Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 61 - dai so - luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.78 KB, 10 trang )



Gv thực hiện: Trần Chí Công


KiÓm tra bµi cò
Câu hỏi : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực
hiện theo mấy cách ? Nêu rỏ từng cách ?
Đáp án : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện
theo 2 cách
Cách 1:
- Viết hai đa thức trong từng ngoặc
- Bỏ dấu ngoặc theo qui tắc
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm
các hạng tử đồng dạng.
- Sử dụng qui tắc cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng để thu gọn
đa thức.
Cách 2 :
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm (hoặc tăng)
của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ
các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)


1. Söa bµi tËp cò :
Bµi 50 /46 SGK – :
3 2 5 2 3
2 3 2 5 3 5
15 5 5 4 2
3 1 7
N y y y y y y
M y y y y y y y


= + − − − −
= + − + − + − +
a) Thu gọn các đa thức trên
b) Tính M + N và N - M
Cho hai đa thức
Đáp án :
a) Thu gọn :
5
= 8 3 1y y− +
5 3
= 11 2y y y− + −


b) Tính M + N và N - M
( ) ( )
5 5 3
5
3
5 3
5
8 3 1 11 2
8 3 1 = 1
7
1
11 5 1=
2
y y y y y
y y
y y
M N

y y y
y
− + − ++
− + −+
+
= −

− +
+
( ) ( )
5 3 5
5 3 5
5 3
11 2 8 3 1
1 81 =
=
3 12
-9 1 1 1
y y y y y
y y y
y y
M
y
y
N
y
− = −− + − − +
− + −−
+ +



+


2. Lµm bµi tËp míi :
1. Söa bµi tËp cò :
Bµi 50 /46 SGK – :
Bµi 51 /46 SGK – :
Cho hai đa thức
2 4 3 6 2 3
3 5 4 2 3
( ) 3 5 3 2
( ) 2 2 1
P x x x x x x x
Q x x x x x x x
= − + − − − −
= + − + − + −
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của
biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
Đáp án :
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến
2 3 4 6
5 4x x x x
=− + − + −
2 3 4 5
1 2x x x x x
=− + + − − +



b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
( ) ( )
2 3 4 6 2 3 4 5
2 3 4 6
2 3 5
2 3 4 5
6
( ) ( )
=
5 4

1 2
5 4
6 2 5 2
1 2
=
x
x x xP x x x x x x
x x x x
x x x
x x x
x Q
x
x
x x
− + − + − − + + − − +
− + − + − +−
− + + − +
+ − − +
=


+ +
( ) ( )
2 3 4 6 2 3 4 5
2 3 4 6
3 4 5
2 3 4 5
6
( ) ( )
=
5 4

1 2
5 4
4 3 2 2
1 2
=
x
x x xP x x x x x x
x x x x
x x x
x x x
x Q
x
x
x x
− + − + − − + + − − +
− + − + + −−
− − − + −
− + + −

=

− −


1. Söa bµi tËp cò :
2. Lµm bµi tËp míi :
Bµi 50 /46 SGK – :
Bµi 51 /46 SGK – :
Bµi 52 /46 SGK – :
Tính giá trị của đa thức :
1; 0x x
=− =
2
( ) 2 8P x x x
= − −
tại

4x
=
Đáp án :
( )
2
2
2
1 1 1
0 0
( ) 2.( ) 8 5
( ) 2. 8 8
( ) 2

0
4 4 84. 0
P
P
P
= − − =−
= − − =−
= −



=



BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Khi cộng hoặc trừ hai đa thức một biến theo
cách 1, cần lưu ý :
1. Trước khi nhóm những đơn thức đồng dạng ta nên
đơn giản những đơn thức đồng dạng có hệ số đối
nhau.
2. Nên nhóm các đơn thức đồng dạng từ bậc cao đến
bậc thấp hoặc ngược lại để thu gọn


Híng dÉn häc ë nhµ :
- Đối với bài học tiết này :
+ HS xem l i các bài t p đã làm.ạ ậ
+ Bài tập về nhà : BT 49, 53/46 - SGK.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Xem trước bài

“Nghi m c a đa th c m t bi n”ệ ủ ứ ộ ế


Caỷm ụn taỏt caỷ caực em hoùc sinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×