Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Trắc nghiệm vi sinh vật dùng cho sinh viên đại học cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.84 KB, 121 trang )


1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI SINH VẬT

Câu 1: nhà khoa học nào sau đây giữ vai trò quan
trọng trong vi sinh vật học
A paster
B Newton
C Aristotle
D Galileo
Đáp án A
Câu 2: tất cả các cơ thể sau đây đều là các ví dụ
về vi sinh vật TRỪ
A amip
B tế bào nấm men
C vi khuẩn
D giun dẹp

đáp án d
Câu 3 : bộ môn nào sau đây không bắt nguồn từ vi
sinh vật học
A động vật học
B hóa sinh học
C miễn dịch học
D sinh học phân tử
Đáp
án a

Câu 4: đâu là bước đầu tiên trong mooyj phương
pháp khoa học
A đề xuất một giả thuyết


B quan sát một hiện tượng
C lặp lại một giả thuyết
D kiểm tra và làm thí nghiệm

Đáp án b
Câu 5 :nấm ăn là một ví dụ về loại sinh vật nào
dưới đây
A vi khuẩn
B nguyên sinh động vật
C tảo
D nấm

Đáp án d
Câu 6 sự khác biệt giữa một tế bào nhân sơ và một
tế bào nhân thật thế hiện ở sự vắng mặt hay có mặt
của :

2
A màng tế bào
B thành tế bào
C nhân
D nguyên liệu di truyền

Đáp án c
Câu 7 :nghiên cứu về vi sinh vật học bao gồm tất
cả những vấn đề sau đây TRỪ
A sự hiểu biết về cách thức hoạt động của hệ thống
miễn dịch
B xác định đặc tính của các mô và cơ quan ở cơ thể
người

C hiểu biết nhiều hơn về các phản ứng hóa học diễn
ra ben trong tế bào
D nghiên cứu về các tác nhân gây bệnh nhiễm trùng

Đáp án b
Câu 8 :tất cả các hoạt động sau đây đều liên quan
đến vi sinh vật trừ
A sự phân giải động vật và thực vật chết
B bệnh nhiễm trùng ở người và các sinh vật khác
C sự lên men dịch nho để sản xuất rượu vang
D sán xuất bơ từ sữa

Đáp án d
Câu 9 vấn đề nào sau đây không thể trả lời bằng
các công cụ khoa học
A một số vi khuẩn làm cho chúng ta bị bệnh bằng
cách nào ?
B tại sao Picasso lại là một danh họa vĩ đại
C tại sao sữa bị hỏng
D tế bào phân chia băng cách nào?

Đáp án b
Câu 10 nói chung vi sinh vật nào sau đây là nhỏ
nhất ?
A nguyen sinh đọng vật
B nấm
C vi khuẩn
D vi rus

Đáp án d

Câu 11 tất cả các dạng vi sinh vật sau đây đều
đươc mô tả và quan sát bởi leeuwenhoek TRỪ
A tảo

3
B virus
C sinh vật nhân sơ
D nguyên sinh động vật

Đáp án b
Câu 12 dạng vi sinh vật nào sau đây giống động vật
nhất về phương diện cấu trúc tế bào và sinh dưỡng?
A sinh vật nhân sơ
B nấm
C tảo
D nguyên sinh động vật

Đáp án d
Câu 13 nhà khoa học nào sau đây có công tạo ra
nhiều dụng cụ và kỹ thuật phòng thí nghiệm mà
chúng ta sử dung ngày nay
A Pasteur
B koch
C lister
D ehrlich

Đáp án b
Caau14 nhà khoa học nào sau đây cung cấp các bằng
chứng khoa học chống lại hiện tượng tự sinh ở vi
sinh vật?

A spallanzani
B redi
C aristole
D needham

Dáp án a
Câu 15 nhà khoa học nào đi tiên phong trong việc
dung biện pháp rửa tay để giảm truyề bệnh là
A ehrilich
B snonw
C lister
D semmelweis

Đáp án d
Câu 16 nhà khoa học nào sau đây chứng minh căn
nguyên của bệnh lao là do loài vi khuẩn?
A paster
B koch
C gram
D Buchner

4

Đáp án b
Câu 17 nhà khoa học nào sau đây đề ra các kỹ
thuật nhuộm được sử dụng rộng rãi nhất
A gram
B ehrlich
C fracastoro
D lister


Đáp án a
Câu 18 tất cả các sự kiện sau đây đều liên quan
tới thời kỳ hoàng kim của vi sinh vật học TRỪ
A sự phát minh ra đĩa Petri
B sự phát hiện ra nguyên nhân của lên men
C sự phát hiện ra penixilin
D sự đề xuất ra phương pháp phẫu thuật sát trùng

