Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

72 cau TN chuong dien li.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41 KB, 6 trang )

SỰ ĐIỆN LI
1. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
a. sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước
tạo thành dung dòch.
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác
dụng của dòng điện.
c. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion
dương và ion âm khi chất đó tan trong
nước hay ở trạng thái nóng chảy.
d. Sự điện li thật chất là quá trình oxi hóa
khử
2. Các dung dòch axit, bazơ, muối dẫn được điện là
do trong dung dòch của chúng có các
a. ion trái dấu .
b. anion
c. cation
d. chất
3. Cho các chất dưới đây : H
2
O, HCl, NaOH, NaCl,
CH
3
COOH, CuSO
4
. Các chất điện li yếu là :
a. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4


b. CH
3
COOH, CuSO
4
c. H
2
O, CH
3
COOH
d. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
4. cho các chất dưới đây : HNO
3
, NaOH, NaCl,
Ag
2
SO
4
, Cu(OH)
2,
CuSO
4,
H
2
SO
3

. các chất điện li
mạnh là :
a. NaOH, NaCl, Ag
2
SO
4,
H
2
SO
3
b. HNO
3
, NaOH, NaCl, CuSO
4,
c. NaCl,
,
CuSO
4,
H
2
SO
3
d. NaCl, Ag
2
SO
4
, Cu(OH)
2,
CuSO
4,

5.Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd
CH
3
COOH 0.5M thì:
a. Độ điện li tăng
b. Độ điện li giảm
c. Độ điện li không đổi
d. Độ điện li tăng 2 lần
6. Khi thay đổi nhiệt độ của 1 dung dòch chất điện
li yếu ( nồng độ không đổi) thì :
a. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
b. Độ điện li không đổi và hằng số điện li
thay đổi
c. Độ điện li và hằng số điện li đều không
thay đổi
d. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li
không thay đổi
7. Khi thay đổi nồng độ của 1 dung dòch chất điện
liyếu ( nhiệt độ không đổi) thì :
a. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
b. Độ điện li không đổi và hằng số điện li
thay đổi
c. Độ điện li và hằng số điện li đều không
thay đổi
d. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li
không thay đổi
8. Khi pha loãng dd một axit yếu ở cùng điều kiên
nhiệt độ thì độ điện li
α
của nó tăng . Phát biểu

nào dưới đây là đúng?
a. Hằng số phân li axit K
a
tăng
b. Hằng số phân li axit K
a
giảm
c. Hằng số phân li axit K
a
không đổi
d. Hằng số phân li axit K
a
có thể tăng hoặc
giảm
9. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH
3
COOH
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
H
+
+ CH
3
COO
-
Độ điện li
α
của CH
3

COOH sẽ biến đổi như thế
nào khi nhỏ vài giọt dung dòch HCl vào dd axit
axetic ?
a. Tăng
b. Không biến đổi
c. Giảm
d. Không xác đònh được
10. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH
3
COOH
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
H
+
+ CH
3
COO
-
Độ điện li
α
của CH
3
COOH sẽ biến đổi như thế
nào khi nhỏ vài giọt dung dòch NaOH vào dd axit
axetic ?
a. Tăng
b. Không biến đổi
c. Giảm
d. Không xác đònh được

11. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH
3
COOH
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
H
+
+ CH
3
COO
-
Nếu pha loãng dd bằng nước, độ điện li
α
của
CH
3
COOH sẽ
a. Tăng
b. Không biến đổi
c. Giảm
d. Không xác đònh được
12. Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là
đúng?
a. Axit là chất hóa tan được mọi kim loại
b. Axit tác dụng được mọi bazơ
c. Axit là chất có khả năng cho proton
d. Axit lá chất điện li mạnh
13. Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là
không đúng?

a. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc là
ion.
b. Trong thành phần của axit có không có
hidro
c. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –
OH
d. Trong thành phần của bazơ có thể không
có nhóm –OH
14. Theo đònh nghóa axit-bazơ của Bronstet, cá
chất và ion thuộc dãy nào dứơi đây thì đóng vai trò
axit?
a. HSO
4
-
, NH
4
+
, CO
3
2-
b. NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-

c. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+

d. HSO
4
-
, NH
4
+
15. Theo đònh nghóa axit-bazơ của Bronstet, cá
chất và ion thuộc dãy nào dứơi đây thì đóng vai trò
bazơ ?
a. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
b. NH
4
+

, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
c. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
,
d. HSO
4
-
, NH
4
+
16. Theo đònh nghóa axit-bazơ của Bronstet, các
chất và ion thuộc dãy nào dứơi đây là lưỡng tính?
a. CO
3
2-
, CH
3
COO
-

b. ZnO, Al
2
O
3
, NH
4
+
, HCO
3
-
,
c. NH
4
+
, HCO
3
-
CH
3
COO
-
d. ZnO, Al
2
O
3
HCO
3
-
, H
2

