Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

42 đề ôn tập học sinh giỏi toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.91 KB, 24 trang )

Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Đề 1
Câu 1 : Tính X
a. 420 : ( x : 39 ) = 105 b, 200 18 : (372 : 3 : x 1 ) 28 =
166
Câu 2: Tính nhanh
a. ( 1 + 3 + 3 + 7 + + 97 + 99 ) x ( 45 x 3 45 x 2 45 )
b. 57 x 36 + 114 x 32 1999 2001
Câu 3 : Cho dãy số : 4 , 7 , 10, 13 ,
a. Dãy số trên đợc thành lập theo quy luật nào ?
b. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đó ?
Câu 4: Có một số mà chia cho 11 hay 14 đều d 9. Thơng của số đó khi chia cho 11
lớn hơn thơng của số đó khi chia cho 14 là 3. Tìm số đó ?
Câu 4 : Cho 2 số trong đó số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai. Nếu số thứ nhất bớt đi
15 và số thứ hai bớt đi 15 thì số thứ nhất gấp đôi số thứ hai. Tìm hai số đó /
Câu 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi cái sân hình vuông có
cạnh 120m. Biết rằng nếu giảm chiều dài của thửa ruộng đi 20 m và tăng chiều
rộng lên 20m thì thửa ruộng trở thành hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng đó ?

Đề 2
Câu 1: Tính giá trị của X
a. 429 : ( X + 31 ) = 11 b. 1615 : ( X x 19 ) = 17
Câu 2: Có một số mà chia cho 11 hay 14 đều d 9. Thơng của số đó khi chia cho 11
lớn hơn thơng của số đó khi chia cho 14 là 3. Tìm số đó ?
Câu 3 : Nhà em có vừa gà vừa vịt là 100 con. Sau khi mẹ bán bớt đi 15 con vịt và
mua về thêm 8 con gà thì số vịt nhiều hơn số gà là 13 con. Hỏi lúc đầu nhà em có
bao nhiêu gà ? bao nhiêu vịt ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 1
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 4 : Trên một thửa ruộng hình vuông, ngời ta đào một cái ao hình vuông, cạnh
ao song song với cạnh thửa ruộng và cách đều cạnh thửa ruộng. Chu vi của ao kém


chu vi của ruộng là 40m, diện tích còn lại là 420m
2
. Tính diện tích còn lại của ao ?

Đề 3
Câu 1 : a, Tính 1 : 1 + 0 : 2000 + 2000 : 1
b, Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm
-
?
?
?
?
?
1
Câu 2 : a, Tìm số tự nhiên n biết :
2626
7878
2538
1950
<< n
x
x
b, Tích của hai số là 630. nếu thêm 4 đơn vị vào số nhân thì tích mới là 798.
Tìm hai số đó ?
Câu 3 : Từ một hình vuông có cạnh là 6cm. Ta lấy 4 điểm chính giữa của 4 cạnh
làm đỉnh 4 hình vuông thứ hai. Từ hình vuông thứ hai ta cũng làm tơng tự nh vậy để
có hình vuông thứ ba ( Nh hình vẽ ). Biết rằng diện tích hình vuông 1 gấp hai lần
diện tích hình vuông hai và diện tích hình vuông hai gấp đôi diện tích hình vuông
ba.
a. Tính tổng diện tích của 3 hình vuông.

b. Chu vi hình vuông thứ nhất gấp mấy lần chu vi hình vuông thứ ba ?

Đề 4
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức :
a. 102 x 6 ( 343 : 7 + 287 )
b. ( 456 + 146 x 4 - 388 ) : 4
c. 225 x ( 129 125 ) : 5
d. ( 214 + 497): 3 146
Câu 2 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 70. Tìm 5 số đó ?
Câu 3 : Tổng số tuổi hiện nay của hai cha con là 50 tuổi. Năm năm sau tuổi ch sẽ
gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 2
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 4 : Một giá sách có 2 ngăn. Số sách ngăn dới gấp ba lần số sách ngăn trên. Nếu
chuyển 02 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dới thì số sách ở ngăn dới sẽ gấp 04 lần
số sách ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn ?
Câu 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu giảm chiều dài đi
4
1
chiều dài
và tăng chiều rộng
4
1
chiều dài thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện
tích hình chữ nhật đó ?

Đề 5
Câu 1 : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí :
a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113
b, 117 x (36 + 62 ) 17 x ( 62 + 36 )

Câu 2 : Tổng hai số là 47. nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần và gấp số hạng thứ
hai lên 4 lần thì tổng hai số mới là 196. Tìm hai số đó ?
Câu 3 : Bình 18 tuổi, Tuấn 16 tuổi, Hải có số tuổi bằng nửa tổng số tuổi của Bình
và Tuấn. Tuổi của Minh hơn trung bình cộng của Bình, Tuấn và Hải là 2 tuổi. Tuổi
Thanh kém trung bình cộng của cả 5 bạn là 10 tuổi. Hỏi Thanh bao nhiêu tuổi ?
Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 20cm. Chu vi bằng 6 lần
chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Câu 5 : Tìm n biết : 31 + 32 + 33 + + ( n-1) + n = 4585

Đề 6
Câu 1 : Tìm hai số biết
8
5
tổng của hai số lớn hơn hiệu của chúng là 16 đơn vị. Nửa
tổng của hai số phải tìm lớn gấp 8 lần nửa hiệu của chúng.
Câu 2 : Cho 2 phân số :
3
2

4
3
. Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số đã cho ?
Câu 3 : Bạn Nam vào cửa hàng để mua một bộ quần áo. Giá một cái áo là một số
chẵn nghìn, Giá một cái quần là một số chẵn nghìn. Bạn đa cô bán hàng 2 tờ giấy
bạc loại 20.000đ. Cô bán hàng trả lại bạn Nam 9.000đ. Hỏi cô bán hàng tính đúng
hay sai ? Vì sao ?
Câu 4 : Một bạn học sinh viết liên tiếp các nhóm chữ chăm học chăm làm
thành một dãy chămhọcchămlàmchămhọcchăm làm
Hỏi chữ cái thứ 1.000 trong dãy đó là chữ gì ?
Câu 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Nếu tăng

số đo mỗi chiều thêm 4m thì diện tích sẽ tăng thêm 264m
2
. Tính diện tích thửa
ruộng đó ?

Giáo viên : Trịnh Thị Phích 3
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Đề 7
Câu 1 : Tìm Y ?
a. 37 x ( Y 25 ) = 296 b. 459 : 9 + 18 : ( 54 : Y ) = 53
Câu 2 : Cho số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái một
chữ số 3 thì ta đợc số mới gấp số phải tìm 153 lần. Tìm số đã cho .
Câu 3 : Tính A = ( 15 : X + 15 x X ) + 1991 x Y
B = Y : ( 119 x X + 4512 )
Với X = 0 , Y = 1
Câu 4 : Ba số có trung bình cộng là 112. Xoá chữ số ) ở tận cùng của số thứ nhất ta
đợc số thứ hai. Số thứ nhất gấp đôi số thứ ba . Tìm ba số đó ?
Câu 5 : Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 280m. Ngời ta chia thửa ruộng
thành hai thửa nhỏ: một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Tổng chu vi hai
thửa ruộng nhỏ là 390m. Tính diện tích của thửa ruộng ban đầu ?

