Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài 7: hạch toán kinh doanh trong thương mại dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.57 KB, 46 trang )

BÀI BÀI 77. . HACH TOÁN KINH DOANH HACH TOÁN KINH DOANH
TRONG THTRONG THƯƠƯƠNG MẠI NG MẠI DỊCH VỤDỊCH VỤ
II. . BẢN CHẤT HẠCH TOÁN KINH DOANH TRONG BẢN CHẤT HẠCH TOÁN KINH DOANH TRONG
THTHƯƠƯƠNG MẠI NG MẠI DVỤDVỤ
IIII. . NGUYÊN TẮC CỦA HẠCH T OÁN KINH DOANHNGUYÊN TẮC CỦA HẠCH T OÁN KINH DOANH
IIIIII. . QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬNQUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
IV.IV. VỐN KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VỐN KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
THTHƯƠƯƠNG MẠING MẠI
V.V. HIỆU QUẢ KD TMDV VÀ HIỆU QUẢ KD TMDV VÀ CHỈ CHỈ TIẤU TIẤU ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ HIỆU QUẢGIÁ HIỆU QUẢ
II. . BảBản chn chấất t hạhạch ch toátoán kinh doanh trong n kinh doanh trong
TMDVTMDV
11 BảBản chn chấấtt

HạHạch ch toátoán KD vn KD vừừa a là phạlà phạm m trù trù kinh tkinh tế ế vvừừa a là là hhệ ệ
ththốống ng cácác phương c phương phápháp p títính nh toátoán kn kếết t quả và quả và hihiệệu u
quả quả KD KD ở cáở các DN c DN và và đđượược xem như tc xem như tổổng thng thể cáể các c
phương phương phápháp kinh tp kinh tế ế trong trong quảquản n lýlý
Phù Phù hhợợp vp vớới ni nộội dung cơ i dung cơ bảbản n củcủa a cácác quan hc quan hệ ệ HTKD HTKD
chchế ế đđộ ộ HTKD bao HTKD bao hàhàm m quá trìquá trình nh hìhình nh thàthành thu nh thu
nhnhậập p củcủa a cácác DN c DN , , ssự bù ự bù đđắắp p cácác chi c chi phíphí, , trên cơ strên cơ sở ở
đđó hìó hình nh thàthành nh và và ssử dụử dụng lng lợợi nhui nhuậận.n.
CáCác quan hc quan hệ ệ HTKD không vHTKD không vượượt ra t ra ngoàngoài gii giớới i hạhạn n củcủa a
cácác quan hc quan hệ ệ HHHH titiềền tn tệệ. . XéXét vt về ề ththựực chc chấấtt, , HTKD HTKD và và
hạhạch ch toátoán kinh tn kinh tế ế như trnhư trướước đây thc đây thườường ng gọgọi i chỉ là chỉ là
mmộột. t.
22. . Nhiệm vụ Nhiệm vụ củcủa HTKD trong TMDVa HTKD trong TMDV
ĐốĐối vi vớới i cácác DNTMc DNTM, , viviệệc thc thựực hic hiệện chn chế ế đđộ ộ HTKD cho HTKD cho phéphép p
giảgiải quyi quyếết tt tốốt t cácác nhic nhiệệm m vụ vụ cơ cơ bảbản sau đây:n sau đây:
MMộột t làlà
: : BảBảo đo đảảm cung m cung ứứng đng đầầy đy đủủ, , kịkịp thp thờờii, , đđồồng bng bộ cáộ các c


HHHH, , DV cho DV cho cácác nhu cc nhu cầầu u củcủa SX a SX và và đđờời si sốốngng, , nâng cao nâng cao
mmứức hc hưởưởng ng thụ củthụ của gia giớới tiêu i tiêu dùdùng.ng.
Hai Hai làlà
: : Tăng cTăng cườường sng sự táự tác đc độộng ng củcủa a lĩlĩnh vnh vựực lưu thôngc lưu thông, ,
phân phphân phốối đi đốối vi vớới SX nhi SX nhằằm m cùcùng vng vớới SX i SX giảgiải quyi quyếết tt tốốt t
nhnhữững vng vấấn n đề đề cơ cơ bảbản n củcủa SXKD.a SXKD.
Ba Ba làlà
: : GiảGiảm chi m chi phí phí lưu thông HHlưu thông HH, , ssử dụử dụng ng có có hihiệệu u quả quả
cácác nguc nguồồn ln lựực đc đầầu tư u tư vàvào o lĩlĩnh vnh vựực KDTMc KDTM
33. . ĐặĐặc đic điểểm m củcủa HTKD trong TMDVa HTKD trong TMDV
ĐặĐặc đic điểểm nm nổổi bi bậật t là là chchế ế đđộ ộ HTKD đHTKD đượược thc thựực hic hiệện n
ở cáở các DN c DN hoạhoạt đt độộng ng chủ chủ yyếếu u
trong trong lĩlĩnh vnh vựực c
phân phphân phốối i và và lưu thông HHlưu thông HH
. . ĐiĐiềều u nànày quyy quyếết t
đđịịnh đnh đặặc đic điểểm vm về ề VKDVKD, , thu nhthu nhậập p và và cơ ccơ cấấu thu u thu
nhnhậậpp, , chi chi phí và phí và llợợi nhui nhuậận n củcủa a cácác DNTM.c DNTM.
VVề ề thu nhthu nhậập p và và llợợi nhui nhuậậnn
củcủa a cácác DNTM đc DNTM đượược c
hìhình nh thàthành nh chủ chủ yyếếu tu từ ừ khâu BH khâu BH và và ththựực hic hiệện n
cácác c hoạhoạt đt độộng DVTM. ng DVTM.
CFLT CFLT
củcủa a cácác DNTM đc DNTM đượược quy đc quy địịnh bnh bởởi nhi nhữững ng
đđặặc trưng vc trưng về hoạề hoạt đt độộng ng củcủa DN a DN có có liên quan liên quan
đếđến vin việệc thay đc thay đổổi i hìhình nh tháthái i giá trị củgiá trị của HH hay a HH hay
tăng thêm tăng thêm chíchính nh giá trị củgiá trị của HH trong a HH trong quá trìquá trình nh
lưu thông:lưu thông:
bao gồm CFLT thuần túy và CFLT bổ sungbao gồm CFLT thuần túy và CFLT bổ sung
++
CF liên quan CF liên quan đếđến thay đn thay đổổi i hìhình nh tháthái i giá trị củgiá trị của HH a HH là là CFLT thuCFLT thuầần n

