BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN BẢO HIỂM
BẢO HIỂM ĐẠI CƯƠNG
TS. NGUYỄN TẤN HOÀNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2011
Phần 1: Quản lý rủi roPhần 1: Quản lý rủi ro
Các thuật ngữ dẫn nhậpCác thuật ngữ dẫn nhập
Các phCác phươương thức xử lý rủi rong thức xử lý rủi ro
II CÁC THUẬT NGỮ DẪN NHẬPCÁC THUẬT NGỮ DẪN NHẬP
Tổn thấtTổn thất
Rủi roRủi ro
Nguy cNguy cơơ
Hiểm họaHiểm họa
11 Tổn thấtTổn thất
aa ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa
PhảiPhải cócó thiệtthiệt hạihại
BấtBất ngờngờ ngoàingoài ýý muốnmuốn
củacủa chủchủ sởsở hữuhữu
b. Phân loạib. Phân loại
CCăănn cứcứ vàovào đđốiối ttưượngợng bịbị tổntổn
thấtthất::
++ TổnTổn thấtthất tàitài sảnsản
++ TổnTổn thấtthất concon ngngưườiời
++ TổnTổn thấtthất dodo phátphát sinhsinh
TNDSTNDS
b. Phân loạib. Phân loại
CCăănn cứcứ vàovào khảkhả nnăăngng llưượngợng hóahóa::
++TổnTổn thấtthất cócó thểthể xácxác đđịnhịnh đưđượcợc
++TổnTổn thấtthất khôngkhông thểthể xácxác đđịnhịnh đưđượcợc
CCăănn cứcứ vàovào hìnhhình tháithái biểubiểu hiệnhiện
** TổnTổn thấtthất hữuhữu hìnhhình
** TổnTổn thấtthất vôvô hìnhhình
c.Ý nghĩac.Ý nghĩa
ĐốiĐối vớivới đđờiời sốngsống
kinhkinh tếtế xãxã hộihội
ĐốiĐối vớivới lĩnhlĩnh vựcvực bảobảo
hiểmhiểm
22 Rủi roRủi ro
a. Khái niệma. Khái niệm
b. Đánh giá rủi rob. Đánh giá rủi ro
c. Phân loại rủi roc. Phân loại rủi ro
a. Khái niệma. Khái niệm
RủiRủi roro làlà sựsự khôngkhông chắcchắc chắnchắn vềvề tổntổn thấtthất
RủiRủi roro làlà sựsự bấtbất trắctrắc cócó thểthể đđoo llưườngờng đưđượcợc
RủiRủi roro làlà khảkhả nnăăngng xảyxảy rara tổntổn thấtthất
RủiRủi roro làlà sựsự khôngkhông thểthể đđoánoán trtrưướcớc mộtmột khuynhkhuynh hhưướngớng
dẫndẫn đđếnến mộtmột kếtkết quảquả thựcthực kháckhác vớivới kháckhác quảquả dựdự đđoánoán
RủiRủi roro làlà khảkhả nnăăngng xảyxảy rara mộtmột sốsố sựsự cốcố khôngkhông mongmong
đđợiợi
b. Đánh giá rủi rob. Đánh giá rủi ro
NguồnNguồn gốcgốc vàvà nguyênnguyên nhânnhân rủirủi roro
NguồnNguồn gốcgốc rủirủi roro
** VềVề tựtự nhiênnhiên
** DoDo sựsự phátphát triểntriển củacủa lựclực llưượngợng sảnsản xuấtxuất
** DoDo mâumâu thuẫnthuẫn trongtrong xãxã hộihội
NguyênNguyên nhânnhân rủirủi roro
** NguyênNguyên nhânnhân kháchkhách quanquan
** NguyênNguyên nhânnhân chủchủ quanquan
b. Đánh giá rủi rob. Đánh giá rủi ro
MứcMức đđộộ nghiêmnghiêm trọngtrọng củacủa rủirủi
roro
HậuHậu quảquả củacủa rủirủi roro làlà tổntổn thất,thất,
làlà kếtkết qủaqủa khôngkhông mongmong đđợiợi
Bảng so sánhBảng so sánh
TTầnần SSuấtuất
MMứcức độđộ
trầmtrầm trọngtrọng
ao
C
ao
C
TThấphấp
ao
C
ao
C
PPhònghòng tránhtránh
NNgăngăn ngừa,ngừa, hạnhạn chếchế
CChuyểnhuyển nhượngnhượng
TTựự gánhgánh chòuchòu
NNgăngăn ngừangừa
TTựự gánhgánh chòuchòu
