Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 94 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO

KHOA XÂY
DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
Sinh viên thực hiện: HỒ XUÂN TRUNG
Lớp: D11XD01 – Khoa: Xây
Dựng
Ngành học: Kỹ thuật xây
dựng
GV hướng dẫn:TH s. TRẦN ĐĂNG BẢO
Tp. Thủ Dầu Một, 12/2013
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Chương 1 TÍNH TOÁN SÀN BÊTÔNG CỐT
THÉP TOÀN KHỐI
1.1. KHÁI NIỆM (Concept)
Sàn là kết cấu chịu trực tiếp tải trọng sử dụng, hệ sàn được đỡ bởi hệ dầm, dầm
truyền tải lên cột và cột truyền xuống móng.
Sàn BTCT (Reinforced concrete floor) được sử dụng rất phổ biến vì những ưu
điểm của nó như: chịu lực lớn, chống cháy tốt, độ ổn định lớn,… nhưng sàn BTCT
vẫn có những khuyết điểm như: cách âm chưa thật tốt (cần phối hợp với các vật
liệu cách âm), thi công phức tạp, trọng lượng bản thân lớn. Sàn BTCT được phân
thành những loại sau:
1.1.1. Theo phương pháp thi công:
Theo PP thi công ta có thể chia sàn BTCT thành các loại sau:
Sàn BTCT toàn khối: sàn, dầm được đổ liền khối cùng lúc, đây là dạng thông
dụng vì độ ổn định cao và tuổi thọ lớn, nhưng thi công phức tạp và kéo dài.
Sàn BTCT lắp ghép (Precast concrete floor): hệ dầm được đổ BT trước, sau đó
lắp ghép các panel sàn (được chế tạo tại xưởng), sàn lắp ghép có thời gian thi công
nhanh, phù hợp với qui mô xây dựng lớn, thi công hàng loạt, nhưng độ ổn định


không cao. Phần tiếp sau ta chỉ nghiên cứu dạng sàn BTCT toàn khối.
1.1.2. Phân loại theo sơ đồ kết cấu:
Theo sơ đồ kết cấu ta phân thành các loại sàn như sau:
Sàn loại bản - dầm: (sau này ta gọi là sàn 1 phương) là dạng sàn chịu uốn theo 1
phương hoặc 2 phương nhưng phương còn lại chịu uốn rất nhỏ. Liên kết có thể là
kê lên tường hoặc đổ liền khối với dầm, nhưng chỉ ở ≤ 2 cạnh đối diện.
Sàn loại bản kê bốn cạnh (sau này ta gọi là sàn 2 phương): là dạng sàn chịu uốn
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
theo 2 phương, liên kết có thể là kê lên tường (gối) hoặc đổ liền khối với dầm
(ngàm), các liên kết với dầm có ở ≥ 2 cạnh kề.
1.2.Vật liệu
Bê tông B15, cốt thép của bản và cốt đai của dầm loại AI, cốt dọc của dầm loại AII
Số liệu tính toán của vật liệu:
-Bê tông với cấp độ bền chịu nén B15 có:
-Cốt thép AI có:
-Cốt thép AII có:
,
Trọng lượng riêng của vật liệu và hệ số vượt tải:
   !
"#$%&$
"'$
()%&*
+ ,'-$.)!/0 1234
5
6788 +9+
6 :2;<4=$ 1234
5
+>88 +95
5 ?.!@AB"24. 1234

5
6888 +96
C :2"@ 1234
5
+>88 +95
1.3.Tính tải trọng tác dụng lên sàn:


SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BẢN SÀN
Mặt bằng lầu.
Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737 – 1995: tải trọng và tác động –
tiêu chuẩn thiết kế.
Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1 TCVN 2737 – 1995.
6D+D TĨNH TẢI
Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác
nhau, do đó tĩnh tải tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Cấu tạo các loại sàn trong
bản vẽ như sau:
6D+D+D SÀN PHÒNG NGỦ - HÀNH LANG – CẦU THANG
E?F.@.G0(H
!A1HI
J.4K
"#$%&$
"'$
J1234
5
K
'
.!L

