TUYỂN TẬP ĐẠO HÀM VÀ HÀM SỐ ƠN THI ĐẠI HỌC ĐẶC SẮC
ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC 3
(Trung tâm Luyện thi đại học Vónh Viễn)
Giả sử : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a 0 có đồ thò là (C). y’ = 3ax
2
+ 2bx + c, y” = 6ax + 2b
1) y” = 0 x =
a3
b
(a 0 )
x =
a3
b
là hoành độ điểm uốn. Đồ thò hàm bậc 3 nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
2) Để vẽ đồ thò 1 hàm số bậc 3, ta cần biết các trường hợp sau :
i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng)
ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số giảm (nghòch biến) trên R (luôn luôn giảm)
iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với x
1
< x
2
hàm số đạt cực đại tại x
1
và đạt cực tiểu tại x
2
.
Ngoài ra ta còn có :
+ x
1
+ x
2
= 2x
0
với x
0
là hoành độ điểm uốn.
+ hàm số tăng trên (, x
1
)
+ hàm số tăng trên (x
2
, +)
+ hàm số giảm trên (x
1
, x
2
)
iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với x
1
< x
2
hàm đạt cực tiểu tại x
1
và đạt cực đại tại x
2
thỏa điều kiện x
1
+ x
2
= 2x
0
(x
0
là hoành độ
điểm uốn). Ta cũng có :
+ hàm số giảm trên (, x
1
)
+ hàm số giảm trên (x
2
, +)
+ hàm số tăng trên (x
1
, x
2
)
3) Giả sử y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt và y = k(Ax + B)y’ + r x + q với k là hằng số khác 0;
thì phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trò là y = r x + q
4) (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt
0)
2
x(y).
1
x(y
2
x,
1
x biệtânnghiệm ph2có0'y
5) Giả sử a > 0 ta có :
i) (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt >
0)
2
x(y).
1
x(y
0)(y
2
x
1
xthỏa biệtânnghiệm ph2có0'y
ii) (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt <
0)
2
x(y).
1
x(y
0)(y
2
x
1
xthỏa biệtânnghiệm ph2có0'y
Tương tự khi a < 0 .
6) Tiếp tuyến : Gọi I là điểm uốn. Cho M (C).
Nếu M I thì ta có đúng 1 tiếp tuyến qua M.
Nếu M khác I thì ta có đúng 2 tiếp tuyến qua M.
Biện luận số tiếp tuyến qua 1 điểm N không nằm trên (C) ta có nhiều trường hợp hơn.
7) (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt và y(x
0
) = 0
(x
0
là hoành độ điểm uốn)
8) Biện luận số nghiệm của phương trình : ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 (1) (a 0) khi x = là 1 nghiệm
của (1).
Nếu x = là 1 nghiệm của (1), ta có
ax
3
+ bx
2
+ cx + d = (x - )(ax
2
+ b
1
x + c
1
)
nghiệm của (1) là x = với nghiệm của phương trình ax
2
+ b
1
x + c
1
= 0 (2). Ta có các trường
hợp sau:
i) nếu (2) vô nghiệm thì (1) có duy nhất nghiệm x =
ii) nếu (2) có nghiệm kép x = thì (1) có duy nhất nghiệm x =
iii) nếu (2) có 2 nghiệm phân biệt thì (1) có 3 nghiệm phân biệt
iv) nếu (2) có 1 nghiệm x = và 1 nghiệm khác thì (1) có 2 nghiệm.
v) nếu (2) có nghiệm kép thì (1) có 2 nghiệm
BÀI TẬP ÔN VỀ HÀM BẬC 3
Cho họ đường cong bậc ba (C
m
) và họ đường thẳng (D
k
) lần lượt có phương trình là
y = x
3
+ mx
2
m và y = kx + k + 1.
(I) PHẦN I. Trong phần này cho m = 3. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số.
1) Gọi A và B là 2 điểm cực đại và cực tiểu của (C) và M là điểm bất kỳ trên cung AB với M khác
A , Bø . Chứng minh rằng trên (C) ta tìm được hai điểm tại đó có tiếp tuyến vuông góc với tiếp
tuyến tại M với (C).
2) Gọi là đường thẳng có phương trình y = 1. Biện luận số tiếp tuyến với (C) vẽ từ E với (C).
3) Tìm E để qua E có ba tiếp tuyến với (C) và có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
4) Đònh p để trên (C) có 2 tiếp tuyến có hệ số góc bằng p, trong trường hợp này chứng tỏ trung
điểm của hai tiếp điểm là điểm cố đònh.
5) Tìm M (C) để qua M chỉ có một tiếp tuyến với (C).
(II) PHẦN I I.Trong phần này cho tham số m thay đổi.
6) Tìm điểm cố đònh của (C
m
). Đònh m để hai tiếp tuyến tại hai điểm cố đònh này vuông góc nhau.
7) Đònh m để (C
m
) có 2 điểm cực trò. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trò.
8) Đònh m để (C
m
) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
9) Đònh m để : a) hàm số đồng biến trong (1, 2). b) hàm số nghòch biến trong (0, +).
10) Tìm m để (C
m
) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ tạo thành cấp số cộng.
11) Tìm điều kiện giữa k và m để (D
k
) cắt (C
m
) tại 3 điểm phân biệt. Tìm k để (D
k
) cắt (C
m
) thành
hai đoạn bằng nhau.
12) Viết phương trình tiếp tuyến với (C
m
) và đi qua điểm (-1, 1).
13) Chứng minh rằng trong các tiếp tuyến với (C
m
) thì tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.
BÀI GIẢI
PHẦN I : m = 3
Khảo sát và vẽ đồ thò (độc giả tự làm)
1) Gọi n là hoành độ của M. Vì hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại
tại x = 2 nên 0 < n < 2; y' = – 3x
2
+ 6x hệ số góc của tiếp tuyến tại M
là k
1
= – 3n
2
+ 6n (0, 3] (vì n (0, 2)). Đường thẳng vuông góc với tiếp
tuyến tại M có hệ số góc là k
2
=
1
k
1
(với 0 < k
1
3). Hoành độ của tiếp
tuyến vuông góc với tiếp tuyến M là nghiệm của – 3x
2
+ 6x =
1
k
1
(= k
2
)
3x
2
– 6x
1
k
1
= 0. Phương trình này có a.c < 0, k
1
(0, 3] nên có 2
nghiệm phân biệt, k
1
(0, 3]. Vậy trên (C) luôn có 2 điểm phân biệt
mà tiếp tuyến đó vuông góc với tiếp tuyến tại M.
2) E (e, 1) . Phương trình tiếp tuyến qua E có dạng y = h(x – e) + 1 (D).
(D) tiếp xúc (C) hệ
hx6x3
1)ex(h3n3x
2
23
có nghiệm.
