Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

NGOC VAD T 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.33 KB, 25 trang )

Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
Tuần 29

Ngày soạn : 19/3/2011
Ngày dạy : Thứ hai , 21/3/2011
Tập đọc
Tiết 85 + 86 : Những quả táo
I. mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật (ông,3 cháu,Xuân,Vân Việt )
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu
- Hiểu nội dung câu chuyện: Hiểu nội dung câu chuyện :Nhà những quả đào, ông
biết tính nét các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt gợi khen đứa cháu nhân hậu đã
nhờng cho bạn quả đào.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 2:
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
( HS đọc bài)
? Ngời ông dành những quả đào cho
ai ?
cho vợ và 3 con nhỏ
( HS đọc bài)
? Mỗi cháu của ông đã làm gì với
những quả táo ?
- Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào 1 cái
vò.
Cô bé Vân đã làm gì với quả đào ? - Ăn hết quả đào và vứt hạt đi. Đào


ngon quá cô bé ăn xong vẫn còn thèm.
Việt đã làm gì với quả đào ? - Việt dành cho bạn Sơn bị ốm.Cậu
không nhận, cậu đạt quả đào trên giờng
bạn về.
Nêu nhận xét của ông về từng cháu.Vì
sao ông nhận xét nh vậy?
- Đọc thầm (trao đổi nhóm )
? Ông nhận xét về Xuân. Vì sao ông Mai sau Xuân sẽ làm vờn giỏi vì
1. ồn định
2 Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 học thuộc lòng bài :Cây dừa
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng
Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc trớc lớp
- Đọc những từ ngữ đợc chú giải cuối
bài.
- gthêm : nhân hậu (thờng ngời đối sử
có tình nghĩa với mọi ngời )
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
nhận xét nh vậy ? Xuân thích trồng cây.
? Ông nói gì về Vân vì sao ông nói nh
vậy ?
Vân còn thơ dại quá vì Vân háu

ăn thấy thèm.
? Ông nói gì về Việt vì sao ông nói nh
vậy ?
- Khen Việt có tấm lòng nhân hậu, vì
bạn biết thơng bạn nhờng miến ngon cho
bạn
Em thích nhân vật nào nhất vì sao? - 1 HS phát biểu
d. Luyện đọc lại:
- Đọc theo nhóm - Phân vai (ngời dẫn chuyện, ông,
Xuân,Vân,Việt)
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà đọc trớc nội dung tiết kể
chuyện.
Toán
Tiết 141: Các số từ 111 đến 200
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm,các chục, các đơn vị
- Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200, so sanh các số trong pham vi.
- Đếm đợc các số trong phạm vi 200
II. đồ dùng dạy học
- Các hình vuông
Iii . Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết các số từ 101-110
2. bài mới:
- Đọc viết các số từ 111 đến200 - Viết đọc số 111
- Nêu tiếp vấn đề học tiếp các số + Xác định số trăm, chục, số đơn vị.
Cho biết cần cần điền số thích hợp. HS

nêu số, GV điền ô trống
? Nêu cách đọc (chú ý dựa vào 2 số
sau cùng để so sánh đọc số có 3 chữ số)
* Ttự giáo viên nêu số - Hs lấy các hình vuông để đợc hình ảnh
trực quan của số đã cho (HS làm tiếp các
số khác ) 192,121,173
b. Thực hành :
Bài 1 : Tự điền - HS làm vở
- Gọi 1 HS lên chữa
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk
- 3 HS lên điền bảng
- Chữa bài nhận xét
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu + Chữa, nhận xét
- HDHS làm: Xét chữ số cùng hàng
của 2 số theo thứ tự hàng trăm, chục, đơn
vị
Ví dụ : 123 < 124
129 > 120
126 > 122
120 < 152
186 = 186
136 = 136 135 > 125
155 < 158 199 < 200
3. Củng cố dặn dò:
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
- Nhận xét tiết học.
- Đọc các số 111 đến 200

Ngày soạn : 19/3/2011
Ngày dạy : Thứ ba , 22/3/2011

Toán
Tiết 142: Các số có 3 chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Đọc và viết thành thạo các số có 3 chữ số
- Củng cố về cấu tạo số
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ,các hình chữ nhật ở bài học 132
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs đọc các số từ 111 đến 200 - 2 HS lên bảng
- Điền dấu >, <, = 187 = 187 136 < 138
129 > 126 199 < 200
* Số 119 (gồm trăm, chục, đơn vị)
(HS nêu miệng)
3. Bài mới:
a. Đọc viết các số từ 111 đến 200
- Viết và đọc số 24
- Nêu vấn đề để học tiếp các số + Xác định số trăm, số chục, số đơn
vị (cần điền chữ số thích hợp )
- HS nêu ý kiến, GV điền vào ô trống
- Nêu cách đọc VD : bốn mơi ba, hai trăm bốn mơi
ba
- GV nêu tên số : Hai trăm mời ba - HS lấy các hình vuông (trăm) các
HCN (chục) và đơn vị ô vuông để đợc
hình ảnh trựcc quan của các số đã học
- Làm tiếp các số khác + Chẳng hạn 312, 132 và 407
b. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm : (Còn thời gian cho về