J1234
5
K
()
2
FH
M!F@
J1234
6
K
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
NG0$?.!;A + 6888 68 +9+ 66
NG0:2; C +>88 O6 +95 P59Q
NG0:2@"R +97 +>88 6O +95 579+
S$T!* ++P +789O
2K Đối với SÀN PHÒNG NGỦ:
- Kích thước: .
- Tĩnh tải tính toán:
- Tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
.
Ta có q
0
< 400 (daN/m
2
) → k = 1 ;
Chiều dày sàn trong phòng:
Vậy chọn .
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì:
+ Tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phòng:

+ Tổng tải trọng tính toán phân bố tính toán trên sàn trong phòng:
UK Đối với SÀN HÀNH LANG:
- Kích thước: .
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
- Tĩnh tải tính toán:
- Tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
.
Ta có q
0
> 400 (daN/m
2
) → ;
Chiều dày sàn trong phòng:
Vậy chọn .
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì:
+ Tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phòng:
+ Tổng tải trọng tính toán phân bố tính toán trên sàn trong phòng:
6D+D6D SÀN PHÒNG TẮM – VỆ SINH
E?F.@.G0
(H
!A1HI
J.4K
"#$%&$
"'$
J1234
5
K
'
.!L

J1234
5
K
()
2
FH
M!F@
J1234
6
K
NG0$?.!;A 6 6888 C8 +9+ CC
NG0:2;$?.!9
.!)$!E4?F
1).D
7 +>88 P8 +95 ++O
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
NG0:2@"R +97 +>88 6O +95 579+
S$T!* +7O +PQ9+
2K Đối với SÀN PHÒNG TẮM - VỆ SINH:
- Kích thước: .
- Tĩnh tải tính toán:
- Tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
.
Ta có q
0
> 400 (daN/m
2
) → ;
Chiều dày sàn trong phòng:

Vậy chọn .
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì:
+ Tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phòng:
+ Tổng tải trọng tính toán phân bố tính toán trên sàn trong phòng:
6D+D5D MÁI HẮT
E?F.@.G0
(H
!A1HI
J.4K
"#$%&$
"'$
J1234
5
K
'
.!L
J1234
5
K
()
2
FH
M!F@
J1234
6
K
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
:2; 5 6888 Q8 +95 O>
:2"@ 6 6888 C8 +95 76

S$T!* +88 +58
- Hoạt tải tính toánV
- Tĩnh tải tính toán:
- Tải trọng phân bố tính toán trên sàn: .
Ta có q
0
< 400 (daN/m
2
) → k = 1 ;
Chiều dày sàn trong phòng:
Do tải trọng trên mái nhỏ nên ta chọn chiều dày sàn mái là .
Vậy nếu tính cả tải trọng bản thân sàn bê tông cốt thép thì:
+ Tĩnh tải tính toán của ô sàn mái:
+ Tổng tải trọng tính toán phân bố tính toán trên sàn mái:
- Lựa chọn kết cấu mái: kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác
lên tường thu hồi.
6D6D HOẠT TẢI
Tra theo TCVN 2737 – 1995, ta có bảng thống kê hoạt tải các phòng như sau:
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Phòng chức năng
Tiêu chuẩn
(daN/m
3
)
Hệ số an toàn
(n)
Hoạt tải
tính toán
(daN/m

2
)
Phòng ngủ 200 1,2 240
Hành lang, cầu thang 400 1,2 480
WC 200 1,2 240
Mái hắt 75 1.3 97,5
6D6D+D Chọn kích thước tiết diện dầm
2K Dầm BC, DE ( dầm trong phòng)
Nhịp dầm .
Chọn chiều cao dầm ; bề rộng dầm .
Với dầm trên mái, do tải trọng nhỏ nên ta chọn chiều cao nhỏ hơn: .
UK Dầm AB, CD, EF (dầm ngoài hành lang)
Nhịp dầm – khá nhỏ.
Ta chọn chiều cao dầm: ; bề rộng dầm .
.K Dầm dọc nhà.
Nhịp dầm ; ;
Ta chọn chiều cao dầm: ; bề rộng dầm .
6D6D6D Chọn kích thước tiết diện cột
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Diện tích tiết diện cột được xác định theo công thức:
2K Cột trục C,D
- Diện truyền tải của cột trục C:
- Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn hành lang:
- Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn phòng ngủ:
- Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 200mm:
- Lực do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
- Nhà 4 tầng, có 3 sàn phòng ngủ và 1 sàn mái:
Để kể đến ảnh hưởng của momen, ta chọn .
I2.!#WM.!!%G..XU.<!.Y68<C8.4.;ZY>88J.46K[>8O.46K