tuýtuý
và và không không làlàm tăng m tăng giá trị giá trị HH tiêu HH tiêu thụthụ, , ttấất t cả cả
nhnhữững CFLT ng CFLT nànào o mà chỉ mà chỉ do sdo sự ự bibiếến n hoá hìhoá hình nh tháthái i củcủa a
HH gây ra HH gây ra thì thì không không phảphải i bỏ bỏ thêm thêm giá trị vàgiá trị vào HHo HH. .
NhNhữững CF ng CF ấấy thông thy thông thườường ng là là nhnhữững CF vng CF về ề công công tátác c
nghinghiệệp p vụ vụ KH KH , , ththốống kêng kê, , kkế toáế toánn, , quảquản n lý lý DN DN . . CF CF nànày y
phảphải đi đượược c hoàhoàn n bù lạbù lại bi bằằng ng giá trị giá trị ththặặng dư ng dư tạtạo ra o ra
trong trong lĩlĩnh vnh vựực SX .c SX .
+ + MMộột t loạloại i quá trìquá trình nh khákhác c củcủa lưu thông, a lưu thông,
quá trìquá trình tinh tiếếp p
tụtục SX trong khâu LT c SX trong khâu LT
như phân như phân loạloạii, , ghéghép đp đồồng bng bộộ, ,
bao bao gógóii, , sơ chsơ chếế, , vvậận chuyn chuyểểnn, , bảbảo o quảquản vvn vv thì thì lao lao
đđộộng trong ng trong quá trìquá trình nh nànày y là là lao đlao độộng SX ng SX và cávà các CFLT c CFLT
thuthuộộc c loạloại i nànày y ((CFLT bCFLT bổ ổ sungsung) ) sẽ sẽ đđượược c títính nh vàvào trong o trong
giá trị giá trị mmớới i củcủa HHa HH. . Như vNhư vậậyy, , cácác CFLT bc CFLT bổ ổ sung sung củcủa a
cácác DNTM c DNTM phảphải li lấấy ty từ giá trị ừ giá trị mmớới i củcủa HH a HH tạtạo ra trong o ra trong
LT LT mà bù lạmà bù lại. i.
Giá trị Giá trị mmớới i củcủa HH do lao đa HH do lao độộng SX trong khâu LT bng SX trong khâu LT bổ ổ
sung sung tạtạo rao ra, , không nhkhông nhữững ng chỉ bù chỉ bù đđắắp nhp nhữững CF đng CF đã bỏ ã bỏ
ra ra mà còmà còn phn phầần n giá trị giá trị ththặặng dư nng dư nữữaa, , vì vì theo Ctheo C Mác̉ Mác̉
BBấất ct cứ ứ lao đlao độộng ng nànào o tạtạoo thêm thêm giá trị cũgiá trị cũng ng đềđều u có có ththể ể
thêm thêm giá trị giá trị ththặặng dưng dư. .
IIII. . NGUYÊN TẮC CỦA HẠCH TOÁN KINH DOANHNGUYÊN TẮC CỦA HẠCH TOÁN KINH DOANH
11.TỰ CHỦ TRONG HOẠT .TỰ CHỦ TRONG HOẠT ĐĐỘNG ỘNG KD.KD.
2.LẤY THU BÙ CHI VÀ BẢO 2.LẤY THU BÙ CHI VÀ BẢO ĐĐẢM CÓ LÃI ẢM CÓ LÃI
TRONG TRONG KDKD
3.THỰC HIỆN CHẾ 3.THỰC HIỆN CHẾ ĐĐỘ KHUYẾN KHÍCH Ộ KHUYẾN KHÍCH
VẬT CHẤT VÀ TRÁCH NHIỆM VẬT VẬT CHẤT VÀ TRÁCH NHIỆM VẬT
CHẤT.CHẤT.

4.4.GIÁM GIÁM ĐĐỐC BẰNG TIỀN CỎC HOẠT ĐỘNG ỐC BẰNG TIỀN CỎC HOẠT ĐỘNG
KINH DOANHKINH DOANH
IIIIII. . QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬNQUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
1.DOANH THU1.DOANH THU
DOANH THU TỪ HOẠT DOANH THU TỪ HOẠT ĐĐỘNG ỘNG KD KD LÀ TOÀN BỘ LÀ TOÀN BỘ
TIỀN BÁN TIỀN BÁN SP, HHSP, HH, , CUNG ỨNG CUNG ỨNG DV DV TRÊN TRÊN TT TT SAU SAU
KHI KHI ĐĐÃ TRỪ Ã TRỪ ĐĐI CÁC KHOẢN CHIẾT KHẤU I CÁC KHOẢN CHIẾT KHẤU BHBH, ,
GIẢM GIÁ HÀNG BÁN, HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI GIẢM GIÁ HÀNG BÁN, HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI ( (
NẾU CÓ CHỨNG TỪ HỢP LỆ NẾU CÓ CHỨNG TỪ HỢP LỆ ); ); THU TỪ PHẦN TRỢ THU TỪ PHẦN TRỢ
GIÁ CỦA NHÀ NGIÁ CỦA NHÀ NƯƯỚC KHI THỰC HIỆN VIỆC CUNG ỚC KHI THỰC HIỆN VIỆC CUNG
CẤP CÁC CẤP CÁC HH HH VÀ VÀ DV DV THEO YÊU CẦU CỦA NHÀ THEO YÊU CẦU CỦA NHÀ
NNƯƯỚC.ỚC.
ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI VỚI CÁC DNTM DNTM GỒM:,GỒM:,
A/ A/ DOANH THUDOANH THU ĐƯĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ CÁC ỢC HÌNH THÀNH TỪ CÁC
HOẠT HOẠT ĐĐỘNG ỘNG BHBH, , CÁC HOẠT CÁC HOẠT ĐĐỘNG ỘNG DV DV LÀ CHỦ LÀ CHỦ
YẾU.YẾU.
B/ NGOÀI RA, TRONG MỘT SỐ TRB/ NGOÀI RA, TRONG MỘT SỐ TRƯƯỜNG HỢP CÓ ỜNG HỢP CÓ
THÊM NHỮNG THÊM NHỮNG NGUỒN THU KHÁCNGUỒN THU KHÁC: THU NHẬP : THU NHẬP
TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TTỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU T
ƯƯ
TÀI CHỚNH TÀI CHỚNH
Doanh thu thDoanh thu thựực hic hiệệnn
trong năm ttrong năm từ hoạừ hoạt đt độộng ng
BH BH và và DV đDV đượược c xáxác đc địịnh bnh bằằng ng cácách nhân ch nhân giá giá
bábán vn vớới si số ố llượượng HHng HH, , khkhốối li lượượng DV ng DV cụ cụ ththểể::
DT =DT = Pi x Pi x QiQi
Trong đTrong đóó::
DT DT là là ttổổng doanh thu tng doanh thu từ hoạừ hoạt đt độộng BH ng BH và và DVDV
Pi Pi là giá cả là giá cả mmộột đơn t đơn vị vị HH thHH thứ ứ i hay DV thi hay DV thứ ứ i , i ,
( i=( i=11,n ),n )