nhà)
- HS nêu miệng đọc nối tiếp
- Bài tập cho các số và các lời đọc :
a,b,c,d,e
Ha: (310)
Hb: (132)
Hc: (205)
Hd: (110)
He: (123)
Bài 2: mỗi số sau ứng với cách đọc nào? - HS đọc yêu cầu
- Gọi 1 HS lên chữa (chọn số ứng với
cách đọc )
Bài 3: Viết
- HVHDHS - HS làm sgk
- Chấm 1 số bài - Gọi 2 HS lên điền bảng lớp
- Nhận xét
Đọc số Viết số
Tám trăm hai mơi 820
Chín trăm mời một 911
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
Chín trăm chín mơi mốt 991
Năm trăm sáu mơi 560
Bốn trăm hai mơi bảy 427
Hai trăm ba mơi mốt 231
Sáu trăm bảy mơi ba 673
Sáu trăm bảy mơi lăm 675
Bảy trăm linh năm 705
Tám trăm 800
Ba trăm hai mơi 320
Chín trăm linh một 901

Năm trăm bảy mơi lăm 575
Tám trăm chín mốt 891
4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, viết số có 3 chữ số
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 57: Những quả đào
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong truyện: Những quả đào
2. Làm đúng các bài tập có phân biệt có âm vần dễ lẫn: s/x.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép
- Bảng phụ bài tập 2a.
III.các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
3 HS viết bảng lớp
Giếng sâu, sâu kim, xong việc, nớc sôi,
gói xôi, song cửa
- Cả lớp viết bảng coo
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hớng dẫn tập chép:
Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép - HS nhìn bảng đọc
? Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa? Vì sao viết hoa ?
- Những chữ cái viết đầu câu và đứng
đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải viết
hoa.
* HDHS tập viết bảng con những chữ

các em viết sai
- xong, trồng,dại
HS chép bài vào vở
Chấm, chữa bài (5-7 bài)
c. Hớng dần làm bài tập:
Bài 2: a. - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm - HS làm bài sgk sau đó làm vào vở chỉ
viết những tiếng cần điền
Ví dụ: cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, trớc
sân, xô tới, cây xoan.
- HS khá giỏi làm các bài tập b. Điền inh hay in
- To nh cột đình
- Kín nh bảng
- Tình làng
- Chín bỏ .
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi
chính tả.
Kể chuyện
Tiết 29: Những quả đào
I. Mục tiêu yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết nói tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1cụm từ hoặc 1 câu
- Biết kể lại từng đoạn câu chuyệndựa vào lời tom tắt
- Biết cùng bạn phân vai
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 4 đoạn câu chuyện (sẽ đợc bổ sung những cách tóm

tắt mới theo ý kiến đóng góp của học sinh )
iII. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 HS - Kế tiếp nhau kể lại câu chuyện kho
báu
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu ý b
? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta
điều gì
+ Ai yêu đất đai, ai chăm chỉ lao
động hạnh phúc
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)
b. Hớng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu
chuyện
- 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)
- Nối tiếp nhau phát biểu
(GV bổ sung bảng )
Đ1 : Chia đáo / quả của ông
Đ2: Chuyện của xuân/Xuân làm gì với
quả đào
-Xuân ăn đào ntn?
Đ3: Chuyện của Vân
- Vân ăn đào ntn ?
- Cô bé ngây thơ
Đ4:Chuyện của Việt
- Việt đã làm gì với quả đào
- Tấm lòng nhân hậu
Bài 2 : Kể từng đoạn câu chuyện dựa
vào nội dung tóm tắt của bài tập 1

- HS tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa
vào nội dung tóm tắt từng đoạn trong
nhóm)
HDHS - Đại diện các nhóm nối tiếp nhau kể 4
đoạn
Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện - HS tự hình thành từng tốp 5 em xung
phong dựng lại câu chuyện (ngời dẫn
chuyện ông, Xuân, Vân, Việt )
- 2,3 tốp HS (mỗi tốp 5 em tiếp nối
nhau dựng lại câu chuyện )
- Lập tổ trọng tài nhận xét
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
- Chấm điểm thi đua
- Nhận xét, bình điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho ng-
ời thân nghe
- Chuẩn bị giờ sau

Tự nhiên xã hội
Tiết 29: Một số loài vật sống dới nớc
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Nói tên một số loài vật sống dới nớc
- Nói tên một số loài vật sống ở nớc ngọt, nớc mặn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả và biết yêu quý các loài cây, biết bảo
vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK (60+61)
- Su tầm tranh ảnh các con vật sống ở ao sông,hồ, biển.

III. các Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nói tên và nêu ích lợi của 1 số con
vật sống trên cạn ?
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
B ớc 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát hình SGK
? Chỉ và nói tên, nêu ích lợi của 1 số
con vật trong hình
H1: Cua
H2: Cá vàng
? Con nào sống ở nớc ngọt, con nào
sống ở nớc ngọt ?
H3: Cá quả
H4: Trai (nớc ngọt )
H5: Tôm (nớc ngọt)
H6: Cá mập
+ Phía dới: Cá ngừ, sò, ốc, tôm, cá
ngự
Bớc 2: Làm việc theo cặp + Các nhóm trình bày trớc lớp (nhóm
khác bổ sung)
KL: Có rất nhiều
- Hình 60 các con vật sống nớc ngọt
- Hình 61 các con vật sống nớc mặn.
HĐ2 : Làm việc với tranh ảnh các con
vật sống dới nớc su tầm đợc.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ - Các nhóm đem những tranh ảnh đã
sa tầm đợc để cùng quan sát và phân
loại,sắp xếp tranh ảnh các con vật vào
giấy khổ to