UK Cột trục B,E
Cột trục B,E có diện chịu tải S
c
nhỏ hơn diện chịu tải của cột trục C, để thiên
về an toàn và định hình hóa ván khung, ta chọn kích thước tiết diện cột trục
B (b
c
x h
c
=20x40cm) bằng với cột trục C.
.K Cột trục A,F
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
- Diện truyền tải của cột trục A:
- Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn vệ sinh:
- Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 200mm:
- Lực do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
- Nhà 4 tầng, có 3 sàn phòng ngủ và 1 sàn mái:
Để kể đến ảnh hưởng của momen, ta chọn .
Ta chọn kích thước cột
Nhà 4 tầng nên không cần thay đổi tiết diện cột.
6D5D XÁC ĐỊNH DẠNG Ô BẢN
6D5D+D DẠNG
Ô BẢN
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 11
Phòng chức năng
Tiêu chuẩn
(daN/m
3
)

Hệ số an
toàn (n)
Hoạt tải
tính toán
(daN/m
2
)
Phòng ngủ 200 1,2 240
Hành lang, cầu thang 400 1,2 480
WC 200 1,2 240
Mái hắt 75 1,3 97,5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Xét tỷ số , ta có:
bản kê (bản làm việc theo hai phương).
bản dầm (bản làm việc theo một phương).
6D5D6D LIÊN KẾT CỦA Ô BẢN
Xét tỷ số :
Nếu có h
d
> 3h
b
thì coi như bản liên kết với các dầm xung quanh bằng liên kết
ngàm
Ô bản L
1
(m) L
2
(m) Dạng bản
1 4,2 4,5 1,07 Bản kê bốn cạnh
2 2,0 4,2 2,10 Bản loại dầm

3 2,0 3,0 1,83 Bản kê bốn cạnh
4 2,0 2,0 1,00 Bản kê bốn cạnh
5 2,0 4,5 2,25 Bản loại dầm
6 2,0 2,0 1,00 Bản kê bốn cạnh
7 2,0 3,0 1,50 Bản kê bốn cạnh
8 2,0 4,2 2,10 Bản loại dầm
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
9 3,0 4,5 1,50 Bản kê bốn cạnh
10 3,8 6,8 1,80 Bản kê bốn cạnh
6DCD XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO Ô BẢN
6DCD+D BẢN KÊ BỐN CẠNH (BẢN CHỊU LỰC THEO HAI PHƯƠNG)
6DCD+D+D XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Momen dương lớn nhất giữa bản :
Momen âm lớn nhất ở gối :
Trong đó :
L
1
, L
2
là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
là tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
là các hệ số phụ thuộc vào tỷ số dùng bảng tra phụ lục.
Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản
Tên ô bản L
1
(m) L
2

(m) g
s
(daN.m
2
) p
s
(daN.m
2
) P (daN.m
2
)
1 4,2 4,5 425,7 240 12581,7
3 2,0 3,0 416,1 240 3936,6
4 2,0 2,0 425,7 480 3622,8
6 2,0 2,0 425,7 480 3622,8
7 2,0 3,0 425,7 480 5434,2
9 3,0 4,5 416,1 240 8857,3
10 3,8 6,8 350 97,5 11536,4
Xác định các hệ số
Tên
ô
bản
P M
1
M
2
M
I
M
II

1 1,07
12581,7
0,0189 0,0131 237,7 164,8
0,048
9
0,0385
615,
2
484,4
3 1,50
3936,6
0,0208 0,0093 81,88 36,6
0,046
4
0,0206
182,
6
81,1
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
4 1,50
3622,8
0,0208 0,0093 75,35 33,7
0,046
4
0,0206 168 75
6 1,00
3622,8
0,0179 0,0179 64,84 64,84
0,041