Qi Qi là là khkhốối li lượượng HH hay DV thng HH hay DV thứ ứ i i bábán ra trong n ra trong
kỳkỳ
n n là là số số loạloại HH,DVi HH,DV
aa/ / Doanh thu tDoanh thu từ hoạừ hoạt đt độộng KDng KD
là toàlà toàn bn bộ ộ titiềền n bábán n sảsản phn phẩẩm HHm HH, , cung cung ứứng DV ng DV
sau khi trsau khi trừ khoảừ khoản n giảgiảm m giá giá HHHH, , hàhàng ng bábán n bị trả bị trả
lạlại i ( ( nnếếu u có có chchứứng tng từ ừ hhợợp lp lệ ệ ) ) đđượược c khákhách ch hàhàng ng
chchấấp nhp nhậận thanh n thanh toátoán không phân bin không phân biệệt đt đã ã thu thu
hay chưa thu đhay chưa thu đượược tic tiềềnn. .
Doanh thu tDoanh thu từ hoạừ hoạt đt độộng KD ng KD củcủa DN a DN còcòn bao n bao
ggồồmm: : cácác c khoảkhoản n phí phí
thu thêm thu thêm ngoàngoài i giá bágiá bán n
nnếếu u cócó::
trtrợ giáợ giá; ; phụ phụ thu theo quy đthu theo quy địịnh nh củcủa a Nhà Nhà
nnướước c mà mà DN đDN đượược hc hưởưởng đng đốối vi vớới HHi HH, , DV tiêu DV tiêu
thụ thụ trong trong kỳkỳ; ; Giá trị cáGiá trị các c sảsản phn phẩẩm HH đem m HH đem
bibiếếuu, , ttặặngng, , trao đtrao đổổi hoi hoặặc tiêu c tiêu dùdùng cho SX ng cho SX
trong ntrong nộội bi bộ ộ DN.DN.
b/ b/ Thu Thu từ các hoạt từ các hoạt đđộng bất thộng bất thưườngờng bao bao gồm gồm
1)1) Thu Thu từ bán từ bán VT, HH, VT, HH, TS TS dôi thừadôi thừa, , bán công cụ, bán công cụ,
dụng cụ dụng cụ đđã phân bổ hết giá trị, bị hã phân bổ hết giá trị, bị hưư hỏng hoặc hỏng hoặc
không cần sử dụngkhông cần sử dụng; ; các khoản phải trả nhcác khoản phải trả nhưưng ng
không trả không trả đưđược vì nguyên nhân từ phía chủ nợ. ợc vì nguyên nhân từ phía chủ nợ.
2)2) Thu Thu từ chuyển nhtừ chuyển nhưượngợng, , thanh thanh lý lý TSTS, , nợ khó nợ khó đđòi òi
đđã xoá sổ ã xoá sổ nay nay thu thu hồi hồi đưđượcợc, , hoàn nhập khoản dự hoàn nhập khoản dự
phòng giảm giá phòng giảm giá HH HH tồn tồn kho.kho.
3)3) Thu Thu về về do do sử dụng hoặc chuyển quyền sử dụng sử dụng hoặc chuyển quyền sử dụng
sở hữu trí tuệ, sở hữu trí tuệ, thu thu về tiền phạt về tiền phạt vi vi phạm phạm HĐ HĐ kinh kinh
tế, các khoản thuế phải nộp tế, các khoản thuế phải nộp ( ( trừ thuế trừ thuế TN DN TN DN ) )
đưđược Nhà nợc Nhà nưước giảmớc giảm