O
17. Theo đònh nghóa axit-bazơ của Bronstet, cá
chất và ion thuộc dãy nào dứơi đây là trung tính?
a. CO
3
2-
, Cl
-
b. Na
+
, Cl
-
, SO
4
2-
c. NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
d. HSO
4
-
, NH
4

+
, Na
+
18. Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính
a. PO
4
3-
b. CO
3
2-
c. HSO
4
-
d. HCO
3
-
19. Theo thuyết axit-bazơ của Bronstet, ion HSO
4
-
có tính chất
a. Axit
b. Lưỡng tính
c. Bazơ
d. Trung tính
20. Theo thuyết axit-bazơ của Bronstet, ion Al
3+

trong nước có tính chất
a. Axit
b. Lưỡng tính

c. Bazơ
d. Trung tính
21. Cho các phản ứng sau :
1 HCl + H
2
O
→
H
3
O
+
+ Cl
-
2 NH
3
+ H
2
O
→
¬ 
NH
4
+
+ OH
-
3 CuSO
4
+ 5H
2
O

→
CuSO
4.
5H
2
O
4 HSO
3
-
+ H
2
O
→
¬ 
H
3
O
+
+ SO
3
2-
5 HSO
3
-
+ H
2
O
→
¬ 
H

2
SO
4
+ OH
-
Theo thuyết Bronstet, H
2
O đóng vai trò là axit
trong các phản ứng
a. 1,2,3
b. 2,5
c. 2,3,4,5
d. 1,3,4
21. Câu trả lời nào ndưới đây không đúng về pH
a. pH= -lg [H
+
]
b. [H
+
]=10
a
thì pH = a
c. pH+pOH = 14
d. [H
+
].[OH
-
]=10
-14
22. Đối với dd axít yếu HNO

2
0.1M đánh giá nào
dứơi đây là đúng?
a. pH>1
b. pH=1
c. {H
+
}<[NO
2
]
d. pH<1
23. Đối với dd axít mạnh HNO
3
0.1M (coi HNO
3
phân li hoàn toàn) đánh giá nào dứơi đây là
đúng?
e. pH>1
f. pH=1
g. {H
+
}<[NO
3
]
h. pH<1
24.Đồi với 1 axít xác đònh, hằng số axit K
a
chỉ phụ
thuộc vào
a. nhiệt độ

b. nồng độ
c. áp suất
d. nồng độ và áp suất
25. Chọn câu phát biểu đúng
a. Giá trò K
a
của axit càng nhỏ, lực axit của nó
càng mạnh
b. Giá trò K
a
của axit càng nhỏ, lực axit của nó
càng yếu
c. Giá trò K
a
của axit càng lớn, lực axit của nó
càng yếu
d. Không xác đònh được lực axit khi dựa vào
K
a
và nồng độ của axit
26. Chọn câu phát biểu đúng
a. Giá trò K
b
của axit càng nhỏ, lực axit của nó
càng yếu
b. Giá trò K
b
của axit càng lớn, lực axit của nó
càng yếu
c. Giá trò K

b
của axit càng nhỏ, lực axit của nó
càng mạnh
d. Không xác đònh được lực bazơ khi dựa vào
K
b
và nồng độ của bazơ
27. Một dd có [OH
-
]= 10
-12
. dd đó có môi trường
là :
a. Bazơ
b. Axit
c. Trung tính
d. Không xác đònh được
28. chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
a. Giá trò [H
+
] tăng thì giá trò pH tăng
b. Dd mà giá trò pH> 7 có môi trường bazơ
c. Dd mà giá trò pH< 7 có môi trường axit
d. Dd mà giá trò pH= 7 có môi trường trung
tính
29. Cho phản ứng
2NO
2
+ 2NaOH
→

NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
Hấp thụ hết x mol NO
2
vào dd chứa x mol NaOH
thì dd thu đươc có giá trò
a. pH=7
b. pH>7
c. pH<7
d. pH=0
30. Điều khẳng đònh nào dưới đây là đúng?
a. Dd muối trung hòa luôn có pH=7
b. Dd muối axít luôn có môi trường pH<7
c. Nước cất có pH=7
d. Dd bazơ luôn lam cho phenolphtalein
chuyển sang màu hồng
31. Theo đònh nghóa về axít – bazơ của bronstet có
bao nhiêu ion trong các ion dưới đây là bazơ: Ba
2+
,
Br
-
, NO
3
-

, C
6
H
5
O
-
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
32. Trong các dd dưới đây : K
2
CO
3
, KCl,
CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na

