Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án anh văn- Unit 8. Life in The Futuer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.92 KB, 9 trang )

Unit 8 _ Life in the future
UNIT 8
LIFE IN THE FUTUER
I-Mục tiêu chung:
1- Reading:
- Đọc hiểu đoạn văn về cuộc sống của con người trong tương lai.
2- Speaking:
- Nói về những thay đổi của con người và trái đất trong tương lai.
3- Listening:
- Nghe và hiểu các thông tin về tuổi thọ và khả năng trường thọ ở con người.
4- Writing:
Mô tả về bản thân trong tương lai.
II- Trọng tâm ngôn ngữ
1- Pronunciation:
- contrated form của các trợ động từ
2- Grammar:
- Preposition.
- Articles.
III- Phương pháp dạy học
- The learner – centered approach.
- The communicative approach.
- Task-based teaching.
IV- Đồ dùng dạy học:
Unit 8 _ Life in the future
- Máy Cassette , Băng, tranh ảnh liên quan, bảng phụ
V- Phân bổ thời gian
Bài học được dạy trong 6 tiết
Tiết: READING
Ngày dạy : ……………….
Mục tiêu: hs đọc hiểu đoạn văn về cuộc sống của con người trong tương lai
Đồ dùng dạy học: Tranh, Bảng phụ, SGk


Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Before you read (Warm up)
-Questions
1-Do you think life will be better in the
future? Why? Why not?
2-Choose three things that may happen in the
future?
+ People will live longer.
+solar energy will be used as main source of
energy.
+ People can visit the moon.
+ Robots will do most of the work.
+The earth will be polluted badly.
+ There will not be accidents any more.
While you read
Task 1:
-Giải thích một số từ vựng
Optimistic, optimist, pessimistic, pessimist,
thanks to, modern labour-saving device,
medical system, employee, unemployed.
-Yêu cầu hs đọc đoạn văn sau đây và ghi
True / False
1- optimists believe that in the future our life
will be better thanks to many modern labour-
saving devices.
2-We will work less hours, and have more
time to relax and entertain.
3-They consider that with the modern medical
system, our health will be looked after better.

4- People will live longer. And with the
development of science and technology we
can travel to anywhere even to the moon.
Làm việc cả lớp và cá nhân:
Trả lời các câu hỏi sau:
1-I think that in the future life will be better,
because science and technology are more and
more developing.
2- Three things may happen:
+ People will live longer.
+ Robots will do most of the work.
+The earth will be polluted badly.
Làm việc theo nhóm:
-Ghi true/false cho các câu
1-Life will be better.
2- Robots will do all the work.
3- People will work more time.
4- We can visit some place beyond the earth
5- Young people will easily find jobs.
6- People’s health will be taken care of better
7- Solar energy may be used as a main source
of energy.
8- However, our life will be threatened by
pollutions.
1- true
2- false (do most of the work not all)
3- false (less time)
4- true
5- false (unemployment increase)
Unit 8 _ Life in the future

5- We can use solar energy as a main source
of energy and we won’t have to worry any
more.
6-However, pessimists think that, robots will
do most of the work in the office or in the
factory one day.
7-It means that people don’t need many
employees, so the unemployment will
increase.
8-Bedises,the modern industry will cause
pollutions such as air pollution, environmental
pollution, and our life will be threatened.
Task 2:
-Giải thích thêm một số từ trong đoạn văn ở
task 1 và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi
1-How will life be in the future?
2-Why can people live longer?
3- Why will unemployment increase?
4- Will our lives be threatening? Why?
6- true
7- true
8- true
Làm việc theo nhóm:
-Trả lời câu hỏi:
1-In the future life will be better.
2-Because people’s health will be taken care
of better.
3-Because robots will do most of the work
and they don’t need many employees.
4-Yes, it will. Because the modern industry

will cause pollutions.
Củng cố kiến thức:
-Yêu cầu hs làm việc theo cặp hỏi và trả lời các câu hỏi
-Cho 2 cặp hs thực hành nói trước lớp
Bài tập về nhà :
- Học thuộc lòng các từ vựng.
- Tự hỏi và trả lời các câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – Speaking
Rút kinh nghiệm




Unit 8 _ Life in the future
Tiết: SPEAKING
Ngày dạy : ……………….
Mục tiêu : hs nói về những thay đổi trong tương lai.
Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGk
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Warm up: Matching A and B
A B
1. solar
2-modern
3. air
4. environmental
5. source of
a. industry
b- pollution
c- labor-saving device

d- system.
e- energy

Giới thiệu bài mới
Bài mới:
Task 1:
-Giải thích yêu cầu của task 1.
- Yêu cầu hs cho một câu có ý nghĩa tương
đương với mỗi box.
Ví dụ:
CHINESE ASTRONAUTS LAND ON MARS
25
th
October 2099
Tương đương với câu :
People can visit the moon in 2099
Task 2 :
-Cho mẫu câu và yêu cầu hs nói theo mẫu.
-I think that by the end of the 21th century,
people can visit the moon.
Task 2 :
-Giải thích bài task: Nói về việc cải cách giáo
dục ở Fantasia
-Yêu cầu hs cho nghĩa và phát âm các từ
vựng.
Làm việc theo nhóm:
-Chọn ra đáp án đúng
1 – d, e ; 2 – a, c; 3 – b; 4 – b; 5 – e.
-Phát âm các từ
Làm việc theo nhóm:

-Nhìn các box cho câu
1- people can visit the moon.
2- There will be life on the moon.
3- There will be no war.
4- People will live longer to 150 years.
5- People can some place beyond the earth
such as Jupiter.
6- Science and technology develop incredibly,
and car can run on sea water.
-Làm việc theo nhóm và cá nhân:
-Thực hành nói trong theo mẫu câu của GV,
có thay thế phần gạch chân.
- I think that by the end of the 21th century,
there will be life on the moon.
-I think that by the end of the 21th century,
there will be no war.
-I think that by the end of the 21th century,
people will live longer to 150 years.

Củng cố kiến thức:
Gv yêu cầu 3 hoặc 4 cặp hs thực hành nói trước lớp.
Bài tập về nhà
Unit 8 _ Life in the future
- Tự thực hành nói sử dụng các mẫu câu.
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – Listening.
Rút kinh nghiệm :





Tiết: LISTENING
Ngày dạy : ……………….
Mục tiêu : hs nghe và điền vào chổ trống sau đó chọn đúng /sai
Đồ dùng dạy học: máy CD, đĩa CD, bảng phụ
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi :
1-Do you think that by the end of the 21th
century people can visit the moon easily?
2-Do you think that in the future we can use
solar energy as main source of energy?
Bài mới:
Before you listen:
-Yêu cầu hs đọc và cho nghĩa các từ trong
phần Before you listen.
Science (n): khoa học
-scientist (n): nhà khoa học
-predict (v): tiên đoán
-reason (n): lý do
-eating healthy food: ăn thức ăn bổ dưỡng
-medicine: thuốc
-properly (adv) chu đáo/ kỹ lưỡng
-cancer (n): bệnh ung thư
-eternal life (n): đời sống vĩnh cữu
- the advance of science: sự tiến bộ của khoa
học
-to be possible: có thể
-to be impossible: không thể
-curable (adj): có thể trị được

While you listen:
Task 2 :
-Yêu cầu hs nghe băng và điền các từ nghe
Trả lời câu hỏi:
1-Yes, I think so/ No, I don’t think so.
2-Yes, I think so / no, I don’t think so.
-Làm việc cả lớp và cá nhân:
- Đọc và cho nghĩa từ
+rationally (adv): dựa trên lý trí.
+discourage (V): làm chán nãn, ngã lòng.
+unfortunately (adj): Thật không may.
+ruin (v): tàn phá.
+drug-taker (n): những người nghiện.
+solution (n): giải pháp.
+islanders (n): người trên đảo.
-Làm việc theo nhóm:
-Nghe và điền từ vào khoảng trống
Unit 8 _ Life in the future
được vào các chỗ trống.
A-Many scientists predict that in the 21
st
century people can live until they
are .1 . . . . . . . . . years old. What do you think
about this?
B- Well, I think they have the reason
to .2 . . . . . . . . . . . . . . . . in that
A- What are the reason?
B- Oh, yes. With the development of.
3. . . . . . . . . . . . . . . . and technology, there
are many modern medical systems, which

means that people will be taken care
of .4 . . . . . . . . . . . . .
A- Well, I think the second . 5. . . . . . . . . . . .
is that people don’t have to work hard, and
there are lots of nutrition food and good kinds
of medicine which help people can live . 6 . . .
B- I agree with you. Now if people look after
themselves properly, they can live to be . .7. . .
A- Right. Nowadays, about 30% of cancer are
curable, and I really believe that within 30
years, this will increase to . 8. . . . . . . . . . . . .
B- That’s sound interesting. How about
eternal . 9. . . . . . . . . . . . . . . .?
A- Well, with the advance of science,
I .10 . . . . . . . . . . . . . . . . it is possible
Task 1
-Giải thích yêu cầu của bài task.
1- 130
2- believe
3- science
4- better
5- reason
6- longer
7- 90
8- 80%
9- life
10- think
Làm việc theo cặp:
-Đọc lại đoạn văn và ghi true (T) hoặc false
(F)

1- False, 2- false, 3- true, 4- true, 5- false
Củng cố kiến thức:
-Cho hs đọc lại các từ vựng.
Bài tập về nhà
- Học thuộc lòng từ vựng.
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – writing.
Rút kinh nghiệm :




Unit 8 _ Life in the future
Tiết:
WRITING
Ngày dạy: ……………….
Mục tiêu: Hs có thể viết một đoạn văn ngắn về những thay đổi của cuộc sống trong tương lai
Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ, handout.
Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1- Do you believe that in the future. People
can live to the age of 150?
2- Do you like to live on the moon?
Bài mới :
Task 1 :
- Giải thích yêu cầu của bài task.
-Giải thích một số từ vựng.
-ideal (adj): lý tưởng
-peaceful (adj) Hòa bình