Đáp án c
Câu 19 louis paster đã phát minh ra tất cả các
vấn đề sau TRỪ
A việc tạo ra vacxin
B thuyết phát sinh tự nhiên
C hóa điều trị
D lên men

Đáp án c
Câu 20 loại vi sinh vật nào cố thế gặp trong những
nơi sống có nồng độ axit hoặc muối cao ?
A vi khuấn
B vi khuấn cổ
C nấm
D tảo

Đáp án b
Câu 21 vi sinh vật nào sau đây là những vi sinh
vật quang hợp?
A sinh vật nhân sơ
B nguyên sinh động vật

C tảo
D nấm

Đáp án a
Câu 22 cách ghép nào sau đây không phù hợp ?
A vi khuẩn _peptidoglican
B nấm –không có nhân

5
C tảo –thức ăn cho động vật thủy sinh
D nguyên sinhh động vật – không di động
Đáp án b
Câu 23 cách ghép nào sau đây không phù hợp ?
A redi –các thực ngiệm về thịt thối rữa
B Linnaeus –mở đầu cho phép phân loại
C aritone – nước thịt bò đun sôi trong các bình
được hàn kín
D paster- bình ‘cổ ngỗng’
Đáp án c
Câu 24 tất cả các nguyên nhân sau đây đều làm chậm
sự phát triển của vi sinh vật TRỪ
A không thiết lập một hệ thống gọi tên các loại vi
sinh vật khác nhau
B nghệ thuật làm kính hiển vi tạm thời bị tổn
thất sau caí chết của leeuwenkoeh
C các kỹ thuật phòng thí nghiệm làm việc với vi
sinh vật phải được phát triển trước tiên
D người ta cho rằng vi sinh vật không giữ vai trò
gì trong đời sống cúa con người
Đáp án a

Câu 25 cơ thể nào sau đây là một thể kí sinh bắt
buộc phi tế bào
A nguyên sinh động vật
B vi khuấn
C virus
D nấm
Đáp án c
Câu 26 tất cả những tiến bộ sau đây trong ngành vi
sinh vật đều thuộc về Robert koch và các đồng
nghiệp cúa ông TRỪ
A việc sứ dụng hơi nước để khử trùng môi trường
và dinh dưỡng
B sự phát hiện ra virus
C sự phát triển các kĩ thuật nhuộm đơn giản đối
với vi khuẩn
D bức ảnh hiển vi đầu tiên về vi khuẩn
Đáp án b
Câu 27 nhà khoa học nào sau đây không thuộc về
‘giai đoạn đương thời’cúa vi sinh vtj học ?
A ehrlich
B winogradsky
C kluyver
D fleming
Đáp án a

6
Câu 28 lĩnh vực nào nghiên cứu có lien quan tới
sự phân bố và lan truyền ở người >
A bệnh nguyên học
B sinh học phân tử

C dịch tễ học
D miễn dịch học
Đáp án c
Câu 29 lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây không được
bắt đầu dưới dạng một phân ngành của vi sinh học
A di truyền học
B miễn dịch học
C hóa điều trị
D hóa sinh học
Đáp án a
Câu 30 sự khẳng định nào sau đây không phải là
nguyên nhân đối với thành công của leeuwenhoek
A ông tiến hành các thí nghiệm được kiểm tra một
cách cẩn thận
B ông biết được các bi mật cúa việc tạo ra kính
hiển vi chất lượng cao
C ông viết những báo cáo chi tiết về những gì thấy
được dưới kính hiển vi
D ông có tay nghề cao, ham hiểu biết ,và có lòng
nhiệt tình đối với công việc của mình
Đáp án a
Câu 31 vi sinh vật nào sau đây không phải là sinh
vật nhân chuẩn ?
A vi khuẩn
B nấm men
C nấm mốc
D nguyên sinh động vật
Đáp án a
Câu 32 vi sinh vật nào sau đây được sứ dụng để chế
tạo ra môi trường sinh trưởng?

A vi khuẩn
B nấm
C tảo
D nguyên sinh động vật
Đáp án
c
Câu 33 nơi nào có thể dễ dàng tim thấy các vi
khuẩn cổ nhất ?
A các suối nước nóng có chứa axit
B bùn của đầm lầy
C hồ Great Salt

7
D tất cả các ý trên
đáp án
d \
câu 34 trong tất cả các nhà khoa học sau đây ai
bảo vệ thuyết tự sinh
A aristole
B paster
C needdam
D spallanzani
Đáp án a
và c
Câu 35 ai trong số các nhà khoa học sau đây giả
thiết rằng khuẩn lạc vi khuẩn xuất hiện từ một tế
bào duy nhất
A leeuwenhoek
B paster
C robber koch