Phương trình hoành độ tiếp điểm của (D) và (C) là :
– x
3
+ 3x
2
– 3 = (– 3x
2
+ 6x)(x – e)+ 1 (1)
– x
3
+ 3x
2
– 4 = x(– 3x + 6)(x – e)
(x – 2)(x
2
– x – 2) = 3x(x – 2)(x – e)
x = 2 hay x
2
– x – 2 = 3x
2
– 3ex
x = 2 hay 2x
2
– (3e – 1)x + 2 = 0 (2)
(2) có = (3e – 1)
2
– 16 = (3e – 5)(3e + 3)
(2) có nghiệm x = 2 8 – 2(3e – 1) + 2 = 0 e = 2
Ta có > 0 e < – 1 hay e >
3
5
.
Biện luận :
i) Nếu e < – 1 hay
3
5
< e < 2 hay e > 2
(1) có 3 nghiệm phân biệt có 3 tiếp tuyến.
ii) Nếu e = – 1 hay e =
3
5
hay e = 2
(1) có 2 nghiệm có 2 tiếp tuyến.
iii) Nếu – 1 < e <
3
5
(1) có 1 nghiệm có 1 tiếp tuyến.
Nhận xét : Từ đồ thò, ta có y = 1 là tiếp tuyến tại (2, 1) nên phương trình (1)
chắc chắn có nghiệm x = 2, e.
3) Vì y = 1 là tiếp tuyến qua E (e, 1), e và đường x = không là tiếp
tuyến nên yêu cầu bài toán.
(2) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa : y'(x
1
).y'(x
2
) = – 1
1)x6x3)(x6x3(
)2(củanghiệmlàx,x
3
5
e1e
2
2
21
2
1
21
1)2x)(2x(x.x9
1x.x
2
1e3
xx
3
5
ehay1e
2121
21
21
1]4)1e3(1[9
3
5
ehay1e
e =
27
55
. Vậy E
1,
27
55
4) Tiếp điểm của tiếp tuyến (với (C)) có hệ số góc bằng p là nghiệm của :
y' = p 3x
2
– 6x + p = 0 (3)
Ta có ' = 9 – 3p > 0 p < 3
Vậy khi p < 3 thì có 2 tiếp tuyến song song và có hệ số góc bằng p.
Gọi x
3
, x
4
là nghiệm của (3).
Gọi M
3
(x
3
, y
3
); M
4
(x
4
, y
4
) là 2 tiếp điểm. Ta có :
1
a2
b
2
xx
43
1
2
6)xx(3)xx(
2
yy
2
4
2
3
3
4
3
343
Vậy điểm cố đònh (1, –1) (điểm uốn) là trung điểm của M
3
M
4
.
5) Cách 1 : Đối với hàm bậc 3 (a 0) ta dễ dàng chứng minh được rằng :
M (C), ta có :
i) Nếu M khác điểm uốn, ta có đúng 2 tiếp tuyến qua M.
ii) Nếu M là điểm uốn, ta có đúng 1 tiếp tuyến qua M.
Cách 2 : Gọi M(x
0
, y
0
) (C). Phương trình tiếp tuyến qua M có dạng :
y = k(x – x
0
)
3x3x
2
0
3
0
(D)
Phương trình hoành độ tiếp điểm của (D) và (C) là :
3 2 2 3 2
0 0 0
3 3 ( 3 6 )( ) 3 3x x x x x x x x
( 5 )
0)x6x3)(xx()xx(3xx
2
0
2
0
23
0
3
0x6x3x3x3xxxx0xx
2
0
2
00
2
0
0x3xx)x3(x2hayxx
0
2
00
2
0
0)3xx2)(xx(hayxx
000
2
x3
xhayxx
0
0
Do đó, có đúng 1 tiếp tuyến qua M (x
0
, y
0
) (C)
1x
2
x3
x
0
0
0
Suy ra, y
0
= 1. Vậy M(1, –1) (điểm uốn).
Nhận xét : vì x
0
là 1 hoành độ tiếp điểm nên pt (5) chắc chắn có nghiệm
kép là x
0
Phần II : Tham số m thay đổi. y' = – 3x
2
+ 2mx
6) (C
m
) qua (x, y), m
y + x
3
= m (x
2
– 1) , m
1y
1x
hay
1y
1x
0xy
01x
3
2
Vậy (C
m
) qua 2 điểm cố đònh là H(1, –1) và K(–1, 1).
Vì y' = – 3x
2
+ 2mx nên tiếp tuyến với (C
m
) tại H và K có hệ số góc lần
lượt là :
a
1
= y'(1) = – 3 + 2m và a
2
= y'(–1) = –3 – 2m.
2 tiếp tuyến tại H và K vuông góc nhau.
a
1
.a
2
= – 1 9 – 4m
2
= – 1 m =
2
10
.
7) Hàm có cực trò y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
3x
2
= 2mx có 2 nghiệm phân biệt.
x = 0 và x =
3
m2
là 2 nghiệm phân biệt.
m 0. Khi đó, ta có :
'ym
9
1
x
3
1
mxm
9
2
y
2
và phương trình đường thẳng qua 2 cực trò là :
mxm
9
2
y
2
(với m 0)
8) Khi m 0, gọi x
1
, x
2
là nghiệm của y' = 0, ta có :
x
1
.x
2
= 0 và x
1
+ x
2
=
3
m2
y(x
1
).y(x
2
) =
mxm
9
2
mxm
9
2
2
2
1
2
=
2
21
2
m)xx(m
9
2
=
24
mm
27
4
Với m 0, ta có y(x
1
).y(x
2
) < 0
2
4
1 0
27
m
2
33
m
4
27
m
2
Vậy (C
m
) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
0)x(y).x(y
x,xbiệtphânnghiệm2có0'y
21
21
2
33
m
Nhận xét :
i) Khi
2
33
m
thì phương trình y = 0 có 2 nghiệm âm và 1 nghiệm dương.
ii) Khi
2
33
m
thì phương trình y = 0 có 2 nghiệm dương và 1 nghiệm âm.
9) a) Hàm đồng biến trên (1,2) – 3x
2
+ 2mx 0, x (1,2). Nếu m 0 ta
có hoành độ 2 điểm cực trò là 0 và
3
m2
.
i) Nếu m < 0 thì hàm chỉ đồng biến trên
0,
3
m2
. Vậy loại trường hợp m <
0
ii) Nếu m = 0 hàm luôn nghòch biến (loại).
iii) Nếu m > 0 thì hàm chỉ đồng biến trên
3
m2
,0
Do đó, ycbt m > 0 và
3
m2
,0]2,1[
3m2
3
m2
b) Từ câu a, ta loại trường hợp m > 0.
Khi m 0 ta có hàm số nghòch biến trên
3
m2
,
và hàm số cũng
nghòch biến trên [0, +).
Vậy để hàm nghòch biến trên [0, +) thì m 0.
Ghi chú : nên lập bảng biến thiên để thấy rõ ràng hơn.
10) y" = – 6x + 2m , y" = 0 x =
3
m
(C
m
) cắt Ox tại 3 điểm cách đều nhau.
y = 0 có 3 nghiệm phân biệt và điểm uốn nằm trên trục hoành.
