KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Nêu tính chất về tổng ba góc trong một tam giác.
2/ Áp dụng: Tìm số đo x, y, z trong các hình dưới đây.
x
63
°
76
°
A
B
C
y
1 9
°
3 4
°
K
Q
R
z
3 3
°
5 7
°
P
M
N
Đáp án:
0
41x
=
0
90z =
0
127y
=
Tiết 18:
(Tiết 2)
Tiết 18:
2. Áp dụng vào tam giác vuông:
a/ Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác
có một góc vuông.
Tam giác ABC có . Ta nói tam
giác ABC vuông tại A, AB và AC gọi là các
cạnh góc vuông, BC gọi là cạnh huyền.
µ
0
A=90
B
A
C
Tiết 18:
b/ Định lí :
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
GT
KL
µ
0
ΔABC, A=90
µ µ
0
B+C=90
LK1
B
A
C
Tiết 18:
Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một
góc của tam giác ấy.
3. Góc ngoài của tam giác:
LK2
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC.
Khi đó, các góc A, B, C của tam giác ABC còn gọi là
góc trong.
x
B
A
C
Tiết 18:
Nhiệm vụ 1: (Nhóm 1)
-Vẽ tam giác ABC và góc ngoài tại đỉnh A . Đo góc ngoài tại
đỉnh A, góc B, góc C. So sánh góc ngoài tại đỉnh A với tổng
hai góc B và C.
Nhiệm vụ 2:(Nhóm 2)
-Vẽ tam giác ABC và góc ngoài tại đỉnh B . Đo góc ngoài tại
đỉnh B, góc A, góc C. So sánh góc ngoài tại đỉnh B với tổng
hai góc A và C.
Nhiệm vụ 3:(Nhóm3 )
- Trên phần mềm GSP .Vẽ tam giác ABC và góc ngoài tại
đỉnh C . Đo góc ngoài tại đỉnh C, góc A, góc B. So sánh góc
ngoài tại đỉnh C với tổng hai góc A và B.
Nhiệm vụ 4:(Nhóm4 )
Bài toán: Cho tam giác ABC, vẽ góc ngoài ACx tại đỉnh C.
Chứng minh :
·
µ
µ
ACx=A+B
LK4
LK3
Tiết 18:
Định lí về tính chất góc ngoài của tam giác:
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong
không kề với nó.
GT
KL
·
ACx
là góc ngoài tại đỉnh C
của tam giác ABC
·
µ
µ
ACx=A+B
x
B
A
C
Tiết 18:
GT
KL
·
ACx
là góc ngoài tại đỉnh C
của tam giác ABC
·
µ
µ
ACx=A+B
Chứng minh:
x
B
A
C
Xét tam giác ABC, ta có:
µ
µ
·
0
A+B+ACB 180=
( tổng ba góc của một tam giác)
Suy ra:
µ
µ
·
0
A+B=180 -ACB
Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC nên
·
·
0
ACx=180 -ACB
(1)
(2)
Từ (1) và (2), suy ra:
·
µ
µ
ACx=A+B
Tiết 18:
Nhận xét:
Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó
·
µ
·
µ
ACx>A , ACx>B
x
B
A
C
Tiết 18:
Bài1. a/ Đọc tên các tam giác vuông trong các hình sau.
. b/ Tìm giá trị x, y trên các hình vẽ đó.
Bài tập:
4 1
°
y
x
6 2
°
4 1
°
D
N
M
P
(Hình.a)
(Hình.b)
Hoạt động nhóm ( Mỗi nhóm 1 bàn)
Một loại nhóm làm (Hình.a) và một loại nhóm làm (Hình.b)
y
x
6 0
°
H
B
A
C
Tiết 18:
4 1
°
y
x
6 2
°
4 1
°
D
N
M
P
(Hình.a)
(Hình.b)
y
x
6 0
°
H
B
A
C
Đáp án:
0
30x =
0
30y
=
(Hình.b)
0
103x
=
0
36y =
(Hình.a) a/ Tam giác ABC vuông tại A, tam giác AHB vuông tại H
tam giác AHC vuông tại H
b/
a/ Hình b không có tam giác nào vuông .
b/
Tiết 18:
Bài2: ( bài 3a trang 108 SGK)
So sánh và
·
BIK
·
BAK
B
A
C
K
I
Hoạt động nhóm
( Mỗi nhóm 2 người)
Đáp án:
·
·
BIK BAK
>
Tiết 18:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc nội dung các định lí trên.
Biết cách chứng minh các định lí đó.
Làm bài tập: 6;7;8 (SGK)-
3;5;6 (SBT)
KẾT THÚC
Thực hiện : Lê Văn Cầm
T ổ
Toán
Trường THCS
Nguyễn Tri Phương -Huế
Năm học: 2009 - 2010