D Petri
Đáp án c
Câu 36 nhà khoa học đầu tiên nào cho rằng nhân
viên y tế có thể truyền các tác nhân gây bệnh cho
bệnh nhân ?
A Edwrd Jenner
B Joseph lister
C Ignaz semmlweis
Đáp án c
Câu 37 đại dịch hạch xảy ra trong thời kỳ văn minh
là vì
A các con đường thương mại mới được mở ra
B có sự tăng các trung tâm đô thị
C xuất hiện các cộng đồng dân cư nhạy cảm mới
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 38
Người có công đầu tiên quan sát vi sính vật là
A Janssen
B leenwenhock
C hooke
D manpigil
Đáp án b
Câu 39 rất lâu trước khi quan niệm về thuyết tự
sinh bị đẩy lùi ,các nhà khoa học đã chứng minh
được
A bệnh nguyên của bệnh
B sự tiêm chủng

8

C sự lên men
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 40 để bác bỏ thuyết tự sinh paster đã chỉ ra
rằng
A bình cổ ngỗng là phương tiện tố nhất để nuôi
và giữ giống vi khuẩn
B ngày nay các vi sinh vật mới khong xuất hiên
trên trái đất
C các bình cổ ngỗng không chứa bất kỳ một vi khuẩn
nào
D tất cả các ý trên
Đáp án b
Câu 41 các đóng góp của paster và các sinh viên
của ông có
A sự khử trùng paster
B mô tả đời sống kị khí
C các phương pháp khử trùng
D bệnh nguyên học và phép điều trị
E tất cả các ý trên
Đáp án e
Câu 42 rober koch và những người kế tục ông đã
phát hiện ra
A các vi sinh vật gây bệnh
B hóa điều trị và các chất sát trùng
C các kĩ thuật nuôi cấy thuần khiết
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 43 giống như động vật ,thực vật có thể bị
nhiễm bới

A nấm
B vi khuẩn
C vi rus
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 44 các khối u thực vật được gọi là bệnh mụn
tán được gây ra bởi một loại
A nấm
B vi khuẩn
C virus
D không có đáp án nào
Đáp án b
Câu 45 trong phương trình quang hợp ở vi khuẩn
,nguyên tố A trong H2A có thể là
A chỉ là ôxi

9
B hidro,sunnfua
C một hợp chất hữu cơ dạng khử
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 46 vi sinh vật có thể làm thay đổi môi trường
của chúng ta bằng cách
A bài tiết các chất thải
B lấy ddi các chất dinh dưỡng
C lấy đi oxi
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 47 một ống giống chỉ chứa một loại vi sinh vật
được gọi là

A giống thuần khiết
B giống petri
C vô trùng
D một môi trường nuôi cấy
Đáp án a
Câu 48 việc sử dụng vi sinh vật để giải quyết môi
trương ô nhiễm là
A sự tạo thanh metan
B liệu pháp sinh học
C sự cố định ni tơ
D sự phóng đại sinh học
Đáp án b
Câu 49 ai được coi là người phát minh ra kính hiển
vi ?
A paster
B koch
C leeuwenhoek
D Petri
E không có ai cả
Đáp án e
Câu 50 sự phân loại sinh vật được gọi là
A vi khuẩn học
B vi sinh vật học
C dịch tễ học
D bệnh nguyên học
E hệ thống học
Đáp án e
Câu 51 trao đổi chất ở vi sinh vật có nghĩa là
A các phản ứng hóa học
B các phản ứng thu năng lượng

C các phản ứng nhận năng lượng
D tất cả các ý trên

10
Đáp án d
Câu 52 cơ thể nào sau đây chỉ xuất hiện dưới dạng
cơ thẻ sống khi chúng xâm nhập vào các tế bào ?
A virus
B nguyên sinh động vật
C nấm
D vi khuẩn
Đáp án a
Câu 53 dịch hạch còn được gọi là
A bệnh dại
B bệnh chết đen
C bệnh đậu mùa
D bệnh lao
E bệnh AIDS
Đáp án b
Câu 54 học thuyết mầm bệnh bác
A bỏ sinh vật là nguyên nhân của bệnh
B sự truyền bệnh
C thuyết tự sinh
D tất cả các ý trên
Đáp án c
Câu 55 ai là người tiến hành thí nghiệm với giòi
để bác bỏ thuyết tự sinh
A redi
B roch
C paster

1. D leeuwenhock
Đáp án a
Câu 56 học thuyết mầm bệnh chỉ ra
A sự sống bắt nguồn từ các thực thể không sống
B chống lại thuyết tự sinh
C nhấn chìm các giả thuyết của koch
D b và c
Đáp án d
Câu 57 vacxin dại đầu tiên được làm từ
A cây thuốc
B tủy sống thỏ nhễm bệnh sấy khô
C vẩy đậu mùa bò nghiền
D môi trường vi khuẩn
Đáp án b
Câu 58 vi khuẩn được chuyển thành các nhà máy để
sản xuất
A thuốc