0m
9
m
.m
27
m
2
33
m
0
3
m
y
2
33
m
23
2
63
m
01
27
m2
2
33
m
2
11) Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và (D
k
) là
– x
3
+ mx
2
– m = kx + k + 1
m(x
2
– 1) = k(x + 1) + 1 + x
3
x + 1 = 0 m(x – 1) = k + 1 – x + x
2
x = – 1 hay x
2
– (m + 1)x + k + m + 1 = 0 (11)
a) Do đó, (D
k
) cắt (C
m
) tại 3 điểm phân biệt
(11) có 2 nghiệm phân biệt khác – 1
0)1mk(4)1m(
01mk1m1
2
(*)
4
3m2m
k
3m2k
2
b) Vì (D
k
) qua điểm K(–1,1) (C
m
) nên ta có :
(D
k
) cắt (C
m
) thành 2 đoạn bằng nhau.
(D
k
) qua điểm uốn
m
27
m2
;
3
m
3
của (C
m
)
11
3
m
km
27
m2
3
)3m(9
27m27m2
k
3
(**)
Vậy ycbt k thỏa (*) và (**).
12) Phương trình tiếp tuyến với (C
m
) đi qua (–1,1) có dạng :
y = k(x + 1) + 1 (D
k
)
Vậy, phương trình hoành độ tiếp điểm của (D
k
) và (C
m
) là :
– x
3
+ mx
2
– m = (– 3x
2
+ 2mx)(x + 1) + 1 (12)
m(x
2
– 1) = (– 3x
2
+ 2mx)(x + 1) + 1 + x
3
x + 1 = 0 m(x – 1) = – 3x
2
+ 2mx + 1 – x + x
2
x = – 1 hay 2x
2
+ (1 – m)x – m – 1 = 0 (13)
x = – 1
2
1m
x
y' (–1) = – 2m – 3
2
1m
m2
2
1m
3
2
1m
'y
2
=
4
1
(m
2
– 2m – 3)
Vậy phương trình của 2 tiếp tuyến qua (–1, 1) là :
y = – (2m + 3)(x + 1) + 1
y =
4
1
(m
2
– 2m – 3)(x + 1) + 1
Nhận xét : Có 1 tiếp tuyến tại tiếp điểm (–1, 1) nên phương trình (12) chắc
chắn có nghiệm kép là x = – 1 và phương trình (13) chắc chắn có nghiệm
là x = – 1.
13) Các tiếp tuyến với (C
m
) tại tiếp điểm của hoành độ x có hệ số góc là :
h = – 3x
2
+ 2mx
Ta có h đạt cực đại và là max khi
3
m
a2
b
x
(hoành độ điểm uốn)
Vậy tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.
Nhận xét :
3
m
3
m
3
m
x3mx2x3
22
2
22
Ghi chú : Đối với hàm bậc 3
y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, ta có :
i) Nếu a > 0 thì tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất.
ii) Nếu a < 0 thì tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.
PHẠM HỒNG DANH
(Trung tâm Luyện thi đại học Vónh Viễn)
Chuyên ñề.
Ứ
Ứ
Ứ
N
N
N
G
G
G
D
D
D
Ụ
Ụ
Ụ
N
N
N
G
G
G
ð
ð
ð
Ạ
Ạ
Ạ
O
O
O
H
H
H
À
À
À
M
M
M
T
T
T
R
R
R
O
O
O
N
N
N
G
G
G
C
C
C
Á
Á
Á
C
C
C
B
B
B
À
À
À
I
I
I
T
T
T
O
O
O
Á
Á
Á
N
N
N
H
H
H
À
À
À
M
M
M
S
S
S
Ố
Ố
Ố
Gv. Nguyễn Tất Thu −
−−
− Tp. Biên Hòa, ðồng Nai
I. Các bài toán liên quan ñến nghiệm của phương trình, bất phương trình.
ðịnh lí 1. Số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) chính là số giao ñiểm của hai ñồ thị
y = f(x) và y = g(x)
ðịnh lí 2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên D và
min ( )
x D
m f x
∈
= ,
max ( )
x D
M f x
∈
= thì phương trình
f(x) = k có nghi
ệm khi và chỉ khi
m k M
≤ ≤
.
ðịnh lí 3. Bất phương trình
( ) ( )
f x g x
≥
nghiệm ñúng mọi x thuộc D khi và chỉ khi
min ( ) max ( )
x D
x D
f x g x
∈
∈
≥
Các ví dụ.
Bài 1. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm
2 2
1 1
x x x x m
+ + − − + =
(
HSG Nghệ An 2005)
Giải.
Xét hàm s
ố
2 2
( ) 1 1
f x x x x x
= + + − − +
có t
ậ
p xác
ñị
nh là D = IR
( ) ( )
/
2 2
/ 2 2
2 2
2 2
2 1 2 1
( )
2 1 2 1
0 (2 1) 1 2 1 1 (1)
1 1 3 1 1 3
[( ) ] [( ) ]
2 2 4 2 2 4
x x
f x
x x x x
f x x x x x x x
x x x x
+ −
= −
+ + − +
⇒ = ⇔ + − + = − + +
⇒ + − + = − + +
⇔ x = 0 không thỏa mãn (1).
Vậy f
/
(x) = 0 vô nghiệm, mà f
/
(0) = 1 > 0, do ñó f
/
(x) > 0, ∀x ∈ IR.
Mặt khác
2 2
2
lim ( ) lim 1; lim ( ) 1
1 1
x
x x
x
f x f x
x x x x
→+∞
→+∞ →−∞
= = = −
+ + + − +
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho có nghi
ệ
m khi − 1 < m < 1.
Bài 2
. Tìm a
ñể
ph
ươ
ng trình
2
1 cos
ax x
+ =
có
ñúng một nghiệm
0;
2
x
π
∈
.
(
ðề thi HSG tỉnh Hải Dương Lớp 12 năm 2005)
Giải.
Ta thấy ñể phương trình có nghiệm thì a ≤ 0. Khi ñó, phương trình tương ñương
2
2
2
sin
cos 1
2
2
2
x
x
a a
x
x
−
= ⇔ = −
Xét hàm số
sin
( ) , 0;
4
t
f t t
t
π
= ∈
. Ta có
(
)
/
2 2
cos -
.cos sin
( ) 0, 0;
4
t t tgt
t t t
f t t
t t
π
−
= = < ∀ ∈
⇒
f
(
t
) ngh
ị
ch bi
ế
n trên
0;
4
π
.
mà
2 2
( )
4
f
π
π
=
và
2
2
2
0
sin
2 2 8
2
lim ( ) 1 ( ) 1 1, (0; )
2
2
t
x
f t f t x
x
π
π π
→
= ⇒ < < ⇒ < < ∀ ∈
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho có
ñ
úng m
ộ
t nghi
ệ
m
2 2
8 1 4
(0; ) 2 1
2 2
x a a
π
π π
∈ ⇔ < − < ⇔ − < < −
.
Bài 3. Cho phương trình
6 5 4 3 2
3 6 6 3 1 0
x x x ax x x
+ − − − + + =
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số a, ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm phân biệt.
(
HSG Nam ðịnh 2004)
Giải.
