Trang 1
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 07 trang)
CÂU
N
Ộ
I DUNG
ĐI
Ể
M
I
2,0
1
1,0
2 1
1
x
y
x
TXĐ:
\{1}
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
2
1
0, 1
( 1)
y x
x
0,25
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)
và
(1; )
- Giới hạn và tiệm cận:
lim lim 2;
x x
y y
tiệm cận ngang
2
y
1 1
lim , lim ;
x x
y y
tiệm cận đứng:
1
x
0,25
- Bảng biến thiên:
x
1
y
y
2
2
0,25
Đồ thị:
6
4
2
2
y
5
x
0,25
2
1,0
2 1 1
2
1 1
x
y
x x
. Gọi
1
;2
1
M m
m
.
Trang 2
Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình:
2
1 1
( ) 2
( 1) 1
y x m
m m
0,25
Giao của tiếp tuyến với tiệm cận đứng là
2
1;2
1
A
m
Giao của tiếp tuyến với tiệm cận ngang là
2 1;2
B m
Giao điểm của hai tiệm cận
1;2
I
0,25
2
1
IA
m
,
2 2 2 1
IB m m
. 4
IA IB
.
Gọi C là chu vi tam giác
IAB
, ta có:
2 2
C IA IB AB IA IB IA IB
2 . 2 . 4 2 2 2 2 2
IA IB IA IB
0,25
2
2 2 2 2 1 1
0
m
C IA IB m
m
Với
2
m
, ta có
2;3
M
Với
0
m
, ta có
0;1
M
0,25
II
2,0
1
1,0
2sin 2 sin 6
1 tan .tan
tan cot 4 4 4
x x
x x
x x
ĐK:
sin 2 0
1
sin 2
2
sin 2 1
x
x
x
(1)
0,25
pt tương đương:
3
2sin 2 (3sin 2 4sin 2 ) 1 tan 1 tan
1 .
2
1 tan 1 tan
4
sin 2
x x x x x
x x
x
2 2
2 2
sin 2 4sin 2 1
0 sin 2 4sin 2 1 0
2 4sin 2
x x
x x
x
0,5
1
sin 2
2
x
(
Do điều kiện (1)
)
12
, k
7
12
x k
x k
.
0,25
2
1,0
5 5
log log 13
2
12
x
x x
Đặt
5
log 5
t
x t x
, bpt đã cho trở thành:
5 12
5 12 13 1
13 13
t t
t t t
(2)
0,5
Xét hàm số
5 12
13 13
t t
f t
nghịch biến trên
có
2 1
f
0,25
Trang 3
do đó
(2) 2
t
5
log 2 0 5
x x
0,25
III
1,0
3 3 3
2 2
27 8 26
3 2
x y y
x y x y
Dễ thấy
0
y
không phải là nghiệm của hệ pt. Với
0
y
, ta có hệ pt tương đương:
3
3 3
3
3 3
2 2
2 2
8
8 8
27 26
27 26 27 26
2 2
3 . 3 6
3 2 1 18 12 6
x
x x
y
y y
x x x x
x x
y yy y y y
0,25
Đặt
2
3 ,
u x v
y
hệ pt trở thành:
3 3
3
1
26
6
1
3
u
v
u v
uv u v
u
v
0,25
Với
3
1
u
v
,
ta có
3 3
1
2
1
2
x
x
y
y
0,25
Với
1
3
u
v
,
ta có
1
3 1
3
2
3
2
3
x
x
y
y
0,25
IV
2,0
1
1,0
Theo bài ra ta có E, F lần lượt là trung
điểm của SC và SD. Gọi O là tâm đáy hình
chóp đều khi đó
2 2
2 3
,
2 2
1
2
OB SB
SO SB OB
G
M
I
N
F
E
O
A
D
C
B
S
0,25
.
1 1
( ).
3 6
S ABCD
V dt ABCD SO
(đvdt)
0,25
Mặt khác:
. . . . . . .
1 1
. . . . .
4 8
S ABEF S ABE S AEF S ABC S ACD S ABCD S ABCD
SE SE SF
V V V V V V V
SC SC SD
3 1 1 1
=
8 24 48 16
SABCD
V
(đvdt)
0,5
2
1,0
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, I là giao điểm của SN và EF suy ra I là trung
điểm của SN và I thuộc đường thẳng MG.
Do S.ABCD là hình chóp đều nên ABEF là hình thang cân.
Ta có:
( )
AB SMN AB MI MI
là đường cao của hình thang ABEF.
Trang 4
Lại có:
1 1
1, ,
2 2
AB EF SO OM ON
tam giác SOM vuông cân tại O và tam giác
SMN vuông cân tại S
2
2
SM SN
0,5
Xét tam giác SMI vuông tại S, ta có:
2 2
10
4
MI SM SI
( )
3 10
.
2 16
ABEF
AB EF
dt MI
0,25
Gọi d là khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABG), ta có:
.
( )
3
1
10
S ABEF
ABEF
V
d
dt
0,25
V.a
1,0
Điều kiện
0 4
x
.
pt đã cho tương đương với pt:
12
5 4
x x x
f x m
x x
.