B vacxin

11
C hoocmon
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 59 đạo đức sinh học quan trọng khi xem xét
A sự ghép
B sự làm sạch môi trường
C thử nghiệm và báo cáo về AIDS
D tách dòng
E tất cả các ý trên

Đáp án e
Phần 2 :cấu trúc và chức
năng tế bào


Câu 1 đâu là sự khác biệt giữa phân tử vô cơ và
hữu cơ?
A các phân tử hữu cơ lớn hơn ,phức tạp hơn các
phân tử vô cơ
B không giống các phân tử hữu cơ,các phân tử vô cơ
chiếm một tỷ lệ nhỏ trong sinh khối của vi sinh
vật
Cchỉ các phân tử hữu cơ mới chứa cacbon
D cả A và B đều đúng
Đáp án d
Câu 2 đặc điểm nào sau đây không đúng với các lớp
photpholipit kép?
A chúng chứa 2 chuỗi axit béo
B chúng chứa 3 chuỗi axit béo
C chúng tạo nên màng trong va màng ngoài của hầu
hết các tế bào
D chúng là các phân tử hữu cơ có các đầu ưa nước
và các đuôi axit béo kị nước
Đáp án b
Câu 3 các steroid là một phần quan trọng của màng
tế bào do tất cả các nguyên nhân sau đây TRỪ
A chúng giúp giữ màng khỏi trở nên cứng và không
thể bẻ cong được
B chúng can thiệp vào sự bao gói các chuỗi axit
béo trong photpholipit

C chúng giúp bao gói các axit béo trong
photphlipit
D chúng giúp giữ màng ở trạng thái lỏng tại các
nhiệt độ thấp
Đáp án c

12
Câu 4 thành tế bào của vi khuẩn là một polime của
protein và
A hidratcacbon
B monosaccarit
C disacarid
D polisacarid
Đáp án c
Câu 5 polisacarid nào sau đây tạo nên thành tế bào
của thực vật và tảo lục và là polisacarid phong
phú nhất trên trái đất ?
A aminopectin
B xenluloza
C glycogen
D amiloza
Đáp án b
Câu 6 các polipeptid được lắp ráp nhờ các cấu trúc
tế bào đặc biệt có tên là
A trung thể
B khung tế bào
C thể vùi
D riboxom
Đáp án d
Câu 7 loại lipit nào sau đây là thành phần chủ yếu

cúa màng tế bào chất?
A triglixerit
B sterod
C phospholipit
D tất cả những lipit này đều là thành phần chủ yếu
của màng tế bào chất
Đáp án c
Câu 8 dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật
nhân sơ?
A nguyên sinh động vật
B nấm
C vi khuẩn
D tảo
Đáp án c
Câu 9 nước đi qua màng bán thấm trong mọt quá
trình có tên là
A xuất bào
B khuếch tán được kích thích
C vận chuyển chủ động
D thẩm thấu
Đáp án đ

13
Câu 10 hiện tượng tế bào có thể sử dụng glucoza
làm nguồn năng lượng llaf một ví dụ về đặc tính
nào sau đây của sự sống?
A tính cảm ứng
B sinh trưởng
C sinh sản
D trao đổi chất

Đáp án d
Câu 11 glicocalix của tế bào vi sinh vật có tất cả
các chức năng sau đây TRỪ
A làm tăng sự phá hủy vi sinh vật bởi các tế bào
miễn dịch
B làm tăng khả năng định cư của các tế bào vi
sinh vật gây bệnh nên bề mặt
C tạo ra một cơ chế bám dính đối với vi sinh vật
D giữ vi sinh vật khỏi bị khô

Đáp án a
Câu 12 điều nào sau đây đúng khi nói về thành tế
bào vi khuẩn?
A thành tế bào gram âm chứa các axit teichoic
B thành tế bào gram dương chứa lipit a có thể gây
ra vấn đề nghiêm trọng trong các bệnh nhoemx khuẩn
C peptidoglican chỉ bao gồm các phân tử NAG và
NAM
D khoang chu chất là một đăc điểm của thành tế
bào gram dương
Đáp án d
Câu 13 bào quan nào sau đây có mặt ở cả tế bào
nhân sơ lẫn nhân chuẩn?
A lưới nội chất
B lizoxom
C peroxixom
D các thể golgi
Đáp án b
Câu 14 thuyết nội cộng sinh là sự giải thích có lí
đối với nguồn gốc của bào quan nào sau đây

A trung thể
B peroxixom
C ti thể
D các thể golgi
Đáp án c
Câu 15 bào quan nào sau đây tham gia vào sự sinh
sản và vận chuyển protein trong tế bào
A thể golgi

