Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

SLIDE tài chính doanh nghiệp chương 2 Doanh thu và chi phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.63 KB, 29 trang )

1
CHƯƠNG II
DOANH THU VÀ CHI PHÍ
Giảng viên: Hoàng Khánh
Viện Ngân hàng – Tài chính
Đại học Kinh tế Quốc dân
2
Các nội dung trong Chương II

Doanh thu của doanh nghiệp

Chi phí của doanh nghiệp

Thuế và cách tính thuế

Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
3
2.1. Doanh thu của doanh nghiệp
2.1.1. Khái niệm
Doanh thu của doanh
nghiệp là toàn bộ số tiền
thu được do tiêu thu sản
phẩm, cung cấp dịch vụ,
hoạt động tài chính và
các hoạt động khác của
doanh nghiệp. Trong kinh
tế học, doanh thu thường
được xác định bằng cách
lấy giá bán nhân với sản
lượng.
4


2.1.2. Phân loại doanh thu
Căn cứ vào nguồn hình thành, doanh thu của doanh
nghiệp bao gồm:
-
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
-
Doanh thu từ hoạt động tài chính
-
Doanh thu từ các hoạt động bất thường khác
5
Doanh thu từ
hoạt động kinh doanh
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Doanh thu đến từ các hoạt
động kinh doanh khác
Doanh thu từ hoạt động
tài chính
Tiền lãi cho vay
Cổ tức, lợi nhuận
được chia
Thu nhập từ đầu tư
chứng khoán
Lãi tỷ giá hối đoái, lãi do
chênh lệch giá bán ngoại tệ
Thu nhập từ thu hồi, thanh lý các
Khoản góp vốn liên doanh liên kết
Các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác
6

2.2. Chi phí kinh doanh

Chi phí là một khái niệm cơ bản nhất của ngành kế toán,
là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được
một hoặc những mục tiêu cụ thể.
7
2.2.1. Chi phí sản xuất (1)
Chi phí sản xuất của một doanh nghiệp là biểu hiện
bằng tiền của toàn bộ các hao phí về vật chất và về lao
động mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất sản phẩm
trong một thời kỳ nhất định.
8
2.2.1. Chi phí sản xuất (2)
Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố
Chi phí sản xuất
Chi phí vật tư
Lương nhân công
trực tiếp
Chi phí sản xuất
chung
9
2.2.1. Chi phí sản xuất (3)
Phân loại chi phí sản xuất theo tính chất
Chi phí sản xuất
Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp
10
2.2.2. Chi phí lưu thông sản phẩm
11
2.2.3. Giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ chi phí

của doanh nghiệp để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một loại
sản phẩm nhất định
12
Phân biệt giá thành sản phẩm và chi phí
sản xuất
Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất
Giống nhau - Đều là chi phí kinh doanh
Khác nhau - Giá thành sản phẩm biểu
hiện lượng chi phí để sản
xuất và tiêu thụ một đơn vị
hoặc một khối lượng sản
phẩm nhất định trong một
thời ký nhất định
- Chi phí sản xuất thể hiện
chi phí mà doanh nghiệp bỏ
ra để sản xuất sản phẩm
trong một thời kỳ nhất định
- Chi phí sản xuất là một bộ
phận của giá thành sản
phẩm
13
2.2.4. Chi phí hoạt động kinh doanh (1)
Dựa vào tính chất của chi phí, chia thành
-
Chi phí vật tư
-
Chi phí tiền lương
-
Chi phí khấu hao tài sản cố định
-

Chi phí dịch vụ mua ngoài
-
Chi phí BHXH, BHYT và công đoàn
14
2.2.4. Chi phí hoạt động kinh doanh (2)
Dựa vào nội dung của chi phí, chia thành các khoản mục
chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
-
Chi phí sản xuất
-
Giá vốn hàng bán
-
Chi phí bán hàng
-
Chi phí quản lý doanh nghiệp
15
2.2.5. Chi phí hoạt động tài chính và chi
phí bất thường

Chi phí hoạt động tài chính gồm có chi phí liên doanh
liên kết, chi phí thuê tài sản, chi phí giao dịch chứng
khoán,v.v…