- HDHS phân loại + Loài vật sống ở nớc ngọt
+ Loài vật sống ở nớc mặn
Hoặc
+ Các loài cá
+ Các loại tôm
+ Các loại trai, sò, ốc, hến
Bớc 2: HĐ cả lớp
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
- Chơi trò chơi: Thi kể tên các con vật
sống dới nớc (nớc ngọt, nớc mặn)
- Trình bày sản phẩm, các nhóm đi
xem sản phẩm, các nhóm khác.
+ 1 số HS XP làm trọng tài
+ Chia lấy 2 đội (bốc thăm đội nào tr-
ớc )
+ Lần lợt HS đội 1 nói tên 1 con vật,
đội kia nối tiếp ngay tên con vật khác
+ Trong quá trình chơi 2 đôi phải lắng
nghe nhau, nếu đội nào nhắc lại tên con
vật mà đội kia đã nói là bị thua phải chơi
lại từ đầu.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học


Ngày soạn : 19/3/2011
Ngày dạy : Thứ t , 23/3/2011
Tập đọc
Tiết 87: Cây đa quê hơng
I. Mục đích yêu cầu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài
- Biết đọc bài với giọng tả nhẹ nhàng tình cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả ,
gợi cảm
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: thời thơ ấu, cổ kính, lững thững
- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hơng, thực hiện tình yêu của
tác giả với cây đa, với quê hơng.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của chuyện: Những quả đào
? Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- GV đọc bài
Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó
Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Chia 2 đoạn:
Đ1: đ ờng cần nói
Đ2: còn lại
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
Cả lớp đọc đồng thành

c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
( HS đọc bài)
Những từ ngữ nào, những câu văn nào
cho biết cây đa đã sống rất lâu.
- Cây đa nghìn năm đã gắn liền với
thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là một toà
cổ kính hơn là 1 thân cây.
? Các bộ phận của cây đa (thân, cành,
ngọn, rễ,) đợc tả bằng những hình ảnh
nào ?
- Thân cây: Là một toà cổ kính: chín,
mời đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể.
- Cành cây: Lớn hơn cột đình
- Ngọn cây: Chót vót giữa rừng xanh
- Rễ cây: Nổi lên mặt đất thành những
hình thù quái lạ nh những con rắn hổ
mang giận dữ.
? Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận
của câyđa bằng 1 từ
- Thân cây rất to
- Cành cây rất lớn
- Rễ cây ngoằn ngèo
- Ngọn cây rất cao
? Ngồi bóng mát ở gốc đa. Tác giả còn
thấy những cảnh đẹp của quê hơng ?
- Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu
ánh chiều
d. Luyện đọc lại
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò:

- Qua bài văn em thấy tình cảm của
tác giả với quê hơng nh thế nào ?
- Tình yêu cây đa, tình yêu quê hơng,
luôn nhớ nhữngkỉ niệm thời thơ ấu gắn
liền với cây đa quê hơng
- Nhận xét tiết học - Về nhà tìm hiểu các bộ phận của cây
ăn quả.
Toán
Tiết 143 : So sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Giúp HS so sánh số có ba chữ số
- Nắm đợc thứ tự các số (không quá 1000)
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông to, ác hình vuông nhỏ, cáchình chữ nhật ở bài 132
- Tờ giấy to ghi sẵn dãy số
IIi. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng - Tự đọc và viết số có 3 chữ số
2. Bài mới:
a. Ôn lại cách đọc và viết số có 3 chữ
số
- HS đọc các số đã treo trên bảng
- GV cho HS lấy tấm bìa hình vuông
đã chia sẵn và nói :
401; 402 410
121; 122 130
151;152 160
551;552 560
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc

* Viết các số - Học sinh viết các số vào vở theo lời
đọc của giáo viên.
VD: Năm trăm hai mơi mốt (521)
b. So sánh các số
- Bảng phụ - HS so sánh
- Xác định số trăm, số chục, số đơn vị.
- Xét các số ở hàng hai số (hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị)
KL: 234 < 235
194 > 139
199 < 215
Nêu KL chung
c. Thực hành:
- Cho hs so sánh các cặp số - Đọc nối tiếp
498 < 500 241 < 26
259 < 313 347 < 349
250 > 219 749 > 549
Bài 1 : Điền dấu >, <, = - HS làm sgk (bảng con )
- 2 HS lên bảng chữa
a. 695
b.751
c. 979
Bài3 : Số ? - HS làm sgk
- HDHS làm
a 971,972,973,974,975,976,977
b 981,982,983,984,985,986,987
c 991,992,993,994,995,996,997
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Củng cố về các số có 3 chữ số