Đề 8
Câu 1 : Lúc đầu số vịt dới ao gấp 5 lần số vịt trên bờ. sau khi có 3 con vịt từ trên bờ
xuống dới ao thì số vịt dới ao lại gấp 8 lần số vịt trên bờ. Hỏi cả đàn vịt có bao
nhiêu con ?
Câu 2 : Cho
ba378
, tìm a, b để
ba378
chia hết cho 5 và 9

Câu 3 : Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau :
45
18
;
52
26
;
28
7
;
40
15
;
11
7
;
24
9
;
15
6
;
36
9
;
18
9
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức M biết
M = b : ( 119 x a + 2005) + ( 119 : a b x 2005 ) với a = 119 , b = 0
Câu 5 : Có hai thúng trứng hơn kém nhau 15 quả. Tìm số trứng ở mỗi thúng biết

rằng
3
2
số trứng ở thúng 1 bằng
7
3
số trứng ử thúng hai .
Câu 6 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều
rộng 15 m.
a. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
b. Một hình bình hành có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng
3
1
chiều rộng hình chữ nhật. Hỏi diện tích hình bành hành bằng mấy phần diện tích hình chữ
nhật ?

Đề 9
Câu 1 : a, Tính a , biết : 276 + a 327 = 488 x 2
b, Tính tổng a = + b biết a, b là các số tự nhiên và 999 < a < b < 1002
Câu 2 : Tổng của hai số tự nhiên sẽ thay đổi nh thế nào nếu ta tăng từng số hạng
lên gấp 9 lần ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 4
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 3 : Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 93 . nếu xoá chữ số 1 ở bên
trái số thứ nhất ta đợc số thứ hai .
Câu 4 : Tổng các chữ số của một số có hai chữ số là 12. nếu đổi chỗ các chữ số thì
số mới hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm hai số đ ó .
Câu 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhatạ có chu vi là 200m. Nếu giảm chiêud dài đi
10m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích không đổi.
a. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu ?

b. Cứ 100m
2
thì thu đợc 50kg thóc. Tính số thóc thu đợc của thửa ruộng đó ?

Đề 10
Câu 1 : Tìm X , biết :
978 : ( 7 x X 18 ) 216 = 2 + 4 + 6 + + 20
Câu 2 :
a. Tính nhanh giá trị của biểu thức :
9 x 5 + 11 x 5 4 x 10
b. Không tính kết quả cụ thể , hãy cho biết kết quả của biểu thức sau đúng
hay sai ? Vì sao ?
27 + 29 +65 +43 = 167
Câu 3 : số nào phù hợp với các điều kiện :
- Có hai chữ số giống nhau
- Không phải là số chẵn
- Nhỏ hơn 90
- Chia 3 d 1
Câu 4 : Mẹ sinh Duy lúc mẹ 32 tuổi. Khi đó tuổi của anh Dũng bằng
4
1
tuổi của
mẹ. Đến năm 2002 thì tổng số tuổi của ba mẹ con Duy bằng 70 tuổi. Hãy tính năm
sinh của mẹ, anh Dũng và Duy.
Câu 5 : Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh của hình
đó . Tính chu vi hình chữ nhật biết diện tích của nó là 600cm
2
.

đề 11

Câu 1 : Hãy viết 9 phân số lớn hơn
9
7
nhng bé hơn
8
7
.
Câu 2 : Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
253
162
;
11
26
;.
18
18
;
253
215
;
15
26
Câu 3 : Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ
số của số đó ta đợc số mới gấp 6 lần số phải tìm .
Câu 4 : Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5 400 đồng. Dơng mua 7 tập giấy và 6 quyển
vở cùng loại hết 9 900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở.
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 5
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 5 : Cho hình chữ nhật ABCD, trên AB lấy AM sao cho AM =
4

1
AB, trên cạnh
AD lấy AN =
3
1
AD. Tại M, N lần lợt kẻ các đờng thẳng song song với AD, AB
chúng cắt nhau tại P. Hình chữ nhật AMDN có diện tích 24cm
2
. Tính diện tích hình
chữ nhật ABCD .

đề 12
Câu 1 :Tính nhanh :
493572820414102751
35217201241062531
xxxxxxxx
xxxxxxxx
+++
+++
Câu 2 : Cho A =
yx15
. hãy thay x, y bằng các chữ số thích hợp để đợc một số có 4
chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3 và chia cho 5 d 4.
Câu 3 : Cho 2 số tự nhiên
ab

cd
có hiệu là 40. nếu lấy mỗi sô chia cho 9 ta đợc
số d của phép chia này là thơng của phép chia kia và ngợc lại. Tìm hai số đó .
Câu 4 : ở một nhà trẻ, mỗi cô trông 7 cháu. Về sau có 4 cháu chuyển đi nơi khác và

thêm 2 cô mới chuyển về nên lúc này mỗi cô chỉ phải trông 5 cháu. hỏi lúc đầu nhà
trẻ có bao nhiêu cháu và bao nhiêu cô ?
Câu 5 : So sánh các cặp phân sô sau bằng cách nhanh nhất ( Không quy đồng )
a
1515
1313

1428
1326
b.
120
119

119
118
c.
555
222

444
333
Câu 6 : Ngời bán hàng có một bao gạo, lần đầu bán 3kg, lần sau bán
3
1
số gạo còn
lại sau lần đầu thì còn lại 18kg. Hỏi lúc đầu bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 8m, nhng
chiều dài lại kém 3 lần chiều rộng là 64m. Tính diện tích khu đất đó .

đề 13

Câu 1: a. Giải thích tại sao 3 phân số sau bằng nhau ?

8
3
;
88
33
;
888
333
b. Tính nhanh :

454545
666666
45
36
4545
3333
++=A
;
9078543612
9876543210
++++
++++
=B
Câu 2 : Cho phân số
14
27
. Hỏi phải thêm só tự nhiên nào vào tử số và để nguyên
mẫu số thì đợc phân số mới có giá trị bằng

4
3
?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 6
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 3 : Một cửa hàng bán cam và chanh. Sau khi bán
7
4
số cam và
9
5
số chanh thì
ngời bán còn lại 160 quả gồm hai lọi trong đó số cam bằng
5
3
số chanh. Hỏi lúc đầu
cửa hàng có bao nhiêu quả mỗi loại ?
Câu 4 : Khi thực hiện một phép nhân 2 số, một bạn học sinh đã viết nhầm chữ số 4
ở hàng đơn vị của một thừa số thành chữ số 1 , vì thế bạn đó đã tìm ra kết quả là
525. Hãy tìm 2 số đã cho biết tích đúng là 600.
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
4
1
chiều dài. Nếu kéo dài thêm chiều
dài 11m và chiều rộng thêm 101m thì đợc một hình vuông. Tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật ban đầu ?

