Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GA Sinh 9 tiet 62-65 (10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.85 KB, 8 trang )

Hoàng Thị Lan - Trờng THCS Lại Xuân
Ngày dạy: 30/ 3 /2011
Tiết 62 - 63
THC HNH
TèM HIU MễI TRNG A PHNG và vận dụng luật bảo vệ
môi trờng vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng
I/ MC TIấU
1. Kin thc
- HS ch ra c nguyờn nhõn gõy ụ nhim mụi trng a phng t ú ra c
cỏc bin phỏp khc phc.
- HS vận dụng đợc những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng vào tình hình cụ thể
của địa phơng
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch tng hp kin thc thc t , kĩ năng thực hành
3. Thỏi :
- Nõng cao nhn thc ca HS vi cụng tỏc chng ụ nhim mụi trng, bảo vệ môi trờng
ở địa phơng.
II/ CHUN B
1. Giỏo viờn: Phim trong ghi hng dn thc hnh
2. Hc sinh: - Giy bỳt k sn cú bng theo mu trong bi
- Các tài liệu về luật bảo vệ môi trờng
III/ PHNG PHP
- Thc hnh
IV/ TIN TRèNH BI DY
1. Kim tra bi c
Nờu cỏc bin phỏp hn ch ụ nhim mụi trng?
GV kim tra s chun b ca hc sinh
2. Bi mi
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
H1: HNG DN IU TRA MễI TRNG
a im: Khu vc cỏnh ụng , ch gn trng hc


Cỏch iu tra:
I. iu tra tỡnh hỡnh ụ nhim mụi trng
- Xỏc nh thnh phn ca HST ni iu tra( cỏc nhõn
t vụ sinh, hu sinh, hot ng ca con ngi trong
mụi trng) in kt qu vo bng 56.1/170
- iu tra tỡnh hỡnh ụ nhim mụi trng hon thnh
bng 56.2/171
- HS nghiờn cu k cỏc bc
iu tra
- Nm c yờu cu bi thc
hnh hiu rừ ni dung bng cn
Giáo án Sinh học 9 năm học 2010 -2011
171
Hoàng Thị Lan - Trờng THCS Lại Xuân
II. iu tra tỏc ng ca con ngi ti mụi
trng.
Bc 1: iu tra cỏc thnh phn h sinh thỏi trong
khu vc thc hnh.
Bc 2: S dng cỏc hỡnh thc nh phng vn ngi
xung quanh, quan sỏt
Bc 3: Phõn tớch hin trng ca mụi trng
Bc 4: Ghi túm tt kt qu vo bng nh SGK /172
GV nhc nh HS nghiờm tỳc khi thc hnh, m bo
an ton.
thc hin
Hđ 2: Hớng dẫn nội dung thực hành vận dụng luật bảo vệ môi trờng
vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng
- GV hớng dẫn và phân công nội dung nghiên cứu cho
mỗi nhóm
+ Luật bảo vệ môi trờng quy định về chống suy thoái

môi trờng, sử dụng các thành phần của môi trờng nh
đât, nớcn không khí, sinh vật, các hệ sinh thái, đa
dạng sinh học, cảnh quan
+ Luật bảo vệ môi trờng nghiêm cấm nhập các chất
thải vào Việt Nam
+ Các tổ chức cá nhân có trách nhiệm xử lí chất thải
bằng công nghiệp thích hợp
+ Khi gây ra sự cố môi trờng, cá nhân, tổ chức có
trách nhiệm bồi thờng và khắc phục hậu quả về môi
trờng
- Chủ đề thảo luận là:
+ Không đổ rác bừa bãi(Nhóm 1-2)
+ Không gây ô nhiễm nguồn nớc(Nhóm 3-4)
+ Không sử dụng phơng tiện giao thông quá nát
(Nhóm 5-6)
HS nghe và vững các nội dung đợc
giao
H3: QUAN ST TèM HIU MễI TRNG A PHNG
GV cho HS i quan sỏt khu vc thc hnh ó chn
GV gii ỏp thc mc ca HS, hng dn HS thc
hnh cũn chm.
HS tin hnh theo nhúm, ghi chộp
y
Thc mc liờn quan n bi hc cú
th hi GV, cú th phng vn ngi
dõn khu vc quan sỏt
3. Tng kt- ỏnh giỏ
- GV tp hp hc sinh, gii ỏp thc mc v bi hc nu cú.
- GV tuyờn dng nhúm lm tt, nhc nh nhúm cũn thiu sút
Giáo án Sinh học 9 năm học 2010 -2011

