Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

T.29_Diện tích tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.25 KB, 18 trang )

HÌNH H C 8Ọ 1
CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH
DẠY & HỌC
DẠY & HỌC
THEO
THEO
PHƯƠNG PHÁP MỚI
PHƯƠNG PHÁP MỚI
Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG
Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG
Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .Buôn
Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .Buôn
MaThuột
MaThuột
HÌNH H C 8Ọ 2
Đáp án:
2
ABH
2
ACH
2
ABC ABH ACH
1 1
S AH.BH .8.4 16(cm )
2 2
1 1
S AH.CH .8.12 48(cm )
2 2
1 1
S S S 16 48 .8(4 12) .8.16 64(cm )


2 2
= = =
= = =
= + = + = + = =
ABC
1
S AH.BC
2
=
4cm
8cm
12cmH
A
B C
Viết công thức và áp dụng tính S
ABH
, S
ACH,
từ đó hãy tính S
ABC
.
KIỂM TRA
KIỂM TRA
Nhận xét
HÌNH H C 8Ọ 3
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Đi
̣
nh ly

́
Đi
̣
nh ly
́
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó:
1
S = a.h
2
a
h
Trong đó:
Trong đó:
h
h


là độ dài đường cao
là độ dài đường cao


a
a





là độ dài cạnh đáy tương ứng
là độ dài cạnh đáy tương ứng
HÌNH H C 8Ọ 4
Đi
̣
nh ly
́
Diện tích tam
giác bằng
nửa tích của
một cạnh với
chiều cao
tương ứng
với cạnh đó :
1
S a.h
2
=
a
h

H
A
B
C
H
A
B
C
A

B
C
H
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
A
B
H
C
Hình 126
a)
b) c)
HÌNH H C 8Ọ 5
Đi
̣
nh ly
́
Diện tích tam
giác bằng
nửa tích của
một cạnh với
chiều cao
tương ứng
với cạnh đó :
Chứng minh
GT
∆ABC
AH ⊥ BC
KL
ABC

1
S AH.BC
2
=
a) Trường hợp H ≡ B (hoặc H ≡ C)
Khi đó ∆ABC vuông tại B

H
A
B
C
ABC
1
S AH.BC
2
=
Ta có
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
1
S a.h
2
=
a
h
HÌNH H C 8Ọ 6
Đi
̣
nh ly
́

Diện tích tam
giác bằng
nửa tích của
một cạnh với
chiều cao
tương ứng
với cạnh đó :
Chứng minh
b) Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C
ABH
1
S AH.BH
2
=
ACH
1
S AH.CH
2
=
ABC ABH ACH
S S S= +
1 1
= AH.BH AH.CH
2 2
+
ABC
1
S AH.(BH CH)
2
= +

1
AH.BC
2
=
Khi đó các tam giác ABH, ACH vuông tại H
A
B
C
H
1
S a.h
2
=
a
h
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
GT
∆ABC
AH ⊥ BC
KL
ABC
1
S AH.BC
2
=
HÌNH H C 8Ọ 7
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Tieát 29 §3 . DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
Đi

̣
nh ly
́
Diện tích tam
giác bằng
nửa tích của
một cạnh với
chiều cao
tương ứng
với cạnh đó :
1
S a.h
2
=
a
h
GT
∆ABC
AH ⊥ BC
KL
ABC
1
S AH.BC
2
=
H
A
B
C
Chứng minh

c)Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC
Giả sử C nằm giữa hai điểm B và H
ABH
1
S AH.BH
2
=
ACH
1
S AH.CH
2
=
ABC ABH ACH
S S S= -
1 1
= AH.BH AH.CH
2 2

ABC
1
S AH.(BH CH)
2
= −
1
AH.BC
2
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×