đề 14
Câu 1 : a. So sánh bằng cách nhanh nhất :
A,

8
3

49
17
B,
61
41

611
411

b. Tính giá trị của các biểu thức sau :
A =
200620052004
120072005
x
x
+

B =






+







+++
3
2
16:
24
5
7
2
1
18
8
3
5
Câu 2: Tìm x, y để
yx32
chia hết cho 15
Câu 3: Một goc vờn trồng cây thuốc nam gồm cây tía tô và cây húng chanh. Số cây
tía tô bằng
6
1
số cây thuốc nam nhng nếu có thêm 01 cây tía tô nữa thì số cây này
bằng
5
1
số cây thuốc nam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây ?
Câu 4: Nhà trờng mua một số bàn ghế, mỗi cái ghé có giá là 100.000đ, mỗi cái bàn

có giá là 160.000đ. Số tiền mua hết tất cả là 1.240.000 đồng. Sau khi mua nhà trờng
đã đổi só ghé bằng số bàn và số bàn bằng số ghế thì phải trả thêm cho ngời bán
hàng là 120.000đồng. Hỏi lúc đầu nhà trờng mua mấy cái bàn, mấy cái ghế ?
Câu 5: Một vờn trờng hình chữ nhật dọc theo chiều rộng ngời ta chia hình chữ nhật
đó thành một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật và một hình chữ
nhật nhỏ. Chu vi hìnhvuông hơn chu vi hình chữ nhật nhỏ là 2424m. Tính diện tính
hình chữ nhật ban đầu ?

đề 15
Câu 1 : Văn tính tổng sau : 2 + 4 + 6 + 8 + + 68 đợc kết quả là 1195.
Không tính kết quả cụ thể, hãy cho biết Văn tính đúng hay sai ? Vì sao ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 7
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 2 : Hoà mua 2 cái áo cùng loại. Giá mỗi cái áo là một số nguyên nghìn. Hoà
đơa trả cô bán hàng 5 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hoà 2 000
đồng. Hỏi cô bán hàng tính đúng hay sai ? Vì sao ?
Câu 3 : Hùng mua 2 quyển truyện giống nhau để tặng bạn. Giá một quyển truyện là
một số lẻ nghìn. hùng đa trả ngời bán hàng một tờ giấy bạc loại 20 000 đồng. Ngời
bán hàngtrả lại Hùng 3 000 đồng. Hỏi ngời bán hàng tính đúng hay sai ? Vì sao ?
Câu 4 : Cho 2 số có 2 chữ số sao cho tổng ca hai số bằng 78. Nếu ta ghép số bé
vào bên phải hay bên trái số lớn thì đều đợc số có 4 chữ số. Hiệu của hái số có 4
chữ sô đó là 594. Tìm hai số đó ?
Câu 5 : Tích sau có mấy chữ số tận cùng giống nhau ?
a. 1 x 2 x 3 x 4 x x 9 x 10
b. 1 x 2 x 3 x 5 x 8 x x 89 x 144

đề 16
Câu 1 : Tính nhanh :
a. ( 0 x 1 x 2 x 3 x x 99 x 100 ) : ( 2 + 4 + 6 + + 98 )
b. (1 + 3 + 5 + 7 + + 97 + 99 ) x ( 45 x 3 45 x 2 45 )

c.
45133145
100145132

+
x
x
Câu 2 : Cho phân số
98
73
. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho đem tử số và mẫu số
của phân số đã cho trừ đi số đó ta đợc phân số tối giản
6
1
.
Câu 3 : Cho phân số
89
19
. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho đem số đó cộng vào tử
số và mẫu số trừ đi số đó ta đợc phân số tối giản
7
2
.
Câu 4 : Chú Tuân bạn cũ của chú Hùng tôi đến chơi. Chú Hùng và cô Châu tôi
cùng ngồi tiếp chuyện. Chú Hùng nói với chú Tuân : Ngày hai chúng mình đi bộ
đội thì tuổi cô ấy bằng
3
1
tuổi tôi. thế mà đến bây giờ tổng số tuổi của hai anh em
tôi đã là 48 tuổi và tuổi cô ấy đúng bằng tuổi tôi ngày tôi đi bộ đội.

Đố bạn tính xem cô Châu tôi năm nay bao nhiêu tuổi
đề 17
Câu 1 : Tính nhanh :
a. 5 + 10 + 15 + 20 + + 305 + 310
b.
322481612486243
32168168484242
xxxxxxx
xxxxxxx
+++
+++
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 8
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 2 : So sánh các cặp phân số sau bằng 3 cách :
a.
7
2

9
4
b.
13
3

23
6
c.
21
4


29
6
Câu 3 : Tìm một số biết rằng nếu thêm vào bên phải số đó một chữ sô 7 ta đợc số
mới và tổng của số mới và số phải tìm là 1074.
Câu 4 : Cho số
ba03
, hãy thay a, b bằng các chữ số thích hợp để đợc một số chia
hết cho 45.
Câu 5 : Một giá sách có hai ngăn. số sách ở ngăn dới gấp 3 lần số sách ở ngăn trên
Nếu chuyển 2 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dới thì số sách ở ngăn dới sẽ gấp 4
lần số sách ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn .
Câu 6 : Một giá sách có hai ngăn, số sách ở ngăn dới gấp 5 lần số sách ở ngăn trên .
Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn dới lên ngăn trên thì số sách ở ngăn dới chỉ gấp 4 lần
số sách ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn .
Câu 7 : Cho phân số
53
37
. Hỏi phải bớt ở tử số bao nhiêu và thêm vào mẫu số bấy
nhiêu để đợc phân số tối giản
2
1
.
Câu 8 : Cho phân số
18
17
, hãy viết phân số đã cho thành tổng của các phân số có
mẫu số khác nhau và tử số là 1.
Câu 9 : bốn bạn Hùng, Dũng, Thắng, Mạnh góp tiền mua bóng. Hùng góp 12 000
đồng, Dũng góp 14 000 đồng, Thắng góp 14 000 đồng, Dũng góp kém mức trung
bình cộng của cả 4 bạn là 4 000 đồng. Hỏi Manh góp bao nhiêu tiền ?