Vì x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Chia hai vế phương trình cho x
3
ta ñược
3 2
3 2
1 1 1
( ) 3( ) 6( ) 0 (1)
x x x a
x x x
+ + + − + − =
ðặ
t
1
t x
x
= +
⇒ |t| ≥ 2.
Ta ñược phương trình
2 2 3 2
( 3) 3( 2) 6 3 9 6 (2)
t t t t a t t t a− + − − = ⇔ + − = +
− Nếu t = ± 2, thì phương trình ñã cho có một nghiệm.
− Nếu |t| > 2, thì với mỗi giá trị của t cho tương ứng với hai giá trị của x
Như vậy, ta xét hai trường hợp
TH 1
. Nếu (2) có ñúng hai nghiệm t = ± 2, thì
2 6
22 6
a
a
= +
= +
vô nghiệm.
TH 2
. Nếu (2) có ñúng một nghiệm |t| > 2.
Xét hàm số
3 2
( ) 3 9 ,| | 2
f t t t t t
= + − >
⇒
/ 2
( ) 3 6 9 3( 1)( 3)
f t t t t t
= + − = − +
Bảng biến thiên
⇒
2 6 22 4 16
a a
< + < ⇔ − < <
Bài 4. Cho hàm số
( )( )
y x x a x b
= − + + +
vớ
i a, b là hai s
ố
th
ự
c d
ươ
ng khác nhau cho tr
ướ
c.
Ch
ứ
ng minh v
ớ
i m
ỗ
i s
ố
th
ự
c
(
)
0;1
s ∈
ñế
u t
ồ
n t
ạ
i duy nh
ấ
t s
ố
th
ự
c α > 0 sao cho
1
( )
2
s s
s
a b
f
α
+
=
(
HSG QG bảng A năm 2006)
Giải.
Trước hết ta có BðT
( )
2 2
s s
s
a b a b
+ +
≤
(1) ta có th
ể chứng minh (1) bằng hàm số hoặc bằng
B
ðT Becnoully.
Áp d
ụng BðT Côsi và (1) ta có
1
( )
2 2
s s
s
a b a b
ab
+ +
< <
(*) (do a
≠ b)
M
ặt khác ta có
/
2 2 ( )( )
( )
2 ( )( )
x a b x a x b
f x
x a x b
+ + − + +
=
+ +
Ta d
ễ
dàng ch
ứ
ng minh
ñượ
c f
/
(x) > 0,
∀
x > 0 suy ra f(x)
ñồ
ng bi
ế
n v
ớ
i x > 0 nên
0
lim ( ) ( ) lim ( )
2
x
x
a b
f x ab f x f x
+
→+∞
→
+
= ≤ ≤ =
(**)
Vì f(x) liên t
ục khi x > 0 nên từ (*) và (**) ta có ñpcm.
Bài tập.
1. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc
[0; ]
4
π
3 2
(4 6 )sin 3(2 1)sin 2( 2)sin cos (4 3)cos 0
m x m x m x x m x
− + − + − − − =
2. Tìm m
ñể số nghiệm của phương trình
2 2 4 2
15 2(6 1) 3 2 0
x m x m m
− + − + =
không nhiều hơn số nghiệm của phương trình
f(t)
f
/
(t)
x
-
2
2
1
-
3
0
0
+
−
2
22
27
2 3 6 8
(3 1) 12 2 6 (3 9) 2 0,25
x m m
m x x− + + = − −
(
HSG Nghệ An 1998)
3. Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
a
ñể
b
ấ
t ph
ươ
ng trình
2
ln(1 )
x x ax
+ ≥ − nghi
ệ
m
ñ
úng ∀x
≥
0.
4. a) Ch
ứ
ng minh n
ế
u a > 0 là s
ố
sao cho bph
ươ
ng trình
1
x
a x
≥ +
ñ
úng v
ớ
i m
ọ
i
0
x
≥
thì
a e
≥
.
b) Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
c
ủ
a
a
ñể
1 ,
x
a x x
≥ + ∀
.
(HSG 12 Nam ðịnh 2006)
II. Giải phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp hàm số.
ðịnh lí 1. Nếu hàm số y = f(x) luôn ñồng biến (hoặc luôn nghịch) thì số nghiệm của phương trình
f(x) = k không nhiều hơn một và f(x) = f(y) khi và chỉ khi x = y.
ðịnh lí 2. Nếu hàm số y = f(x) luôn ñồng biến (hoặc luôn nghịch) và hàm số y = g(x) luôn nghịch
biến (hoặc luôn ñồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình f(x) = g(x) không nhiều
hơn một.
ðịnh lí 3. Cho hàm số y = f(x) có ñạo hàm ñến cấp n và phương trình
( )
( ) 0
k
f x
=
có m nghiệm,
khi ñó phương trình
( 1)
( ) 0
k
f x
−
=
có nhiều nhất là m + 1 nghiệm.
Các ví dụ.
Bài 1. Giải phương trình
2 2
3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0
x x x x x
+ + + + + + + =
(
Olympic 30
−
−−
−
4
−
−−
−
2000)
Giải
. Ta th
ấ
y ph
ươ
ng trình ch
ỉ
có nghi
ệ
m trong
1
( ;0)
2
−
( )
2 2
2 2
3 (2 ( 3 ) 3) (2 1)(2 (2 1) 3)
(2 3) (2 3) (1)
pt x x x x
u u v v
⇔ − + − + = + + + +
⇔ + + = + +
V
ới u = − 3x, v = 2x + 1; u, v > 0. Xét hàm số
4 2
( ) 2 3
f t t t t
= + +
v
ớ
i t > 0
Ta có
3
/
4 2
2 3
( ) 2 0, 0 ( ) ( )
3
t t
f t t f u f v u v
t t
+
= + > ∀ >
⇒ = ⇔ =
+
(1) ⇔ u = v ⇔ − 3x = 2x + 1 ⇔
1
5
x
= −
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 2. Giải phương trình
2
cos 2, ; .
2 2
tg x
e x x
π π
+ = ∈ −
(
HSG Lớp 12 Nam ðịnh 2006)
Giải.
Xét hàm số
2
( ) cos , ;
2 2
tg x
f x e x x
π π
= + ∈ −
, ta có
⇒
2
2
3
/
2 3
1 2 cos
( ) 2 . sin sin
cos cos
tg x
tg x
e x
f x tgx e x x
x x
−
= − =
Vì
2
3
2 2 cos 0
tg x
e x
≥ > >
Nên d
ấu của f
/
(x) chính là dấu của sinx.
T
ừ ñây ta có f(x) ≥ f(0) = 2.
V
ậy phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất x = 0
Bài 3. Giải phương trình
2003 2005 4006 2
x x
x
+ = +
(
HSG Nghệ An 2005)
Giải Xét hàm số
( ) 2003 2005 4006 2
x x
f x x
= + − −
Ta có
/
( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 4006
x x
f x = + −
// 2 2 //
( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 0, ( ) 0
x x
f x x f x
= + > ∀ ⇒ =
vô nghiệm
⇒ f
/
(x) có nhiều nhất là một nghiệm ⇒ f(x) có nhiều nhất là hai nghiệm.
mà f(1) = f(0) = 0 nên phương trình ñã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 1.
