Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.53 KB, 5 trang )

XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1: Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại một điểm x
o
-B1: Tìm tập xác định của hàm số.
-B2: Xét sự tồn tại của f(x
o
)
-B3: Xét sự tồn tại của
lim ( )
o
x x
f x

-B4: So sánh
lim ( )
o
x x
f x

và f(x
o
)
 Nếu hàm số có dạng
( ) nêu x x
( )
( ) nêu x = x
o
o
g x
f x
h x




=


thì tìm
lim ( ) lim ( )
o o
x x x x
f x g x
→ →
=
• Nếu
( )
o
lim ( ) f x
o
x x
f x

= ⇔
hàm số liên tục tại x
o
.
• Nếu
( )
o
lim ( ) f x
o
x x

f x

≠ ⇔
hàm số gián đoạn tại x
o
.
 Nếu hàm số có dạng
( ) nêu x x
( )
( ) nêu x < x
o
o
g x
f x
h x


=


thì tìm
lim ( ) lim ( )
lim ( ) lim ( )
o o
o o
x x x x
x x x x
f x g x
f x h x
+ +

− −
→ →
→ →
=



=


VD: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a)
2
16
nêu x 4
( )
4
4 nêu x 4
x
f x
x
x




=




+ =

tại x = 4 b)
2
2 1
( )
x x
f x
x
+ +
=
tại x = 0
c)
2
2
4 4 nêu x 1
( )
nêu x < 1
x x
f x
x

+ − ≥
=


tại x= 1
Giải
a) Tập xác định:
Ta có: f(4) = 8



4
lim ( ) (4)
x
f x f

⇒ =
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x = 4.
b) Tập xác định:
Ta có hàm số không xác định tại x = 0 nên không tồn tại
Vậy hàm số không liên tục tại x= 0.
c) Tập xác định:
Ta có: = 1 (1)


Từ (1) và (2) ta có
1
lim ( ) (1)
x
f x f

=
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
Vấn đề 2: Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên một khoảng (một đoạn)
 Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x
0
∈ (a; b) ⇒ f(x) liên tục trên (a; b)
 Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x
0

∈ (a; b) và
lim ( ) ( ),
x a
f x f a
+

=
lim ( ) ( )
x b
f x f b


=
⇒ f(x) liên tục trên [a; b]
VD : Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:





≤+
>

+−
=
312
3
3
65
)(

2
xkhix
xkhi
x
xx
xf
Giải. Tập xác định:
- Với x >3: f(x) =
3
65
2

+−
x
xx
là hàm phân thức hữu tỉ nên có tập xác định là do đó hàm số
f(x) =
3
65
2

+−
x
xx
liên tục trên ⇒ f(x) liên tục trên (3; +∞) (1)
- Với x < 3: f(x) = 2x+1 là hàm số đa thức nên có tập xác định là do đó hàm số f(x)= 2x+1 liên tục trên
⇒ f(x) liên tục trên (-

;3) .
- Với x = 3:

*
1)2(lim
3
)2)(3(
lim
3
65
lim)(lim
33
2
33
=−=

−−
=

+−
=
++++
→→→→
x
x
xx
x
xx
xf
xxxx
*
7)12(lim)(lim
33

=+=
−−
→→
xxf
xx

)(lim)(lim
33
xfxf
xx
−+
→→

nên hàm số đã cho không có giới hạn hữu hạn khi x

3.
Do đó nó không liên tục tại x = 3.
Vấn đề 3: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM.
Phương pháp: Dùng định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm.
VD1:Tìm giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại x= -1:





−=
−≠
+
−+
=

1
1
1
143
)(
xkhim
xkhi
x
x
xf
Giải.Tập xác định:
Ta có:

2
3
143
3
lim
)143)(1(
143
lim
1
143
lim)(lim
1111
=
++
=
+++
−+

=
+
−+
=
−→−→−→−→
xxx
x
x
x
xf
xxxx
Hàm số trên liên tục tại x = -1
2
3
)1()(lim
1
=⇔−=⇔
−→
mfxf
x
VD2: Định a để hàm số liên tục:
2
5 nêu x > 2
( )
1 nêu x 2
ax
f x
x



=

+ ≤

trên R
Giải
Tập xác định:
- Với x >2: là hàm đa thức nên có tập xác định là do đó hàm sốliên tục trên ⇒ f(x) liên tục trên (2; +∞) (1)
- Với x < 2: f(x) = x+1 là hàm số đa thức nên có tập xác định là do đó hàm số f(x) = x+1 liên tục trên
⇒ f(x) liên tục trên (-