Câu 10 : Tổng của hai số là 2011. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 40 số lẻ .
Câu 11 : Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh A và B
a. A = 1 997 x 19981998 b. A = 73 x 73
B = 1 998 x 19971997 B = 72 x 74
Câu 12 : Có một số kẹo đem chia cho một số trẻ mẫu giáo. nếu mỗi em đợc chia 3
cái thì còn thừa 2 cái. Nếu mỗi em đợc chia 4 cái thì tjiếu 3 cái. Hỏi có bao nhiêu
cái kẹo và bao nhiêu trẻ ?
Câu 13 : Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần , chiều
rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.
Câu 14 : Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài là 35m. Khu vờn đó đợc mở thêm
theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trớc tăng gấp rỡi và do đó diện tích tăng
thêm 280m
2
. Tính chiều rộng và diện tích khu vờn khi mở thêm .
Câu 15: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó
thì đợc số mới mà tích của số mới với 9 bằng số ban đầu ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 9
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4

đề 18
Câu 1 : Tìm X , biết :
a, ( X + 1 ) + ( X + 4 ) + ( X + 7 ) + + ( X + 28 ) = 245
b, 3-
2
1
3
2
:
3
1

4
3
=




+




x
c,
4
274:
35:2902487
=
+
+
x
Câu 2 : An và Bình mỗi bạn mua một cái bút giá tiền nh nhau. sau khi trả tiền, số
tiền còn lại của An bằng
6
5
số tiền An có ban đầu, số tiền còn lại của Bình bằng
5
4
số tiền Bình có ban đầu. hỏi tỉ số tiền của An và Bình trớc khi mua là bao nhiêu ?
Câu 3 : So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất :

a.
50
14

120
27
b,
125
123

63
62
Câu 4
:
Một bạn học sinh viết liên tiếp nhóm chữ

chămhọcchămlàm

thành
một dãy liên tiếp . hỏi chữ cái thứ 100 trong dãy đó là chữ gì ?
Câu 5 : Trong đợt thi đua cuối kì I vừa qua, số học sinh giỏi khối 4A bằng
2
1
số học
sinh còn lại của lớp. cuối năm học có thêm 8 học sinh giỏi nên số học sinh giỏi
bằng
4
3
số học sinh còn lại. Hỏi trong năm học đó, lớp 4A có bao nhiêu học sinh
giỏi ?

Câu 6 : Nhân dịp tết cửa hàng có nhận về một số hộp mứt. Vì quầy chật nên ngời
bán hàng chỉ để
10
1
số hộp mứt ở quầy, số còn lại đem cất vào trong. Sau khi bán 4
hộp ở quầy thì số hộp cất đi gấp 15 lần số hộp còn lại ở ngoài quầy. Hỏi lúc đầu cửa
hàng nhận về bao nhiêu hộp mứt ?
Câu 7 : Cho hình vuông ABCD. Nếu kéo dài hai cạnh AB và CD về cùng một phía
thêm một đoạn bằng
3
1
của nó ta đợc một hình chữ nhật có diện tích hơn diện tích
hình vuông là 48cm
2
a, Tính chu vi hình vuông.
b, Có một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông ABCD vầ có diện
tích bằng
9
8
diện tích hình vuông ABCD. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
đó .

đề 19
Câu 1 : Tính nhanh :
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 10
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
a.
2536947731
90913589165
+

+++
b.
199219911990
119931991
x
x
+

c.
143
1
99
1
63
1
35
1
15
1
++++
Câu 2 : Tìm hai số tự nhiên có tổng là 54. Ghép số nhỏ vào bên trái số lớn và ngợc
lại ta đều đợc số có 4 chữ số. Hiệu hai số có 4 chữ số đó là 1386. Tìm hai số đó .
Câu 3 : Một cửa hàng bán một tấm vải làm 3 lần. Lần thứ nhất bán
3
1
tấm vải và
5m. Lần thứ hai bán
7
3
chỗ còn lại và thêm 5m nữa. Lần thứ ba bán 17m vải nữa thì

vừa hết tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
Câu 4 : Tìm số có 4 chữ số, thoả mãn điều kiện sau :
- Chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng chục là 5.
- Số đó chia cho 5 d 1 và chia hết cho 2.
- Số đó chia hết cho 9.
Câu 5 : Một con mèo đuổi bắt một con chuột cách nó 3m. Mỗi bớc con mèo nhảy
đợc 8dm, con chuột nhảy đợc 3dm. hỏi sau bao nhiêu bớc thì mèo bắt đợc chuột ?
Câu 6 : Một khu vờn hình chữ nhật có diện tích là 375m
2
. Nếu tăng chiều rộng
thêm 5 mét nữa thì diện tích là 500m
2
. Ngời ta trồng cây xung quanh khu vờn cứ
5m thì trồng một cây. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây ? Biết rằng ở giữa chiều
dài khu vờn, ng]ời ta để lại 10m làm cửa ra vào, cả hai bên mép cổng không trồng
cây .
Câu 7 : so sánh các cặp phân số sau :
a.
2
1
+
+
n
n

4
3
+
+
n

n
b.
3+n
n

3n
n

đề 20
Câu 1 : Tìm X, biết :
a.
9
10
:
5
3
:
7
2
9
:
7
5
:
3
2
=
x
b.
105

12
4
3
:
7
:
5
3
=
x
c.
8
15
4
3
5
4
3
2
2
1
: xxxx =
Câu 2 : Có hai thúng trừng hơn kém nhau 15 quả. Tìm số trứng ở mỗi thúng, biết
rằng
3
2
số trứng ở thúng một bằng
7
3
số trứng ở thúng hai.

Câu 3 : Một trờng Tiểu học có
3
4
số học sinh khối II gấp 3 lần
4
3
só học sinh khối I

3
4
số học sinh khối II và
4
3
só học sinh khối I là 672 em. Tính số học sinh mỗi
khối.
Câu 4 : Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ bảy là ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của
tháng đó là thứ mấy ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 11
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 5 : Một mảnh vờn hình vuông nay mở rộng về bên phải 4m, phía dới 31m thì
đợc một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
4
1
chiều dài. Tính diện tích mảnh vờn
sau khi mở rộng.

đề 21
Câu 1 : Tìm b, biết :
040bb
+

bb040
+
bb040
= 10101 x 11 x 2
Câu 2 : Không thực hiện phép tính, hãy so sánh A và B :
A = 106 x 110 B = 108 x 108
Câu 3 : Phải viết thêm số tự nhiên bé nhất là bao nhiêu vào bên phải số 96 để đợc
số mới chia hết cho 69.
Câu 4 : Cho phân số
11
9
. Tìm một số tự nhiên để khi cộng số đó vào cả tr số và mẫu
số tgì đợc có giá trị là
6
5
.
Câu 5 : Có mấy cách cắt một sợ dây dài 34m thành các đoạn dài 5m và 4m sao cho
khi cắt xong không thừa đoạn lẻ nào. Với mỗi cách cắt đó thì đợc bao nhiêu đoạn
dài 5m, bao nhiêu đoạn dài 4m.
Câu 6 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. nếu cắt bớt
chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì diện tích tăng thêm 35m
2
. Tính diện tích
khu đất đó .

