Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 54 - kiểm tra c3 (Bộ hai đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.2 KB, 2 trang )

Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Lớp : Mơn : Hình Học 8 (01)
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 Cho đoạn thẳng AB = 5dm và CD = 4m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A)
4
5
AB
CD
=
B)
5
4
AB
CD
=
C)
1
8
AB
CD
=
D)
8
1
AB
CD
=
Câu 2 Cho ∆ABC ∆DEF có
3
2


=
DE
AB
và S
DEF
= 36cm
2
. Khi đó ta có :
A) S
ABC
= 54cm
2
B) S
ABC
= 24cm
2
C) S
ABC
= 81cm
2
D) S
ABC
= 16cm
2
A
Câu 3 Trong hình vẽ bên nếu AM là phân giác của tam giác ABC (M

BC) thì :
A)
AC

AB
MC
MB
=
B)
BC
AB
MC
MB
=
C)
AB
AC
MC
MB
=
D)
BC
AC
MC
MB
=
B M C
Câu 4 Cho ∆ABC ∆MNK theo tỉ số k. Thế thì ∆MNK ∆ABC theo tỉ số :
A) k B) 1/k C) k
2
D) 1
Câu 5 Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho
7
2

=
CB
AC
. Khi đó tỷ số:
A)
7
9
AC
AB
=
B)
7
2
AC
AB
=
C)
2
9
AC
AB
=
D) Cả A, B, C đều sai
Câu 6 Cho ∆ABC ∆DEF theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam
giác. Thế thì ta có :
A)
kDN
AM 1
=
B)

2
k
DN
AM
=
C)
k
DN
AM
=
D) Cả A, B, C đều sai.
B TỰ LUẬN :
Bài 1: (3điểm) Cho tam giác ABC vng ở A và có đường cao AH, AB = 5cm, AC = 12cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
b) Từ trung điểm M của cạnh huyền BC kẻ đường vng góc với BC cắt AC ở N. Tính độ dài đoạn
MN
Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao AH, BK.
a)
Chứng minh CH . CB = CK . CA.
b)
Chứng minh ∆CHK ∆CAB.
c)
Biết
µ
0
60C =
, S
CAB
= 100cm
2

, tính S
CHK.


















Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Lớp : Mơn : Hình Học 8 (02)
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 Cho MN = 5dm và PQ = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là
A)
1
8
B)
5
4

C)
4
5
D)
8
1
Câu 2 Cho ∆ABC ∆DEF có
3
2
=
DE
AB
và S
ABC
= 36cm
2
. Khi đó ta có :
A) S
DEF
= 54cm
2
B) S
DEF
= 24cm
2
C) S
DEF
= 81cm
2
D) S

DEF
= 16cm
2
A
Câu 3 Trong hình vẽ bên nếu AM là phân giác của tam giác ABC (M

BC) thì:
A)
MB BC
MC AC
=
B)
BC
AB
MC
MB
=
C)
AB
AC
MC
MB
=
D)
MC AC
MB AB
=
B M C
Câu 4 Cho ∆ABC ∆DEF theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam
giác. Thì ta có :

A)
AM
k
DN
=
B)
2
k
DN
AM
=
C)
1AM
DN k
=
D) Cả A, B, C đều sai.
Câu 5 Cho ∆ABC ∆MNK theo tỉ số
1
k
. Thế thì ∆MNK ∆ABC theo tỉ số :
A) 1 B) k C) k
2
D) 1/ k
Câu 6 Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho
7
2
=
CB
AC
. Khi đó tỷ số :

A)
7
2
BC
AB
=
B)
7
9
BC
AB
=
C)
2
9
BC
AB
=
D) Cả A, B, C đều sai
B TỰ LUẬN :
Bài 1: (3điểm) Cho tam giác ABC vng ở A và có đường cao AH, AB = 8cm, AC = 15cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
b) Từ trung điểm M của cạnh huyền BC kẻ đường vng góc với BC cắt AC ở N. Tính độ dài đoạn
MN
Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao AH, CK.
a)
Chứng minh BK . BA = BH . BC.
b)
Chứng minh ∆BHK ∆BAC.
c)

Biết
µ
0
60B =
, S
BHK
= 20cm
2
, tính S
BAC.

















×