Luyện từ và câu
Tiết 29: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối
đặt và trả lời câu hỏi để làm gì ?
I. mục đích yêu cầu:
1. Mở rộng vốn từ về cây cối.
2. Tiếp tục luyện tập và trả lời câu hỏi có cụm từ: "Để làm gì"
Có ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ thiên nhiên.
II.đồ dùng dạy học
- Tranh, ảnh 3, 4 loài ăn quả(rõ các bộ phận cây)
- Bút dạ, giấy các nhóm (bài tập 2)
III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng - HS1: Viết tên cây ăn quả
- Kể tên thú giữ không nguy hiểm. - HS2: Viết tên các cây lơng thực, thực
phẩm.
- 2 HS thch hành đặt và trả lời câu hỏi.
- Hỏi để làm gì ? - A. Nhà bạn trồng hoa để làm gì ?
- B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giờng.
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Bài tập:
a. Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu
b. Bài tập:
Bài tập 1: (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Gắn lên bảng trang 3, 4 loài cây ăn
quả.
- HS quan sát.
Bài 2: (Miệng). - 1, 2 HS nêu tên các loài cây đó chỉ

các bộ phận của cây đó.
Lời giải:
- GV chia lớp thành 4 nhóm - Rễ, gốc, thân cành lá, hoa, quả, ngọn
Bài tập 2: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- Các từ tả các bộ phận của cây là các
từ chỉ hình dạng, màu sắc tính chất, đặc
điểm của từng bộ phận.
- HĐ nhóm 4
VD:
+Rễ cây: Dài, nguằn ngoèo, uốn lợn
+ Thân cây: To, cao, chắc
+ Gốc cây: To, thô
+ Cành cây: Xum xuê, um tùm, trơ
trụi
+ Lá: Xanh biếc, tơi xanh
+ Hoa: vàng tơi, hồng thắm
+ Quả: vàng rực, vàng tơi
+ Ngọn: chót vót, thẳng tắp
Bài 3: (miệng)
- Giáo viên nêu yêu cầu
+ Việc làm 2 bạn gái tới nớc bạn trai
bắt sâu.
- nhiều HS nối nhau phát biểu ý kiến,
nhận xét.
- đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì ? VD:
Bài 3: (Viết) Hỏi: Bạn nhỏ tới nớc cho cây để làm
gì ?
Đáp + để cây t ơi tốt.
Hỏi + Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ?
Đáp

+ Để bảo vệ cây, diệt trừ sâu ăn lá cây.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
? Hỏi thêm những từ ngữ tả các bộ
phận của cây

Ngày soạn : 19/3/2011
Ngày dạy : Thứ năm , 24/3/2011
Toán
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
+ Luyện tập so sánh số co 3 chữ số
+ Nắm đợc thứ các số (không quá 1000)
+ Luyện ghép hình
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
ii. đồ dùng dạy học
- Bộ lắp ghép hình
iII. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đếm miệng từ 661-674
2 HS - Đếm miệng từ 871-884
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số 567,569
- Viết số 567,569 - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là
5
- Hàng chục cùng là 6
- Hàng đơn vị 7 < 9

KL: 567 < 569
* So sánh tiếp
375 > 369
b. Luyện tập - 1 HS đọc yêu cầu
Bài 1 : HDHS làm (HS điền sgk) - 4 HS lên bảng chữa
Bài 2: Số
-HDHS làm - HS làm sgk
- Cho HS đọc
Bài 3: <, >, = - HS làm sgk (hoặc bảng con)
- Gọi HS lên bảng chữa 543 < 590 142 < 143
?Nêu cách so sánh 670 < 676 987 > 897
699 > 701 695 = 600 + 95
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
- HS so sánh
- Làm vào vở
Bài 5: Lấy bộ hình ghép hình theo
mẫu.Con thời gian hd thêm cho học sinh.
- HS lên bảng
- Lớp tự ghép hình (quan sát giúp học
sinh )
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 58 : Hoa phợng
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ : Hoa phợng
2. Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: x/s, in, inh
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ

III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng lớp,
- Lớp viết bảng con.
Sâu kim, chim sâu, cao su, đồng xa,
xâm lợc
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hớng dẫn nghe viết:
b.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài bài thơ - 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ
? Nội dung bài thơ nói gì ? - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục trớc
vẻ đẹp của hoa phợng
* HS viết bảng con các từ ngữ - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực
- GV đọc, HS viết bài
- Chấm, chữa bài
c. Làm bài tập
Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những
tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)
- HDHS làm
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức 7 em * Lời giải
Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác, sấm
sập, loảng choảng, sủi bọt, sxi măng.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng những

chữ viết sai.
Tập viết
Tiết 29: Chữ hoa: A (kiểu 2)
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Rèn kỹ năng viết chữ:
1. Biết viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết ứng dụng câu Ao liền ruộng cả theo cỡ và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ A kiểu 2
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con chữ Y hoa
- 1HS nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trớc. Yêu luỹ tre làng (2 HS viết bảng lớp )
HS viết bảng con : Yêu
- GV nhận xét, chữa bài
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn viết chữ hoa
Quan sát nhận xét chữ A hoa kiểu
? Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li - 5 li
Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc
ngợc
? Nêu cách viết chữ A kiểu 2 N1: Nh viết chữ o (ĐB trêmn ĐK 6,
viết nét cong kín cuối nét uốn vào trong ,
DB giữa ĐK 4 và đờng kẻ 5)
N2: Từ điểm dừng bút của nét 1lia bút
lên ĐK6 phía bên phải chữ o, viết nét
móc ngợc (nh nét 2 của chữ u) ĐB ở ĐK