;2) (2)
- Với x =2: f(2) = 3
2
2 2
lim ( ) lim (5 ax ) 5 4
x x
f x a
+ +
→ →
= − = −
2 2
lim ( ) lim(x + 1) 2 1 3
x x
f x
− −
→ →
= = + =
Từ (1) và (2) ⇒ Hàm số f(x) liên tục trên R\{2}⇒ (f(x) liên tục trên R ⇔ f(x) liên tục tại x = 2
2 2

lim ( ) lim ( ) (2)
x x
f x f x f
+ −
→ →
⇔ = =
1
5 4 3 4 2
2
a a a⇔ − = ⇔ = ⇔ =
Vậy a =
1
2
thì f(x) liên tục trên R.
Vấn đề 4: Chứng minh phương trình có nghiệm trên đoạn [a; b]
-B1: Biến đổi để vế phải là số 0. Đặt f(x) là vế trái.
-B2: Tìm tập xác định của f(x). Chứng tỏ f(x) là hàm số liên tục trên [a; b].
-B3: Tìm 2 số c, d thuộc [a; b] (c < d) sao cho f(c).f(d)<0.
⇒ có x
o
∈ (c; d): f(x
o
) = 0.
Kết luận phương trình có nghiệm thuộc [a; b].
 Chú ý: Muốn chứng minh f(x) = 0 có 2, 3, … nghiệm trên [a; b] thì cần tìm 2, 3, …khoảng rời nhau mà trên mỗi
khoảng f(x) = 0 đều có nghiệm.
o Để chứng minh phương trình có nghiệm, cần tìm hai số a và b sao cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]
và f(a).f(b)<0.
o Nếu phương trình chứa tham số,thì chọn a và b sao cho:
+ Các giá trị f(a),f(b) không chứa tham số,hoặc chứa tham số nhưng dấu không đổi.

+ Hoặc cả f(a) và f(b) đều chứa tham số nhưng tích f(a).f(b)<0.
o Để chứng minh phương trình có ít nhất k nghiệm, cần tìm được k cặp số a
i
và b
i
sao cho các khoảng (a
i
;b
i
) rời
nhau, f(a
i
).f(b
i
)<0 và hàm số y = f(x) liên tục trên tất cả các đoạn [a
i
;b
i
].
VD1: Chứng tỏ phương trình
a) 3x
4
+ 4x
3
– x
2
+ 2x – 1 = 3x +4 có nghiệm thuộc (-1; 3)
b) x
4
– x

2
+ 4x = 2x
2
+ 6 có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 2)
Giải
a) Ta có: 3x
4
+ 4x
3
– x
2
+ 2x – 1 = 3x +4 ⇔ 3x
4
+ 4x
3
– x
2
– x – 2 = 0
Đặt f(x) = 3x
4
+ 4x
3
– x
2
– x – 2
- TXĐ:
Ta có f(x) là hàm đa thức xác định với mọi x thuộc R nên f(x) liên tục trên R ⇒ f(x) liên tục trên [-1; 3]
Ta lại có: f(0) = 2 ; f(1) = 3
⇒ f(0).f(1) = - 6 < 0
⇒ f(x) có nghiệm x

o
∈ (0; 1).
Vậy phương trình có nghiệm thuộc (-1;3)
b) Ta có: x
4
– x
2
+ 4x = 2x
2
+ 6 ⇔ x
4
– 3x
2
+ 4x – 6 = 0
Đặt f(x) = x
4
– 3x
2
+ 4x – 6
- TXĐ:
Ta có f(x) là hàm đa thức xác định với mọi x thuộc R nên f(x) liên tục trên R ⇒ f(x) liên tục trên [1; 2]
Ta lại có: f(1) = - 4 ; f(2) = 6
⇒ f(1).f(2) =- 24 < 0
⇒ f(x) có nghiệm x
o
∈ (1; 2).
Vậy phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc (1; 2)
VD2: Chứng minh rằng phương trình 2x
3
– 3x

2
– 3x + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt thuộc (-2; 2)
Giải: Đặt f(x) = 2x
3
– 3x
2
– 3x + 2
- TXĐ:
Ta có f(x) là hàm đa thức xác định với mọi x thuộc R nên f(x) liên tục trên R⇒ f(x) liên tục trên các đoạn [-2;0], [0;1], [1; 2].
Ta lại có: f(- 2) = - 19; f(0) = 3; f(1) = - 1; f(2) = 1
nên f(-2).f(0) = -57 < 0 ⇒ f(x) có nghiệm x
1
∈ (-2; 0)
f(0).f(1) = -3 < 0 ⇒ f(x) có nghiệm x
2
∈ (0; 1)
f(1).f(2) = -1 < 0 ⇒ f(x) có nghiệm x
3
∈ (1; 2)
Vậy phương trình 2x
3
– 3x
2
– 3x + 2= 0 có 3 nghiệm phân biệt thuộc (-2; 2).