0,25
Đặt
12
g x x x x
ta có
0
g x liên tục trên
[0;4]
và
3
1
0, (0;4)
2
2 12
g x x x
x
5 4
h x x x
ta có
0
h x
liên tục trên
[0;4]
và
1 1
0, (0;4)
2 5 2 4
h x x
x x
Suy ra:
g x
f x
h x
liên tục trên
[0;4]
và
2
( ). ( ). ( )
0, (0;4)
[ ( )]
h x g x g x h x
f x x
h x
f x
đồng biến trên
[0;4]
0,5
Suy ra
f x m
có nghiệm
0;4
0;4
min ;max 0 ; 4 2 15 12 ;12
m f x f x f f
0,25
VI.a
1,0
Gọi I,
R lần lượt
là tâm v
à bán kính
của
đường tròn
(
C
), ta có
( 1;2)
I
,
3
R
Gọi
( ; 1)
M m m
là điểm thuộc d
A
I
B
M
0,25
120 60
AMB AMI
Trong tam giác AMI vuông tại A, ta có:
2
2 4
sin 60
IA
IM IM
0,25
Trang 5
Mặt khác
2 2 2
( 1) ( 1 2)
IM m m suy ra
2 2
1
2 2 4 1
1
m
m m
m
Vậy có hai điểm thỏa mãn ycbt là
1 2
(1;2); ( 1;0)
M M
0,5
VI.a
1,0
2011 2 2 2011 2 2
6 6 6
3 3 3
6 6 6
1 2
x .ln(x 1) sin x x .ln(x 1) sin x
I dx dx dx
cos x cos x cos x
I I
Đặt
x t
, ta có:
2011 2 2011 2 2011 2
6 6 6
1
3 3 3
6 6 6
2011 2 2011 2
6 6
1
3 3
6 6
x .ln(x 1) ( t) .ln(t 1) t .ln(t 1)
I dx d( t) dt
cos x cos ( t) cos t
t .ln(t 1) x .ln(x 1)
dt dx I
cos t cos x
1
0
I
0,25
Tính
2
6
2
3
6
sin
os
x
I dx
c x
Đặt
sin cos
t x dt xdx
Khi
1
6 2
x t
, khi
1
6 2
x t
0,25
1 1 1 1
2
22 2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2
2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
2 22
1 1 1
2 2 2
1
2
1
2
1 1
1
1 1 1
1 1 1
1 4 4 2 1
1 1
1 1 1
2 1 4 4
1 1
1 1 1 1
ln .
4 1 4 1
t dt
t dt dt dt
I
t
t t t
dt dt dt dt
t t
t t
dt dt dt
t
t t
t
t t
1 1
2 2
1 1
2 2
1 1
.
4 1
2 1
ln3
3 2
t
0,25
2 1
ln3
3 2
I
(Thí sinh có thể chứng minh
1 1
2 2
2 2
2
2 2
2 2
1
0
2
2
1 1
t dt t dt
I
t t
rồi tính)
0,25
Trang 6
V.b
1,0
3
26 12
2010 1
x x m x x
ĐK:
1
x
Ta có:
3
26 12
2010 1
x x m x x
3
26 12
2010 1
x x x x m
0,25
Xét hàm số
3
26 12
2010 1
f x x x x x
liên tục trên
[1;+ )
Đặt
3
26 12
2010 ; 1
g x x x h x x x
Ta có:
0
g x , liên tục trên
[1;+ )
,
0
h x
liên tục trên
[1;+ )
và:
25 11
2
26 12 0, (1; )
1 1
3 1 0, (1; )
2 2 1
g x x x x
h x x x x
x x
0,25
Do
0
g x và đồng biến trên
[1;+ )
;
0
h x
và đồng biến trên
[1;+ )
nên hàm số
.
f x g x h x
đồng biến trên
[1;+ )
0,25
Suy ra bất phương trình
f x m
có nghiệm khi và chỉ khi
[1;+ )
min 1 2012
f x m m f
0,25
VI.b 1,0
Vì đường thẳng BC đi qua C, vuông góc với AH
nên nhận véctơ
1
(3;4)
n
làm VTPT do đó pt đường
thẳng BC là:
4
3 4 2 0
3
x y
hay
3 4 12 0
x y
E
K
H
A
B
C
D
0,25
Do B là giao điểm của hai đường thẳng BC và BK nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
3 4 12 0 4
2 0 6
x y x
x y y
Vậy
( 4;6)
B
.
0,25
Kẻ đường thẳng đi qua C, vuông góc với BK cắt các đường thẳng BK và AB lần lượt tại E và
D, suy ra phương trình đường thẳng CD là:
4
2 0
3
x y
hay
2
0
3
x y
Do E là giao điểm của hai đường thẳng CD và BK nên tọa độ E là nghiệm của hệ:
2
2
0
3
3
4
2 0
3
x
x y
x y
y
vậy
2 4
( ; )
3 3
E
.
0,25
Do tam giác BCD cân tại B nên E là trung điểm của CD suy ra
2
(0; )
3
D
Ta có
16
D(4; )
3
B
nên có thể chọn
2
(4;3)
n
làm VTPT của đường thẳng BD suy ra đường
Trang 7
thẳng BD có pt:
4 4 3 6 0
x y
hay
4 3 2 0
x y
Do A là giao điểm của hai đường thẳng BD và AH nên tọa độ A là nghiệm của hệ:
4 3 2 0 1
4 3 10 0 2
x y x
x y y
Vậy
( 1;2)
A
.
0,25
VII.b
1,0
2 2
2 2 2
2
( 4 4) (4 4) ( 1)
4
( 2) ( 2) ( 2)
1 1 1 1
4 . . 4 ( ) . .
2 ( 2) 2 2
1 4
4 . .
2 2
x x x x
x
x x x x x x
x
x x x
x e x x e x e x e
dx dx e dx dx
x x x
e e e dx e e e dx
x x x x
e
e e dx e C
x x
0,5
4
( ) .
2
x
x
e
F x e C
x
Theo giả thiết, ta có:
(0) 0 1 2 0 1
F C C
.
0,25
Vậy nguyên hàm của hàm số
( )
f x
thỏa mãn ycbt là
4
( ) 1
2
x
x
e
F x e
x
.
0,25
Hết
Chú ý: Thí sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.