Chi phí bất thường bao gồm: chi phí nhượng bán, thanh
lý TSCĐ; giá trị bị tổn thất sau khi đã giảm trừ; biếu tặng;
chi phí bất thường khác,v.v…
16
2.3. Thuế và cách tính thuế
Thuế là các khoản chi ra của doanh nghiệp, được tính
từ khi Doanh nghiệp có doanh thu hoặc trong quá trình

doanh nghiệp hoạt động kinh doanh.
Bất cứ doanh nghiệp nào cũng phải chịu rất nhiều các
loại thuế khác nhau. Trong nội dung môn học sẽ chỉ ra
các loại thuế sau:

Thuế gián thu (Thuế GTGT, thuế TTĐB)

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

Thuế khác
17
2.3.1. Thuế giá trị gia tăng (VAT) (1)

Có hiệu lực tại VN từ năm 1999

Được tính bằng 10% giá bán chưa VAT của mặt hàng

Có hai phương pháp tính VAT:
-
Phương pháp khấu trừ: Số thuế VAT phải nộp lại nhà
nước được tính bằng thuế GTGT đầu ra (tức thu hộ) trừ
đi thuế GTGT đầu vào (tức nộp hộ)
VAT phải nộp = VAT thu hộ - VAT nộp hộ
-
Phương pháp trực tiếp: (tham khảo giáo trình)
18
2.3.1. Thuế giá trị gia tăng (VAT) (2)
Ví dụ: Doanh nghiệp A có tình hình sản xuất kinh doanh
như sau:
1. Doanh nghiệp bán hàng thu được tiền bán hàng theo

giá có thuế là 990 triệu đồng/tháng.
2. Doanh nghiệp chi mua vật tư hàng tháng theo giá có
thuế là 693 triệu đồng/tháng
3. Dịch vụ mua ngoài của doanh nghiệp hàng tháng theo
giá chưa thuế là 30 triệu đồng.
Hãy tính thuế GTGT mà DN A phải nộp cho Nhà nước.
Lưu ý: Thuế GTGT có thuế suất 10%, áp dụng đối với
hàng hóa bán ra, vật tư mua vào và dịch vụ mua
ngoài.
19
2.3.1. Thuế giá trị gia tăng (VAT) (3)
Bài làm:
20
2.3.2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (1)
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB) là thuế gián thu,
có cùng bản chất như
VAT, ngoại trừ:

Đối tượng chịu thuế
TTĐB: những mặt hàng
xa xỉ hoặc cần thiết hạn
chế kinh doanh hoặc tiêu
dùng

Có thuế suất rất cao

Được tính trước khi tính
VAT
Giá thanh

Toán (đã
tính gộp
VAT)
Giá đã tính
Thuế TTĐB
Giá thành
sản phẩm
21
2.3.2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (2)
Ví dụ: Doanh nghiệp A có tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
1. Doanh nghiệp bán hàng thu được tiền bán hàng theo giá chưa
thuế là 900 triệu đồng/tháng. Trong đó có 300 triệu là tiền bán
mặt hàng chịu thuế TTĐB.
2. Doanh nghiệp chi mua vật tư hàng tháng theo giá chưa thuế là
600 triệu đồng/tháng. Trong đó tiền mua vật tư thuộc diện chịu
thuế TTĐB là 200 triệu.
Hãy tính thuế TTĐB và thuế GTGT mà DN A phải nộp cho Nhà nước.
Lưu ý:
-
Thuế GTGT có thuế suất 10%, áp dụng đối với hàng hóa bán ra
và vật tư mua vào.
-
Thuế TTĐB có thuế suất 50%.
22
2.3.2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (3)
Bài làm:
23
2.3.3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (1)
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là thuế thu
trên lợi nhuận của doanh nghiệp.

Đặc điểm:

Có thuế suất cố định (ở VN vào khoảng 20-25%)

Tính trên lợi nhuận kế toán của từng thời kỳ nhất định
(năm)
24
2.3.3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (2)
Cách tính:
Thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất TNDN
25
2.3.3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (3)
Ví dụ:
Lấy ví dụ từ DN A, giả sử dịch vụ mua ngoài của DN
A là chi cho quản lý, vậy với thuế suất TNDN là 25%
thì DN A phải đóng thuế là bao nhiêu ?

×