c/c/ Doanh Doanh thu thu từ các hoạt từ các hoạt đđộng khácộng khác bao bao gồm các khoản gồm các khoản thu thu
nhập từ nhập từ Hoạt Hoạt động động đđầu tầu tưư tài chínhtài chính và các và các hoạt hoạt đđộng khỏcộng khỏc
TN TN từ hoạt từ hoạt đđộng ộng đđầu tầu tưư tài chính tài chính bao bao gồm những khoản gồm những khoản thu:thu:
Thu Thu từ các hoạt từ các hoạt đđộng ộng LDLD, , liên kếtliên kết, , góp vốn cổ phầngóp vốn cổ phần;;
Lãi Lãi TGTG, , lãi tiền lãi tiền cho vaycho vay; ; tiền lãi trả chậm của việc tiền lãi trả chậm của việc BH BH
trả góptrả góp
Tiền hỗ trợ lãi suất tiền của Tiền hỗ trợ lãi suất tiền của Nhà nước trong Nhà nước trong KD KD nếu cónếu có
Thu Thu từ hoạt từ hoạt đđộng ộng mua mua bán chứng khoán nhbán chứng khoán nhưư công công
tráitrái, , trái phiếutrái phiếu, , tín phiếutín phiếu, , cổ phiếucổ phiếu,,
Thu Thu từ hoạt từ hoạt đđộng nhộng nhưượng bán ngoại tệ hoặc ợng bán ngoại tệ hoặc TN TN về về
chênh lệch tỷ giá nghiệp vụ ngoại tệ chênh lệch tỷ giá nghiệp vụ ngoại tệ theo theo quy quy đđịnh của ịnh của
chế chế đđộ tài chínhộ tài chính
Tiền Tiền cho cho thuê thuê TS TS đđối với ối với DN DN cho cho thuê thuê TS TS không phải là không phải là
hoạt hoạt đđộng ộng KD KD ththưường xuyênờng xuyên. .
22. . Chi Chi phí phí kinh doanh.kinh doanh.
a/ Nội dung của chi phía/ Nội dung của chi phí
: : CF CF củcủa DN bao ga DN bao gồồm CF m CF hoạhoạt đt độộng KD ng KD và và CF CF hoạhoạt t
đđộộng ng khákhác. c.
==
CF CF hoạhoạt đt độộng KDng KD
bao gbao gồồm m cácác CF c CF có có liên quan liên quan đếđến n hoạhoạt đt độộng KD ng KD
củcủa DN nhưa DN như: : như CF NVLnhư CF NVL, , khkhấấu hao u hao tàtài i sảsản cn cố ố đđịịnhnh, , titiềền lương n lương và và
cácác c khoảkhoản CF n CF có tícó tính chnh chấất lươngt lương, , cácác c khoảkhoản n trítrích nch nộộp theo quy p theo quy
đđịịnh nh củcủa a Nhà Nhà NNướước như c như : : BH BH xã xã hhộộii, , BH y tBH y tếế, , CF CF dịdịch ch vụ vụ mua mua
ngoàngoàii, , CF bCF bằằng ting tiềền n
= =
Chi Chi phí hoạphí hoạt đt độộng ng khákhácc
bao gbao gồồm CF m CF hoạhoạt đt độộng ng tàtài i chíchính nh và và CF bCF bấất t
ththườường. ng.
+ + CF CF hoạhoạt đt độộng ng tàtài i chíchính nh là cálà các c khoảkhoản CF đn CF đã ã đđầầu tư u tư tàtài i chíchính nh

ra ra ngoàngoài DN nhi DN nhằằm m mụmục đc đíích sch sử dụử dụng hng hợợp p lý cálý các nguc nguồồn vn vốốnn, , tăng tăng
thêm thu nhthêm thu nhậập p và và nâng cao hinâng cao hiệệu u quả quả KD KD củcủa DNa DN. . NhNhữững CF ng CF hoạhoạt t
đđộộng ng tàtài i chíchính nhưnh như: : CF mua CF mua bábán n trátrái phii phiếếuu, , títín phin phiếếuu, , ccổ ổ phiphiếếuu, ,
cF cho thuê cF cho thuê tàtài i sảsản n
+ + CF bCF bấất tht thườường ng là là nhnhữững ng khoảkhoản CF xn CF xẩẩy ra không thuy ra không thuờờng ng
xuyên nhưxuyên như: : CF nhCF nhượượng ng bábán thanh n thanh lý lý TSCĐTSCĐ, , giá trị giá trị TS tTS tổổn thn thấất t
ththựực tc tế ế sau khi đsau khi đã giảã giảm trm trừ ừ titiềền n đềđền n bù củbù của nga ngườười i phạphạm lm lỗỗi i và và ttổ ổ
chchứức c bảbảo hio hiểểmm, , CF tiCF tiềền n phạphạt do vi t do vi phạphạm HĐ kinh tm HĐ kinh tếế
b/ Phân loại chi phíb/ Phân loại chi phí ::CFKD đCFKD đượược chia c chia làlàm hai m hai loạloạii: : CFCĐ CFCĐ và và
CF biCF biếến đn đổổi.i.
Chi Chi phí phí ccố ố đđịịnhnh
là là nhnhữững ng khoảkhoản CF không thay đn CF không thay đổổi khi i khi
có có ssự ự tăng lên hotăng lên hoặặc c giảgiảm đi m đi củcủa sa số ố llượượng HHng HH, , DV DV bábán n
rara. . ThuThuộộc c loạloại CFCĐ i CFCĐ phảphải ki kể đếể đến tin tiềền thuê đn thuê đấất đait đai, ,
titiềền khn khấấu hao u hao mámáy y mómóc thic thiếết t bịbị, , CF CF làlàm m cácác c thủ tụthủ tục c
mua mua bábánn, , CF CF quảquản n lý lý v.v v.v
Chi Chi phí phí bibiếến đn đổổii
là là nhnhữững ng khoảkhoản CF tăng lên hay n CF tăng lên hay giảgiảm m
đi theo sđi theo sự ự thay đthay đổổi i củcủa sa số ố llượượng HHng HH, , DV DV bábán ran ra. . ĐĐó là ó là
CF mua CF mua và và vvậận chuyn chuyểển HHn HH, , bảbảo o quảquảnn, , phân phân loạloạii, , bao bao
gógói HH…i HH…
Trên cơ sTrên cơ sở củở của ta tổổng CFCĐ ng CFCĐ và và ttổổng CF bing CF biếến đn đổổi i sẽ xásẽ xác c
đđịịnh đnh đượược tc tổổng CFng CF. . Trong Trong quá trìquá trình nh quảquản n lý lý CFKD CFKD
ngngườười ta i ta còcòn n xáxác đc địịnh nh chỉ chỉ tiêu CF trung tiêu CF trung bìbìnhnh. . CF CF nànày y
đđượược c xáxác đc địịnh trên cơ snh trên cơ sở củở của ta tổổng CF vng CF vớới si số ố llượượng ng
HHHH, , DV DV bábán ran ra. . ThThườường ng thì thì khkhốối li lượượng HHng HH, , DV DV bábán ra n ra
càcàng nhing nhiềều u thì thì CF trung CF trung bìbình cho mnh cho mộột đơn t đơn vị vị SP SP càcàng ng
íít đi.t đi.
c/ Quản lý chi phí KDc/ Quản lý chi phí KD : : ĐĐể quảể quản n lý lý CFKD CFKD
thương thương mạmạii, , cácác DN c DN phảphải i quảquản n lý lý ttừừng ng khoảkhoản n