2
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
* GV viết lên bảng nhắc lại cách viết.
c. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- 1 HS viết cụm từ ứng dụng - Ao liền ruộng cả
? Hiểu nghĩa của cụm từ - ý nói giầu có ở vùng thôn quê
? Nêu các chữ có độ cao 2,5li ? - A,l,g
? Nêu các chữ có độ cao 1,5li ? - r
? Nêu các chữ có độ cao 1 li ? - Còn lại
- Nêu khoảng cách giữa các chữ ghi
tiếng
- Bằng khoảng cách viết chữ o
- Nêu khoảng cách đánh dấu thanh ? - Dấu huyền đạt trên chữ ê, dấu nặng
dới chữ o, dấu hỏi trên chữ a
? Nêu cách nối nét - Nét cuối của chữ A nối với đờng cong
của chữ o.
- HS viết chữ Ao cỡ nhỏ
d. Hớng dẫn viết vở
- 1 dòng chữ A cỡ vừa, 2 dòng chữ A
cỡ nhỏ
- HDHS - 1 dòng chữ Ao cỡ vừ , 1 dòng chữ Ao
cỡ nhỏ
- 3 dòng cụm từ ứng dụng Ao liền
ruộng cả cỡ vừa
e. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ A.


Ngày soạn : 19/3/2011
Ngày dạy : Thứ sáu, 25/3/2011
Toán
Tiết 145: mét
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Nắm đợc tên gọi kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét (m) làm quen với thớc mét
- Nắm đợc quan hệ giữa dm, cm, m
- Bớc đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng dài đến khoảng 3m và tập ớc lợng theo đơn vị
là mét )
ii. đồ dùng dạy học
- Thớc mét
- 1 sợi dây dài khoảng 3m
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. kiểm tra
? Hãy chỉ ra trên thớc kẻ đoạn thẳng có
độ dài 1cm, 1dm
- Cho HS chỉ trên thớc
? Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có
độ dài 1cm, 1dm
- HS thực hành vẽ trên giấy
? Hãy chỉ ra trong thực tế các vật có độ
dài khoảng 1dm
- 1 HS đọc yêu cầu
3. Bài mới
Giới thiệu đơn vị đo độ dài (m)
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
a. HDHS quan sát các thớc mét có vạch
chia từ 0 - 100

- HS quan sát
- Đo dài từ vạch 0 đến vạch 100 lầ 1met
- GV vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng 1m (nối
2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100)
- Độ dài đoạn thẳng là 1mét
* Mét là một đơn vị đo đọ dài. Mét viết tắt là
m
- Cho HS lên bảng dùng loại thớc 1dm để đo
độ dài đoạn thẳng trên.
? Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm - Dài 10 dm
*Một mét bằng 10dm
1m = 10dm
10dm = 100cm
- Độ dài 1m đợc tính từ vạch nào đến
vạch nào trên thớc m
- Từ vạch 0 đến vạch 100
*HS xem tranh vẽ sách toán 2
3. Thực hành
Bài 1: (số ) - HS làm sgk
- HS làm bảng con
1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100 cm 10dm = 1m
Bài 2: Tính - 1 HS làm sgk
- HDHS - Gọi HS lên bảng chữa
Viết đủ tên đơn vị 17m + 6m = 23m 15m 6m = 9m
8m + 8m = 38m 38m 24m = 9m
47m + 18m = 65m 74m 59m = 15m
Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu
-Nêu k/h giải Bài giải
- 1 em tóm tắt Cây thông cao số m là:

- 1 em giải 8 + 5 = 13 (m)
Đ/S : 13 m
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk
-HDHS làm - Gọi HS lên chữa
a. Cột cờ trong sân trờng cao 10m
b. Bút chì dài 19cm
c. Cây cau cao 6m
d. Chú t cao 164cm
4. Củng cố ,dặn dò
- Cho HS thực hành đo độ dài sợi dây -
ớc lợng độ dài của nó . Sau dùng thớc m
để kiểm tra
- HS nhắc lại cách tóm tắt độ dài bằng mét
Tập làm văn
Tiết 29: Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng nói: Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui
2. Rèn kỹ năng nghe hiểu
- Nghe thầy cô kể chuyện sự tích hoa dậ lân hơng nhớ và trả lời đợc các câu hỏi về nội
dung truyện.
- Hiểu đợcc nội dung câu chuyện : Câu chuyện giải thích vì sao dạlan hơng chỉ toả h-
ơng vào ban đêm, qua đó khen ngợi cây hoa dạ langời hơng biết bầy tỏ lòng biết ơn thật
cảm động đối với ngời đã cứu sống và chăm sóc nó.
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1
- 1 bó hoa để HS thực hành bài tập
III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS lần lợt lên bảng đối thoại - 1 em nói lời chia vui (chúc mừng) 1

em đáp lời chúc mừng
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS thực hành nói lời chia vui
- HD HS làm - Lời đáp theo hớng dẫn a
a. Mình cho bạn mợn quyển truyện này
hay lắm đấy ?
- HS1: Cầm bó hoa trao cho HS 2 nói:
Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi. Chúc mừng
ngày sinh của bạn
- Phần b, c tơng tự. - Rất cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn đã nhớ
ngày sinh của mình
* Nhiều HS thực hành đóng vai các
tình huống a,b,c
b. Năm mới chóng lớn
- Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng xin
chúc 2 bác sang năm mới luôn mạnh
khoẻ, hạnh phúc ạ.
c. Cô rất mừng năm học tới
- Chúng em cảm ơn cô. Nhờ cô dậy bảo
mà lớp đã đạt đợc những thành tích này.
Chúng em xin hứa năm học tới sẽ cố gắng
lời cô dạy
Bài tập 2 (miệng) + 1HS đọc yêu cầu
+ Cả lớp quan sát tranh minh hoạ đọc
kĩ 4 câu hỏi
- GV k/c 3 lần + Kể lần 1 : Yêu câu HS quan sát tranh,
đọc 4 câu hỏi dới tranh