TThấphấp
NNgăngăn ngừa,ngừa, hạnhạn chếchế
CChuyểnhuyển nhượngnhượng
TTựự gánhgánh chòuchòu
NNgăngăn ngừangừa
TTựự gánhgánh chòuchòu
c. Phân loại rủi roc. Phân loại rủi ro
CCăănn cứcứ vàovào khảkhả nnăăngng đđoo llưườngờng::
RủiRủi roro cócó thểthể xácxác đđịnhịnh đưđượcợc
RủiRủi roro khôngkhông thểthể xácxác đđịnhịnh đưđượcợc
CCăăn cứ vào hình thái biểu hiện:n cứ vào hình thái biểu hiện:
Rủi ro Rủi ro đđộng ộng
Rủi ro tĩnhRủi ro tĩnh
33 Nguy cNguy cơơ
a)a)
KháiKhái niệmniệm
b)b)
PhânPhân loạiloại
c)c)
ÝÝ nghĩanghĩa
44 Hiểm họaHiểm họa
IIII Các phCác phươương thức xử lý rủi rong thức xử lý rủi ro
11 Nhận thức về rủi roNhận thức về rủi ro
22 Các phCác phươương thức xử lý rủi ro cng thức xử lý rủi ro cơơ bảnbản
11 Nhận thức về rủi roNhận thức về rủi ro
MỗiMỗi ngngưườiời cócó mộtmột nhậnnhận thứcthức
kháckhác nhaunhau vềvề rủirủi roro
NhậnNhận thứcthức vềvề rủirủi roro củacủa từngtừng
ngngưườiời ththưườngờng kháckhác vớivới rủirủi roro
thựcthực tếtế
CácCác nhânnhân tốtố táctác đđộngộng đđếnến nhậnnhận
thứcthức rủirủi roro củacủa mỗimỗi ngngưườiời
Tính quen thuộcTính quen thuộc
Tính kiểm soát Tính kiểm soát
Ảnh hẢnh hưưởng của các phởng của các phươương tiện thông ng tiện thông
tin tin đđại chúngại chúng
Hội chứng “Nó sẽ không xảy ra với tôi”Hội chứng “Nó sẽ không xảy ra với tôi”
22 Các phCác phươương thức xử lý rủi ro cng thức xử lý rủi ro cơơ bảnbản
a)a) TránhTránh néné rủirủi roro
b)b) ChấpChấp nhậnnhận gánhgánh chịuchịu rủirủi roro
c)c) GiảmGiảm thiểuthiểu nguynguy ccơơ,, giảmgiảm thiểuthiểu
tổntổn thấtthất
d)d) HoánHoán chuyểnchuyển rủirủi roro
e)e) BảoBảo hiểmhiểm
aa Tránh né rủi roTránh né rủi ro
Lựa chọn một lối sống, một cách sống, Lựa chọn một lối sống, một cách sống,
một nghề nghiệp phù hợp với nhận thức một nghề nghiệp phù hợp với nhận thức
rủi ro nhằm hạn chế tối rủi ro nhằm hạn chế tối đđa khả na khả năăng tiếp ng tiếp
xúc với rủi ro.xúc với rủi ro.
Không phải rủi ro nào cũng tránh né Không phải rủi ro nào cũng tránh né
đưđượcợc
bb Chấp nhận rủi ro Chấp nhận rủi ro
Để tránh né một rủi ro khác nguy hiểm Để tránh né một rủi ro khác nguy hiểm
hhơơn.n.
Không nhận thức Không nhận thức đưđược rủi ro.ợc rủi ro.
Tổn thất không Tổn thất không đđáng kể.áng kể.
Do Do đđầu cầu cơơ
Do thói quen.Do thói quen.
cc Giảm thiểu nguy cGiảm thiểu nguy cơơ –– tổn thấttổn thất
Khái niệm về nguy cKhái niệm về nguy cơơ
Phân loại nguy cPhân loại nguy cơơ ::
Nguy cNguy cơơ đđạo ạo đđức ức –– tinh thầntinh thần
Nguy cNguy cơơ vật chất.vật chất.
Nguy cNguy cơơ pháp lýpháp lý
Giảm thiểu nguy cGiảm thiểu nguy cơơ
Giảm thiểu tổn thấtGiảm thiểu tổn thất
dd Hoán chuyển rủi roHoán chuyển rủi ro
Bán non sản phẩm.Bán non sản phẩm.
Nghịch hành.Nghịch hành.
Cho thầu lại.Cho thầu lại.