mụmục c phí phí cơ cơ bảbản nhưn như: : CF thu muaCF thu mua, , bảbảo o quảquản n
hàhàng ng hoáhoá, , CF vCF vậận chuyn chuyểểnn, , bbốốc dc dỡ hàỡ hàng ng hoáhoá, ,
CF CF quảquản n lý hàlý hành nh chíchínhnh, , CF hao CF hao hụhụt t hàhàng ng hoáhoá, ,
CF bCF bằằng ting tiềền n khákhác.c.
Ở đâyỞ đây, , CFLT đCFLT đượược kc kế hoạế hoạch ch hoá hoá theo theo 4 4 chỉ chỉ
tiêutiêu, , cụ cụ ththểể: : ttổổng CFLTng CFLT, , tỷ tỷ llệ phí ệ phí LTLT, , mmứức c
giảgiảm m phí và nhịphí và nhịp đp độ giảộ giảm m phíphí
33. . Lợi nhuận Lợi nhuận trong kinh doanhtrong kinh doanh
Lợi nhuận của Lợi nhuận của DN DN là biểu hiện bằng tiền của bộ phận là biểu hiện bằng tiền của bộ phận SP SP thặng thặng
ddưư do do ngngưười ời lao lao đđộng tạo ộng tạo ra ra trong trong quá trình hoạt quá trình hoạt đđộng ộng SXKDSXKD. .
Lợi nhuận của Lợi nhuận của DNTM DNTM ccơơ bản bản đưđược xác ợc xác đđịnh ịnh ::
P = DT P = DT –– CP . CP . Trong Trong đđó: ó:
P P lợi nhuận lợi nhuận DN DN thực hiện thực hiện đưđược ợc trong trong kỳkỳ
DT DT doanh doanh thu thu của của DN.DN.
CP CP CF CF bỏ bỏ ra ra trong trong quá trình hoạt quá trình hoạt đđộng ộng KD (KD (bao bao gồm cả gồm cả CF CF
mua mua hànghàng giá vốn giá vốn HH)HH)
Những khoản Những khoản thuthu chủ yếu của chủ yếu của DNTM DNTM phải kể phải kể đđến ến thu thu từ hoạttừ hoạt
đđộng ộng BH, BH, thu thu từ các hoạt từ các hoạt đđộng ộng DV DV và và thu thu từ các hoạt từ các hoạt đđộng khácộng khác. .
Những khoản Những khoản CFCF gồm gồm chi chi đđể ể mua mua hànghàng, , bảo quản bảo quản HHHH, , vận vận
chuyểnchuyển, , CF CF quản lý hành chínhquản lý hành chính
Lợi nhuậnLợi nhuận là chỉ tiêu tuyệt là chỉ tiêu tuyệt đđối phản ánh kết quả hoạt ối phản ánh kết quả hoạt đđộng ộng KD KD
của của DN DN trong trong kỳ, là nguồn gốc của kỳ, là nguồn gốc của TSX TSX mở rộng mở rộng KD KD và là và là đđòn òn
đđẩy ẩy kinh kinh tế tế quan quan trọng có tác dụng khuyến khích ngtrọng có tác dụng khuyến khích ngưười ời lao lao
đđộng nâng ộng nâng cao cao hiệu quả hiệu quả KD KD trên ctrên cơơ sở của chính sách phân sở của chính sách phân
phối hợp lý và phối hợp lý và đđứng ứng đđắnắn
LLợợi nhui nhuậận n củcủa DNTM đa DNTM đượược c hìhình nh thàthành tnh từ cáừ các nguc nguồồnn ::
MMộột t làlà: :
LLợợi nhui nhuậận tn từ hoạừ hoạt đt độộng KDng KD
. . LN LN nànày thu đy thu đượược tc từ hoạừ hoạt t
đđộộng BH ng BH củcủa DNa DN, , hohoặặc tc từ cáừ các c hoạhoạt đt độộng DVTMng DVTM. . BBộ ộ phphậận LN n LN nànày y