2
S có bao nhiêu
dd có pH>7?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
33. Theo đònh nghóa về axít – bazơ của bronstet có
bao nhiêu ion trong các ion dưới đây là bazơ: Na
+
,
Cl
-
, CO
3
-
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
,S
2-
?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

34. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit.
a. Muối axit là muối mà dd luôn có giá trò
pH<7
b. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ
c. Muối axit là muối vẫn còn hidro trong phân
tử
d. Muối axit là muối mà phân tử vẫn còn
hidro có khả năng cho proton
35. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối trung
hòa.
a. Muối trung hòa là muối mà dd luôn có giá
trò pH=7
b. Muối trùng hòa là muối đượctạo bởi axít
mạnh và bazơ mạnh
c. Muối trung hòa là muối không còn có hidro
trong phân tử
d. Muối trung hòa là muối không còn hidro có
khả năng cho proton
36. Cho 4dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa 1 loại
cation và 1 loại anion trong số các ion sau : Ba
2+
,
Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
3

2-
, NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Các dd đó
là:
a. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
b. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al

2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
c. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4
d. Ag CO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO

4
)
3
, NaNO
3
37. Dung dòch muối nào dưới đây có môi trường
axit?
a. CH
3
COONa
b. ZnCl
2
c. NaCl
d. Na
2
CO
3
38. Dung dòch muối nào dưới đây có môi trường
bazơ?
a. Na
2
CO
3
b. NaCl
c. NaNO
3
d. (NH
4
)
2

SO
4
39. Dung dòch muối nào dưới đây có pH=7?
a. NaCl
b. NH
4
Cl
c. Na
2
CO
3
d. ZnCl
2
40. Khi hòa tan NaHCO
3
vào nước, dd thu được có
giá trò
a. pH = 7
b. pH<7
c. pH>7
d. pH không xác đònh được
41. Cho dd X có pH=10, dd Y có pH=3. Điều
khẳng đònh nào dưới đây là đúng?
a. X có tính bazơ yếu hơn Y
b. X có tính axít yếu hơn Y
c. Tính axit của X bằng Y
d. X có tính axít mạnh hơn Y
42. Dung dòch KCl có giá trò
a. pH=7
b. pH>7

c. pH<7
d. pH không xác đònh được
43. Dung dòch CH
3
COOH có giá trò
a. pH=7
b. pH>7
c. pH<7
d. pH không xác đònh được
44. Dung dòch NH
4
Cl có giá trò
a. pH=7
b. pH>7
c. pH<7
d. pH không xác đònh được
45. Cho các dd muối sau : NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
,
FeCl
3
, AlCl
3,
các dd đều có pH<7 là

a. CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
b. NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
,
c. K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
,
d. NaNO
3
, FeCl
3
, AlCl
3

46. Phương pháp thường dùng để thu lấy kết tủa
khi cho dd Na
2
SO
4
dư vào dd BaCl
2

a. Cô cạn
b. Chưng cất
c. Lọc
d. Chiết
47. Cho các dd muối sau : NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
,
FeCl
3
, AlCl
3
. Dung dòch có giá trò pH>7 là
a. NaNO
3
b. AlCl
3

c. K
2
CO
3
d. CuSO
4
48. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất sau khi
phân li trong nước đều tham gia phản ứng thủy
phân?
a. Na
3
PO
4
, Ba(NO
3
)
2
, KCl
b. Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2,
NaNO
3
c. AlCl
3

, Na
3
PO
4
, K
2
SO
3
d. KI, K
2
SO
4
, K
3
PO
4
49. Cho các dung dòch muối sau NaNO
3
, K
2
CO
3
,
CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3,
KCl. Dung dòch có giá trò

pH=7 là
a. NaNO
3
và KCl
b. NaNO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
KCl
c. NaNO
3
, K
2
CO
3


KCl
d. NaNO
3
, CuSO
4


KCl
50. Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dd HCl

và dd NaOH
a. Al(OH)
3,
Al
2
O
3
, NaHCO
3
b. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
c. Na
2
SO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
d. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl

2
51. Cho dd chứa x mol Ca(OH)
2
vào dd chứa x mol
H
2
SO
4
dd sau phản ứng có môi trường gì?
a. Axit
b. Trung tính
c. Bazơ
d. Không xác đònh được
52. Cho dd chứa x gam Ba(OH)
2
vào dd chứa x
mol HCl. dd sau phản ứng có môi trường gì?
a. Axit
b. Trung tính
c. Bazơ
d. Không xác đònh được
53. Phương trình ion thu gọn : H
+
+ OH
-

→
H
2
O

biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới
đây?
a. HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O
b. NaOH + NaHCO
3