đề 22
Câu 1 : Tìm X, biết :
030xx
+
xx030

+
xx030
= 111 111
Câu 2 : Có 3 mảnh bìa trên đó ghi các số 12, 56,
ab
,. Từ ba mảnh bìa đó có thể
ghép đợc các số có 6 chữ số khác nhau. Tổng của các số có 6 chữ sỗ đó là 2 060
604./ Tìm
ab
.
Câu 3 : Ngời bán hàng có một lợng gạo nếp và tẻ, trong đó số gạo nếp bằng
10
1
tổng số gạo. Sau khi bán đi 4kg gạo nếp thì số lợng gạo nếp còn lại bằng
15
1
lợng
gạo tẻ. Hỏi lúc đầu ngời đó có mấy tạ gạo ?
Câu 4 : Một quầy hàng đựng hoa quả có 5 rổ đựng cam và quýt, mỗi rổ đựng một
loại quả. Số lợng quả ở mỗi rổ lần lợt là 104, 142, 128, 115 và 146. Sau khi bán đi
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 12
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
đợc một rổ cam, ngời chủ quầy thấy rằng số cam còn lại bằng
4
1
số quýt. hỏi rổ
nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ?
Câu 5 : Một mảnh vờn hình vuông nay mở rộng về phía Đông 3m, phía nam 2 m thì
đợc mảnh đất hình chữ nhật có diện tích hơn diện tích ban đầu là 41
2

. Tính chu vi và
diện tích mảnh vờn ban đầu .

đề 23
Câu 1 : Tính nhanh :
a,
1311
4

75
4
53
4
31
4
xxxx
++++
b. 1151 + 1152 -1153-1154+1155 + 1156 + + 11 999 + 12 000
Câu 2 : Một đàn vịt đợc nhốt trong lồng. Nu mỗi lồng nhốt 4 con thì còn thừa 3
con. nếu mỗi lồng nhốt 5 con thì thừa 1 lồng. Hỏi có bao nhiêu vịt và bao nhiêu
lồng ?
Câu 3 : Bố hơn con 30 tuổi, biết
2
1
tuổi con bằng
8
1
tuổi bố và bằng
14
1

tuôpỉ ông.
Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .
Câu 4 : Sân trờng hình chữ nhật có chu vi là 300m. nếu giảm chiều dài10m và tăng
chiều rộng 10m thì diện tích của sân không đổi. Tính diện tích của sân .

đề 24
Câu 1 : Tính nhanh :
a.
45133145
100145132

+
x
x
b,
10098
1

86
1
64
1
42
1
xxxx
++++
Câu 2 : Không quy đồng mẫu số hay tử số. Hãy so sánh các cặp phân số sau :
a.
27
16


29
15
b.
1996
1995

1997
1996
Câu 3 : Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta
đợc số lớn gấp 5 lần số nhânh đợc khi viết thêm chữ số 1 vào bên phải số phải tìm
.
Câu 4 : Khi nhân 1 số với 102, một nạm học sinh đã quên nên viết tích riêng thứ ba
lùi sang phải một hàng so với tích riêng thứ nhất nên kết quả tìm đợc là 12 276 .
Tìm phép nhân đúng .
Câu 5 : Ba xe ô tô chử 147 học sinh đi du lịch. Hỏi mỗi xe phải chở bao nhiêu em ?
Biết
3
2
số học sinh ở xe 1 bằng
4
3
số học sinh ở xe thứ hai và bằng
5
4
số học sinh ở
xe thứ ba.
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 13
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 6 : Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của thửa ruộng hình

vuông có cạnh là 80m. nếu giảm chiều dài đi 30m và tăng chiều rộng thêm 10m thì
mảnh vờn sẽ là hình vuông. Tính diện tích mảnh vờn ban đầu .
đề 25
Câu 1 : Không tính kết quả cụ thể , hãy cho biết các biểu thức sau có tận cùng là
mấy ?
a. 11 x 12 x 13 x 14 x 15 x 16 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x 11 x 13
b. 40 x 41 x 42 x x 49 2 x 12 x 22 x x 62
c. 8 x 18 x 28 x x1998 x 2008
Câu 2 : Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để :
ab6
-
ab
x 41 = 0
Câu 3 : Một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. hỏi ngày 18 của tháng
đó là ngày thứ mấy trong tuần ?
Câu 4 : Có 6 học sinh tham gia đố vui toán học. Mỗi học sinh phải giải 5 bài toán,
mỗi bài đúng đợc cộng 4 điểm, bài sai bị trừ đi 2 điểm. Kết thúc cuộc thi có 90
điểm. Hỏi có bao nhiêu bài đúng và bao nhiêu bài sai trong cuộc thi đó ?
Câu 5 : Đờng từ nhà An đến trờng dài 1km5m, hai bên đờng đều trồng cây, cứ 5m trồng một
cây bằng lăng rồi đến 1 cây xà cừ. Hai bên cổng trờng và cổng nhà An không có cây.
Hỏi có bao nhiêu cây bằng lăng và bao nhiêu cây x cừ trên đoạn đờng đó ?
Câu 6 : một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng. nếu thêm vào chiều
rộng 4m và giảm chiều dài 6m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. tính chu vi
và diện tích ban đầu .

đề 26
Câu 1 : Tính nhanh :
a,
128
1

64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
1 +++++++
b,
2119
1

97
1
75
1
53
1
xxxx
++++
Câu 2 : Cho phân số
6
7

9

1
. Hãy tìm phân số
b
a
sao cho thêm
b
a
vào
9
1
và bớt
b
a

6
7
thì đợc hai phân số mà phân số này gấp 3 lần phân số kia .
Câu 3 : Một ngời vào cửa hàng mua 3 cái khăn và 6 bánh xà phòng. Ngời đó đa tờ
giấy bạc 20 000 đồng và đợc trả lại 3 000 đồng. Không cần biết giá tiền mỗi cái
khăn và mỗi bánh xà phòng, ngời khách nói ngay : Chị tính nhầm rồi . Theo em
ngời khách nói đúng hay sai ? Vì sao ?
Câu 4 : So sánh bằng cách thuận tiện nhất :
a.
41
43

51
53
b.
1

1
+a

1
1
a
( a là số tự nhiên )
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 14
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 5 : Trớc đấy 4 năm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con và tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố. Sau
4 năm nữa, tỉ số tuổi giữa ông và cháu là a.
16
.3
. Hãy tính tuổi mỗi ngời hiện
nay ?
Câu 6 : Một hình vuông nếu kéo dài mỗi cạnh thêm 4m ta đợc một hình vuông mới
có diện tích hơn diện tích hình vuông cũ là 172m
2
. Tính diện tích hình vuông ban
đầu.

đề 27
Câu 1 : Tính nhanh :
a.
200620072005
120062007
+

x
x

b.
2330177999
18245818155
+
+++
Câu 2 : Một phép nhân có thừa số thứ hai là số có hai chữ số giống nhau. nếu viết
các tích riêng thẳng cột thì tích đúng hơn tích sai là 9018. tìm thừa số thứ nhất của
phép nhân đó .
Câu 3 : Bạn Đào tham gia thi giải toán theo thể lệ : Đúng một bài đợc 5 điểm, sai 1
bài bị trừ 2 điểm. Sau khi giải 10 bài, Đào nhận đợc 36 điểm. Hỏi Đào giải đúng
bao nhiêu bài ? Sai bao nhiêu bài ?
Câu 4 : Cho :
P = 8 x 8 x 8 x 8 x x 8 x 8 ( 2005 thừa số 8 )
Q = 7 x 17 x 27 x x 2007
P + Q có chia hết cho 2 và 5 hay không ? Vì sao ?
Câu 5 : Hiện nay uổi bố gấp 7 lần tuổi con. Sau 10 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi
con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .
Câu 6 : Một hình chữ nhật nếu tăng chiều dài lên
4
1
chiều dài của nó và giảm
chiều rộng đi
4
1
chiều rộng của nó thì diện tích giảm đi 8m
2
. Tính diện tích hình
chữ nhật ban đầu ?