chichiếếm m tỷ trọtỷ trọng ng chủ chủ yyếếu trong tu trong tổổng sng số ố LN LN củcủa DN a DN và phụ và phụ thuthuộộc c
vàvào o cácác yc yếếu tu tố ố nhưnhư: : khkhốối li lượượng HHng HH, , DV DV bábán ra trên TTn ra trên TT; ; giá giá mua mua
và bávà bán HHn HH, , DVDV; ; CF CF quảquản n lý và cálý và các CF c CF bábán n hàhàng ng khákhác c
Hai Hai làlà: :
LLợợi nhui nhuậận tn từ hoạừ hoạt đt độộng ng tàtài i chíchínhnh
. . LN LN nànày đy đượược c xáxác c
đđịịnh bnh bằằng chênh lng chênh lệệch gich giữữa a cácác c khoảkhoản thu n thu và và chi vchi về hoạề hoạt đt độộng ng tàtài i
chíchính nhưnh như: : MB chMB chứứng ng khoákhoánn; ; MB MB ngoạngoại ti tệệ; ; lãlãi TGNH thui TGNH thuộộc vc vốốn n
KDKD; ; lãlãi cho vay vi cho vay vốốnn; ; llợợi ti tứức cc cổ ổ phphầần n và và LN đLN đượược chia tc chia từ ừ phphầần vn vốốn n
gógóp LDp LD, , hhợợp doanh.p doanh.
Ba Ba làlà: :
LLợợi nhui nhuậận bn bấất tht thườườngng
. . Là Là nhnhữững ng khoảkhoản LN n LN mà mà DN DN
không dkhông dự tíự tính trnh trướước hoc hoặặc c có có ddự tíự tính nh đếđến nhưng n nhưng íít t có khả có khả năng năng
ththựực hic hiệệnn, , hohoặặc nhc nhữững ng khoảkhoản thu không mang n thu không mang títính chnh chấất tht thườường ng
xuyênxuyên. . ChChẳẳng ng hạhạn nhưn như: : khoảkhoản n phảphải i trả trả nhưng không nhưng không trả trả đđượược do c do
phíphía a chủ chủ nnợợ; ; khoảkhoản nn nợ khó ợ khó đđòòi đi đã ã duyduyệệt t bỏ bỏ nay thu hnay thu hồồi đi đượượcc; ; LN LN
ttừ ừ quyquyềền sn sở ở hhữữuu, , nhnhượượng quyng quyềền sn sử dụử dụng TSng TS; ; khoảkhoản thu VTn thu VT, , TS TS
ththừừa sau khi đa sau khi đã bù ã bù trtrừ ừ hao hao hụhụt mt mấất t mámátt; ; khoảkhoản chênh ln chênh lệệch do ch do
thanh thanh lýlý, , nhnhượượng ng bábán TSn TS; ; LN LN cácác năm trc năm trướước c pháphát hit hiệện năm nayn năm nay; ;
hoàhoàn nhn nhậập sp số ố dư dư cácác c khoảkhoản dn dự phòự phòng ng giảgiảm m giá hàgiá hàng tng tồồn khon kho, , ddự ự
phòphòng nng nợ phảợ phải thu i thu khó khó đđòòii; ; titiềền n trítrích ch bảbảo o hàhành SP nh SP còcòn thn thừừa khi a khi
hhếết t hạhạn n bảbảo o hàhành.nh.
Mô hình phân phối lợi nhuận DNTMNNMô hình phân phối lợi nhuận DNTMNN
Tổng DT Tổng DT tổng CF = Lợi nhuận thực hiệntổng CF = Lợi nhuận thực hiện
Bù lỗ năm trướcBù lỗ năm trước
Thuế TNDN = Thuế TNDN = Lợi nhuận được phân phốiLợi nhuận được phân phối
11/Chia lãi cho các thành viên góp vốn theo HĐ/Chia lãi cho các thành viên góp vốn theo HĐ
22/ Bù lỗ các năm trước đã hết hạn được trừ vào LN trước thuế/ Bù lỗ các năm trước đã hết hạn được trừ vào LN trước thuế
33/Trích /Trích 1010% quĩ dự phòng TC = % quĩ dự phòng TC = 2525% VĐL thì không trích nữa% VĐL thì không trích nữa

44/Trích lập quĩ đặc biệt theo qui định cho DN đặc thù/Trích lập quĩ đặc biệt theo qui định cho DN đặc thù
Lợi nhuận còn lạiLợi nhuận còn lại:: Chia theo vốn nhà nước đầu tưChia theo vốn nhà nước đầu tư
Chia theo vốn tự huy động của DN theo tỷ lệ:Chia theo vốn tự huy động của DN theo tỷ lệ:
+ Trích tối thiểu + Trích tối thiểu 30 30 % Quĩ đầu tư phát triển% Quĩ đầu tư phát triển
+ T ối đa + T ối đa 5 5 % Quĩ thưởng BQL điều hành (< % Quĩ thưởng BQL điều hành (< 200 200 500 500 triệu)triệu)
Số dư còn lạiSố dư còn lại Trích Trích 2 2 quĩ KT và PL không quá quĩ KT và PL không quá 3 3 hoặc hoặc 2 2 tháng tháng
lương cho cả lương cho cả 2 2 quĩ .Còn lại bổ sung vào quĩ Đầu tư phát triểnquĩ .Còn lại bổ sung vào quĩ Đầu tư phát triển
IVIV. . VỐN KINH DOANH CỦA CÁC VỐN KINH DOANH CỦA CÁC DNTMDNTM
11/ / KHỎI NIỆM VÀ PHÕN LOẠIKHỎI NIỆM VÀ PHÕN LOẠI
A.KHỎI NIỆMA.KHỎI NIỆM
VKD VKD CỦA CỦA DNTM DNTM LÀ BIỂU HIỆN BẰNG TIỀN CỦA LÀ BIỂU HIỆN BẰNG TIỀN CỦA
TOÀN BỘ TOÀN BỘ TS TS DÙNG TRONG DÙNG TRONG KDKD, , BAO GỒM BAO GỒM TS TS
BẰNG HIỆN VẬT, BẰNG TIỀN, BẰNG NGOẠI TỆ, BẰNG HIỆN VẬT, BẰNG TIỀN, BẰNG NGOẠI TỆ,
BẰNG KIM LOẠI QUÝ VÀ CỎC BẰNG KIM LOẠI QUÝ VÀ CỎC TSVH TSVH KHỎCKHỎC
b/ Phân loại VKDb/ Phân loại VKD
MMộột t làlà, ,
theo ngutheo nguồồn gn gốốc c hìhình nh thàthànhnh
, , ta ta có cácó các c loạloại vi vốốn :n :
VVốốn NS cn NS cấấpp: : ggồồm VCĐm VCĐ, , VLĐVLĐ, , vvốốn XDCB do ngân n XDCB do ngân sásách cch cấấp hop hoặặc c có có
ngunguồồn gn gốốc tc từ ừ NSNN.NSNN.
VVốốn DN bn DN bổ ổ sungsung: : hìhình nh thàthành tnh từ ừ llợợi nhui nhuậận n mà mà DN thu đDN thu đượược tc từ hoạừ hoạt t
đđộộng SXKD.ng SXKD.
VVốốn liên doanh liên kn liên doanh liên kếếtt: : vvốốn n nànày y hìhình nh thàthành khi nh khi có cácó các đơn c đơn vị vị
tham gia liên doanh liên ktham gia liên doanh liên kếết vt vớới DN i DN gógóp vp vốốn n vàvào DN.o DN.
VVốốn n títín n dụdụngng: : ggồồm tim tiềền vay ngn vay ngắắn n hạhạnn, , vay vay dàdài i hạhạn NH hon NH hoặặc vay c vay
cácác đơn c đơn vịvị, , cá cá nhân trong nhân trong ngoàngoài ni nướước. c.
Hai Hai làlà, ,
căn ccăn cứ vàứ vào to tốốc đc độ ộ lưu chuylưu chuyểểnn
vvốốn trong n trong quá trìquá trình KDnh KD, , ta ta có có
hai hai loạloại vi vốốn sau đây:n sau đây:

VLĐ.VLĐ.
VCĐ.VCĐ.
ViViệệc phân chia c phân chia cácác c loạloại vi vốốn n nànày y có ý nghĩcó ý nghĩa ra rấất lt lớớn trong n trong hoạhoạt đt độộng ng
KDTMKDTM. . Vì tíVì tính chnh chấất t củcủa a chúchúng rng rấất t khákhác nhau c nhau và hìvà hình thnh thứức bic biểểu u
hihiệện n cũcũng ng khákhác nhau nên c nhau nên phảphải i có cácó các bic biệện n phápháp p thíthích ch ứứng ng để để
nâng cao HQ snâng cao HQ sử dụử dụng ng cácác c loạloại vi vốốn n nànàyy
11. . Vốn lVốn lưưu u đđộngộng thành phần và cthành phần và cơơ cấucấu
VLĐ VLĐ là biểu hiện bằng tiền của là biểu hiện bằng tiền của TSLĐ TSLĐ và và VLT.VLT.
VLĐ VLĐ biểu hiện ở cả biểu hiện ở cả hai hai hình thái khác hình thái khác nhaunhau, , hình hình
thái thái HVật HVật và hình thái và hình thái GTrị. GTrị.
++Tài sản lTài sản lưưu u đđộngộng của các của các DNTM DNTM gồm vật liệu gồm vật liệu
đđóng gói óng gói ,,bao bao bì, nhiên liệubì, nhiên liệu, , dụng cụ và các thứ dụng cụ và các thứ
khác gọi khác gọi chung chung là là VT VT dùng dùng cho cho hoạt hoạt đđộng ộng mua mua
bánbán
+ + Nội Nội dung dung vật chất của vật chất của vốn lvốn lưưu thôngu thông của của DNTM DNTM là là
HH HH đđể ể KDKD, , tiền nhờ tiền nhờ NH NH thu thu và vốn bằng tiềnvà vốn bằng tiền. .
Nếu nhNếu nhưư VLĐ VLĐ cần thiết cần thiết đđối với ối với DNSX DNSX đđể ể mua mua vật tvật tưư
cho cho SX SX và tiêu thụ và tiêu thụ SPSP, , thì thì đđối với ối với DNTM, DNTM, VLĐ VLĐ
cần thiết cần thiết đđể dự trữ ể dự trữ HH HH phục vụ phục vụ KD KD đđể tổ chức ể tổ chức
công tác công tác mua mua bán bán HH.HH.
2 2 Phõn Phõn loại loại vốn lvốn lưưu u đđộngộng
VLĐ VLĐ của của DNTM DNTM đưđược ợc chia chia thành thành VLĐ VLĐ đđịnh mức và ịnh mức và
VLĐ VLĐ không không đđịnh mứcịnh mức
+ + Vốn lVốn lưưu u đđộng ộng đđịnh mứcịnh mức là số vốn tối thiểu cần thiết là số vốn tối thiểu cần thiết cho cho
hoạt hoạt đđộng ộng KD KD của các của các DN DN trong trong kỳ, nó kỳ, nó bao bao gồm vốn dự gồm vốn dự
trữ trữ VTHH VTHH và vốn và vốn phi phi HH HH đđể phục vụ ể phục vụ cho cho quá trình quá trình KD.KD.
+ + Vốn lVốn lưưu u đđộng không ộng không đđịnh mứcịnh mức là số là số VLĐ VLĐ có thể phát có thể phát sinh sinh
trong trong quá trình quá trình KDKD, , nhnhưưng không thể có cng không thể có căăn cứ n cứ đđể tính ể tính
toán toán đđịnh mức ịnh mức đưđược nhợc nhưư TGNH, TGNH, thanh thanh toán tiền tạm ứngtoán tiền tạm ứng. .
Với những Với những DNTM DNTM thuần tuý, thì quá trình thuần tuý, thì quá trình chu chu chuyển của chuyển của

