Tiết 29
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Củng cố các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau; khái niệm đường tròn nội tiếp tam
giác, đường tròn bàng tiếp tam giác.
vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, đường tròn bàng tiếp tam giác.
II.CHUẨN BỊ : GV + HS : thước thẳng + compa.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
1)- Phát biểu đònh lí 2 tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm ?
- Bài tập 28 / SGK.
Bài mới :
Giáo viên Học sinh
+ Dựa vào gt, theo
đònh lí về hai tiếp cắt
nhau ta suy ra điều gì?
+ GV gợi ý HS áp
dụng đònh lí về hai
tiếp tuyến cắt nhau
suy ra điều chứng
minh.
+ GV gới ý HS áp
dụng các hệ thức
trong tam giác vuông
để làm.
* Bài tập 30 / SGK
+ OC là tia phân
giác của góc AÔM.
+ OD là tia phân
giác của góc BÔM.
b) 1 HS.
c) 1 HS.
a) Theo đònh lí về 2 tiếp tuyến
cắt nhau ta có:
OC là tia phân giác của góc
AÔM
=> CÔM =
⋅
2
1
AÔM (1)
Tương tự : MÔD =
⋅
2
1
MÔB (2)
Mà AÔM + MÔB = 180
0
(3)
Từ (1) , (2), (3) suy ra : CÔD = 90
0
.
b) Theo đònh lí 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
CA = CM ; DB = MD (4)
Do M khác A và B nên M nằm giữa C và D, suy
ra : CD = CM + MD (5)
Từ (4) và (5) suy ra : CD = CA + BD.
c) Xét tam giác vuông COD ta có:
CM.MD = OM
2
= R
2
(R là bám kính của đường
tròn tâm O)
Mà R không đổi khi M di chuyển trên nửa
đường tròn nên suy ra CM.MD không đổi.
Trang
1
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
+ Các cạnh AB, BC,
CA của ABC là gì
của đường tròn tâm
(O) ?
Từ đó suy ra điều
gì?
+ Bài toán đi chứng
minh
2AD = AB + AC –
BC mà 2AD = AD +
AF Tính AD, AF
rồi cộng lại.
* Bài tập 31 / SGK
+ Các cạnh AB, BC, CA
của ABC là các tiếp
tuyến của đường tròn tâm
(O) suy ra:
BD = BE,FC = EC, AD =
AF
+ 1 HS lên tính AD, AF.
a) Theo đònh lí về 2 tiếp
tuyến cắt nhau ta có:
BD = BE
FC = EC
AD = AF
Mà: AD = AB – BD
AF = AC – FC
AD + AF = AB + AC – BD – FC
= AB + AC – (BD + FC)
= AB + AC – (BE +EC)
Hay 2AD = AB + AC – BC (đpcm)
b) 2BE = AB + BC – AC
2CF = AC + BE – AB .
+ GV cho lớp làm tại
chỗ và đọc kết quả.
* Bài tập 32 / SGK
Câu trả lời đúng là : (D).
Hướng dẫn HS học ở nhà
Xem lại đònh lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.
Xem lại các bài tập đã chữa và làm tiếp các bài tập tương tự
trong sách bài tập.
Trang
2