Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 4 dịa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.1 KB, 3 trang )

NS:6.9.2010
NG: 8.9.2010
t iết 4 :tỉ lệ bản đồ
I.Mục tiêu : Học sinh cần đạt
1. Kiến thức
- Hiểu tỷ lệ bản đồ là gì và nêu đợc ý nghĩa của 2 loại số tỷ lệ và thớc
tỷ lệ.
- HS có cách nhìn và đánh giá chính xác giá trị của từng loại bản đồ.
2. Kỹ năng
- tính dợc khoảng cách thực tế, dựa vào số tỷ lệ và thớc tỷ lệ.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
1.GV:Một số loại bản đồ + Tranh H.8 phóng to, một số loại bản đồ có
tỷ lệ khác nhau.Thớc tỷ lệ.
2.HS: Đọc trớc bài
III. Ph ơng pháp : Trực quan ,thảo luận,thực hành.
IV. Tiến trình lên lớp
1. ổ n định tổ chức (1 )
2.Khởi động (5 )
- Kiểm tra bài cũ:Bản đồ là gì? Muốn vẽ bản đồ ngời ta phải làm nh
thế nào?
- Mở bài:Em có nhận xét gì về những hình ảnh trên bản đồ so với ngoài
thực tế? => Việc thu nhỏ diện tích ngoài thực tế để vẽ trên bản đồ
theo 1 quy ớc nhất định gọi là tỷ lệ bản đồ. Vậy, Cách tính tỷ lệ
nh thế nào? => Là nội dung bài học
3. Bài mới
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung chính
HĐ1:tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ(16 )
Mục tiêu:Hiểu tỷ lệ bản đồ là gì và nêu


đợc ý nghĩa của 2 loại số tỷ lệ và thớc
tỷ lệ.
Đồ dùng:Một số loại bản đồ
Tiến hành:
- yêu cầu HS quan sát bản đồ tự nhiên
Việt Nam.
? Bên cạnh phần chú giải ngời ta còn vẽ
những gì? ? Đọc nội dung đó? (tỉ lệ bản
1. ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách
dồ).Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
-giảng:
VD: 1: 100.000 -> tỉ lệ số.
Cứ 1cm trên bđ = 100.000cm ngoài
thực tế. = 1km (trừ 5 số cuối)
bản dồ nào có tỷ lệ nhỏ có độ chính
xác, chi tiết cao
? Em có nhận xét gì về mối liên quan
giữa tỷ lệ trên bản đồ với các đối tợng
địa lý trên bản đồ?
- HS đọc kênh chữ cuối (tr 12 sgk).
? Ngời ta phân chia ra các loại tỷ lệ bản
dồ nào?
- HS qan sát bản đồ các nớc trên thế
giới, bản đồ Lào Cai
? Đọc tỷ lệ, phân loại tỷ lệ bản đồ? bản
đồ nào có tỷ lệ lớn hơn
Giảng thêm:
+bản đồ tỷ lệ lớn trên 1:200.000.
+BĐ tỷ lệ trung bình:

1:200.000 ->1:1000.000.
+BĐ tỷ lệ nhỏ:
dới 1:1000.000
- HS quan sát thớc tỷ lệ.
? Xác định chiều dài của thớc? Mỗi
đoạn dài bao nhiêu?
Thớc dùng đo khoảng cách trên bản
đồ -> GV đo mẫu. Cứ 1cm trên bản đồ
= 10km trên thực địa.
? Vậy, em hiểu thớc tỷ lệ là gì?

2
:tim hiểu cách đo tính khoảng
cách thực địa dựa vào tỉ lệ thớc và tỉ
lệ số (15 )
Mục tiêu: tính dợc khoảng cách thực
tế, dựa vào số tỷ lệ và thớc tỷ lệ
Đồ dùng:Thớc tỷ lệ.
Tiến hành
- GV hớng dẫn HS qan sát cách đo
khoảng cách trên bản đồ = thớc tỷ lệ.
( Đo bằng thớc kẻ, dây, Compa)
trên bản đồ đợc thu nhỏ bao nhiêu lần
so với kích thớc thực của chúng trên
thực tế
a) Tỷ lệ số:
VD: 1 : 200.000
km2
000.200
1

=






- Cứ 1cm trên bđ =2km thực địa.
- Tỷ lệ số cho biết khoảng cách trên
bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với
thực địa.
- Tỷ số luôn là 1.
- Mẫu số càng lớn thì tỷ lệ càng nhỏ và
ngợc lại.
VD:
000.100
1
000.10
1
>
- Tỷ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết càng
cao.
.
b. Tỷ lệ thớc:

- Là thớc đo tính sẵn mỗi đoạn đều ghi
số đo độ dài tơng ứng trên thực địa.
2. Đo tính khoảng cách thực địa dựa
vào tỷ lệ th ớc và tỷ lệ số trên bản đồ.
a. Đo bằng thớc tỷ lệ:

*Chú ý: Đo đờng chính giữa điểm định
đo.
- HS cá nhân làm bt
4

- yêu cầu học sinh làm bài tập
BT: 1 đoạn sông Hồng trên bản đồ đo
đợc 3cm. Với bản đồ có tỷ lệ
1:15.000.000 = 150km. Tính chiều dài
thực tế đoạn sông đó?
? So sánh 2 cách tính khoảng cách trên
bản đồ: tỷ lệ số, tỷ lệ thớc thì cách tính
nào nhanh hơn?(tỉ lệ số)
BT
4
: Đo khoảng cách từ KS Hải Vân
->Thu Bồn là 480m.
- Từ A-> B: 480m
A-> C: 875m
b. Đo bằng tỷ lệ số:
Tóm tắt: - Bđ: tỷ lệ1:5.000.000
- Sông trên bản đồ: 3 cm.
- Tính chiều dài thực tế?
Giải: 3X15.000.000
= 3X150km = 450km
4.Củng cố ,đánh giá(7 )
1) XĐ, giải thích tỷ lệ bản đồ thế giới, Châu á? Bđ nào có tỷ lệ lớn hơn?
2) HS làm bài tập 3 phần 1, 2 BT BĐ.
-> Giáo viên thu chấm 1 số em.
5.H ớng dẫn về nhà(1 )

- Yêu cầu hs về nhà làm BT3(BT BĐ), 1, 3 (SGK).
_______________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×