Bài 4. Giải phương trình
3
3 1 log (1 2 )
x
x x
= + + +
(
TH&TT)
Giải. ðk
1
2
x
> −
ph
ươ
ng trình
⇔
3 3 3
3 1 2 log (1 2 ) 3 log 3 1 2 log (1 2 )
x x x
x x x x x
+ = + + + ⇔ + = + + +
(1)
Xét hàm s
ố
3
( ) log
f t t t
= + ta có
f
(
t
) là hàm
ñồ
ng bi
ế
n nên
(1) ⇔
(3 ) (1 2 ) 3 2 1 3 2 1 0 (2)
x x x
f f x x x
= + ⇔ = + ⇔ − − =
Xét hàm s
ố
/ // 2
( ) 3 2 1 ( ) 3 ln 3 2 ( ) 3 ln 3 0
x x x
f x x f x f x
= − −
⇒ = − ⇒ = >
⇒ f(x) = 0 có nhiều nhất là hai nghiệm.
mà f(0) = f(1) = 0 nên phương trình ñã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 5. Giải hệ phương trình
sin sin 3 3 (1)
(2)
5
, 0 (3)
x y x y
x y
x y
π
− = −
+ =
>
Giải.
Từ (2) và (3) ta có
, (0; )
5
x y
π
∈
(1)
⇔ sinx − 3x = siny − 3y.
Xét hàm s
ố f(t) = sint − 3t với
(0; )
5
t
π
∈ ta có f(t) là hàm nghịch biến nên f(x) = f(y) ⇔ x = y
thay vào (2) ta có
10
x y
π
= =
là nghiệm của hệ.
Bài 6. Giải hệ
tan tan (1)
1 1 8 (2)
x y y x
y x y
− = −
+ − = − +
(Olympic 30 −
−−
− 4 −
−−
− 2005)
Giải.
ðk
1
8
y
x y
≥ −
≥ +
(*)
(1) ⇔
tan tan
x x y y
+ = +
⇔
x
=
y
(do hàm s
ố
f
(
t
) =
t
+ tan
t
là hàm
ñồ
ng bi
ế
n)
Thay vào (2) ta có
1 1 8 1 8 1
y y y y y y
+ − = − + ⇔ + = − + +
2 2
1 8 2 8 1 8 4 4 8
8 8
3 8 4 8
3 3
9 48 64 16 128 9 64 64 0
8
y y y y y y y y
y y
y y
y y y y y
y
⇔ + = − + + − + + ⇔ + = − +
≥ ≥
⇔ − = + ⇔ ⇔
− + = + − − =
⇔ =
V
ậ
y x = y = 8 là nghi
ệ
m duy nh
ấ
t c
ủ
a h
ệ
ñ
ã cho.
Hệ hoán vị vòng quanh.
ðịnh nghĩa. Là hệ có dạng
1 2
2 3
1
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
n
f x g x
f x g x
f x g x
=
=
=
(I)
ðịnh lí 1. Nếu f, g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên D và
1 2
( , , , )
n
x x x
là nghiệm của
hệ trên D thì
1 2
n
x x x
= = =
ðịnh lí 2. Nếu f, g khác tính ñơn ñiệu trên D và
1 2
( , , , )
n
x x x
là nghiệm của hệ trên A thì
1 2
n
x x x
= = =
nếu n lẻ và
1 3 1
2 4
n
n
x x x
x x x
−
= = =
= = =
nếu n chẵn.
Bài 7. Giải hệ
3 2
3 2
3 2
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
x x x x y
y y y y z
z z z z x
+ − + − + =
+ − + − + =
+ − + − + =
Giải.
Ta giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ. Xét hàm số
3 2
( ) 3 3 ln( 1)
f t t t t t
= + − + − +
ta có
/ 2
2
2 1
( ) 3 3 0
2 1
t
f t t
t t
−
= + + >
− +
nên f(t) là hàm
ñồng biến
Ta gi
ả sử x = max{x,y,z} thì
( ) ( ) ( ) ( )
y f x f y z z f y f z x
= ≥ = ⇒ = ≥ =
Vậy ta có x = y = z. Vì phương trình
3 2
2 3 ln( 1) 0
x x x x
+ − + − + =
có nghiệm duy nhất x = 1 nên
hệ ñã cho có nghiệm là x = y = z = 1.
Bài 8. Giải hệ
2
3
2
3
2
3
2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
x x y x
y y z y
z z x z
− + − =
− + − =
− + − =
(HSG QG Bảng A năm 2006)
Giải. Hệ phương trình tương ñương
3
2
3
2
3
2
log (6 )
2 6
( ) ( )
log (6 ) ( ) ( )
2 6
( ) ( )
log (6 )
2 6
x
y
x x
f y g x
y
z f z g y
y y
f x g z
z
x
z z
− =
− +
=
− = ⇔ =
− +
=
− =
− +
Trong ñó,
3
2
( ) log (6 ), ( )
2 6
t
f t t g t
t t
= − =
− +
v
ớ
i
( ;6)
t
∈ −∞
Ta có
f
(
t
) là hàm ngh
ị
ch bi
ế
n,
( )
/
3
2
6
( ) 0, ( ;6)
2 6
t
g t t
t t
−
= > ∀ ∈ −∞
− +
⇒
g(t) là hàm
ñồ
ng bi
ế
n
Nên ta có n
ế
u (x,y,z) là nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
thì x = y = z thay vào h
ệ
ta
ñượ
c
3
2
log (6 )
2 6
x
x
x x
− =
− +
,
ph
ươ
ng trình này có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t x = 3.
V
ậ
y nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
ñ
ã cho là x = y = z = 3.
Bài 9
. Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 3
2 3
2 3
( 1) 1 2( )
( 1) 1 2( )
( 1) 1 2( )
x x y x
y y z y
z z x z
+ = + −
+ = + −
+ = + −
Giải.
Xét hàm số f(t) = t
3
+ t
2
+ 2t và g(t) = 2t
3
+ 1
Hệ có nghiệm dạng:
3 2
( ) 2 1 0
x y z
h x x x x
= =
= − − + =
Nhận xét: h(−2) < 0, h(0) > 0, h(1) < 0, h(2) > 0 ⇒ h(x) = 0 có ba nghiệm thuộc (−2;2).
ðặt x = 2cosu, u ∈ (0;π)
Ta ñược phương trình
sinu(8cos
3
u − 4cos
2
u − 4cosu + 1) = 0 (sinu ≠ 0)
⇔ sin4u = sin3u ⇒
3 5
{ , , }
7 7 7
x
π π π
∈
Bài tập
1.
3 3
2 2
3 3
2 1 2 1 2
x x x x
+ + + = + +
2.
10 10
81
81sin cos
256
x x+ =
3.
2
2 2
( 1)( 2) ( 2)
x x
x x x e xe
−
− + = − +
4.
cos cos
3 2 cos
x x
x
= +
5.
(1 )(2 4 ) 3.4
x x
x+ + =
6.