172
Hoµng ThÞ Lan - Trêng THCS L¹i Xu©n
4. Hướng dẫn về nhà
- Tổng kết các phần đã ghi chép
- Chuẩn bị nội dung viết thu hoạch vào tiết sau
Gi¸o ¸n Sinh häc 9 n¨m häc 2010 -2011
173
Hoàng Thị Lan - Trờng THCS Lại Xuân
Ngy dy 06/ 4 /2011
TIT 64 Vit thu hoch
THC HNH
TèM HIU MễI TRNG A PHNG và vận dụng luật bảo vệ
môi trờng vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng
I/ MC TIấU
1. Kin thc
- HS h thng hoỏ kin thc ó thu thp c qua tỡm hiu mụi trng, vận dụng đợc
những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng vào tình hình cụ thể của a phng
tit trc -> vit bỏo cỏo thu hoch.
2. K nng: Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch tng hp, x lớ thụng tin
3. Thỏi : Nõng cao nhn thc ca HS vi cụng tỏc chng ụ nhim mụi trng
II/ CHUN B
1. Giỏo viờn: Phim trong hng dn ni dung vit bỏo cỏo.
2. Hc sinh: Kin thc, t liu thc hnh tit trc.
III/ PHNG PHP
Lm bỏo cỏo nghiờn cu , vn ỏp
IV/ TIN TRèNH BI DY
1. Kim tra bi c
Kt hp trong lỳc hc bi mi
2. Bi mi
HOT NG CA GV HOT NG CA HS

H 1: Viờt thu hoch
GV hng dn HS vit bi thu hoch ( chiu lờn phim
trong)
Tờn bi thc hnh
H v tờn: .Nhúm: Lp:
1. Kin thc lớ thuyt
- Tr li cõu hi:
+ Nguyờn nhõn no dn ti ụ nhim HST ó quan
sỏt? Cú cỏch no khc phc c khụng?
+ Nhng hot ng no ca con ngi gõy nờn s
bin i ú?
+ Xu hng bin i ú tt lờn hay xu i? Cn lm
gỡ khc phc nhng bin i xu ca h sinh thỏi?
HS vit thu hoch vo v, tho
lun theo nhúm ghi kt qu vo
phim trong.
Giáo án Sinh học 9 năm học 2010 -2011
174
Hoµng ThÞ Lan - Trêng THCS L¹i Xu©n
2. Báo cáo nội dung tìm hiểu việc vận dụng luật bảo
vệ môi trường vào tình hình môi trường địa phương
theo chủ đề của nhóm.
3. Cảm tưởng của em sau khi đi thực hành? Nhiệm vụ
của HS trong công tác phòng chống ô nhiễm môi
trường là gì? Nhận xét về những hành vi vi phạm luật
bảo vệ môi trường
HĐ 2: Trình bày, đánh giá bài thu hoạch
GV gọi đại diện các nhóm trình bày bài thu hoạch,
chiếu phim trong.
GV điều chỉnh nếu cần

Nhóm khác nhận xét, bổ sung
3. Tổng kết nội dung thực hành
- GV nhận xét giờ thực hành( 3tiết) về ý thức tham gia thực hành, kết quả thực hành…
- Cho điểm nhóm thực hành tốt.
4. Hướng dẫn về nhà
- Chuẩn bị tiết bài tập: Xem lại các dạng bài trong chương trình kì II
Gi¸o ¸n Sinh häc 9 n¨m häc 2010 -2011
175
Hoàng Thị Lan - Trờng THCS Lại Xuân
Ngày dạy: 06 / 04/ 2011
Tiết 65 Bài tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố khắc sâu kiến thức về sinh vật và môi trờng, hệ sinh thái, con ngời dân số
môi trờng, bảo vệ môi trờng.
- HS vận dụng kiến thức lý thuyết để giải dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan và bài tập tự luận.
3. Thái độ: Qua bài học, HS có nhận thức khoa học về các hiện tợng di truyền và biến dị
trong cuộc sống.
II/ Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Máy chiếu, Su tầm các dạng bài tập
2. Học sinh:
- Ôn lại lý thuyết phàn sinh thái
III/ Phơng pháp
- Giải bài tập - tìm tòi bộ phận , nhóm phơng pháp dùng lời .
IV/ Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
GV hớng dẫn HS giải một số bài tập.

