Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết - Số Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.63 KB, 4 trang )

Họ và tên: ______________________
Lớp: 6
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán - Phần: Số Học
Đề số 1
Bài 1 (2 điểm).
a) Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của cơ số a (
*
n Ơ
).
b) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng: Tính
3
.a a
Bài 2 (2 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a)
( )
2 3
100 3.5 2.3
; b)
27.76 24.27 260+ +
.
Bài 3 (2 điểm).
a) Chữ số
x
để số
4x
là hợp số là:
A. 1 ; B. 3 ; C. 7 ; D. 9 .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
b) Số nào sau đây là số nguyên tố ?


A. 57 ; B. 67 ; C. 77 ; D. 87 .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Bài 4 (3 điểm). Điền vào dấu "
*
" các chữ số thích hợp để số
*7*
đồng thời chia
hết cho tất cả các số 2, 3, 5.
Bài 5. (1 điểm). Số học sinh của một trờng là một số gồm ba chữ số và lớn hơn
900. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ (không thừa ai). Hỏi
trờng đó có bao nhiêu học sinh ?
_____ Hết _____
Đáp án và thang điểm Đề số 1
Đáp án Điểm
Câu 1
a.
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a:

{
. ...
n
n
a a a a=
(
0n

).
0,5
0,5

b.
Dạng tổng quát:
.
m n m n
a a a
+
=
áp dụng. Giải:
3 1 3 1 3 4
. .a a a a a a
+
= = =
.
0,5
0,5
Câu 2
a.
2 3
100 (3.5 2.3 ) 100 (3.25 2.27) 100 (75 54) 100 21 79 = = = =
.
1
b.
( )
27.76 24.27 260 27. 76 24 260 27.100 260 2700 260 2960+ + = + + = + = + =
.
1
Câu 3
a.
Câu trả lời đúng là: D. 1
b.

Câu trả lời đúng là: B. 1
Câu 4
Giải
Số
*7*
vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 nên chữ số tận cùng phải
bằng 0, ta có số
*70
.
Để số
*70
chia hết cho 3 ta phải có
* 7 0 3+ + M
, suy ra
{ }
* 2;5;8
.
Số phải tìm là:
270
;
570

870
.
1
1
1
Câu 5
Giải
Số học sinh của trờng là một bội chung của 3, 4 và 5. Số này lớn hơn

900 nhng nhỏ hơn 1000.
BCNN (3; 4; 5) = 60
BC (3; 4; 5)
{ }
0;60;120;...;900;960;1020;...=
.
Trong các bội chung của 3, 4, 5 chỉ có 960 là thích hợp.
Vậy, trờng đó có 960 học sinh.
0,5
0,5
_____ Hết _____
Họ và tên: ______________________
Lớp: 6
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán - Phần: Số Học
Đề số 2
Bài 1 (2 điểm).
a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3. Cho ví dụ.
b) Điền chữ số vào dấu "
*
" để số
1*3
chia hết cho 3.
Bài 2 (2 điểm). Tìm số tự nhiên
x
biết:
a)
3 2
3 27 2 .3x =
b)

17 69.17 17.67x
=
.
Bài 3 (2 điểm).
a) Kết quả của phép nhân
5 3
3 .3
là:
A.
15
3
; B.
15
9
; C.
8
3
; D.
8
6
.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
b) Kết quả của phép chia
15 5
3 : 3
là:
A.
1
; B.
5

3
; C.
10
3
; D.
3
3
.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Bài 4 (3 điểm). Tìm các ớc chung của 450 và 1500, biết rằng chúng là các số tự
nhiên có hai chữ số.
Bài 5 (1 điểm). Nêu tất cả các cách viết số 34 dới dạng tổng của hai số nguyên
tố.
_____ Hết _____
Đáp án và thang điểm Đề số 2
Đáp án Điểm
Câu 1
a.
Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3
thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Ví dụ:
3 3M
;
12 3M
;
333 3M
;
351 3M
; ...
0,5

0,5
b.
Để số
1*3
chia hết cho 3 ta phải có
1 * 3 3+ + M
, suy ra
{ }
* 2;5;8
.
Số phải tìm: 123, 153, 183.
0,5
0,5
Câu 2
a.
3 2
3 27 2 .3
3 27 8.9
3 27 72
3 72 27
3 99
99 : 3
33
x
x
x
x
x
x
x

=
=
=
= +
=
=
=
1
b.
( )
17 69.17 17.67
17 17. 69 67
17 17.2
17 34
34 :17
2
x
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
=
.
1

Câu 3
a.
Câu trả lời đúng là: C. 1
b.
Câu trả lời đúng là: C. 1
Câu 4
Giải
Ư(450)
{ }
...;10;15; 25;30;50;75;...=
;
Ư(1500)
{ }
...;10;15; 25;30;50;75;...=
.
Vậy ƯC(450; 1500)
{ }
10;15; 25;30;50;75=
.
1
1
1
Câu 5
Giải
34 3 31 5 29 11 23 17 17= + = + = + = +
(viết đúng một đáp án: 0,25 điểm).
1
_____ Hết _____

×