+ Kể lần 2: Vừa kể vừa gt tranh
+ Kể lần 3: không cần kết hợp tranh
- GV treo bảng phụ nêu lần lợt 4 câu
hỏi
- Vì ông lão nhặt cây hoa nở hoa
- Nở những bông hoa to thật lỗng lồng
- cho nó đổi vẻ đẹp cho ông lão
- Vì đêm là lúc yên tĩnh của hoa
* 3,4 cặp hỏi đáp
- 1,2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Ca ngợi cây hoa dạ lan hơng biết cách
.sóc nó.
3. Củng cố dặn dò:
? nêu ý nghĩa câu chuyện
- Thực hành hỏi đáp chia vui
- Nhận xét tiết học.
Sinh hoạt lớp
sơ kết tuần 29.
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
lớp trởng sơ kết các hoạt động trong tuần.
i. ý kiến của những học sinh khác.
ii. nhận xét của giáo viên.
+ Đạo đức:
- Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép. Đoàn kết tốt.
- Thực hiện tốt mọi nội qui của trờng lớp .
+ Học tập :
- Đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Đã có sự chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, phát biểu xây dựng bài.

- Nhiều em có tinh thần học tập khá tốt:
- Tuy nhiên bên cạnh đó vân còn nhiều em lời học:
- Nghỉ học tự do :
+Thể dục vệ sinh :
-Tham gia đầy đủ các buổi thể dục múa hát của nhà trờng.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Vệ sinh trờng lớp nhiều hôm còn chậm , giáo viên còn phải nhắc nhở.
+ Các hoạt động khác:
- Tham gia lao động đầy đủ có chất lợng.
- Thu nộp đủ các khoản đóng góp.
IV. phơng hớng tuần 30.
- Duy trì 100% sĩ số.
- Tiến hành học theo thời khoá biểu.
- Phụ đạo học sinh yếu.
- Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
Thủ công
Tiết 29:
Làm vòng đeo tay
I. Mục tiêu:
- HS biết làm cach làm vòng đeo tay giấy
- Làm đợc vòng đeo tay
- Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra.
II. chuẩn bị:
- Mẫu vòng đeo tay bằng giấy
- Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy
- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hố dán
IIi. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- HS thực hành làm vòng đeo tay?
Nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay theo
các bớc.
- Có 4 bớc
+ Bớc 1: Cắt T/hành các nan giấy
+ Bớc 2 : dán nối các nan giấy
+ Bớc 3 : Gấp các nan giấy
+ Bớc 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay
* HS thực hành - Thực hành theo nhóm
-Nhắc nhở HS : mỗi lần gấp phải gấp
sát mép nan trớc và miết kĩ . Hai nan
phải luôn thẳng để hình gấp vuông và đều
đẹp khi dán 2 đầu sợi dây để thành vòng
tròn cần giữ chỗ dán lâu hơn cho hồ khô.
- 1 HS lên thao tác.
* Đánh giá sản phẩm -HDHS nhận xét
C. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học
tập, kĩ năng thực hành và sản phẩm của
HS
- Chuẩn bị giờ sau
Sinh hoạt
Sơ kết tuần 30
I. Nhận xét chung
- Nhìn chung các em đều ngoan, đoàn kết bạn bè có tinh thần giúp đỡ bạn bè.
- Các em đihọc đều ,đúng giờ ,có ý thức học tập tốt .
- Tuy nhiên vẫn còn có một số em do cha tự giác học ở nhà dẫn đến bị điểm yếu.
- Thể dục ,vệ sinh tơng đối tốt .

II. Phơng hớng tuần 31
- Duy trì sĩ số
- Phụ đạo học sinh yếu theo lịch.
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
- Rà soát chơng trình,nâng cao chất lợng dạy và học.
III. Tuyên dơng- phê bình
- Tuyên dơng: <có tinh thần giúp bạn học tập>
- Phê bình : Doàn, <mất trật tự trong giờ>
Đạo đức
Tiết 29:
Bảo vệ loài vật có ích (T1)
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu :
- ích lợi của một số loài vật đối với đời sống con ngời
- Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trờng trong lành
2. Kỹ năng:
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật ích
- Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày
3. Thái độ:
- HS có thái độ đồng tình với những ngời biết bảo vệ loài vật có ích, không đồng tình
với ngời không đồng tình với những ngời không biết bảo vệ loài vật có ích.
II. tài liệu phơng tiện
- Tranh ảnh, mẫu vật các loài vật có ích
II. hoạt động dạy học:
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc

A. Kiểm tra bãi cũ:
- Nói những việc làm để giúp đỡ ngời
khuyết tật
- HS nêu

b. Bài mới:
HĐ1: Trò chơi đoán xem con gì ? - Tổ nào nhiều câu trả lời nhanh đúng
sẽ thắng.
- Phổ biến luật chơi (trâu, bò, cá, ong, voi .)
- GV ghi tóm tắt ích lợi của mỗi loài
vật lên bảng.
KL: Hầu hết các loài vật đều có lợi cho
cuộc sống.
HĐ2: Thảo luận nhóm N4
?Em biết những những con vật nào có
ích ?
- Đại diện từng nhóm lên báo cáo
KL giáo viên nêu
? Hãy kể những ích lợi của chúng - Cần phải bảo vệ trong lành
? Cần làm gì để bảo vệ chúng ? - Cuộc sống con ngời kì diệu
HĐ3: Nhận xét, đánh giá
- GV đa các tranh nhỏ cho các nhóm. + Quan sát tranh, phân biệt các việc
đúng sai (TL nhóm 4 )
Tranh 1 - Tịnh đang chăn trâu
Tranh 2 - Bằng và Đạt dùng súng cao su bắn
chim.
Tranh 3 Hơng đang cho gà ăn
Tranh 4 - Thành dang rắc thóc cho gà ăn.
- Các nhóm lên trình bày
KL: - Các bạn nhỏ trong tranh biết bảo
vệ, chăm sóc các loài vật
Tranh 1,3,4
Hành động sai lấy súng cao su bắn vào
các loài vật có ích
Tranh 2

C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Thực hành qua bài
Thứ ba, ngày tháng năm 2006
Thể dục
Tiết 57:
Bài 57:
Trò chơi : con cóc là cậu ông trời
và chuyển bóng tiếp sức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Làm quen với trò chơi " Con cóc là cậu ông trời "
- Ôn trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi trò chơi và bớc đầu tham gia vào chơi
- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động
3. Thái độ:
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: còi, bóng 3 quả
Iii. Nội dung và phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
6-7'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X

X X X X X

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cô chân,
xoay khớp đầu gối, hông, đi theo
vòng tròn hít thở sâu
- Giậm chân tại chỗ.
Cán sự điều khiển
- Ôn các động tác của bài thể dục
phát triển chung.
2x8 nhịp - Cán sự điều khiển
b. Phần cơ bản:
- Trò chơi: Ccon cóc là câu ông
trời
8-10'
- GV nêu trò chơi, HS tìm hiểu về
lợi ích tác dụng về động tác nhảy của
con cóc
1-2' 3 Tổ
- Mỗi HS chỉ nhẩy từ 3-5 đợt, mỗi
đợt bật nhảy 2-3lần
- Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức 8-10' Chia làm 3 tổ
X X X X X
X X X X X
X X X X X

C. Phần kết thúc:
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát 2' - GV điều khiển

- Một số động tác thả lỏng 1-2'
- Hệ thống bài 1's X X X X X
X X X X X
X X X X X

- Nhận xét tiết học 1'
- Giao bài tập về nhà
Thứ t ngày 01 tháng 3 năm 2006
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
Thứ năm, ngày tháng năm 2006
Thể dục:
Tiết 58:
Bài 58:
Trò chơi : con cóc là cậu ông trời
tâng cầu
I. Mục tiêu:
Kiến thức. Tiếp tục trò chơi: Tâng cầu
KN : Yêu cầu biết cách chơi, biết đọc vần điệu và thời gian chơi có kết hợp vần điệu
ở mức ban đầu.
- Biết thể hiện động tác và đạt số lần tâng cầu liên tục
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em 1 quả cầu
III. Nội dung - phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. phần Mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
6-7'
1' ĐHTT: X X X X X

X X X X X
X X X X X
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông
1-2'
X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Chạy nhẹ nhàng 2-4 hàng dọc.
- Đi thờng theo vòng trong hít thở
sâu.
90-100m
- Ôn 1 số động tác của bài thể dục
phát triển chung.
2 x 8 nhịp
B. Phần cơ bản:
Trò chơi :Con cóc là cậu ông trời 8-10'
- GV nêu trò chơi, HS đọc vần điệu
1-2 lần sau đó chơi trò chơi có kết hợp
đọc vần điệu
- Tâng cầu 8-10'
+ GV nêu tên trò chơi làm mẫu cách
tâng cầu, từng em tâng cầu bằng vợt gỗ
- Chia tổ HS chơi theo sự
quản lí tổ trởng.
c. Phần kết thúc:
2-3'

- Đi đều 2 4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng 1-2'
- Hệ thống bài 1'
- Nhận xét giao bài 1-2'
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
Tập đọc
Tiết
Cậu bé và cây si già
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng .
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật (cây si gài , cậu bé)
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó: hí hoáy, rùng mình
- Hiểu nội dung bài cậu chuyện muốn nói với em : Cây cối cũng biết đau đớn nh
con ngời . Cần có ý thức bảo vệ cây.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài : Cây đa quê hơng
? Những từ ngữ nào cho biết cây đa sống rất lâu
? Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả đối với quê hơng ntn ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc

lớp
- Chia 2 đoạn: Đ1 ơn cây
Đ2 còn lại
- Chú ý 1 số từ chú giải cuối bài
d. Đọc từng đoạn trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: (1 HS đọc)
- Cậu bé đã làm gì không phải với cây
si ?
- Dùng dao nhọn khắc tên mình lên thân
cây, làm cây đau điếng
Câu 2: Cây đa đã làm gì để cậu bé hiểu
nỗi đau của nó ?
- Cây khen cậu có cái tên rồi nói
khéo làm cho cậu đau.
Câu 3: Theo em sau cuộc nói chuyện
với cây, cậu bé còn nghịch nh thế nữa
không ? Vì sao?
- Chắc cậu bé không nghịch nữa vì cậu
hiểu có ý thức bảo vệ cây.
- 2,3 nhóm
- Đọc phân vai (ngời kể chuyện ,cây si,
cậu bé)
4. Luyện đọc lại
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
iv. Củng cố dặn dò:
- Truyện giúp các em hiểu điều gì ? + Không dùng vật nhọn hái lá
- Nhận xét tiết học. + Cây cối vệ cây
- Thực hành qua bài

