Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thu DH mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.26 KB, 5 trang )

S GIO DC & O TO NGH AN
TRNG THPT DIN CHU 3
THI TH I HC-CAO NG LN 2-2010-2011
MễN: Húa 12
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(50 cõu trc nghim)
Mó thi 357
Cõu 1: Cho 3,625 gam hp kim ca Fe, Cr, Al tỏc dng vi dung dch NaOH d thoỏt ra 2,25l H
2
(ktc) v mt phn cht rn khụng tan. Lc ly phn cht rn khụng tan em phn ng ht vi dung
dch HCl (d, khụng cú khụng khớ) thy thoỏt ra 0,6716 lit khớ ktc. % khi lng ca Cr trong hp
kim l
A. 28,33% B. 12,29% C. 82,29% D. 4,05%
Cõu 2: Chia hn hp hai andehit no n chc thnh hai phn bng nhau
- t chỏy hon ton phn th nht thu c 0,54 gam nc.
- Phn th hai cng H
2
(Ni, t
0
) thu c hn hp X gm 2 ancol no v andehit d
Nu t chỏy hon ton hn hp X thỡ s lớt khớ CO
2
(ktc) thu c l
A. 0,112 B. 0,672 C. 2,24 D. 1,68
Cõu 3: Khi in phõn hn hp dung dch NaCl vaứ CuSO
4
. Nu dung dch sau khi ủin phaõn hoaứ tan
Al
2
O
3


thỡ thng xy ra trng hp naứo sau ủaõy?
A. NaCl vaứ CuSO
4
b ủin phaõn ht B. CuSO
4
d
C. NaCl d D. NaCl d hoc CuSO
4
d
Cõu 4: Hũa tan hon ton 30,4 gam cht rn X gm Cu, CuS, Cu
2
S v S bng HNO
3
d thy thoỏt ra
20,16 lớt khớ NO duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch Y c m
gam kt ta. Giỏ tr ca m:
A. 110,95 B. 29,4 C. 81,55 D. 115,85
Cõu 5: Ho tan hon ton m gam bt Al vo dung dch HNO
3
va thu c 8,96 lớt (ktc) hn hp
khớ X gm NO v N
2
O cú t khi so vi H
2
l 20,25. S gam dung dch HNO
3
31,5% cn ly l
A. 680 B. 300 C. 600 D. 340

Cõu 6: Thnh phn chớnh ca phõn bún phc hp amophot l
A. NH
4
H
2
PO
4
v Ca(HPO
4
)
2
B. NH
4
H
2
PO
4
v

(NH
4
)
2
HPO
4
C. Ca(HPO
4
)
2
D. (NH

4
)
2
HPO
4
v Ca(HPO
4
)
2
Cõu 7: S ng phõn este (cha vũng benzen) cú cụng thc phõn t C
8
H
8
O
2
l
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 8: Nhit sụi ca cỏc cht c xp theo th t tng dn l
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5

OH < CH
3
COOH
B. CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
C. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH< CH
3
COOCH
3
< CH
3

CHO
D. CH
3
COOH < HCOOH < CH
3
COOH < C
2
H
5
F
Cõu 9: Trong s cỏc phõn t amiloz cỏc mt xớch glucoz liờn kt vi nhau bng liờn kt no sau
õy?
A. - 1,6-glicozit B. - 1,6-glicozit C. - 1,4-glicozit D. - 1,4-glicozit
Cõu 10: Cho cỏc cõn bng sau:
2 3 4 2
2 2 2
3 2 2
2 2 2
(1)3 ( ) 4 ( ) 4 ( ) 35
(2) ( ) ( ) ( ) ( ) 10
(3)2 ( ) 2 ( ) ( ) 22,08
(4) ( ) 2 ( ) 2 ( ) 115,6
Fe r H O Fe O r H k H Kcal
CO k H k H O h CO k H Kcal
SO k SO k O k H Kcal
O k H k H O h H Kcal

+ + = +
ơ


+ + = +
ơ

+ = +
ơ

+ =
ơ
Phn ng m khi tng ỏp sut thỡ cõn bng chuyn dch theo chiu nghch l
A. (4) B. (3) C. (1) v (2) D. (3) v (4)
Trang 1/5 - Mó thi 357
Câu 11: Thuốc thử duy nhất (ở điều kiện thích hợp) có thể dùng để phân biệt các chất lỏng sau:
Stiren, benzen, toluen là
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch KMnO
4
D. Cu(OH)
2
Câu 12: Hợp kim Cu-Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn Cu dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế
tạo thiết bị dùng trong đóng tàu biển gọi là
A. Vàng 9 cara B. Đồng thau C. Đồng bạch D. Đồng thanh
Câu 13: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C

2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X
.Trong các chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2