14
B riboxom
C lưới nội chất có hạt
D lưới nội chất trơn
Đáp án c
Câu 16 tất cả các ý sau đây đều đúng khi nói về
lông nhung TRỪ
A chúng ngắn hơn lông nhung và pili
B chúng giúp vi khuẩn tao nên các biojim
C chúng giữ vai trò quan trọng trong các bệnh ở vi
khuẩn
D chúng giữ vai trò quan trọng trong tiếp hợp ở vi
khuẩn
Đáp án d
Câu 17 sự chuyển đời của vi khuẩn để thoát khỏi
một hóa chất độc được gọi là
A quang ứng động âm
B hóa ứng động âm
C quan ứng động dương
D hóa ứng động dương
Đáp án b

Câu 18 sự vận chuyển thụ động của các protein
kênh đăc biệt được gọi là
A nhập bào
B chuyển dịch nhóm
C khuếch tán được kích thích
D thẩm thấu
Đáp án c
Câu 19 hiện tượng co nguyên sinh là sự co của tế
bào khi mất nước ,xảy ra trong loại dung dịch nào
sau đây?
A ưu trương
B nhược trương
C đẳng trươnng
Đáp án a
Câu 20 thể dự trữ chất dinh dưỡng giá trị cao
gặp trong nhiều các tế bào có tên là
A thể vùi
B thể nhân
C bào quan
Trung thể
Đáp án a
Câu 21 cấu trúc nào sau đây không có mặt trong
lông roi nhân chuẩn
A phần móc
B thể gốc

15
C phần sợi
D tất cả các cấu trúc trên
Đáp án a

Câu 22 màng tế bào chất
A cho phép phân tử thuộc tất cả các kiểu đi qua tự
do
B được cấu tạo chủ yếu từ photpholipit và protein
C gắn các phân tử nước vào cấu trúc của mình .khi
được xác định bởi mô hình khảm lỏng
D tất cả các ý trên
Đáp án b
Câu 23 loại phân ử nào sau đây không đi qua đươc
màng tế báo chất chỉ nhờ khuếch tán
A các phân tử nhỏ
B các phân tử tích điện
C các phân tử tan trong lipit
D tất cả các phân tử này
Đáp án b
Câu 24 tất cả các ya sau đều đúng TRỪ
A thành tế bào gram dương có một lớp peptodoglican
trong và ngoài
B các cầu polipeptit tạo cho các phân tử
peptidoglican độ cứng
C peptidolican được cấu tạo chủ yếu bởi sự lăp lại
của các đơn vị là monosacarit
D peptidoglican không có mặt ở thành tế bào các vi
khuẩn cổ
Đáp án a
Câu 25 một tế bào có thể cho phép một chất hóa học
lớn hoặc tích điện đi qua màng tế bào chất theo
chiều gradient điện hóa trong mọt quá trình có tên

A vận chuyển chủ động

B khuếch tán được kich thích
C nhập bào
D ẩm bào
Đáp án b
Câu 26 ý nào sau đây về sinh trưởng và sinh sản
không chính xác
A sinh trưởng và sinh sannr có thể diễn ra đồng
thời trong các cơ thể sống
B một sinh vật phải sinh sản mới coi là sống
C sinh vật có thể ngừng sinh trưởng và sinh sản
vẫn có thể sống

16
D thông thường một sinh vật có khả năng tự sinh
sản và sinh trưởng
Đáp án b
Câu 27 cấu trúc nào sau đây không lien quan đến
các sinh vật nhân sơ?
A thể nhân
B glicocalix
C lông rung
D DNA dạng vòng
Đáp án c
Câu 28 điều gì sau đây là đúng?
A thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ
peptidoglican
B peptidoglican là một axit béo
C thành tế bào gram dương chứa một peptidoglican
khá mỏng được gán vào màng tế bào chất nhờ axit
teichoic

D peptidoglican gặp chủ yếu ở tế bào của nấm,tảo
và thực vật
Đáp án a
Câu 29 điều gì sau đây không phải là chức năng của
glicocalix
A nó tạo thành chân giả để một cơ thể có thể
chuyển động nhanh hơn
B nó có thể bảo vệ một tế bào vi khuẩn khỏi sự khô
hạn
C nó giấu tế bào vi khuẩn khỏi tế bào khác
D nó cho phép một tế bào vi khuẩn dính vào vật chủ
Đáp án a
Câu 30 lông roi vi khuẩn
A được gắn vào tế bào nhờ thế gốc
B được cấu tạo từ nhiều protein hình cầu giống hệt
nhau sắp xếp xung quanh một lõi trung tâm
C được bao bởi một phần mở rộng của màng tế bào
chất
D được cấu tạo từ tubulin trong các vi ống rỗng
theo kiểu sắp xếp ‘’9+2’’
Đáp án a
Câu 31 cấu trúc tế bào nào có tầm quan trọng trong
việc phân loại một loài vi khuẩn là gram dương và
gram âm
A lông roi
B thành tế bào
C lông nhung
D glicocalix

