Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.75 KB, 8 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT (Môn: Số Học 6)
Họ Và Tên:…………………………….
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề 1
Phần A. Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: (2đ). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. A. 2
3
. 2
2
= 2
6
B. 2
3
. 2
2
= 4
5
C. 5
4
: 5 = 5
3
D. 5
4
: 5 = 5
4

2. A. Nếu a

2 và b


4 thì a + b chia hết cho 4; 2
B. Nếu a

9 và b

9 thì a + b chia hết cho 3; 9
C. Nếu a

6 và b

6 thì a + b không chia hết cho 6; 3
D. Nếu a

9 và b

9 thì a + b không chia hết cho 9; 3
3. Cho số a= 58


A. Thay

= 0 thì a chỉ chia hết cho 2
B. Thay

= 2 thì a chia hết cho cả 3 và 9
C. Thay

= 5 thì a không chia hết cho 5
D. Thay


= 5 thì a chia hết cho cả 9 và 3
4. §iÒn sè thÝch hîp vµo « trong trêng hîp sau :
¦( ) = {1; 2; 3; 5; 6; 10;15; }
Bài 2: (2đ). Điền dấu (X) vào ô thích hợp sau:
Câu Đúng Sai
a. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
b. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
c. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
d. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số
1, 3, 7, 9
Phần B. Tự luận
Bài 3: (2đ). Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 3x = 5628:28 b) 2x - 18 = 2
3
.3
2
Bài 4:(2đ). Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 2
3.
17 - 2
2
. 14
b) 12:
( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +−
Bài 5: (2đ). Một số bút khi xếp thành từng hộp 12 bút, 18 bút, 22 bút, thì vừa hết. Biết số
bút trong khoảng tử 100 đến 500. Tính số bút đó?
KIM TRA MT TIT (Mụn: S Hc 6)

H V Tờn:.
im Li phờ ca thy giỏo
2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp A=
{ }
0
A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số0 D. A là tập hợp không có phần tử nào
2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học là
A. A=
{ }
C,O,H
C. A=
{ }
N,H,H,C,O,H
B. A=
{ }
I,N,C,O,H
D. A=
{ }
ICOH ,,,
3. Tích 2
4
.2
3
bằng:
A. 4
7

B. 2
6
C. 2
7
D. 2
12
4. Cách tính nào sau đây đúng :
A. 2.4
2
= 8
2
= 16 B. 2.4
2
= 2.16= 32 C. 2.4
2
= 2.8 = 16 D. 2.4
2
= 8
2
= 64
5. 2
7
: 4
2
bằng.
A. 2
1
B. 2
2
C. 2

3
D. 2
4
6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a, a+ 1, a+2 với a

N B. c, c+ 1, c+c với c

N
C. n-1, n, n+1 với n

N D. d+1, d, d-1 với d

N
*
Phần II- Tự luận
Câu2(2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 3.5
2
- 16:2
2
b) 1449 -
( )
[ ]
{ }
9.8:184216
+
Câu3(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết.
a) x- 18 :2 = 2
b) 2x - 138 = 2

3
.3
2
Câu4(1điểm). Không dùng máy tính, hãy so sánh:
A = 2006.2006 và B = 2007. 2005
Câu 5:(1 điểm):Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số
hàng đơn vị của chính nó thì đợc thơng là 6 và số d là 5
D/ Đáp án , biểu điểm:
A. Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B C B C A

II. Tự luận:
Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 1 điểm.
a) 71
b) 999
Câu 3: Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm.
a) x = 11
b) x = 105
Câu 4:
Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tách và so sánh A >B
(1điểm)
A = 2006.2006 = 2006.(2005 + 1) = 2006.2005 + 2006
B = 2007.2005 = (2006 + 1).2005 = 2006.2005 + 2005
Vy : A > B
Câu5: Sử dụng phép chia có d tìm đợc 2 số là : 47 ; 59 ( 1 điểm)
ab=6b+5 vi b>5
10a+b=6b+5
10a=5b+5
2a=b+1 suy ra b l

Nu b=7 ta cú 2a=8

a=4 ta cú s 47
Nu b=9 ta cú 2a=10

a=5 ta cú s 59
KIM TRA MT TIT (Mụn: S Hc 6)
H V Tờn:..
im Li phờ ca thy giỏo
3
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu
ì
vào ô mà em cho là đúng :
Câu Đúng Sai
a) Một số có tận cùng là 4, thì chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 4 thì cũng chia hết cho 2.
c) Nếu a

m; b

m và c

m, thì (a + b + c)

m.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là
đúng :
Trong những cách viết sau đây,cách viết nào đợc gọi là phân tích số 20
ra thừa số nguyên tố ?
A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C. 20 = 2

2
.5; D. 20 = 40 : 2
Câu 3 : (0,5đ) Điền số thích hợp vào ô trong trờng hợp sau :

Ư( ) = {1; 2; 3; 4; 6; 8;12; }
Câu 4: (1,5đ)Dùng gạch nối nối mỗi trờng hợp ở cột A với một trờng hợp cho
kết quả đúng ở cột B.
Cột A Cột B
a) x

ƯC(8;12) 1) x = 4
b) x = BCNN(8;12) 2) x = 86
c) x

8; x

12 và 75 < x < 100 3) x = 24
4) x = 96
Câu 5: (2đ) a) Hãy chứng tỏ rằng số 123456789 chia hết cho 3 mà không phải
thực hiện phép chia.
b)Điền chữ số vào dấu * để số 15* chia hết cho 3.
Câu 6: (2đ) Tìm a và b để : a.b = 42, sao cho a < b (a, b

N).
Câu 7: (2đ) a) Tìm ƯCLN (45;126).
c) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia a cho 2 d 1, chia cho 3 d 2, chia cho 4 d
3.
C - Biểu chấm :
Câu 1: (1,5đ)
Câu a Câu b Câu c

Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai
ì ì ì
Mỗi ô điền đúng, cho 0,5 điểm.
Câu 2: C
Câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3 : 24
Câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: (1,5đ) - Đề A : a) 1) ; b) 3) ; c) 4).
Mỗi trờng hợp nối đúng cho 0,5 điểm.
Câu Điểm
5
a
- Chỉ ra đợc tổng các chữ số chia hết cho 3(tổng: 5.9 = 45

3).
- Hoặc: (1+8)

3; (2+7)

3; (3+6)

3; (4+5)

3; 9

3
- Thỏa mãn theo dấu hiệu chia hết.
1,0
b
- Chỉ ra (1 + 5)


3.
- Suy ra : *

3 và *

N có 1 chữ số.
- Chỉ ra : * = 0; 3; 6; 9.
1,0
6
a

N; b

N và a.b = 42 a, b

Ư(42)
do a < b, nên : a = 1, b = 42;
a = 2, b = 21;
a = 3, b = 14;
a = 6, b = 7
2,0
7
a
ƯCLN (45; 126) = 9
( 45 = 3
2
.5; 126 = 2.3
2
.7)

1,5
b
a

N và (a + 1)

2; (a + 1)

3; (a + 1)

4
do a nhỏ nhất, nên a + 1 nhỏ nhất, hay ; a + 1 là BCNN(2, 3, 4)
BCNN(2, 3, 4) = 12
Suy ra : a = 11
0,5
KIM TRA 90 PHT (Mụn: S Hc 6)
H V Tờn:.

×