3 2
3 2
3 2
3 2 5
3 2 5
3 2 5
x x x y
y y y z
z z z x
+ + − =
+ + − =
+ + − =
7.
Tìm a
ñể hệ sau ñây có nghiệm duy nhất
2 3 2
1 2 2 2
2 3 2
2 3 3 3
2 3 2
1 1 1
4
4
4
n
x x x ax
x x x ax
x x x ax
= − +
= − +
= − +
8.
Tìm m ñể các phương trình sau có nghiệm
2 2
6 6
2 2
. 12 ( 5 4 );
. 3 6 (3 )(6 )
. tan cot (tan cot ) 3 0;
cos sin
. .tan 2
cos sin
a x x m x x
b x x x x m
c x x m x x
x x
d m x
x x
+ + = − + −
+ + − − + − =
+ + + + =
+
=
−
III. Các bài toán cực trị, chứng minh bất ñẳng thức.
Bài 1. Xác ñịnh a, b thỏa mãn bất ñẳng thức
a ≤ sin
10
x + 2cos
2
x ≤ b, ∀x ∈ R
Giải.
ðặt t = sin
2
x, xét hàm số
f(t) = t
5
− 2t + 2, t ∈ [0;1]
4
[0;1]
[0;1]
8 2
min ( ) 2
5 5
max ( ) 2
a f t
b f t
≤ = − ×
≥ =
Bài 2. Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn a
2
+ b
2
= 1; c − d = 3. Chứng minh
9 6 2
4
F ac bd cd
+
= + − ≤
(
HSG Nghệ An 2005)
Giải.
Ta có
2 2 2 2 2 2
( )( ) 2 6 9 3 ( )
F a b c d cd d d d d f d
≤ + + − = + + − − =
Ta có
2
/
2
3 9
1 2( )
2 2
( ) (2 3)
2 6 9
d
f d d
d d
− + +
= +
+ +
vì
2
2
3 9
1 2( )
2 2
0
2 6 9
d
d d
− + +
<
+ +
nên
3 9 6 2
( ) ( )
2 4
f d f
+
≤ − =
⇒ ñpcm.
Bài 3. Cho
0 1
x y z
< < ≤ ≤
,
3 2 4
x y z
+ + ≤
. Tìm GTLN của biểu thức
2 2 2
3 2
F x y z
= + +
(TH&TT)
Giải.
T
ừ giả thiết ta có
4 2
3
y z
x
− −
≤
thay vào F ta ñược
2 2 2
1 2 1 1
( ) (4 4 ( 2) 10 16 16) ( ) (9 12 20) ( )
3 2 3 3
y
F f z z z y y y f y y g y
−
≤ = + − + − + ≤ = − + =
Ta xét
2
1
3
y
≤ ≤
(vì y <
2
3
thì max không xảy ra), khi ñó
2
( ) 16
3
g y g
≤ =
⇒
16
3
F
≤
, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi
2 1
;
3 3
z y x
= = =
V
ậ
y
16
max
3
F =
Bài 4. Cho
0
x y z
≥ ≥ ≥
. Chứng minh
x z y x y z
z y x y z x
+ + ≥ + +
Giải.
Xét hàm số ( )
x z y x y z
f x
z y x y z x
= + + − + +
,
0
x y z
≥ ≥ ≥
⇒
/
2 2 2
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )( ) 0
y z
f x y z
z y yz
x x x
= − − − = − − ≥
⇒ f(x) là hàm ñồng biến ⇒
( ) ( ) 0
f x f y
≥ =
⇒ ñpcm.
Bài 5. Cho a > b > c > 0. Chứng minh
3 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3
a b b c c a a b b c c a
+ + > + +
Giải.
Xét hàm số
(
)
3 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3
( )
f a a b b c c a a b b c c a
= + + − + +
Ta có
/ 2 2 3 3 2 2
( ) 3 2 2 3
f a a b ac ab a c
= + − −
.
Tiếp tục lấy ñạo hàm
// 2 2 3 3 2 2
( ) 6 6 2 2 2( )[3 ( ) ] 0
f a ab ac c b b c a b c b c bc
= − + − = − + − − − >
do a > b > c > 0
⇒ f
/
(a) là hàm ñồng biến ⇒
/ / 4 3 2 2
( ) ( ) 2 3 0
f a f b b bc b c
≥ = + − >
(ta có thể chứng minh
ñược nhờ bñt Côsi)
⇒ f(a) ñồng biến ⇒ f(a) > f(b) = 0 ⇒ ñpcm.
Bài 6. Cho x, y, z > 0. Chứng minh
4 4 4 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
x y z xyz x y z xy x y yz y z zx z x
+ + + + + ≥ + + + + +
Giải.
Không mất tính tổng quát ta giả sử
x y z
≥ ≥
. Xét hàm số
4 4 4 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x x y z xyz x y z xy x y yz y z zx z x
= + + + + + − + − + − +
Ta có
/ 3 2 3 3 // 2
( ) 4 3 ( ) ( ) ( ) ( ) 12 6 ( ) 2
f x x x y z xyz yz x y z y z f x x x y z yz
= − + + + + + − + ⇒ = − + +
⇒
//
( ) 0
f x
>
(do
x y z
≥ ≥
)
/ / 2 3 2
( ) ( ) ( ) 0
f x f y z y z z y z
⇒ ≥ = − = − ≥
⇒ f(x) là hàm ñồng biến
⇒
4 3 2 2 2 2
( ) ( ) 2 ( ) 0
x f y z z y y z z z y
≥ = − + = − ≥
⇒ ñpcm.
Bài 7. Cho n, k là các số nguyên dương
7;2
n k n
≥ ≤ <
. Chứng minh
2
n k
k n
>
.
(
HSG QG bảng B 96 −
−−
− 97)
Giải.
Bñt ⇔
ln ln ln 2 ln ln ln 2
n k k n n k k n
> + ⇔ − −
Xét hàm số
( ) ln ln ln 2
f x n x x n
= − −
với
[2; 1]
x n
∈ −
/ /
( ) ln ( ) 0
ln
n n
f x n f x x
x n
= − ⇒ = ⇔ =
2
2 7
ln
n
n
e n n
n
> ⇔ > ∀ ≥
.
Xét hàm s
ố
2 / / /
( ) ( ) 2 ( ) 2 0
x x x
g x e x g x e x g x e
= − ⇒ = − ⇒ = − >
⇒
/ / 7 7
( ) (7) 14 0 ( ) (7) 49 0
g x g e g x g e
> = − > ⇒ > = − >
V
ậy
( ) min{ (2), ( 1)}
f x f f n
≥ −
. Ta chứng minh
min{ (2), ( 1)} 0
f f n
− ≥
*
1 2
(2) 0 2
n
f n
−
≥ ⇔ ≥
ta dễ dàng chứng minh ñược bằng quy nạp hoặc ñạo hàm
*
1
1
( 1) 0 ( 1) 2 2(1 ) , 6
n n t
f n n n t t
t
−
− ≥ ⇔ − ≥ ⇔ > + ∀ ≥
(*) trong ñó t = n − 1
Ta có
1 1
(1 ) 3 2(1 ) 6
t t
e t
t t
+ < < ⇒ + < ≤ ⇒
(*) ñúng ⇒ ñpcm.