17

Đáp án b
Câu 32 các tế bào gram dương
A có một thành tế bào dày ,thành này giữ màu của
thuốc nhuộm tím kết tinh
B chứa các axit teichoic trong thành tế bào của
chúng
C có màu tím khi được phóng đại
D tất cả các ý trên
Đáp án d
Câu 33 phương thức chuyển động thường gặp nhất ở
vi khuẩn sử dụng các cấu trúc có tên là
A lông nhung
B khoang chu chất
C thể nhân
D pili
E không có ý nào trên
Đáp án e
Câu 34 enzim lyzozim thường phân hủy thành phần
nào trong các thành phần sau?
A ARN
B peptidoglican
C tinh bột
D DNA
Đáp án b
Câu 35 nội độc tố được cấu thành từ thành phần nào
sau đây?
A phức hệ DNA-RNA
B protein
C LPS
D DNA

E nhiều hơn các thành phần trên nhưng không phải
tất cả
Đáp án c
Câu 36 loại protein nào được gặp trong khoang chu
chất của tế bào gram âm điển hình?
A ARN polymerase
B DNA polymerase
C một protein lien kết với aminoaxit
D tất cả các ý kiến trên
Đáp án c
Câu 37 sợi của lông roi được cấu thành bởi các
dưới đơn vị lặp lại của một protein có tên là?
A autolizin
B motilin
C peptidoglican

18
D flagelin
Đáp án d
Câu 38 xu hướng của một vi khuẩn bơi tới hoặc
thoát khỏi một gradien hóa học có tên là ?
A động lực nhờ proton
B áp suất thẩm thấu
C định vị hóa học
D hóa ứng động
Đáp án d
Câu 39 sau một giai đoạn bơi lên phía trước ,một
vi khuẩn nhào lộn để thay đổi hướng .hiện tượng
này được gây ra bởi
A lông roi ở một phía tế bào dừng quay tring khi

lông roi ở phía kia vẫn tiếp tục quay
B một bộ lông roi ngừng quay trong khi một bộ khác
vẫn bắt đầu quay
C sự đổi hướng quay của các lông roi đang quay
D tất cacr các ý trên đều đúng
Đáp án c
Câu 40 các hạt glycogen và PHB là những ví dụ về
A plasmid
B magnetoxom
C các thể vùi dự trữ phosphate vô cơ
D các thể vùi dự trữ cacbon
Đáp án d
Câu 41 trong nội bào tử vi khuẩn ,các protein phân
tử lượng nhỏ hòa tan trong axit hoạt động
A để tạo cho bào tử tính đề kháng với dung môi
B làm nguồn dự trữ năng lượng và cacbon cho bào tử
trong quá trình nảy mầm và tăng trưởng
C để tạo cho bào tử tính kháng nhiệt
D làm nhân tố đệm để bao vệ các bào tử dưới điều
kiện kiềm
Đáp án b
Câu 42 cấu trúc nào dưới đây chỉ có thể gặp ở
trong hoặc trên các tế bào vi khuẩn gram âm
A polixom
B màng tế bào
C nhiễm sắc thể
D màng ngoài
E tất cả các cấu trúc trên
Đáp án d
Câu 43 ở một vi khuẩn ,chức năng của lông roi là

A chuyển động
B trao đổi D NA

19
C vận chuyển chất dinh dưỡng
D tổng hợp protein
E không có chức năng nào ở trên
Đáp án a
Câu 44 ở vi khuẩn ,polisacarit là một thành phần
cấu trúc của
A màng trong của tế bào vi khuản gram âm
B màng tế bào các vi khuẩn gram dương
C thành tế bào vi khuẩn gram dương
D màng ngoài của tế bào vi khuẩn gram âm
E nhiều hơn một trong các ý trên
Đáp án d
Câu 45 thành phần nào dưới đây chỉ gặp ở thành tế
bào của vi khuẩn gram dương
A lipopolisacarit
B axit teichoic
C protein pỏin
D peptodoglican
Lipit a
Đáp án a
Câu 46 sự chuyển dời của một tế bào vi khuẩn thoát
khỏi oxi là
A khí ứng động
B hóa ứng động
C độc ứng động
D quang ứng động

E các tế bào vi khuẩn không thể thoát khỏi tế bào
oxi
Đáp án a
Câu 47 quá trinh nào không phải là một bước trong
sự hình thành bào tử ở vi khuẩn?
A sự nảy mầm
B áo nội bào tử
C sự tạo thành DNA đậm dặc
D sự tạo thành vách ngăn
E tất cả các ý trên
Đáp án a
Câu 48 chức năng nào sau đây không phải là một
chức năng của màng tế bào chất
A được dùng làm một cấu trúc bán cứng qua đó tạo
cho tế bào một hình dạng đặc trưng
B nơi diễn ra các phản ứng của enzim
C hàng rào bán thấm
D nơi diễn ra quang hợp
E tất cả các ý trên đều là chức năng của màng

20
Đáp án a
Câu 49 chức năng chủ yếu của ti thể là
A sao chép DNA
B dự trữ lipit
C tổng hợp protein và dự trữ hidratcacbon
D sinh năng lượng cho tế bào
E không có ý nào trên
Đáp án d
Câu 50 cấu trúc nào sau đây gặp ở nhân sơ?