H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số
chất phù
hợp với X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 14: Cho các tính chất sau:
1. Polisacarit 2. Khối tinh thể không màu 3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
Những tính chất đúng của Sacarozo là
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5 C. 3,4, 5. D. 1,2,3,5
Câu 15: Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
, thu được hỗn hợp khí CO
2
, NO và
dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa bao
nhiêu gam bột đồng? ( biết rằng khí bay ra là NO)
A. 14,4 B. 32 C. 28,8 D. 3,2
Câu 16: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH
2
O, CH

2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
.Số chất
vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ
tím chuyển màu hồng, xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 1,2,3 B. 2,1,3 C. 3,1,2 D. 1,1,4
Câu 18: Hoà tan hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,15 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol
Cu(NO
3
)
2
và 0,525 mol AgNO
3
, khi phản ứng xong chất rắn thu được là m gam. Giá trị m là
A. 66,3 B. 56,7 C. 63,9 D. 32,4

Câu 19: Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và
672ml NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
224ml khí NO(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 1,44 B. 0,84 C. 1,71 D. 1,52
Câu 20: Cho D
ancol
= 0,8g/ml và D
nước
= 1,0g/ml . Nếu cho natri dư vào 115 ml ancol etylic 15
0
thì số
lít khí thoát ra ở đktc là
A. 3,36 B. 65,16 C. 64,18 D. 60,816
Câu 21: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO. Khi ôxy hóa (hiệu suất 100%) m gam X thu được hỗn
hợp Y gồm 2 axit tương ứng có
/Y X
d a=
, giá trị của a là
A. 1,45 < a < 1,50 B. 1,26 < a < 1,47 C. 1,62 < a < 1,75 D. 1,36 < a < 1,53
Câu 22: Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung dịch CCl
4
. Tỷ lệ
số mắt xích butadien và stiren trong phân tử cao su Buna-S là
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 5
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: C
2

H
2
 X  Y  CH
3
COOH. Trong số các chất C
2
H
6
, C
2
H
4
,
CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 24: Cho từ từ dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol NaHCO
3
và 0,2 mol Na
2
CO
3
vào dung dịch có
0,5 mol HCl cho đến hết thì thể tích khí CO
2

thu được ở đktc là
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 8 lít
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có
phân lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X
và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử X và Y tương ứng là
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
A. 13 và 15 B. 17 và 12 C. 18 và 11 D. 11 và 16
Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong
thời gian 4 giờ và I=1,34A. Số gam kim loại thu được ở catot và số lít khí thoát ra ở anot(đktc) lần
lượt là
A. 6,4 và 13,44 B. 3,2 và 1,792 C. 3,2 và 1,344 D. 6,4 và 1,792
Câu 27: Trộn 12,0 gam hỗn hợp bột Cu, Fe với 8,0 gam S thu được hỗn hợp X. Nung X trong bình
kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được khí NO
2
duy nhất và hai muối sunfat. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp
đầu là
A. 61,36% B. 55,14% C. 53,33% D. 63,52%
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 21 B. 42 C. 10 D. 30
Câu 29: Hoà tan 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch gồm NaNO
3
0,3M và NaOH 0,8M, sau khi kết
thúc phản ứng thu được V lit hỗn hợp khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,344 B. 1,512 C. 1,008 D. 0,672

Câu 30: Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl
3
, ZnCl
2
, FeCl
3
thu được kết tủa
Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng H
2
dư đi qua Z nung nóng
đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa
A. Al
2
O
3
và Fe B. Al
2
O
3
, Zn C. Al
2
O
3
, ZnO và Fe D. Fe
Câu 31: Giá trị pH tăng dần của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng?(xét ở
25
0
C)

A. NaOH, CH
3
NH
2
,NH
3
, Ba(OH)
2
, C
6
H
5
OH B. Ba(OH)
2
, NaOH, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
OH
C. NH
3
, CH
3
NH
2
, C

6
H
5
NH
2
, NaOH, Ba(OH)
2
D. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NaOH, Ba(OH)
2
Câu 32: Điều nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên biến
dạng đó khi thôi tác dụng B. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên
C. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp D. Nilon 6-6 và tơ capron là poliamit
Câu 33: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N

2
) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8 B. 5,7 C. 12,5 D. 15
Câu 34: Đun nóng 0,1mol este chỉ chứa một loại nhóm chức X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức Y và 9,2 gam ancol đơn chức Z. Cho Z bay hơi ở
127
0
C và 600mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lit. CTCT của X là
A. (COOC
3
H
5
)
2
B. (CH
2
)
2
(COOC
2
H
5
)
2
C. (COOC
2
H
5

)
2
D. CH(COOCH
3
)
2
Câu 35: Cho mỗi chất CH
3
I (X), HCl (Y), nước brom (Z), NaNO
2
/HCl (T) tác dụng với anilin. Các
chất phản ứng được với anilin là
A. X,Y,Z và T B. Y,Z và T C. Y và Z D. Z
Câu 36: Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của C
2
H
2
và CH
3

CHO chất
trong X lần lượt là
A. 30,67% và 69,33% B. 25% và 75% C. 60% và 40% D. 28,26% và 71,74%
Câu 37: Khi điều chế etylen từ ancol etylic và H
2
SO
4
đặc ở khoảng 170
0