VLĐ VLĐ ththưường trải ờng trải qua hai qua hai giai giai đđoạnoạn: : Giai Giai đđoạn oạn mua mua hàng hàng ( (
biến biến T1 T1 thành thành H), H), giai giai đđoạn này oạn này VLĐ VLĐ chuyển từ hình thái chuyển từ hình thái
giá trị giá trị sang sang hình thái hiện vật và hình thái hiện vật và giai giai đđoạn oạn BH BH ( ( biến biến H H
thành thành T2 T2 ) ) đđó là lúc ó là lúc VLĐ VLĐ lại lại quay quay trở lại hình thái trở lại hình thái ban ban
đđầu nhầu nhưưng với số lng với số lưượng lớn hợng lớn hơơnn. (T2> T1). (T2> T1)
33.Thành phần và cơ cấu.Thành phần và cơ cấu Trong Trong VLĐ VLĐ của của DNTMDNTM, , vốn dvốn dưưới hình ới hình
thức dự trữ thức dự trữ HH HH chiếm tỷ trọng chiếm tỷ trọng cao cao nhấtnhất. . Vốn dự trữ Vốn dự trữ HH HH là số là số
tiền dự trữ tiền dự trữ HH HH ở các ở các khokho, , cửa hàngcửa hàng, , giá trị giá trị HH HH trên trên đưđường vận ờng vận
chuyểnchuyển Bởi vậy Bởi vậy đđể nâng ể nâng cao cao HQ HQ sử dụng sử dụng VLĐ VLĐ phải nâng phải nâng cao cao
HQ HQ sử dụng vốn dự trữ sử dụng vốn dự trữ HHHH, , thông thông qua qua việc việc đđẩy ẩy nhanh nhanh khối khối
llưượng tiêu thụ ợng tiêu thụ SP SP và và thu thu hồi tiền vốnhồi tiền vốn
Thành phần vốn lThành phần vốn lưưu u đđộngộng là tổng thể các loại và các nhóm những là tổng thể các loại và các nhóm những
yếu tố vật chất khác yếu tố vật chất khác nhau nhau ( ( nguyên liêunguyên liêu, , vật liệu vật liệu ) ) ddưưới hình ới hình
thái giá trị. thái giá trị.
CCơơ cấu vốn lcấu vốn lưưu u đđộngộng là là quan quan hệ tỉ lệ giữa giá trị mỗi loại và nhóm hệ tỉ lệ giữa giá trị mỗi loại và nhóm
đđó ó so so với toàn bộ giá trị với toàn bộ giá trị VLĐ.VLĐ.
Trong Trong nền nền KTQDKTQD, , thành phần và cthành phần và cơơ cấu cấu VLĐ VLĐ ở các ngành có sự ở các ngành có sự
khác khác nhaunhau. . Điều này Điều này do do đđặc ặc đđiểm và tính chất hoạt iểm và tính chất hoạt đđộng của ộng của
ngành ngành đđó quyết ó quyết đđịnhịnh. . KDTM KDTM là lĩnh vực là lĩnh vực LT LT và phõn và phõn phối phối HH HH
nên nên VLĐ VLĐ chiếm tỷ lệ chủ yếu chiếm tỷ lệ chủ yếu trong VKDtrong VKD, , thành phần và thành phần và cơ cơ cấu cấu
của nó cũng khác với của nó cũng khác với VLĐ VLĐ trong trong công nghiệp và công nghiệp và XDXD
44 ĐĐáánh nh giá giá hihiệệu u quả quả ssử dụử dụng VLĐng VLĐ thông qua thông qua
nhnhữững ng chỉ chỉ tiêu sau đây:tiêu sau đây:
MMộột t làlà, ,
SSố ố llầần chu chuyn chu chuyểểnn
((ssố vòố vòng quayng quay) ) củcủa VLĐ trong a VLĐ trong
kỳ kỳ (K)(K)
DTDT
K = K =
Obq Obq Trong đTrong đóó::

K sK số ố llầần chu chuyn chu chuyểển n củcủa va vốốnn
DT doanh thu DT doanh thu ((doanh sdoanh số báố bán n hàhàngng) ) củcủa DNTMa DNTM
Obq sObq số ố dư VLĐ dư VLĐ bìbình quân.nh quân.
Chỉ Chỉ tiêu tiêu nànày cho biy cho biếếtt, , trong mtrong mộột t khoảkhoảng thng thờời gian nhi gian nhấất t
đđịịnhnh, , VLĐ quay đVLĐ quay đượược bao nhiêu c bao nhiêu vòvòng.ng.
Hai Hai làlà, , SSố ngàố ngày y củcủa ma mộột t vòvòng quayng quay củcủa VLĐa VLĐ
T T
V= V=
K K Trong đTrong đóó: :
V sV số ngàố ngày y củcủa ma mộột t vòvòng quay ng quay củcủa VLĐa VLĐ
T thT thờời gian theo i gian theo lịlịch trong ch trong kỳkỳ
K sK số ố llầần chu chuyn chu chuyểển n củcủa VLĐ trong a VLĐ trong kỳkỳ
Chỉ Chỉ tiêu tiêu nànày cho biy cho biếết t để để quay mquay mộột t vòvòng VLĐ cng VLĐ cầần bao nhiêu n bao nhiêu
ngàngày.y.
Ba Ba làlà, , Tỉ Tỉ susuấất sinh lt sinh lờời i củcủa VLĐa VLĐ
PP
P ̀P ̀== 100100
Obq Obq . . Trong đTrong đóó::
P P tỷ tỷ susuấất sinh lt sinh lờời i củcủa VLĐa VLĐ
P tP tổổng lng lợợi nhui nhuậận thu đn thu đượược trong c trong kỳkỳ
Obq sObq số ố dư VLĐ dư VLĐ bìbình quân.nh quân.
BBốốn n làlà, , SSố ố VLĐ tiVLĐ tiếết kit kiệệm đm đượượcc
Kkh Kkh –– KbcKbc
B=B= x Obqkhx Obqkh
Kbc HoKbc Hoặặcc: : B B = (= (Vbc Vbc ̣ ̣ Vkh) DTkh/ TVkh) DTkh/ T
Trong đTrong đóó::
B B –– ssố ố VLĐ tiVLĐ tiếết kit kiệệm đm đượược.c.
KbcKbc ssố vòố vòng quay ng quay củcủa VLĐ a VLĐ kỳ bákỳ báo o cácáo.o.
Kkh Kkh ssố vòố vòng quay ng quay củcủa VLĐ a VLĐ kỳ kỳ kkế hoạế hoạch.ch.
Obqkh Obqkh ssố ố dư VLĐ dư VLĐ bìbình quân nh quân kỳ kỳ kkế hoạế hoạch.ch.

Vbc Vbc ssố ngàố ngày y củcủa ma mộột t vòvòng quay VLĐ ng quay VLĐ kỳ bákỳ báo o cácáoo
Vkh Vkh ssố ngàố ngày y củcủa ma mộột t vòvòng quay VLĐ ng quay VLĐ kỳ kỳ kkế hoạế hoạchch
DTkhDTkh doanh sdoanh số báố bán n hàhàng ng kỳ kỳ kkế hoạế hoạchch

×