Mĩ thuật
Tiết 21:
Tập nặn tạo dáng tự do
nặn hoặc vẽ, xé dán các con vật
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dáng con vật
- Vẽ đợc con vật theo trí tởng tợng
- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà
II. Chuẩn bị:
- Hình ảnh các con vật có hình dáng khác nhau
- Vở tập vẽ
- Bút chì, màu vẽ, giấy màu, hồ dá, đất nạn
III. Các hoạt động dạy học.
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xéts
- HS xem hình ảnh bộ ĐDDH, hình
ảnh gà trống, gà mái, gà con và các con
vật khác.
+ Các dáng khi đi đứng nằm
+ Các bộ phận : đầu, mình
+ HS thấy các con vật khác nhau về
hình dáng màu sắc
* Hoạt động 2: Cách nặn các con vật
? Nhận xét, cấu tạo của con vật +Các con vật có hình dáng đi nằm
+ Các bộ phận, mình
+ Gợi ý để HS tìm đợc các dáng khác
nhau, đặc điểm các bộ phận
* HD cách nặn, vẽ
- Nặn khối chính trớc, đầu mình
- Nặn các chi tiết sau
- Gắn dính từng bộ phận chính và các

chi tiết thành con vật.
*Hoạt động 3 : Thực hành + HD xem hình các con vật qua tranh
ảnh hoặc quan sát các sản phẩm nặn.
- HDHS nặn - HS chọn con vật để nặn
- GV quan sát gợi ý HS + Nặn hình theo đặc điểm con vật nh
mình, các bộ phận.
+ Tạo dáng hình con vật , đứng chạy
+ Chọn màu sáp để nặn (theo ý thích)
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Chọn cùng HS những bài tập đã hoàn
thành gợi ý HS nhận xét
- Hình dáng
- Đặc điểm
- Thích nhất con vật nào ? Vì sao ?
- Thích nhất con vật nào ?
- HS quan sát và liên hệ sản phẩm của
mình
C. Củng cố Dặn dò:
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau
Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2006
Âm nhạc
Tiết 29
ôn tập : chú ếch con
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời 1
- Tập hát lời 2
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
Ii. chuẩn bị

- Chép lời ca vào bảng phụ
- Nhạc cụ
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS hát bài: Hoa lá mùa xuân
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:
- Ôn tập lời 1
- Học lời 2 của bài : Chú ếch con - Ôn tập lời 1 (GV theo dõi sửa cho học
sinh)
- Học lời 2 bài hát
- Tập hát cả hai lời, dùng nhạc cụ gõ
đệm theo
*Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động
phụ hoạ - HS tự tìm các động tác phụ hoạ cho
bài hát.
- Các nhóm thi đua nhau biểu diễn
- Tập hát nối tiếp cả 2 lời của bài hát.
*Hoạt động 3: Nghe gõ tiết tấu đoán câu
hát. Hát theo lời ca mới
-HS nghe hình tiết tấu của câu hát 1
(câu 3)
- Hát giai điệu bài hát : Chú ếch con
theo lời mới
+ Cuối tiết cho cả lớp hát lại bài: Chú
ếch con và cùng gõ nhạc đệm
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà tập hát cho thuộc
Đạo đức

Tiết 29:
Giúp đỡ ngời khuyết tật (t2)
Tr ờng TH Vừ A Dính Lớp 2 Nguyễn Huy Ngọc
I. Mục tiêu:
- Vì sao cần giúp ngời khuyết
- Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật
- Trẻ em khuyết tật có quyền tật có quyền đợc đối xử bình đẳng, có quyền đợc hỗ trợ,
giúp đỡ.
- HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ ngời khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản
thân.
- HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.
II. đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa
iII. các hoạt động dạy học:
HĐ1: Xử lí tình huống, cách tiến hành
- GV nêu tình huống - HS nghe
? Nếu là Thủy - HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
? Nếu là Thủy, em sẽ làm gì khi đó vì
sao ?
- HS phát biểu
KL: Thủy nên khuyên bạn, cần chỉ đ-
ờng dẫn ngời bị hỏng mắt đến tận nhà cần
tìm.
HĐ2 : Giới thiệu t liệu về việc giúp đỡ
ngời khuyết tật
- Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu - HS trình bày
- Giới thiệu t liệu đã su tầm đợc.
+ HS trình bày t liệu

+ Sau mỗi phâng trình bày cho HS thảo
luận
- Kết luận: Khen gợi HS và khuyến
khích học sinh thể hiện việc làm phù hợp
để giúp đỡ ngời khuyết tật.
Kết luận chung: GV nêu - Ngời khuyết tật chịu nhiều đau khổ,
thiệt thòi, họ thờng gặp nhiều khó khăn
giúp đỡ họ.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×