A ti thể
B màng tế bào chất
C màng nhân
D xenluloza
E không có cấu trúc nào
Đáp án b
Câu 51 kiểu sinh sản gặp ở hầu hết các sinh vạt
nhân sơ là
A phân đoạn
B nguyên phân
C phân đôi
D nảy chồi
E giảm phân
Đáp án c
Câu 52 thành phần nào không phải là một thành phần
hóa học của thành tế bào vi khuẩn?
A axit N-axetymuramic
B xenluloza
C axit teichoic
D các chuỗi peptit
E peptidoglican
Đáp án b
Câu 53 đâu là dặc tính khác biệt giữa một tế bào
nhân sơ và một tế bào nhân chuẩn?
A sinh vật nhân sơ chứa DNA được bao bọc trong một
màng
B sinh vật nhân chuẩn thiếu các bào quan được bao
bọc bởi màng
C sinh vật nhân sơ có thành tế bào chứa
peptidoglican

D sinh vật nhân chuẩn thiếu histon lien kết với
DNA
E không có ý nào đúng
Đáp án c
Câu 54 cấu trúc nào sau đây không gặp ở tế bào
nhân chuẩn?

21
A ty thể
B riboxom
C clorophy
D màng
E tất cả các cấu trúc trên
Đáp án :tất cả các cấu trúc
trên đều gặp ở tế bào nhân chuẩn
Câu 55 cấu trúc nào sau đây gặp ở tế bào nhân sơ
nh không gặp ở tế bào nhân chuẩn?
A peptidoglican
B lông roi
C photpholipit
D thành tế bào
E tất cả các cấu trúc trên
Đáp án a
Câu 56 đặc điểm nào sau đây không phải là một đặc
điểm của sự hình thành bào tử?
A sự tạo thành DNA đậm đặc
B hàm lượng GXT thấp
C vi khuẩn gram dương
D sự tạo thành một nội bào tử
E tất cả các ý trên đều là các đặc điểm của sự

hình thành bào tử
Đáp án b
Câu 57 đăc diểm nào sau đây không phải là đặc điểm
của thành tế bào vi khuẩn?
A thàh tế bào vi khuẩn gram dương được cấu tạo bởi
murein giả
B thành tế bào gram âm được cấu tạo từ mủein
C thành tế bào vi khuẩn gram dương lien kết trực
tiếp với màng nhờ axit lipoteichoic
D thành tế bào vi khuẩn gram âm đượ gắn trực tiếp
với máng chu chất nh không gắn với màng tế bào
chất
E có ít nhất 2 đăc điểm không phù hợp
Đáp án e
Câu 58 thành phần chủ yếu của thành tế bào vi
khuẩn E.coli là
A lipopolisacarit
B xenluloza
C N-axetyglucozamin
D axit đipiconinic
E các axit teichoic
Đáp án c
Câu 59 các tế bào nhân sơ là

22
A phi tế bào
B đơn bào
C đa bào
D tất cả các ý trên
Đáp án b

Câu 60 điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A tất cả các vi khuẩn đều là sinh vật nhân sơ
B các sinh vật nhân chuẩn thường là đơn bào
C tất cả các sinh vật nhân sơ đều là vi khuẩn
D các vi khuẩn cổ đều là sinh vật nhân sơ
E các protist là sinh vật nhân chuẩn
Đáp án b
Câu 61 mặc dù vi khuẩn nói chung dều có hình cầu
,hình que ,hình xoắn song có một số có dạng
A hình vuông
B hình dạng không đều
C hình thoi
D tất cả các hình trên
Đáp án d
Câu 62 điều gì sau đâyy mô tả một vi khuẩn có hình
dấu phẩy?
A xoắn thể
B cầu khuẩn
C trực khuẩn
D phẩy khuẩn
Đáp án d
Câu 63 các sinh vật nhân sơ có \
A nhiễm sắc thể thẳng hàng
B một nst duy nhất trong một nhân
C một nhiễm sắc thể duy nhất trong một thể nhân
D nhiều nst trong một thể nhân
E nhiều nst trong một nhân
Đáp án c
Câu 64 các sinh vật nhân chuẩn có thể chứa DNA
ngoài NST nằm trong