đề 28

Câu 1 :
a. Tính nhanh giá trị của X trong biêủ thức sau : b. Tinh nhanh
1
9601321995
985131
=

+
x
xX
12 + 16 + 20 + 24 + + 136
c. Tìm
ab
, biết : a x
ab
x b =
bbb
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 15
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 2 : Một phép chia có số bị chia, số chia, thơng và số d là 769. Biết thơng là 15
và số d là số d lớn nhất có thể trong phép chia đó . Tìm số bị chia.
Câu 3 : Cho một tổng gồm 20 số hạng đợc viết theo quy luật : số đứng sau hơn số
đứng liền trớc nó 3 đơn vị. Biết tổng của dãy số đó là 870. Tìm số hạng đứng đầu và
số hạng đứng cuối của dãy số đó.
Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m. nếu giảm chiều
rộng đi 5m và tăng chiều dài thêm 5 m thì chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật ban đầu .

đề 29
Câu 1 : Tìm số thích hợp đề thay vào các chữ cái trong các phép tính sau :

a.
ab
a6

ab

bc

72c
de

gh

9ik
Câu 2 : Không tính tổng hãy so sánh các tổng sau bằng cách điền dấu > , <
hoặc = vào ô trống cho hợp lí và nêu rõ cách làm :
a. 654 + 73 + 6 673 + 56 + 4 b.
ab6
+
a5
+ c
aa6
+
c5
+ b
Câu 3 : tính giá trị của biểu thức :
11
2
5
11

10
5
1
4
7
6
6
1
1
5
3
:6
+

x
x
Câu 4 : Vào dịp nghỉ hè, ba bạn An , Nam, Sơn rủ nhau mua bi : Số bi của An và
Nam là 33 viên , Số bi của Nam và Sơn là 26 viên , Số bi của Sơn và An là 29 viên.
Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu viên bi ?
Câu 5 : Cho hình vuông ABCD. Nối 4 điểm chính giữa 4 canh của hình vuông
ABCD ta đợc hình vuông EGHI. Nối 4 điểm chính giữa của hình vuông EGHI ta đ-
ợc hình vuông MNPQ. hãy so sánh tổng chu vi các hình vuông với tổng chu vi các
hình tam giác có trong hình vẽ .

đề 30
Câu 1 : a. Thay các chữ cái bằng chữ số thích hợp : b. Tìm
ab
, biết :
abc
ab

-
ba
= 27
126 a + b = 9
***
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 16
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
***
****

abc15
Câu 2 : a. Tìm X ? 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + + X = 20 100
b. Tính nhanh 7 + 10 + 13 + 16 + + M ( Biết M là số hạng thứ 91
của dãy )
Câu 3 : Một chiều màu hè hai cha con dạo chơi trên bãi biển. Trong cuộc dạo chơi
đó có 997 lần bớc chân hai cha con ngang hàng nhau. Hỏi quãng đờng hai cha con
đã đi dài bao nhiêu mét. Biết trung bình một bớc của con là 4dm , của cha là 5dm.
Câu 4 : Một khu vờn hình chữ nhật có diện tích là 375m
2
. Nếu tăng chiều rộng
thêm 5m nữa thì diện tích là 500m
2
. Ngời ta trồng cây xung quanh khu vờn đó. cứ
5m trồng một cây. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây ? Biết rằng ở ngay giữa chiều
dài của khu vờn ngời ta để lại 10m để làm cổng ra vào và hai bên mép cổng không
có cây.
Câu 5 : Tính nhanh tổng sau : 6 + 24 + 60 + 120 + + 1716

đề 31
Câu 1 : a. Điền số thay chữ


aba8
1986
cab
-
abc
= 756

dc25

ab

cd52

abcd
b. Tính nhanh
2536947731
90913589165
+
+++
;
199219911990
119931991
x
x
+

Câu 2 : An làm một phép chia có số d là số d lớn nhất có thể. Sau đó An gấp cả số
bị chia và số chia lên 4 lần thì đợc thơng là 89 và số d là 96. Hãy tìm phép chia lúc
đầu .

Câu 3 : Một kho lơng thực nhập 3 đợt gạo vào kho đợc tổng cộng 1252 tạ gạo. Đợt
thứ nhất nhập số gạo bằng
4
3
đợt thứ hai. Đợt thứ ba nhập số gạo nhiều hơn số trung
bình cộng của 2 đợt đầu là 112 tạ. Hỏi mỗi đợt nhập về bao nhiêu tạ gạo ?
Câu 4 : Cho 2 phân số
5
4

8
5
. Hãy tìm phân số
b
a
sao cho phân số
8
5
cộng với
b
a

5
4
trừ đi
b
a
thì đợc 2 phân số mới mà phân số này lớn gấp 2 lần phân số kia.
Câu 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 8m. .Nếu tăng mỗi chiều
thêm 4m thì diện tích tăng thêm 264m

2
. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu .
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 17
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4

đề 32
Câu 1 : Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau để có kết quả đúng :
a. 96 x 9 72 : 8 = 0 b. 87 x 3 54 : 9 = 23
c. 36 13 x 8 = 184 d. 866 8 x 168 : X = 33
Câu 2 : Khi nhân một số với 103, một bạn vô ý bỏ quên mất chữ số 0 nên tích là 10
488. Hãy tìm và thực hiện phép nhân đó.
Câu 3 : Tính nhanh :
a.
4
3
9
2
3
2
4
3
9
5
4
3
xxx +
b.
90
1


20
1
12
1
6
1
2
1
+++++

c.
90
89

30
29
20
19
12
11
6
5
2
1
++++++
Câu 4 : Một cửa hàng có 6 hòm xà phòng gồm : hòm 15kg, 16kg, 18kg, 20kg ,
17kg và 31kg. Cửa hàng bán trong một ngày hết 5 hòm. Khối lợng bán buổi sáng
gấp đôi khối lợng bán buổi chiều. hỏi cửa hàng còn lại hòm xã phòng nào ?
Câu 5 : Hính vuông ABCD đợc chia thành 9 hình vuông nhỏ có diện tích bằng
nhau. Biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Hãy tính tổng chu vi và diện tích các