VD3: CMR phương trình: 2x
3
- 5x
2
+x +1=0 có ít nhất hai nghiệm.

Giải: Xét hàm số f(x)= 2x
3
-5x
2
+x+1.
- TXĐ:
Ta có f(x) liên tục trên R,suy ra f(x) liên tục trên các đoạn [0;1] và [1;3].
Ta lại có: f(0)=1; f(1)= -1; f(3)=13.
Do đó f(0).f(1)<0 ⇒ f(x) có nghiệm x
1
∈ 0; 1)
f(1).f(3)<0 ⇒ f(x) có nghiệm x
2
∈ (1; 3)
Vậy phương trình: 2x
3
-5x
2
+x+1=0 có ít nhất hai nghiệm.
VD4. Chứng minh phương trình sau có nghiệm: (m
2
- 4)(x-1)
6
+ 5x
2
-7x+1=0

Giải. Xét hàm số f(x)=(m
2
-4)(x-1)

6
+5x
2
-7x+1.
Ta có f(x) liên tục trên R, suy ra f(x) liên tục trên [1;2].
Ta có f(1)= -1; f(2) = m
2
+3.
Do đó f(1).f(2)<0
Vậy phương trình (m
2
-4)(x-1)
6
+5x
2
-7x+1= 0 có một nghiệm thuộc khoảng (1;2), nghĩa là có nghiệm.
BÀI TẬP
Bài 1. Phải chọn A bằng bao nhiêu để hàm số sau liên tục trên R.





−≤−
−>
+
++
=
31.
3

3
34
)(
2
xkhixA
xkhi
x
xx
xf
Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó.





−≤
−>
+
++
=
11
1
1
23
)(
2
xkhi
xkhi
x
xx

xf
Bài 3.Chứng minh rằng phương trình:
a) 2x
5
+3x
4
+3x
2
-1= 0 có ít nhất 3 nghiệm. c) 2x
3
+3x
2
+10x +200= 0 luôn có nghiệm.
b) 4x
4
+2x
2
–x -28= 0 luôn có nghiệm
Bài 4 :Cho hàm số
( )

+ −


=



+ =


x
khi x
f x
x
ax khi x
3 1 2
1
1
3 1
. Tìm a để hàm số liên tục tại
x 3=
.
Bài 5: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = –1
x
khi x
f x
x
mx khi x
2
1
1
( )
1
2 1



< −
=


+

+ ≥ −

Bài 6: Cho hàm số f(x) =
x
khi x
f x
x
m khi x
3
1
1
( )
1
2 1 1




=



+ =

. Xác định m để hàm số liên tục trên R
Bài 7: Xét tính liên tục của hàm số sau tại
0
3x

=
:

− +


=



− =

x x
khi x
f x
x
x khi x
2
5 6
3
( )
3
2 5 3
Bài 8: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
1,
2
4
2
( )
2

4 2
x
voi x
f x
x
voi x


≠ −

=
+


− = −

tại x = -2 2, f(x) =
2 x 1
nÕu x 3
3 x
4 nÕu x 3

− +
 ≠



=

tại x = 3

Bài 9: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
a)







−−
=
2
1
11
)(
x
x
xf
0,
0,
=

x
x
b)
( )
2
2
x > 2
2

5 x 2
x x
khi
f x
x
x khi

− −

=



− ≤

Bài 10: Tìm điều kiện của số thực a sao cho hàm số sau liên tục tại x
0
.
7 3
2
( )
2
1 2
x
khi x
f x
x
a khi x

+ −



=



− =

với x
0
= 2
Bài 11:a) CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
3
2 10 7 0x x
− − =
b) CMR phương trình sau có it nhất một nghiệm âm:
3
1000 0,1 0x x+ + =
c) CMR: Phương trình x
4
-3x
2
+ 5x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
d) Chứng minh phương trình
2
sin cos 1 0x x x x
+ + =
có ít nhất một nghiệm
( )
0

0;x
π

.
e) Chứng minh phương trình
( ) ( )
3
1 2 2 3 0m x x x− − + − =
luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

×