Bài 8
. Cho
0
a b c
< ≤ ≤
. Chứng minh
2
2 2 2 ( )
3
( )
a b c c a
b c c a a b a c a
−
+ + ≤ +
+ + + +
Giải.
ðặt
b
a
α
=
và
c
x
a
=
. ðK
1
x
α
≤ ≤
. Khi ñó bñt cần chứng minh trở thành
2
2
2 2 2 4 1 2 ( 1)
1 (2 2 )
1 1 1 1
x x x x x x
x x
x x x x
α
α
α α α α
+ + + +
+ + ≤ ⇔ + + ≥ + +
+ + + + + +
Xét hàm s
ố
2
1 2 ( 1)
( ) 1 (2 2 )
1
x x x
f x x x
x
α
α α
+ +
= + + − + +
+ +
với
1
x
α
≤ ≤
Ta có
/
2 2
2(2 1) 1 2 1 2
( ) 2 1 2 ( 1)[ ] 0
1 ( ) 1 ( )
x x
f x x
x x
α
α
α α α α
+ − +
= + − − = − − ≥
+ + + +
do
1
x
α
≤ ≤
Nh
ư vậy hàm f(x) là ñồng biến do ñó
2
1
( ) ( ) 3 3f x f
α α α
α
≥ = − + −
Nh
ưng
/
3
2 2 2
1 1 1
( ) 2 3 3 3 . . 3 0
f
α α α α α α
α α α
= − + = + + − ≥ − =
⇒
( ) ( ) (1) 0
f x f f
α
≥ ≥ =
⇒ ñpcm.
Bài 9. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
3
2
a b c
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
Giải.
ðặt
, , 1
b c a
x y z xyz
a b c
= = = ⇒ =
và bñt ñã cho tương ñương
1 1 1 3
1 1 1 2
x y z
+ + ≥
+ + +
Gi
ả sử
1 1
z xy
≤ ⇒ ≥
nên ta có
1 1 2 2
1 1
1 1
z
x y
xy z
+ ≥ =
+ +
+ +
2
1 1 1 2 1 2 1
( )
1 1 1 1 1 1
1
z t
f t
x y z z t t
z
⇒ + + ≥ + = + =
+ + + + + +
+
v
ớ
i
1
t z
= ≤
Ta có
2 2 2 2 2
2 2 2(1 ) 3
'( ) 0 ( ) (1) 1
(1 ) (1 ) (1 ) 2
t t
f t f t f t
t t t
−
= − ≤ ≤ ⇒ ≥ = ∀ ≤ ⇒
+ + +
ñpcm.
Nhận xét. Từ bài toán trên ta dễ dàng giải quyết ñược bài toán sau
Cho a, b, c > 0. Chứng minh
3 3 3
3
( ) ( ) ( )
8
a b c
a b b c c a
+ + ≥
+ + +
(Chọn ñội tuyển dự thi IMO 2005)
Bài tập áp dụng
.
1.
Cho
, (0; )
2
π
α β
∈
. Ch
ứng minh
.sin sin 2(cos cos )
α α β β β α
− > −
2.
Cho
,
x y R
∈
và
2 2
x y
− =
. Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2 2
( 3) ( 1)
P x y x y= + − + + +
(HSG QG Bảng B năm 1998)
3. Cho a, b > 0. Chứng minh
( 1)ln( 1) ( 1)( 1)
b
a a e a b
+ + + ≥ + +
(HSG 12 Nam ðịnh 2004)
IV. Các bài toán tam giác.
1. cotgA + cotgB + cotgC +
3 3
≤ 2
1 1 1
sin sin sin
A B C
+ +
.
Xét hàm s
ố
2
( ) cotg
sin
f x x
x
= −
,
x ∈ (0;π)
2. 1 + cosAcosB + cosBcosC + cosCcosA ≤
13
12
(cosA + cosB + cosC) + cosAcosBcosC.
cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C = 1 − 2cosAcosBcosC
1 < cos
A + cosB + cosC ≤
3
2
(2)
⇔ (cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C)
2
+ 1 ≤
13
6
(cosA + cosB + cosC)
3.
1
3
(cos3A + cos3B) −
1
2
(cos2A + cos2B) + cosA + cosB =
5
6
(∆ không tù). Tính góc?
(3)
⇔
3 2 3 2
4 4 1
cos cos cos cos
3 3 6
A A B B
− + − = −
Xét hàm s
ố
3 2
4
( )
3
f x t t
= −
, t ∈ [0;1)
4. sin2
A + sin2B +
2
sin
C
≥ 4.
5.
1 1
2 3(tg tg ) 2
cos cos
A B
A B
+ ≥ + +
, ∆ nhọn.
6.
2 1
(sin sin sin ) (tg tg tg ) .
3 3
A B C A B C
+ + + + + > π
Xét hàm s
ố
2 1
( ) sin tg , (0; ).
3 3 2
f x x x x x
π
= + − ∈
Chuyên đề: Ứng dụng của đạo hàm
Dạng 1: Dùng đạo hàm xét chiều biến thiên của hàm số.
Kiến thức cần nhớ:
Điều kiện cần và đủ để hàm số y= f(x) đồng biến (nghịch biến) trên (a; b) là
f’(x)>0 (f’(x)<0) với mọi
( ; )
x a b
. Như vậy để xét chiều biến thiên của hàm
số ta xét dấu của f’(x).
Bài tập áp dụng:
Bài 1. Xét chiều biến thiên của hàm số:
2
3
1
x
y
x
.
Bài 2. Xét chiều biến thiên của hàm số
2
1
x x x
y
.
Bài 3. Tuỳ theo a hãy xét chiều biến thiên của hàm số:
3 2
4 ( 3)
y x a x ax
.
Bài 4. Tìm a để hàm số
3
2
1 3sin 2
(sin cos )
3 2 4
x a
y a a x x
Luôn đồng biến.
Bài 5. Tìm m để hàm số
2 2
2 3
2
x mx m
y
x m
đồng biến trong khoảng
(1; )
.
Bài 6. Tìm m để hàm số:
2
y x x x m
luôn nghịch biến với mọi x thuộc R.
Bài 7. Tìm a sao cho
2 2
( ) cos2 sin 2cos
f x x a x x
không phụ thuộc vào x.
Bài 8. Khảo sát chiều biến thiên của hàm số:
a/
( )
n n
y x c x
với c>0 và n là số nguyên lớn hơn 1.
b/
3
4
y x mx
với m là tham số.
c/
2
1
1
x
y
x x
d/
2
| 2 |
y x x x m
với m là tham số.
e/
2
1
x m
y
x
.
Bài 9. Tìm m sao cho
a/
2
1
1
x mx
y
x
luôn đồng biến trên
( ; 1);(1; )
.
b/
2 2
2 3
2
x mx m
y
m x
nghịch biến trên
(1; )
.
c/
2
2 (1 ) 1
x m x m
y
x m
nghịch biến trên
(2; )
.
d/
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m x m x
đồng biến trên (0; 3).
e/
2
( )
y x m x m
nghịch biến trên (1; 2).
f/
2
6 2
2
mx x
y
x
nghịch biến trên
[1;+ )
.