-peace (n) : hòa bình
-war (n): chiến tranh
-conflict (n) : tranh chấp
-the threat of terrorism: đe dọa của khủng bố,
-live togother in harmony: sống hòa đồng
cùng nhau
-healthy (adj) : khỏe mạnh, lành mạnh,
-standard of living : tiêu chuẩn sống
-wildlife (n): loài thú hoang dã
-selfish (adj) ích kỹ
-loving (adj): yêu thương
-violent (adj): bạo lực
-Hướng dẫn hs dịch sang tiếng Việt đoạn văn
trên.
Task 2 :
-Cho câu gợi ý
1-I / want / live / peaceful world
2-It/be / world / which / have / no wars or
conflicts
3-People / can / live / harmony / together
4-Everyone / have / job / do
5- The environment / be / clean/ and / there /
no pollutions
6-People/ not be / selfish/ violent
7-evrybody / love / each other
Trả lời câu hỏi: (Cá nhân)
1- Yes, I do/No, I don’t
2-No, I don’t because I think that life in the
moon is very boring
Làm việc theo nhóm :

-Cho nghĩa từ, đọc từ
-Dịch sang tiếng Việt
Làm việc theo nhóm:
-Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào bài đọc ở
task 1
1-I want to live in a peaceful world.
2-It is a world which has no wars or conflicts.
3-People can live in harmony together.
4-everyone has a job to do.
5-The environment is clean and there are no
pollutions.
6-People are not selfish and violent.
7-Everybody loves each other.
Unit 8 _ Life in the future
Củng cố kiến thức:
Cho hs đọc và dịch các câu sang tiếng Việt.
Bài tập về nhà :
- Viết thành đoạn văn ngắn
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – Language focus
Rút kinh nghiệm :




Tiết: LANGUAGE FOCUS
Ngày dạy: ………… REVIEW
Mục tiêu : Ôn contracted form của trợ động từ, và ôn một số giới từ.
Đồ dùng dạy học: bảng phụ, SGK, tài liệu tham khảo.
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Kiểm tra bài cũ
Viết thành câu hoàn chỉnh
1-I / want / live / peaceful world
2-There / be/ no wars or conflicts
3-People / live / harmony / together
4-each person/ have / job / do
6-People/ not be / selfish/ violent
7-evrybody / be / loving
Bài mới:
Excercise 1:
Grammar: Prepositions :
-Giới thiệu một số trường hợp giới từ theo sau
các từ khác
+believe in : tin vào + die of : chết bởi
+in time : đúng giờ + on time : kịp giờ
+go/be on business + famous for
+get married to + have influence on
+spend time/money on+ provide … with
+ borrow … from + send … to
+ buy … for +to be keen on
+take part in +at the end of the year
+one of my friends + between … and
+from … to
Excercise 2 :
Grammar : articles : a, an, the
-a/an : một
Viết câu (Cá nhân)
1-I want to live in a peaceful world
2-There are no wars or conflicts
3-People live in harmony together

4-Each person has a job to do
5-People are not selfish and violent
6-Everybody is loving
-Làm việc theo nhóm:
- chọn giới từ thích hợp
1-on, 2- of, 3- on, 4- at, 5- of, 6- in, 7- about,
8 for, 9- between /opposite 10- to
Làm việc theo nhóm:
-Điền vào khoảng trống với a, an hoặc the
Unit 8 _ Life in the future
-The: mạo từ xác định 1-

, 2-

,

,

, 3-

, the, the, 4- the,

, 5-
the,

, 6- the,

, 7- the,

, 8- an, the, the, 9-

, the, 10- , a
Củng cố kiến thức :
Extensive exercise : Complete the blank with correct preposition
1- His parents have a great influence . . . . . . . . . his career
2- They will provide the victims . . . . . . . . . . necessities (nhu yếu phẩm)
3- This novel was written . . . . . . . . . . Shakespeare
4- Tom usually spends all his money . . . . . . . . . sweets
5- He borrowed that book . . . . . . . . . . me
6- Please, send the letters . . . . . . . . . . Mr. Thomas
7- Buy some sugar . . . . . . . . . . me, please
8- David is very keen . . . . . . . . . video games
9- We often take part . . . . . . . social activities
10- Take this reports . . . . . . . . . come . . . . . . . of this room
11-Please, remind me . . . . . . the meeting this afternoon
12-The old man died . . . . . . cancer
13-Nha Trang is famous . . . . . . . . . . . . . . its beautiful beaches
14-Don’t believe . . . . . him
15-We are going to move . . . . . . . . HCM city . . . . . the end of this year
Extensive exercise : Complete the blank with a, an, hoăc the
1-Her cousin is an architect
2-The… earth moves around …the sun
3- I was the last person to leave the party
4- When I was walking along the street I saw a man. … The man was old and poor
5- There is a meeting this afternoon. .The meeting starts at 2pm
Bài tập về nhà
- Làm lại bài tập mở rộng
- Chuẩn bị bài mới: unit 9 – Reading
Rút kinh nghiệm:





×