HS dựa vào kiến thức đã học làm các bài tập:
Bài 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông
tin
ở cột A
Quan
hệ
Đặc
điểm
1. Cộng
sinh
a) Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống
gần
nhau sống thành bầy
đàn,)
2. Hội
sinh
b)Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các
chất
dinh dỡng, máutừ sinh vật
đó
3. Cạnh
tranh
c)Gồm các trờng hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật
ăn
thực vật, thực vật bắt sâu
bọ,
4. Kí
sinh
d)Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh
vật.

5.Sinh vật ăn
sinh
vật khác
e)Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác
loài
tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống
khác
của
môi trờng. Các loài kìm hãm sự phát triển của
nhau.
6. Hỗ trợ cùng loài g) một bên kia không có lợi và cũng không có
hại.
Giáo án Sinh học 9 năm học 2010 -2011
154
Hoàng Thị Lan - Trờng THCS Lại Xuân
- GV yờu cu HS cht li cỏc mi quan h ln nhau gia cỏc sinh vt.
Bi 2: Hóy khoanh trũn vo ch 1 ch cỏi (A, B, C, D, E) ng trc phng ỏn
tr li m em cho l ỳng:
1. Tp hp nhng cỏ th sinh vt no l qun th sinh vt?
A. Cỏc cỏ th cỏ chộp 2 h nc khỏc nhau.
B. Cỏc cõy lỳa trong mt rung lỳa.
C. Tp hp cỏc cỏ th cỏ chộp, cỏ mố, cỏ trụi, cỏ trm, trong 1 h nc.
D. Cỏc cỏ th voi, h, bỏo, kh, trong rng.
2. Cỏc con cỏ chộp trong h nc cú mi quan h
A. Cnh tranh B. Cng sinh
C. Va cng sinh va cnh tranh D. Hi sinh
3. Du hiu no sau õy khụng phi l du hiu c trng ca qun th:
A. Mt . B. nhiu. C. Thnh phn nhúm tui. D. T l c cỏi.
4. Tỏc ng ln nht ca con ngi ti mụi trng t nhiờn t ú gõy hu qu xu
ti t nhiờn l:

A. Khai thỏc khoỏng sn. B. Sn bt ng vt hoang dó.
C. Phỏ hy thm thc vt. D. Chn th gia sỳc.
Bài 3: trong phòng ấp trứng tằm, ngời ta giữ ở nhiệt độ cực thuận là 25
0
C và cho thay
đổi độ ẩm tơng đối của không khí thấy kết quả nh sau:
Độ ẩm tơng đối của
Không khí
Tỉ lệ trứng nở
74% Không nở
76% 5% nở

86% 90% nở
90% 90% nở
94% 5% nở
96% Không nở

a. Xác định giá trị độ ẩm của không khí điểm chết dới, điểm chết trên và điểm cực
thuận đối với việc nở của trứng tằm.
Bài làm
Điểm chết dới: 74%
Điểm chết trên: 96%
Điểm cực thuận: 86% -90%
Bài 4: Trong một quần xã ruộng lúa gồm nhiều quần thể sinh vật cùng sinh sống. Trong
đó: rong, tảo là thức ăn của các loài cá nhỏ, lúa là thức ăn châu chấu và chuột. Các loài
cua, ếch và cá nhỏ ăn mùn bã hữu cơ.
Cá nhỏ, châu chấu, cua trở thành mồi của ếch. Cá ăn thịt có kích thớc lớn, chúng sử
dụng cua, cá nhỏ, châu chấu và cả ếch nữa làm thức ăn cho mình. Rắn là loài u thế nhất
chúng ăn cua, ếch, cá ăn thịt và chuột.
a) Sp xp cỏc sinh vt trờn thnh ba nhúm: sinh vt phõn gii, sinh vt sn xut

v sinh vt tiờu th.
b.Vẽ sơ đồ lới thức ăn của quần xã.
Trả lời
a. Sinh vật sản xuất: rong, tảo, lúa.
Sinh vật tiêu thụ: cá nhỏ, châu chấu, chuột, cua, ếch, cá ăn thịt, rắn.
b. Sơ đồ lới thức ăn:
Giáo án Sinh học 9 năm học 2010 -2011
155
Hoàng Thị Lan - Trờng THCS Lại Xuân
Cua ếch rắn
Mùn bã cá nhỏ cá ăn thịt
Tảo châu chấu
Lúa chuột
.
3. Hớng dẫn về nhà
- Hoàn thành các bảng trang 188 - 189/ sgk cho tiết sau ôn tập cuối năm.
Giáo án Sinh học 9 năm học 2010 -2011
156

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×