Bài 10. Tùy theo m xét chiều biến thiên của hàm số
2
2
mx
y
x m
.
Dạng 2. Tìm điều kiện để hàm số luôn tăng hoặc luôn giảm trên R.
Bài 1. Tìm m để gàm số
cos
y x m x
luôn đồng biến trên R.
Bài 2. Tìm m để hàm số
3
2 2
( 2) ( 2) ( 8) 1
3
x
y m m x m x m
luôn giảm
trên R.
Bài 3. Tìm m để hàm số
2
1
1
x mx
y
x
luôn tăng trên từng khoảng xác định
của nó.
Bài 4. Tìm m để hàm số
sin
y x m x
luôn nghịch biến trên R.
Bài 5. Tìm m để hàm số
( 3) (2 1)cos
y m x m x
luôn nghịch biến trên R.
Bài 6. Tìm m để hàm số
2 3 2
( 1) 2 2
m x mx m m
y
x m
luôn đồng biến trên
từng khoảng xác định.
Bài 7. Tìm m để hàm số
(sin cos )
y x m x x
luôn đồng biến trên R.
Bài 8. Tìm a, b để hàm số
sin cos 2
y a x b x x
luôn đồng biến trên R.
Bài 9. Chứng minh rằng hàm số
3 2 3
( 1) (2 3 2)
y x m x m m x m
không
thể đồng biến trên R.
Biên soạn: Trần Phú Vương
Trường THPT
Tân Hiệp
1
Phương pháp Khảo sát chiều biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số
1.
Hàm Số
3 2
y ax bx cx d
( 0 )
a
TXĐ: D = R.
2
' 3 2
y ax bx c
Giải phương trình
y ’= 0.
o Nếu có nghiệm kép x
0
(hoặc vô nghiệm) thì y ’
luôn cùng dấu với a
0
x x
.
Hàm số luôn ĐB ( Nếu a > 0).
Hàm số luôn NB ( Nếu a < 0).
o Nếu
1 2
,
x x
là nghiệm thì tính
1 2
( ), ( )
f x f x
HSĐB trên khoảng ( ; ) ; ( ; ).
HSNB trên khoảng ( ; ) ; ( ; ).
Hàm số đạt cực đại tại
;
x y
CĐ
Hàm số đạt cực tiểu tại
;
x y
CT
lim
x
y
(nếu a > 0);
lim
x
y
(nếu a < 0)
BBT (Ta lập BBT như hướng dẫn bên cạnh)
'' 6 2
y ax b
;
'' 0
3
b
y x
a
Lập bảng xét dấu y ’’ và kết luận về sự lồi lõm
(âm lồi, dương lõm).
Đồ thò có điểm uấn
( ; ( ))
3 3
b b
U f
a a
.
Đồ thò: Ta lấy 2 điểm đặc biệt ở 2 bên cực trò.
o NX: Đồ thò nhận điểm uốn
( ; ( ))
3 3
b b
U f
a a
làm
tâm đối xứng .
a > 0 a < 0
y ’= 0 có
2 nghiệm
phân biệt
y
O
^
y
O
^
y ’= 0 có
nghiệm
kép
y
O
^
x
y
O
^
>
y ’= 0 vô
nghiệm
x
y
O
^
>
x
y
O
>
^
Cách Vẽ BBT
y ’= 0 có 2 nghiệm phân biệt: x
1
, x
2
(x
1
< x
2
):
a > 0 a < 0
x
x
1
x
2
y ’ + 0 – 0 +
f(x
1
)
y
CĐ CT
f(x
2
)
x
x
1
x
2
y ’ – 0 + 0 –
f(x
2
)
y
CT CĐ
f(x
1
)
y ’= 0 có nghiệm kép: x
0
:
a > 0 a < 0
x
x
0
y ’ + 0 +
f(x
0
)
y U
x
x
0
y ’ – 0 –
f(x
0
)
y U
y ’= 0 vô nghiệm :
a > 0 a < 0
x
y ’ +
y
x
y ’ –
y
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––-
Một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f(x) có đồ thò (C) và hàm số y = g(x) có đồ thò (C
1
)
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C
1
) là: f(x) = g(x) (*)
Chú ý:
o Phương trình (*) có n nghiệm
(C) và (C
1
) có n giao điểm
o Đồ thò (C) hàm số y = f(x) cắt trục Ox tại n điểm
phương trình f(x) = 0 có n nghiệm
(C) tiếp xúc (C
1
)
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
có nghiệm
Tran Phu Vuong
Biên soạn: Trần Phú Vương
Trường THPT
Tân Hiệp
2
2.
Hàm Số
2
ax bx c k
y Ax B
px q px q
( 0; 0)
ap k
(Kết quả của phép chia ða thức)
TXĐ: D = R \
q
p
Tính y ’ (Chỉ ghi lại kết quả của y ’) bằng cách:
Dùng CT:
'
u
v
hoặc
2
2
2
'
( )
apx aqx bq pc
y
px q
Giải phương trình
y ’= 0.
o Nếu vô nghiệm thì y ’ luôn cùng dấu với ap.
HS luôn ĐB (Nếu ap > 0) trên từng khoảng XĐ
HS luôn NB (Nếu ap < 0) trên từng khoảng XĐ
Đồ Thò hàm số không có cực trò.
o Nếu
1 2
,
x x
là nghiệm thì:
HSĐB trên khoảng ( ; ) ; ( ; ).
HSNB trên khoảng ( ; ) ; ( ; ).
Hàm số đạt cực đại tại
;
x y
CĐ
Hàm số đạt cực tiểu tại
;
x y
CT
lim
q
x
p
y
=> đt
q
x
p
là tiệm cận đứng .
lim[ ( )] lim 0
x x
k
y Ax B
px q
=> đường thẳng
y Ax B
là tiệm cận xiên .
BBT (Ta lập BBT như hướng dẫn bên cạnh)
Đồ thò:
o NX: đồ thò nhận giao điểm của 2 tiệm cận là
( ; )
q Aq
I B
p p
làm tâm đối xứng .
o Các dạng đồ thò:
ap > 0 ap < 0
y ’= 0
có 2
nghiệm
phân
biệt
x
y
O
I
^
>
x
O
I
y
^
>
y ’= 0
vô
nghiệm
O
I
Y
X
^
>
O
I
Y
X
^
>
Cách Vẽ BBT
y ’= 0 có 2 nghiệm phân biệt: x
1
, x
2
(x
1
< x
2
)
ap > 0 ap < 0
x
x
1
q
p
x
2
y ’ + 0 – – 0 +
y f(x
1
)
CĐ CT
f(x
2
)
x
x
1
q
p
x
2
y ’ – 0 + + 0 –
y
f(x
2
)
CT CĐ
f(x
1
)
y ’= 0 vô nghiệm
ap > 0 ap < 0
x
q
p
y ’ + +
y
x
q
p
y’ – –
Tran Phu Vuong