7
0,0417 151 151
7 1,50
5434,2
0,0208 0,0093 113 50,5
0,046
4
0,0206
252,
1
112
9
1,50 8857,3 0,0208 0,0093 184,2 82,3
0,046
4 0,0206 410,9 182,5
10
1,78 11536,4 0,0195 0,0061 225 70,3
0,042
6 0,0135 491,5 155,7
6DCD+D6 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
Chọn a = 1,5cm
Quy trình tính toán :
; ;
H4%&$.)thép : < <
Bảng tính cốt thép sàn

hiệu
Moment Giá trị
M
h

o
b R
b
R
s
α
m
ξ
A
s
A
s
µ%
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
ô sàn
(kN.m
)
(mm)
(mm
)
(MPa
)
(MPa
)
(cm
2
)
Chọn thép Chọn
      

φ
a
(m.m)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
1
12 13 14
1 M
1
2.38 135 1000 8.5 225
0.01
5
0.01
5
79 6 200 142 0.058
M
2
1.65 135 1000 8.5 225
0.01
1
0.01
1
55 6 200 142 0.04
M
I
6.15 135 1000 8.5 225
0.04
0
0.04

1
207 6 140 202 0.153
M
II
4.84 135 1000 8.5 225
0.03
1
0.03
2
162 6 170 166 0.12
3 M
1
0.81 135 1000 8.5 225
0.00
5
0.00
5
27 6 200 142 0.02
M
2
0.36 135 1000 8.5 225
0.00
2
0.00
2
12 6 200 142 0.009
M
I
1.83 135 1000 8.5 225
0.01

2
0.01
2
60 6 200 142 0.045
M
II
0.81 135 1000 8.5 225
0.00
5
0.00
5
27 6 200 142 0.02
4 M
1
0.75 135 1000 8.5 225
0.00
5
0.00
5
25 6 200 142 0.018
M
2
0.33 135 1000 8.5 225
0.00
2
0.00
2
11 6 200 142 0.008
M
I

1.68 135 1000 8.5 225
0.01
1
0.01
1
56 6 200 142 0.041
M
II
0.75 135 1000 8.5 225
0.00
5
0.00
5
25 6 200 142 0.018
6 M
1
0.648 135 1000 8.5 225
0.00
4
0.00
4
21 6 200 142 0.016
M
2
0.648 135 1000 8.5 225
0.00
4
0.00
4
21 6 200 142 0.016

M
I
1.51 135 1000 8.5 225
0.01
0
0.01
0
50 8 200 252 0.037
M
II
1.51 135 1000 8.5 225
0.01
0
0.01
0
50 6 200 142 0.037
7 M
1
1.13 135 1000 8.5 225
0.00
7
0.00
7
37 6 200 142 0.028
M
2
0.5 135 1000 8.5 225
0.00
3
0.00

3
16 6 200 142 0.012
M
I
2.52 135 1000 8.5 225
0.01
6
0.01
6
84 6 200 142 0.062
M
II
1.12 135 1000 8.5 225 0.00 0.00 37 6 200 142 0.027
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
7 7
9 M
1
1.842 135 1000 8.5 225
0.01
2
0.01
2
61 6 200 142 0.045
M
2
0.82 135 1000 8.5 225
0.00
5
0.00

5
27 6 200 142 0.02
M
I
4.1 135 1000 8.5 225
0.02
6
0.02
7
137 6 200 142 0.101
M
II
1.82 135 1000 8.5 225
0.01
2
0.01
2
60 6 200 142 0.045
10 M
1
2.25 135 1000 8.5 225
0.01
2
0.01
2
67
6 200 142
0.045
M
2

0.703 135 1000 8.5 225
0.00
0
0.00
0
2
6 200 142
0.001
M
I
4.915 135 1000 8.5 225
0.02
6
0.02
6
148
6 200 142
0.098
M
II
1.557 135 1000 8.5 225
0.00
8
0.00
8
46
6 200 142
0.031
6DCD6D BẢN LOẠI DẦM (BẢN CHỊU LỰC MỘT PHƯƠNG)
6DCD6D+D XÁC ĐỊNH NỘI LỰC

