Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

AP SUAT CHAT LONG- BINH THONG NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 24 trang )

m«n : VËt lý
Líp 8
Héi thi gi¸o viªn giái côm
N¨m häc 2008 - 2009
Khái niệm áp lực? Viết biểu thức tính áp suất ghi rõ các đại lượng và đơn vị ?
Đáp án:
* Áp lực: Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
* Biểu thức tính áp suất:
P
F
=
S
P là áp suất (Pa)
F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện
tích là S (N).
S là diện tích mặt bị ép (m
2
)

Biểu thức tính trọng lượng riêng:
P
d =
V
d là trọng lượng riêng. (N/ m
3
)
P là trọng lượng (N)
V là thể tích (m
3
)
Cả lớp : Viết biểu thức tính trọng lượng riêng ?


P




-Dụng cụ thí nghiệm:
-Cách tiến hành
Bình hình trụ có đáy C và 2 lỗ A, B ở thành bình đ!ợc bịt
bằng màng cao su lỏng
: Đổ n!ớc từ từ vào bình đến gần miệng bình
- K t qu : Các màng cao su bị biến dạng

C¸c mµng cao su bÞ biÕn d¹ng
chøng tá chÊt láng g©y ¸p suÊt
lªn ®¸y b×nh vµ thµnh b×nh
: C¸c mµng cao su bÞ biÕn d¹ng chøng tá ®iÒu g×?

ChÊt láng g©y ¸p suÊt theo mäi ph!¬ng


!: Cã ph¶i chÊt láng chØ t¸c dông ¸p suÊt lªn b×nh theo mét
ph!¬ng nh! chÊt r¾n kh«ng ?


!!:
-Dụng cụ thí nghiệm:
-Cách tiến hành:
-Bình trụ có đĩa D tách rời dùng làm đáy
-Một bình chứa n!ớc

-Luồn dây của đĩa D vào bình trụ ,dùng tay
kéo sợi dây buộc đĩa D ,để đĩa D đậy kin
đáy bình trụ.
-Nhấn bình trụ có đĩa D vào trong bình
chứa n!ớc, buông tay kéo sợi dây ra quay
bình theo các ph!ơng khác nhau .
- K t qu : Đĩa D trong nớc không rời bình trụ



!!:

Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi
ph!ơng lên các vật ở trong lòng nó
"Đĩa D không rời khỏi đáy kể cả khi quay bình theo các
ph!ơng khác nhau.Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì ?


Các màng cao su bị biến dạng chứngtỏ chất lỏng gây áp suất lên đáy
bình và thành bình
Chất lỏng gây áp suất theo mọi ph!ơng
!!
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi ph!ơng lên các vật ở trong lòng nó
"#$%
Dựa vào các thí nghiệm trên hãy chọn từ thích hợp cho các chỗ chống
trong kết luận sau đây:

!
"
&

'(
)*+,(- /012-3
/0424%5.
6"7
6!7
67

2

 *8
'925'(6':4;2<7
=2>?@-6':4;2A³ 7
2B6':4;27
C=.
DEF *82(G=HI
'J/)K1B
I2'I,'J'94L
M
N



 *8
'925'(6':4;2<7
=2>?@-6':4;2A³ 7
2B6':4;27
C=.
DEF *82(G=HI
'J/)K1B
I2'I,'J'94L

M
N


FI'8(-1
O'J-PIMQR
69P'I,79'IL?
NS


pA = pB

 *8
S0*
TUV?L42I/09!*6/0*7
WX(N1S42='YZ)?L/0'X'8(-
0?L[52"4[501/1
















N
NN
S
SS

/

\
\

*8
S0*
#'8(-1 nhng
'JN42S6PR-IMQ7
3/R.6NCS7
KếT LUậN: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng
yên,các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở độ cao
Cùng một

 *8
S0*
]]%=H
C7 : Một thùng cao 1,2 m đựng
đầy nước Tính áp suất của
nước lên đáy thùng và lên một
điểm cách đáy thùng 0,4 m
Tóm tắt:
h

1
= 1,2m
h
2
= 1,2m - 0,4m=0,8m
d = 10000N/m
3

Tính P
1
= ?
P
2
= ?
Áp suất nước ở đáy thùng là:
p
1
=d.h
1
=10000.1,2= 12000(N/m
2
).
Áp suất nước ở điểm cách đáy thùng 0,4m là: p
2
= d.h
2
=
10000.(1,2 – 0,4) = 8000(N/m
2
).

1!
0.4m
C9
C8
C6
C6
C8
C9
Trò chơi tìm tên nhà bác học
- Gồm có 3 miếng ghép tương ứng với 3 câu hỏi c6,c8,c9 trong bài
- Mỗi nhóm được quyền chọn 1 trong 3 câu c6,c8,c9
- Nếu nhóm nào trả lời đúng được quyền mở miếng ghép (nếu sai quyền trả lời
thuộc nhóm khác).
Trò chơi tìm tên nhà bác học
^WX(3_,5'`/2)M,?_@M3
M/IM;'?@La
bTrong 2 ấm vẽ ở hình sau ấm nào đựng được nhiều nước hơn ?
cHình vẽ một hình kín có gắn thiết bị để biết mực chất lỏng
chứa trong nó .Bình A được là bằng vật liệu không trong suốt
.Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt .Hãy giải thích
hoạt động của thiết bị này .
A
B
B
Pa-xcan(1623-1662)
C9
C8
C6
^WX(3_,5'`/2)M,?_@M3M/I
M;'?@La

bTrong 2 ấm vẽ ở hình sau ấm nào
đựng được nhiều nước hơn ?
cHình vẽ một hình kín có gắn thiết bị để biết mực chất
lỏng chứa trong nó .Bình A được là bằng vật liệu không
trong suốt .Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong
suốt .Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này .
C6
C8
C9
C8: Ấm và vòi hoạt động dựa trên nguyên tắc bình thông nhau nên
mực nước ở ấm có vòi cao hơn sẽ đựng được nhiều nước hơn
C9 : Bình A và thiết bị B hoạt động trên nguyên tắc bình thông nhau . Mực
chất lỏng ở A ngang bằng chất lỏng B nhìn chất lỏng ở B sẽ biết được
mực chất lỏng ở A. Thiết bị này gọi là ống đo mực chất lỏng.
C6 : Người lặn xuống dưới biển chịu áp suất lớn tới hàng nghìn N/m
2

chỉ có mặc áo lặn mới có thể chịu được áp suất này .

 *8
S0*
]]%=H
Hướng dẫn về nhà
-Nắm được nội dung bài học
-Học thuộc phần ghi nhớ
-Đọc phần có thể em chưa biết
-Làm bài tập 8.1 - 8.6 trang 13,14 sách bài tập
Bµi gi¶ng kÕt
Bµi gi¶ng kÕt
thóc

thóc

 *8
S0*
]]%=H

 *8
'925'(6':4;2<7
=2>?@-6':4;2A³ 7
2B6':4;27
C=.
DEF *82(G=HI'J/)K
1BI2'I,'J'94LM

Pa-xcan(1623-1662)
^WX(3_,5'`/2)M,?_@M3M/I
M;'?@La
bTrong 2 ấm vẽ ở hình sau ấm nào
đựng được nhiều nước hơn ?
cHình vẽ một hình kín có gắn thiết bị để biết mực
chất lỏng chứa trong nó .Bình A được là bằng vật
liệu không trong suốt .Thiết bị B được làm bằng vật
liệu trong suốt .Hãy giải thích hoạt động của thiết bị
này .
C6
C8
C9

×