hình vuông có trong hình vẽ

đề 33
Câu 1 :Một miếng bìa hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là
3
7
.
Chu vi miếng bìa đó bằng chu vi hình vuông; diện tích miếng bìa hình vuông hơn
diện tích miếng bìa hình chữ nhật là 36cm
2
. Tính diện tích mỗi miếng bìa .
Câu 2 : Tìm số bé nhất có 4 chữ số thoả mãn điều kiện :
abcd
= (
abb
x a + 1 ) x c
Câu 3 : Số học sinh nam bằng
4
1
số nữ, do có 1 bạn nam chuyển sang trờng khác và
1 bạn nữ chuyển về nên số năm bằng
5
1
số nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh
?
Câu 4 : Cho A = 11 x 12 x 12 x 14 x x 38 x 29. Chứng tỏ rằng A chia hết cho
1 000 000.
Câu 5 : Hiện nay tuổi Ninh bằng 2 lần tuổi Bình lúc mà tuổi Ninh bằng
2
1

tuổi của
Bình hiện nay. Tính tuổi hiện nay của mỗi ngời , biết tổng số tuổi của hai ngời hiện
nay là 49 tuổi .
Câu 6 : Mua : 1 quyển sách + 3 quyển vở + 5 cái bút = 20 000 đồng
1 quyển sách + 4 quyển vở + 7 cái bút = 25 000 đồng
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 18
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Hỏi một quyển vở giá bao nhiêu tiền, một cái bút giá bao nhiêu tiền bvà một
quyển sách giá bao nhiêu tiền ?
Câu 7 : Tìm một số biết rằng số đó khi chia cho 10 hay 7 đều d 5 và hiệu của hai
thơng là 6.
Câu 8 : Số chữ số để đánh số trang một cuốn sách bằng đúng hai lần số trang của
cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang ?
Câu 9 : Một vờn hoa hình chữ nhật có chu vi bằng 70m. Ngời ta chia vờn hoa thành
6 luống có kích thớc nh nhau, xung quanh mỗi luống rau đều có lối đi rộng 1m,
tổng diện tích các lối đi là 118m
2
. Tính diện tích vờn hoa.
Câu 10 : Hiện nay tuổi bố gấp 7 lần tuổi con, sau 10 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần
tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .
Câu 11 : Trớc đây 4 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. sau 10 năm nữa thì tỉ số tuổi
giữa hai mẹ con là
3
8
. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .
Câu 12 ; Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Sau 14 năm nữa tỉ số tuổi giữa hai
anh em là
4
5
. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .

Câu 13 : Trớc đây 2 năm tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Sau 10 năm nữa tuổi bố bằng
5
11
. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .
Câu 14 : Trớc đây 4 năm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con và tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố.
Sau 4 năm nữa tỉ số tuổi giữa hai ông cháu là
16
3
. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .
Câu 15 : Một cái chai đựng 1/8 chai nớc thì nặng 425g và khi đựng ẵ chai nớc thì
nặng 800g. Hỏi khi chai đựng ẳ chai nớc thì nặng bao nhiêu gam ?
Câu 16 : Chị hỏi bố : Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?. Bố trả lời : Lờy tuổi bố +
tuổi mẹ + tuổi con = 60 tuổi. Tuổi bố bằng 6 lần tuổi con. Khi tuổi bố gấp 2 lần
tuổi con thì tổng số tuổi cả 3 ngời gấp đôi tổng số tuổi của cả 3 ngời hiện nay .
Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
đề 34
Câu 1: Tính có đặt tính :
a,
abab
:
ab
mnpmnp
:
mnp
Câu 2 : So sánh các cặp phân số ( Không quy đồng tử số hay mẫu số )
a.
27
13

41

27
b.
4141
3737

41
37
c.
11
13

12
4
d.
59
48

61
45
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 19
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 3 : Cho 2 phân số
7
6

9
1
. Hãy tìm phân số
b
a

sao cho thêm
b
a
vào
9
1
và bớt
b
a

7
6
thì đợc hai phân số mới mà phân số này gấp 3 lần phân số kia.
Câu 4 : Một chiếc thùng đựng gạo nặng 18kg. Nừu mẹ mua thêm số gạo bằng một
nửa số gạo hiện có trong thùng thì thúng nặng 25kg. Hỏi thùng không chứa gạo
nặng bao nhiêu kg ?
Câu 5 : Một hình chữ nhật nếu bớt chiều dài 5m và tăng chiều rộng thêm 5m thì
hình chữ nhật trở thành hình vuông, còn nếu cùng bớt mỗi chiều 5m thì chiều dài
gấp rỡi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu ?

đề 35
Câu 1: Hãy chứng tỏ :
a.
ab
+
ba
chia hết cho 11 b. abc cba chia hết cho 99
c. abc + deg = 397 thì aeg +
dbc
= ? ;

abg
+
dec
= ?
Câu 2 : Khi nhân một số với 125, một bạn học sinh đã đặt tích riêng thứ hai thẳng
hàng với tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ ba lùi sang phải một hàng nên tích sai là
30 379. Hãy tìm và thực hiện phép nhân đó.
Câu 3 : Tìm x, y để
yx32
chia hết cho 15.
Câu 4 : Lan và Huệ có tổng cộng 85 000 đồng. Lan mua vở hết 10 000 đồng, mua
cặp hết 18 000 đồng. Huệ mua sách hết 25 000 đồng, mua bút hết 12 000 đồng. Sau
khi mua số tiền còn lại của Lan gấp rỡi số tiền còn lại của Huệ. Hỏi lúc đầu mỗi
bạn có bao nhiêu tiền ?
Câu 5 : Nhà trờng mua một số bàn ghế, mỗi cái ghế giá 100 000 đồng và mỗi cái
bàn giá 100 000 đồng. Số tiền mua hết tất cả là 1.240.000 đồng. Nếu nhà trờng
mua số ghế bằng số bàn và số bàn bằng số ghế đã mua thì phải trả thêm 120 000
đồng nữa. Hỏi lúc đầu nhà trờng đã mau mấy cái ghế, mấy cái bàn ?
Câu 6 : Cho một hình chữ nhật , dọc theo chiều rộng ngời ta chia hình chữ nhật
thành một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật và một hình chữ
nhật nhỏ. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông nhỏ là là 2424cm. tính
diện tích hình chữ nhật ban đầu .
đề 36
Câu 1 : a. Tính nhanh :
2004200320042005
199410200520042003
xx
xx

++

Giáo viên : Trịnh Thị Phích 20
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
b. So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất :
*
326
327

325
326
*
27
16

29
15
Câu 2 : Tìm số d trong phép chia sau :
4444444 444
: 9
gồm 2005 chữ số 4
Câu 3 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số , biết rằng nếu viết thêm vào giữa hai chữ số
đó 1 chữ số 3 thì đợc một số mới gấp 11 lần số phảI tìm.
Câu 4 : Cho phân số
24
19
. Hỏi phảI cùng bớt ở cả tử số và mẫu số của phân số một
số tự nhiên là bao nhiêu để đợc một phân số mới có giá trị bằng :
a.
2
1
b .

6
1
Câu 5 : Lúc đầu bác Ba định trồng rau trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Về sau bác ba kéo dài thêm chiều dài một số mét nữa nên lúc
này chiều rộng bằng
7
1
chiều dài và nh vậy chu vi của luống rau mới hơn chu vi của
luống rau cũ là 8m
2
. Tính diện tích của luống rau ban đầu.