Thực hiện cắt bản sàn có bề rộng b = 1m theo phương cạnh ngắn L
1
tính như dầm
chịu uốn 2 đầu ngàm.
• Moment dương lớn nhất giữa bản:
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
• Moment âm lớn nhất ở gối :
Trong đó q
s
là tổng tải.
Ô bản q
s
(daN.m) L
1
(m) M
1
M
I
2 656,1 2 109,35 218,7
5 905,7 2 150,95 301,9
8 905,7 2 150,95 301,9
6DCD6D6D TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
Chọn a = 1,5cm
Quy trình tính toán :
; ;
H4%&$.)!/0V < <
Tên
ô
Momen

t
Giá trị
h
0
(cm)
α
m
ξ
A
s
(cm
2
)
Chọn thép
A
s
(chọn)
μ
φ
a
(mm)
(%)
2
M
1
109,35 135
0.00
7
0.00
7

36 6 200 142
0.10
M
2
218,7 135
0.01
4
0.01
4
72 6 200 142
0.10
5 M
1
150,95 135 0.01
0
0.01
0
50 6 200 142 0.10
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 18
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
M
2
301,9 135
0.01
9
0.02
0
100 6 200 142
0.10
8

M
1
150,95 135
0.01
0
0.01
0
50 6 200 142
0.10
M
2
301,9 135
0.01
9
0.02
0
100 6 200 142
0.10
Cốt thép bố trí theo phương L
2
đặt theo cấu tạo như sau :
\U* N
+
J4K N
6
J4K Z
(6
6 6 C96 69+
Q]688
Q]688

7 6 C97 6967
Q]688
Q]688
> 6 C96 69+
Q]688
Q]688
6D7D KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA BẢN SÀN
Kiểm tra ô sàn:S1 (4,2 x 4,5) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
= 240 +150,7 = 390,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
SVTH: HỒ XN TRUNG trang 19
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S2 (2 x 4,2) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
= 240 +196,1 = 436,1(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15

– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 8cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S3 (2 x 3) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
= 240 +196,1 = 436,1(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
SVTH: HỒ XN TRUNG trang 20
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 8cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S4 (2 x 2) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
= 480 +150,7 = 630,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:

Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S5 (2 x 4,5) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
=480+150,7 = 630,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
SVTH: HỒ XN TRUNG trang 21
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S6 (2 x 2) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
=480+150,7 = 630,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
Độ võng tiêu chuẩn:


 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S7 (2 x 3) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
=480+150,7 = 630,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
Độ võng tiêu chuẩn:
SVTH: HỒ XN TRUNG trang 22
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S8 (2 x 4,2) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
=480+150,7 = 630,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S9 (3 x 4,5) m

Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
=240+150,7 = 390,7(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
Độ võng tiêu chuẩn:
SVTH: HỒ XN TRUNG trang 23
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 8cm thỏa điều kiện về độ võng.
Kiểm tra ô sàn:S10 (3,8 x 6,8) m
Tải trọng tiêu chuẩn: q
tc
=97,5+130 = 227,5(daN/m
2
)
Độ cứng của sàn:
Trong đó: E – là mô đun đàn hồi của bê tông B15
– hê số Poisson,
Độ võng của sàn:
Độ võng tiêu chuẩn:

 Vậy chọn chiều dày ô bản h = 10cm thỏa điều kiện về độ võng.
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC
3.1) Xác định tải truyền vào dầm:
-Tĩnh Tải:

SVTH: HỒ XN TRUNG trang 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: TRẦN ĐĂNG BẢO
- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:

- Dầm dọc trục B có chiều dài nhịp: L
nhịp
= 4,2(m).
- Trọng lượng bản thân dầm:

(daN/m)

- Trọng lượng tường xây trên dầm:
(daN/m)
Trong đó: bề dày, chiều cao của tường
khối lượng riêng của tường
SVTH: HỒ XUÂN TRUNG trang 25

×