C thì khí etylen thu được
thường có lẫn CO
2
, SO
2
, hơi nước. Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO
4
dư và bình chứa Ca(OH)
2
, dư
B. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NaOH dư và bình chứa Ca(OH)
2
, dư
C. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NaOH dư và bình chứa P
2
O
5
khan
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H

2
SO
4
đặc, dư
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
Cõu 38: Dóy gm cỏc hidrocacbon tỏc dng vi Clo theo t l s mol 1:1 (chiu sỏng) u thu c 4
dn xut monoclo l
A. isopentan v 2,2-imetylbutan B. 2,3-imetylbutan v metylxiclopentan.
C. Metylxiclopentan v isopentan D. 2,2-imetylpentan v 2,3-imetylbutan
Cõu 39: Phõn bit Na
2
O
2
, Na
2
O, Mg, Cu ta cú th dựng
A. dung dch NH
3
B. dung dch Na
2
S C. dung dch H
2
SO
4
D. H
2
O
Cõu 40: X phũng húa este C
5
H

10
O
2
thu c mt ancol. un ancol ny vi H
2
SO
4
c 170
0
C c
hn hp cỏc olefin. Este ú l
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
C. HCOOCH(CH
2
)
3
CH

3
D. HCOOCH(CH
3
)C
2
H
5
Cõu 41: Cho s : A + Br
2
B B + NaOH D + NaBr
D + CH
3
COOH

o
tSOH ,
42
C
6
H
10
O
4
+ H
2
O
Tờn gi ca A l:
A. Propilen B. Etilen C. Axetilen D. Xiclopropan
Cõu 42: Khi in phõn dung dch hn hp MgCl
2

, FeCl
3
v CuCl
2
thỡ th t b kh catot l
A. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, H
2
O
C. Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
, H
2
O D. Fe
3+

, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O
Cõu 43: Cho cỏc cht sau õy: Cr(OH)
2
; Cr(OH)
3
; CrO; Cr
2
O
3
; CrO
3
. Cu(OH)
2
, NiO, ZnO, Al
2
O
3
Cú bao
nhiờu cht cú th hũa tan c trong dung dch NaOH c?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cõu 44: Nc clo cú tớnh ty mu v sỏt trựng l do
A. Clo l cht oxy húa mnh
B. Clo l cht khớ tan trong nc
C. Cú cha axit hipoclor l tỏc nhõn oxy húa mnh

D. Cú cha oxi nguyờn t l tỏc nhõn oxy húa mnh
Cõu 45: Khi trn cỏc cht khớ: H
2
v O
2
(1), NO v O
2
(2), CO v O
2
(3) , NH
3
v HCl(4) thỡ cỏc
trng hp cú th tớch gim ngay nhit thng so vi tng th tớch ca tng khớ l
A. (1), (2) v (4) B. (3) v (4) C. (1) v (2) D. (2) v (4)
Cõu 46: tỏc dng ht vi 100g cht bộo cú ch s axit bng 7 phi dựng 17,92 gam KOH. S gam
x phũng thu c l
A. 98,25 B. 109,813 C. 100,745 D. 108,625
Cõu 47: Kh 1,6 gam hn hp 2 andehit no bng khớ H
2
thu c hn hp 2 ancol. un núng hn
hp hai ancol ny vi H
2
SO
4
c 170
0
C thu c hn hp 2 olefin l ng ng k tip. t chỏy
hai olefin ny c 3,52gam CO
2
( bit cỏc phn ng xy ra hon ton). Cụng thc ca hai andehit l

A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO
C. CH
3
CHO, CH
2
(CHO)
2
D. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO
Cõu 48: Dóy xp theo chiu gim dn bỏn kớnh ion l
A. Al
3+
, Mg
2+
, Na

+
, F
-
, O
2-
B. Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, O
2-
, F
-
C. O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
D. Mg
2+
, O
2-
, Al

3+
, F
-
, Na
+
Cõu 49: Cho chui chuyn húa sau
3
2
2 4
dd(1:1)
/
7 8
dd
HNO HNO
Zn HCl
H SO
C H X Y Z

. X,Y,Z l cỏc hp
cht hu c, thnh phn ch yu ca Z l
A. o-Crezol, p-Crezol B. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic
C. o- Metylanilin, p-Metylanilin D. o-Crezol, m-Crezol
Cõu 50: Cho biết phản ứng hoá học sau: H
2
(k) + CO
2
(k)

ơ
H

2
O (k) + CO (k) k
c
= 1 ( 800
o
C)
Nồng độ ban đầu của CO
2
vaứ H
2
lần lợt là 0,2 M và 0,8 M không có CO và H
2
O. Nồng độ của H
2

thời điểm cân bằng l
A. 0.64M B. 0.24M C. 0.02M D. 0.16M

HT
Trang 4/5 - Mó thi 357
Trang 5/5 - Mã đề thi 357

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×