đề 37
Câu 1:
a. Giải thích tại sao 3 phân số sau bằng nhau :
88
33
;
8
3
;
888
333
b. Tính nhanh : A =
454545
666666
45
36
4545
3333

++
B =
9078543612
9876543210
++++
++++
C =
200720072008
20082008200920092009200920082008
x
xxxx
Câu 2 : Cho phân số
44
27
. Hỏi phải thêm số tự nhiên nào vào tử số và giữ nguyên
mẫu số để đợc phân số mới có giá trị bằng
4
3
.
Câu 3 : Một cửa hàng bán cam và chanh. sau khi bán
7
4
số cam và
9
5
số chanh thì
ngời bán thấy còn lại 160 quả gồm 2 loại trong đó số cam bằng
5
3
số chanh. Hỏi lúc

đầu mỗi loại có bao nhiêu quả ?
Câu 4 : Khi thực hiện phép nhân hai số , một bạn học sinh đã viết nhầm chữ số 4 ở
hàng đơn vị của một thừa số thành chữ số 1. Vì thế kết quả tìm đợc là 525. Hãy tìm
hai số đã cho biết tích đúng của hai số đó là 600.
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 21
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
Câu 5 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
4
1
chiều dài. nếu kéo dài thêm chiều
rộng 101m và chiều dài thêm 11 m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính chu
vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu .

đề 38
Câu 1: a, So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất :
*
8
3

49
17
*
61
41

611
411
b. Tính giá trị của biểu thức :
A =
200620052004

120072005
x
x
+

B =






+






+++
3
2
16:
24
5
7
2
1
18
8

3
5
Câu 2 : Một góc vờn trồng cây thuốc nam gồm cây tía tô và cây húng chanh. Số cây
tía tô bằng
6
1
số cây thuốc nam, nhng nếu có thêm một cây tía tô nữa thì số cây này
sẽ bằng
5
1
số cây thuốc nam. Hỏi trong vờn có bao nhiêu cây mỗi loại ?
Câu 3 : Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, chiều dài hình chữ nhật bằng
cạnh hình vuông, chu vi hình chữ nhật kém chu vi hình vuông là 28m , diện tích
hình chữ nhật kém diện tích hình vuông là 378m
2
. Tính diện tích mỗi hình.

đề 39
Câu 1: Tổng của hai số là 1047. nếu gấp số hạng thứ nhất lên 5 lần và số hạng thứ
hai lên 3 lần thì tổng là 4459. Tìm hai số đó .
Câu 2 : Cho dãy số : 3 ; 18 ; 48 ; 93 ; 153 ;
a. Tìm số hạng thứ 100 của dãy số .
b. Số 11 703 có thuộc dãy này không ? Nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
số ?
Câu 3 : bạn Hùng đi mua cam và quýt về cho gia đình. sau khi mua xong nghĩ thế
nào bạn lại đổi số quả cam bằng số quả quýt và số quả quýt bằng số quả cam. lúc
này chị bán hàng trả
lai Hùng 1000 đồng . Hỏi lúc đầu Hùng mua mấy quả cam, mấy quả quýt ? ( biết
một quả cam giá 500 đồng và một quả quýt giá 300 đồng .)
Câu 4 : Một hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng 240m

2
.
nếu tăng chiều rộng thêm 6m và giảm chiều dài đi 6m thì diện tích tăng 6m
2
. Tính
diện tích hình chữ nhật ban đầu .
Câu 5 : tổng số tuổi của hai cha con hiện nay là 50 tuổi. năm năm sau tuổi cha sẽ
gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời hiện nay .

Giáo viên : Trịnh Thị Phích 22
Tr ờng Tiểu học Định H ng Đề ôn luyện HSG Toán lớp 4
đề 40
Bài 1 : Tính bằng 2 cách :
3
8
3
3
9
2
, xxa +
b,
12
5
5
4
3
2
12
5
xx +

c,
=






6:
15
7
11
18
x
d,






5
2
4
3
:12 x
Bài 2: Tính nhanh :
a.
191463827
441005064

xx
xx
+
+
b.
2330177999
18245818155
+
+++
c.
200620072005
120062007
+

x
x
d.
10098
1

86
1
64
1
42
1
xxxx
++++
e,
64

1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
+++++
g.
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
+++++
h.
1280
1


40
1
20
1
10
1
5
1
+++++
i,
192
2
96
2
48
2
24
2
12
2
6
2
3
2
++++++
k.
64
5
32
5

16
5
8
5
4
5
1 +++++
l.
512
3
128
3
32
3
8
3
2
3
++++
m.
625
3
125
3
25
3
5
3
3 ++++
n,

65
1
54
1
43
1
32
1
xxxx
+++
e.
1411
3
118
3
85
3
52
3
xxxx
+++
o.
2723
4
2319
4
1915
4
1511
4

117
4
73
4
xxxxxx
+++++
p.
1512
4
129
4
96
4
63
4
xxxx
+++
q.
109
2
98
2

32
2
21
2
1513
2


97
2
75
2
53
2
xx
x
xxxxxx
+++++++++
r,
2117
7
1713
7
139
7
95
7
51
7
xxxxx
++++
Bài 3 : So sánh S với 2, biết : S =
45
1

10
1
6

1
3
1
1 +++++
Bài 4: Chứng tỏ rằng :
1
91
1
73
1
57
1
43
1
31
1
21
1
13
1
7
1
3
1
<++++++++
Bài 5: Tính nhanh :
90
89
72
71

56
55
42
41
30
29
20
19
12
11
6
5
+++++++

đề 41
Cõu 1 :
a. Tớnh nhanh :
72
1

12
1
6
1
2
1
+++
b. Tỡm a, b
ab8
:

ab
+ 33 = 50
Cõu 2 : Cú 3 t giy, em mi t ct lm 3 mnh, sau ú li em cỏc mnh nh ú
ct thnh 3 mnh nh, ri li em cỏc mnh nh ú ct thnh 3 mnh nh, . c
nh vy m c 100 mnh tt c. Hi ngi ú m ỳng hay sai ?
Giáo viên : Trịnh Thị Phích 23
Tr êng TiÓu häc §Þnh H ng §Ò «n luyÖn HSG To¸n líp 4
Câu 3 : Lan và Huệ có tổng cộng 85 000 đồng . Lan mua vở hết 10 000 đồng, mua
sách hết 18 000 đồng : Huệ mua sách hết 25 000 đồng, mua bút hết 12 000 đồng.
sau khi mua số tiền còn lại của lan gấp rưỡi số tiền còn lại mua Huệ. Hỏi trước khi
mua, mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?
Câu 4 : Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất có
thể. tổng của số bị chi, số chia , số dư và thương là 769 . Hãy tìm phép chia đó .
Câu 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. nếu tăng mỗi chiều
thêm 5m thì diện tích tăng thêm 475m
2
. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .

®Ò 42
Gi¸o viªn : TrÞnh ThÞ PhÝch 24

×