A ti thể
B lục lạp
C plasmid
D tất cả các ý trên
E không có ý nào trong các ý trên
Đáp án d
Câu 65 mô hình khảm lỏng nói về
A glicocalix
B tế bào chất
C thành tế bào

23
D mành sinh chất
E màng ngoài
Đáp án d
Câu 66 khung xương tế bào có mặt ở?
A vi khuẩn thật
B vi khuẩn cổ
C sinh vật nhân sơ
D sinh vật nhân chuẩn
E virus
Đáp án d
Câu 67 thành tế bào động vật được cấu tạo từ?
A xenluloza
B kitin
C peptidoglican
D tất cả các ý trên
E không có ý đúng
Đáp án e
Câu 68 riboxom của sinh vật nhân chuẩn là ?

A 70s nằm trong tế bào chất và 80s nằm trong các
bào quan
B 80s nằm trong tế bào chất và 70s nằm trong các
bào quan
C 80s
D 70s
Đáp án b
Câu 69 vi khuẩn gram dương có
A khoang chu chất
B màng ngoài
C một lớp peptidoglican dày
D một lớp peptodoglican mỏng
E lipopolisacarit
Đáp án c
Câu 70 màng ngoài
A chứa lipopolisacarit
B chứa phospholipis
C chứa các phân tử porin xuyên màng
D là một lớp kép
E tất cả các ý trên
Đáp án e
Câu 71 vi khuẩn nào sau đây mẫn cảm nhất với các
chất kháng sinh
A vi khuẩn gram âm
B vi khuẩn bền với axit
C virsus
D vi khuẩn gram dương

24
E tất cả đều mẫn cảm như nhau

Đáp án d
Câu 72 phần nào của tế bào vi khuẩn gram âm gây
sốt và làm giãn mạch máu?
A thành tế bào
B màng tế bào
C màng ngoài
D glicocali
E khoang chu chất
Đáp án b
Câu 73 khẳng định nào sau đây không đúng khi nói
về nội bào tử?
A là phương tiện mà một số vi khuẩn bị cho các
điều kiện khắc nghiệt
B bền với hóa chất
C bất hoạt về mặt trao đổi
D là phương tiện sinh sản
Đáp án d
Câu 74 một vi khuẩn có lông roi trên khắp bề mặt
của nó được gọi là
A chùm mao
B vô mao
C chu mao
D lưỡng cực mao
E đơn mao
Đáp án c
Câu 75 điều khẳng định nào sau đây không đúng khi
nói về hóa ứng động
A chuyển động không ngẫu nhiên
B tiến về phía trc lâu hơn khi gặp chất dẫn dụ
C cảm nhận hóa học trong suốt thơi gian tiến về

phía trước khi gặp chất xua đuổi
D nhào lộn ít hơn khi bơi về phía chất dẫn dụ
Đáp án c
Câu 76 điều gì sau đây là đúng nhất khi nói về
khuếch tán ?
A sự chuyển động thuần túy của các hạt từ vùng có
nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
B A sự chuyển động thuần túy của các hạt từ vùng
có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
C luôn luôn đòi hỏi một protein mang
D đòi hỏi năng lượng
E đòi hỏi enzim
Đáp án b

25
Câu 77 điều gì sau đây không đúng khi nói về xuất
bào và nhập bào?
A cả 2 đều cho phép chuyển dời lượng lớn nguyên
liệu qua màng sinh chất
B thực bào là một dạng của nhập bào
C xuất bào bao gồm sự dung hợp các túi với màng tế
bào
D nhập bào bao gồm sự tạo thành các túi từ các
đoạn của màng sinh chất
E thực bào là một dạng của xuất bào
Đáp án e
Câu 78 cấu trúc nào sau đây than gia vào sự đóng
gói các protein và túi tiết?
A lưới nội chất
B lizoxom

C peroixom
D bộ máy golgi
E không bào
Đáp án d
Câu 79 điều gì không đúng khi nói về riboxom nhân
chuẩn?
A lớn hơn ribxom nhân sơ
B các riboxom tự do tổng hợp nên các protein tế
bào
C mẫn cảm với các chất kháng sinh
D có thể được gắn vào lưới nội chất
E các riboxom lien kết tổng hợp nên các protein
tiết
Đáp án c
Câu 80 cấu trúc ngoai bào nào cho phép vận chuyển
DNA
A glicocalix
B chân giả
C lông roi
D pili
E lông rung
Đáp án e
Câu 81 tất cả những điều nào sau đây cố lien quan
đến nguyên phân trừ
A bộ máy thoi dẫn dắt sự chuyển động của NST
B sự sao chép DNA diễn ra trước
C dẫn dến sự tạo thành giao tử hoặc bào tử
D quá trình phân chia nhân
E các tế bào mới nhận được một bản sao của mỗi NST
bố hoặc mẹ

×