000
112.333
111.524
108.000
104.571
108.762
113.476
113.048
113.667
111.905
115.857
116.238
112.714
114.381
113.810
104.429
99.714
92.762

83.190
83.952
82.619
77.714
80.476

137.368
141.000
139.675
136.286
137.853
131.576
129.597
131.320
132.351
129.810
118.918
121.468
122.476
121.000
118.675
117.268
115.771
112.372
102.294
108.511
111.017
112.727
108.801
108.043

109.571
110.558
107.307
109.398
113.671
114.264
114.957
113.558
113.628
116.481
115.874
108.719
105.182
100.052
92.983
86.307
80.926
81.658
80.649
80.710

107.403
111.855
112.389
110.916
110.697
108.023
106.692
104.117
105.755

105.636
98.506
98.585
97.191
99.413
94.597
95.131
93.455
92.534
86.608
82.469
89.541
89.175
90.347
85.650
87.629
88.513
88.758
86.103
89.107
91.904
92.765
92.718
90.044
93.886
94.599
89.807
86.566
83.014
76.720

72.350
67.401
63.252
64.380
65.874

659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682

683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702

17.114
13.171
15.400
16.371
17.600
13.886
11.971
11.543
12.771

11.057
9.857
9.571
13.714
13.143
10.257
9.086
8.829
7.857
8.114
8.971
8.657
10.371
10.143
6.286
6.600
9.629
9.571
12.086
15.829
15.257
10.629
7.771
12.629
12.229
10.143
4.514
8.229
9.857
9.086

8.143
8.514
7.514
8.314
11.343

15.476
15.381
14.714
16.810
15.619
14.762
12.619
12.000
11.476
11.190
9.857
11.667
12.000
11.810
11.857
9.333
7.571
9.095
7.905
8.000
10.429
9.476
8.238
8.286

7.571
7.381
10.714
13.571
13.905
14.000
11.333
10.762
10.857
11.048
9.000
8.286
7.048
8.619
9.238
9.286
7.048
8.238
10.048
9.000

15.229
15.329
16.182
14.965
15.424
14.346
13.814
12.052
10.996

10.281
11.766
11.511
11.169
11.810
11.039
9.801
8.974
7.524
8.502
9.117
9.130
9.177
8.264
8.377
7.818
8.277
10.844
13.013
13.671
11.948
13.035
12.268
10.247
9.216
9.416
9.169
8.126
7.372
9.225

8.234
8.502
8.835
9.048
9.234

14.093
11.720
12.485
12.634
11.830
12.100
11.340
10.608
9.084
8.142
9.040
9.497
8.921
9.618
8.841
8.368
7.909
6.448
5.984
7.515
7.378
6.860
7.308
6.655

5.900
6.809
7.886
9.336
11.021
10.079
10.478
10.301
9.459
7.401
7.238
7.643
6.753
6.737
6.147
6.718
6.869
7.517
6.872
7.387

24


191
192
193
194
195
196

197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226

227
228
229
230
231
232
233
234

82.429
90.629
93.857
95.743
97.943
98.629
82.514
73.200
79.657
91.486
84.657
80.657
72.429
75.429
72.886
78.657
77.686
88.686
87.686
88.029
87.171

84.114
75.057
79.400
89.086
91.657
83.971
81.600
74.686
75.629
80.514
91.057
86.629
76.886
74.371
78.200
76.114
74.457
80.057
78.257
69.686
67.457
72.686
76.886

86.429
88.286
92.905
97.952
99.143
91.143

84.571
79.524
81.143
83.143
87.762
79.476
75.286
73.429
75.000
74.905
83.952
83.429
88.143
90.143
85.857
79.905
81.286
80.714
86.190
88.667
87.095
79.619
75.714
77.190
83.524
85.095
85.238
80.238
76.905
74.429

75.714
79.238
76.952
74.429
73.476
69.571
72.286
72.810

84.974
89.247
93.463
98.173
95.416
89.701
85.442
85.212
81.039
82.195
81.554
82.190
77.065
73.701
73.468
79.009
80.043
85.468
87.558
88.156
84.481

82.320
81.312
84.909
83.437
86.251
85.420
80.606
78.104
80.126
81.926
82.978
82.186
83.043
77.814
74.455
76.896
77.887
76.069
74.039
72.619
74.584
70.740
67.771

65.266
69.695
74.711
78.016
77.564
74.403

70.811
68.846
66.900
66.392
64.333
65.317
64.781
60.471
58.249
61.324
63.772
66.000
71.382
69.956
69.247
67.438
65.986
66.732
68.184
68.406
67.974
66.690
64.399
63.932
65.224
65.641
66.725
66.270
64.993
61.319

61.448
61.513
61.625
60.839
58.403
59.944
58.650
54.776

703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723

724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746

9.829
6.400
6.114
5.914
5.629
7.886

8.057
7.400
6.343
7.143
6.886
8.857
5.857
3.914
3.114
4.686
3.229
4.800
6.286
4.400
2.914
2.571
5.086
4.686
4.686
4.029
4.200
4.971
2.771
1.714
1.829
4.400
5.000
6.200
5.857
4.800

3.314
4.171
3.829
2.571
3.714
4.514
6.229
7.057

9.238
8.381
5.333
5.476
7.190
6.667
7.810
7.667
6.667
6.762
8.238
6.762
6.238
4.619
3.762
2.952
4.619
5.238
4.571
4.667
3.619

3.143
4.190
4.762
4.476
4.619
4.333
4.000
2.905
2.095
2.762
3.143
5.667
5.952
5.381
4.857
4.286
3.524
3.238
3.524
3.524
4.476
6.381
7.095

8.550
7.758
6.775
5.957
6.216
7.407

6.978
7.303
7.446
7.567
7.043
6.827
5.706
5.320
3.684
3.589
4.489
4.758
4.558
4.030
4.139
4.208
3.437
4.346
4.801
4.671
4.515
3.117
2.996
2.926
2.580
4.000
4.667
5.667
5.433
4.909

4.532
3.420
3.186
3.511
3.835
5.048
5.913
6.342

7.480
6.110
5.834
5.606
4.457
5.410
5.881
5.569
5.918
6.571
5.741
5.462
5.217
4.277
3.534
2.986
3.424
3.207
4.084
3.231
3.303

3.469
3.114
3.068
3.459
4.240
3.559
3.096
2.284
2.324
2.152
2.734
3.543
3.949
4.639
4.329
3.851
3.007
2.811
2.303
2.921
3.781
4.434
4.862

25


×