→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
c. H
2
SO
4
+ BaCl
2

→
2HCl + BaSO
4
d. 3HCl + Fe(OH)
3


→
FeCl
3
+ 3H
2
O
54. Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong
cùng một dd ?
a. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
b. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
c. HSO
4
-

, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-
d. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
55. Phương trình hóa học nào dưới đây viết không
đúng?
a. Na
2
SO
4
+ BaCl
2

→
BaSO
4
+ 2NaCl
b. FeS + ZnCl
2


→
ZnS + FeCl
2
c. HCl + Mg(OH)
2

→
MgCl
2
+ 2H
2
O
d. FeS + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
S
56. Nếu trộn 150ml dd HCl 2M với 50ml dd NaOH
2M thì dd thu được có
a. pH = 7
b. pH>7
c. pH<7
d. pH = 0
57. Dung dòch HCl có pH = 3, cần pha loãng dd
này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dd pH =
4?
a. 1 lần

b. 10 lần
c. 100 lần
d. 12 lần
58. Hòa tan Cu(OH)
2
bằng dd NH
3
đặc, dư. Kết
thúc thí nghiệm, thu được
a. Kết tủa màu xanh
b. Dd không màu
c. Kết tủa màu trắng
d. Dd màu xanh thẫm
59. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na
2
CO
3

vào dd FeCl
3

a. Có kết tủa màu nâu đỏ
b. Có bọt khí thoát ra
c. Có kết tủa màu lục nhạt
d. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thoát ra
60. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào
cùng tồn tại trong dd ?
a. AlCl
3
và CuSO

4
b. NaHSO
4
và dd NaHCO
3
c. NaAlO
2
và HCl
d. NaCl và AgNO
3
61. Có 4 lọ đựng các dd riêng biệt mất nhãn :
AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Có thể dùng dd
nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt được các
dd trên?
a. NaOH
b. H
2
SO

4
c. Ba(OH)
2
d. AgNO
3
62. Hòa tan 7.2g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat
của kim loại hóa trò I và một kim loại hóa trò II vào
nước được dd X . Thêm vào dd X một lượng vừa
đủ dd BaCl
2
thu được 11.65g BaSO
4
và dd Y .
Tổng khối lượng hai muối clorua được trong dd Y

a. 5.95g
b. 6.50g
c. 7.0g
d. 8.20g
63. hòa tan hoàn toàn 2.84g hỗn hợp X gồm 2
muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau
trong nhóm IIA bằng dd HCl dư . Kết thúc thí
nghiệm thu được 0.896 lit CO
2
( 54.6
0
C;0.9atm) và
dd Y . A, B lần lươt là
a. Ca, Ba
b. Be,Mg

c. Mg,Ca
d. Ca, Zn
64. dd X có chứa a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
,
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức nào dưới đây đúng?
a. a+2b=c + 2d
b. a+2b=c+d
c. a+b=c+d
d. 2a + b=2c+d
65. Thể tích dd HCl 0.2M cần để trung hòa 100ml
dd Ba(OH)
2
0.1M là
a. 50ml
b. 100ml
c. 200ml
d. 500ml
66. Thể tích dd HCl 0.3 M cần để trung hòa 100ml
dd hỗn hợp NaOH 0.1M và Ba(OH)
2
0.1M là
a. 100ml

b. 150ml
c. 200ml
d. 500ml
67. dung dòch X có [OH
-
] = 10
-2
M, thì pH của dd là
a. pH=2
b. pH=12
c. pH=-2
d. pH=0.2
68. Có dd NaOH 0.01M. Nhận xét nào dưới đây
đúng?
a. pOH = 2 và [Na
+
]< [OH
-
]= 10
-2
b. pH=2 và[Na
+
]=[OH
-
]=10
-2
c. pH=12 và [Na
+
]> [OH
-

]
d. pH=12 và[Na
+
]=[OH
-
]=10
-2
69. Dung dòch X có pH = 12, thì [OH
-
] của dd là
a. 0.01M
b. 1.2M
c. 0.12M
d. 0.2M
70. Dung dòch NaOH có pH =11, cần pha loãng dd
này bao nhiêu lần để được dd NaOH có pH= 9?
a. 3lần
b. 100lần
c. 20 lần
d. 500lần
71. Cho 10ml dd HCl có pH=3. Cần thêm vào dd
trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu
được dd có pH = 4?
a. 10ml
b. 90ml
c. 100ml
d. 40ml
72. trộn 20ml dd HCl 0.05M với 20ml dd H
2
SO

4
0.075M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi
trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dd
thu được sau khi trộn là giá trò nào dưới đây?
a. 1.0
b. 2.0
c. 3.0
d. 1.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×